Bảng báo giá thép Pomina tại Đắk Nông

Sản phẩm thép Pomina được sản xuất từ nguyên liệu thép nhập khẩu từ các nước như Hàn Quốc, Nhật Bản, Trung Quốc và được sản xuất trên các dây chuyền công nghệ hiện đại. Điều này giúp cho thép Pomina có chất lượng cao, đáp ứng được nhu cầu đa dạng của khách hàng. Các sản phẩm thép Pomina có độ bền cao, khả năng chịu lực tốt

Thép Pomina được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp tại Đắk Nông như xây dựng, đóng tàu, sản xuất ô tô, sản xuất máy móc thiết bị, sản xuất đồ gia dụng và nhiều ngành công nghiệp khác.

Lịch sử hình thành – phát triển của thép Pomina tại Đắk Nông

Thép Pomina là một trong những thương hiệu thép lớn của Việt Nam và được thành lập từ năm 1998 tại khu công nghiệp Đắk Nông, tỉnh Đắk Nông, Việt Nam. Công ty Cổ phần Thép Pomina được thành lập với sự hợp tác giữa Công ty TNHH Posco Việt Nam (Hàn Quốc) và Tổng công ty Thép Việt Nam – VNSteel.

Ban đầu, nhà máy thép Pomina chỉ sản xuất các sản phẩm thép xây dựng đơn giản như thép cuộn, thép tấm, thép hình với công suất sản xuất ban đầu khoảng 250.000 tấn/năm. Tuy nhiên, với nỗ lực không ngừng trong nghiên cứu và phát triển sản phẩm, công ty đã nâng cao chất lượng sản phẩm – mở rộng sản xuất đa dạng hơn với các sản phẩm thép đặc, thép ống, thép xây dựng chịu lực cao, thép xây dựng cơ khí & các sản phẩm thép có giá trị gia tăng khác.

Hiện nay, nhà máy thép Pomina đã trở thành một trong những nhà sản xuất thép hàng đầu tại Việt Nam với công suất sản xuất đạt 2 triệu tấn/năm và sản phẩm của công ty đã được xuất khẩu sang nhiều thị trường khác nhau trên thế giới.

Công ty cũng đã đầu tư và áp dụng các công nghệ sản xuất hiện đại nhất, đảm bảo sản xuất ra các sản phẩm thép chất lượng cao, đáp ứng được yêu cầu của khách hàng và tiêu chuẩn quốc tế.

thep pomina hang chinh hang gia tot

Bảng báo giá thép Pomina tại Đắk Nông

 STT

LOẠI HÀNG

ĐVT

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

THÉP POMINA

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

Quả táo

2

D 6 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.300

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.300

4

D 10 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

7.21

61.000

5

D 12 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

10.39

96.000

6

D 14  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

14.13

135.000

7

D 16  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

18.47

177.000

8

D 18  ( Cây)

Độ dài  (11.7m)

23.38

226.000

9

D 20  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

28.85

283.000

10

D 22 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

34.91

363.000

11

D 25  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

45.09

473.000

12

D 28  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

56.56

liên hệ

13

D 32  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

78.83

liên hệ

14

Đinh  +  kẽm buộc   =   13.500 Đ/KG   –     Đai Tai Dê   15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG

  Bảng báo Giá san lấp mặt bằng tại Huyện Gò Dầu Tỉnh Tây Ninh

Trường Thịnh Phát cung cấp bảng giá của các loại thép khác

Bảng báo giá thép Việt Nhật

 STT

LOẠI HÀNG

ĐVT

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

THÉP

VIỆT NHẬT

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

2

D 6 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.500

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.500

4

D 10 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

7.21

72.000

5

D 12 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

10.39

104.000

6

D 14  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

14.13

142.000

7

D 16  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

18.47

188.000

8

D 18  ( Cây)

Độ dài  (11.7m)

23.38

237.000

9

D 20  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

28.85

299.000

10

D 22 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

34.91

365.000

11

D 25  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

45.09

469.000

12

D 28  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

56.56

liên hệ

13

D 32  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

78.83

liên hệ

14

Đinh  +  kẽm buộc   =   13.500 Đ/KG   –     Đai Tai Dê   15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG

Bảng báo giá thép Miền Nam

STT

LOẠI HÀNG

ĐVT

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

THÉP MIỀN NAM

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

V

2

D 6 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.300

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.300

4

D 10 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

7.21

62.000

5

D 12 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

10.39

97.700

6

D 14  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

14.13

135.200

7

D 16  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

18.47

170.900

   8

D 18  ( Cây)

Độ dài  (11.7m)

23.38

220.800

9

D 20  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

28.85

278.000

10

D 22 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

34.91

335.800

11

D 25  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

45.09

439.700

12

D 28  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

56.56

liên hệ

13

D 32  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

78.83

liên hệ

14

Đinh  +  kẽm buộc   =   13.500 Đ/KG   –     Đai Tai Dê   15 x 15 ….. 15x 25 = 12.500 Đ/KG

Bảng báo giá thép Hòa Phát

STT

LOẠI HÀNG

ĐƠN VỊ TÍNH

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

ĐƠN GIÁ

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

V

2

D6 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.200

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.200

 

D 10 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

7.21

60.000

5

D 12 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

10.39

90.000

6

D 14  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

14.13

134.000

7

D 16  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

18.47

170.000

Bảng báo giá thép Việt Mỹ

STT

LOẠI HÀNG

ĐVT

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

THÉP VAS

VIỆT MỸ

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

VAS

2

D 6 ( CUỘN )

1 Kg

 

12,450

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

12,450

4

D 10 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

7.21

76.400

5

D 12 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

10.39

126.500

6

D 14 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

14.13

169.200

7

D 16 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

18.47

214.000

8

D 18 ( Cây)

Độ dài (11.7m)

23.38

282.000

9

D 20 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

28.85

361.000

10

D 22 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

34.91

430.000

11

D 25 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

45.09

565.000

12

D 28 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

56.56

liên hệ

Đặc điểm của dây chuyền sản xuất thép Pomina

Công nghệ sản xuất: Dây chuyền sản xuất thép Pomina sử dụng công nghệ sản xuất tiên tiến – hiện đại, bao gồm hệ thống luyện kim, cán nóng và cán nguội tự động, hệ thống điều khiển tự động.

Năng suất: Dây chuyền sản xuất thép Pomina có năng suất sản xuất cao, với khả năng sản xuất hàng nghìn tấn thép mỗi ngày.

Chất lượng sản phẩm: Sản phẩm thép Pomina được sản xuất theo tiêu chuẩn chất lượng cao, đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật – tiêu chuẩn chất lượng quốc tế.

Độ bền cao: Sản phẩm thép Pomina có độ bền cao, chịu được các tải trọng và áp lực lớn.

Đa dạng sản phẩm: Dây chuyền sản xuất thép Pomina có khả năng sản xuất các sản phẩm thép đa dạng, bao gồm thép cán nóng, thép cán nguội, thép ống, thép hình, thép tấm, thép dự ứng,..

  Báo giá tôn Đại Thiên Lộc từ nhà máy - Hotline: 0967.483.714

An toàn – bảo vệ môi trường: Dây chuyền sản xuất thép Pomina được thiết kế với các hệ thống an toàn – bảo vệ môi trường tiên tiến, đảm bảo sự an toàn và bảo vệ môi trường trong quá trình sản xuất.

Phôi thép Pomina có điểm gì khác biệt

Phôi thép Pomina là một loại sản phẩm thép đặc biệt được sản xuất tại nhà máy thép Pomina tại Việt Nam. Các điểm khác biệt của phôi thép Pomina so với các sản phẩm thép khác có thể bao gồm:

Chất lượng: Phôi thép Pomina được sản xuất từ nguyên liệu thép có chất lượng cao, đảm bảo tính đồng đều, độ bền cao.

Kích thước: Phôi thép Pomina được sản xuất với kích thước và trọng lượng khác nhau để phù hợp với các yêu cầu của khách hàng. Điều này giúp cho việc sử dụng phôi thép Pomina được linh hoạt và dễ dàng hơn.

Tiêu chuẩn sản xuất: Nhà máy thép Pomina áp dụng các tiêu chuẩn sản xuất nghiêm ngặt để đảm bảo chất lượng sản phẩm. Các quy trình sản xuất được kiểm soát chặt chẽ, từ giai đoạn sản xuất đến giai đoạn kiểm tra chất lượng.

Ứng dụng: Phôi thép Pomina được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp như xây dựng, cơ khí, đóng tàu, sản xuất ô tô và các ngành công nghiệp khác.

Thương hiệu: Nhà máy thép Pomina là một thương hiệu uy tín và được khách hàng tin tưởng trong lĩnh vực sản xuất thép tại Việt Nam. Sản phẩm phôi thép Pomina có chất lượng cao, được sử dụng rộng rãi trong các dự án lớn tại Việt Nam và các nước khác.

san pham thep pomina phan phoi boi ttp

Thép Pomina với ưu điểm – ứng dụng

Ưu điểm của thép Pomina:

  • Độ bền cao: giúp tăng độ an toàn trong các công trình xây dựng, cầu đường, nhà xưởng, thiết bị điện, năng lượng…

  • Dễ dàng gia công – thi công: giúp tiết kiệm thời gian, chi phí cho các công trình xây dựng.

  • Độ chính xác cao: Thép Pomina được sản xuất với quy trình nghiêm ngặt, đạt độ chính xác cao trong kích thước, độ dày, khối lượng, đảm bảo đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của khách hàng.

  • Đa dạng về loại thép: Thép Pomina được sản xuất với nhiều loại thép như thép cuộn, thép tấm, thép hình, thép ống, thép xây dựng… phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau.

Ứng dụng của thép Pomina:

  • Ngành xây dựng: để sản xuất các kết cấu như cột, dầm, sàn, tường, tấm lợp, cửa sổ, lan can, hàng rào…

  • Ngành cơ khí: để sản xuất các bộ phận cơ khí, máy móc như trục, puly, bánh răng, ổ đỡ, bạc đạn, ống đồng hồ, bộ kẹp…

  • Ngành sản xuất đồ gia dụng: để sản xuất các đồ gia dụng như nồi, chảo, chậu rửa, giá đỡ, kệ để sách, tủ quần áo…

  • Ngành sản xuất điện tử: để sản xuất các bộ phận điện tử như ốc vít, bulong, đinh, móc…

  • Ngành sản xuất năng lượng: để sản xuất các cột, dầm, sàn cho các nhà máy điện,..

Trước khi xuất xưởng, thép Pomina phải được kiểm tra những thông tin nào?

Trước khi xuất xưởng, thép Pomina phải được kiểm tra các thông tin sau đây:

Chứng chỉ sản phẩm: Thép Pomina cần phải có các chứng chỉ sản phẩm như chứng chỉ chất lượng, chứng chỉ tiêu chuẩn và chứng chỉ xuất xứ để đảm bảo chất lượng sản phẩm.

Kết cấu kim loại: Thép Pomina cần phải được kiểm tra độ dẻo dai, độ cứng, độ bền, độ co dãn, độ chịu tải để đảm bảo tính chất cơ học của sản phẩm.

  Bảng báo giá thép Việt Nhật tại Bình Phước

Kiểm tra hóa học: Thép Pomina cần phải được kiểm tra thành phần hóa học để đảm bảo đúng tiêu chuẩn & phù hợp với yêu cầu của khách hàng.

Kiểm tra kích thước: Thép Pomina cần phải được kiểm tra kích thước đúng theo tiêu chuẩn để đảm bảo phù hợp với các công trình xây dựng và sản xuất.

Kiểm tra bề mặt: Thép Pomina cần phải được kiểm tra bề mặt, độ bóng, độ trơn để đảm bảo sản phẩm đáp ứng yêu cầu thẩm mỹ của khách hàng.

gia thep pomina duoc update hom nay

Thép Pomina tại Đắk Nông có những loại nào?

Tại Đắk Nông, nhà máy sản xuất thép Pomina sản xuất nhiều loại thép khác nhau để đáp ứng nhu cầu của các khách hàng.

Thép tấm Pomina: Loại thép này được sản xuất từ nguyên liệu chất lượng cao, có độ bền cao, độ dẻo dai tốt và khả năng chịu lực tốt. Thép tấm Pomina thường được sử dụng trong ngành xây dựng, cơ khí, chế tạo máy, tàu thuyền, công nghiệp ô tô,…

Thép hình Pomina: Thép hình Pomina được sản xuất với nhiều hình dạng khác nhau như hình chữ U, hình chữ I, hình chữ H, hình vuông,… Thép hình Pomina thường được sử dụng trong ngành xây dựng công trình, kết cấu nhà xưởng, cầu đường,…

Thép cuộn Pomina: Loại thép này được sản xuất từ nguyên liệu chất lượng cao, có độ bền cao, độ dẻo dai tốt và khả năng chịu lực tốt. Thép cuộn Pomina thường được sử dụng trong ngành sản xuất ô tô, điện lạnh, điện tử và trong các ứng dụng cơ khí khác.

Thép đặc Pomina: Thép đặc Pomina được sản xuất từ nguyên liệu chất lượng cao, có độ bền cao, độ dẻo dai tốt và khả năng chịu lực tốt. Thép đặc Pomina thường được sử dụng trong ngành sản xuất cơ khí chính xác, chế tạo máy móc, đóng tàu,…

Mác thép từng loại thép Pomina

Dưới đây là mã thép của từng loại sản phẩm thép Pomina:

Thép xây dựng:

  • Thép cuộn: CT3, CT3M, CT4, CT5, CT6, CT7, CT8, CT10, CT15, CT20, CT25, CT30, CT35, CT40.
  • Thép tấm: SS400, SM400A, SM490A, ASTM A36, A572 Gr.50, A709 Gr.50.
  • Thép hình: H100x100, H125x125, H150x150, H175x175, H200x200, H250x250, H300x300, H350x350, H400x400.
  • Thép cán nguội: SAE1006, SAE1008.

Thép đặc biệt:

  • Thép ống đúc: STK400, STK500, STKM11A, STKM13A, STKM13C.
  • Thép đặc: S20C, S45C, SCM440, SNCM439.
  • Thép cán nóng: SS400, SM400A, SM490A, S235JR, S355JR, A36.
  • Thép cán nguội đặc biệt: SAPH310, SAPH370, SAPH400, SAPH440.
  • Thép dùng cho sản xuất đai ốc: SWRCH10A, SWRCH12A, SWRCH18A, SWRCH22A.

Thép xây dựng chịu lực cao:

  • Thép cường độ cao: SAPH440, SPFH540, SPFH590, SCM415, SCM420, SCM435, SCM440.
  • Thép hàn chịu lực cao: SM490A, SM490B, SM490C.
  • Thép ống thép xây dựng chịu lực cao: STK490, STK540.

Thép xây dựng cơ khí:

  • Thép dùng cho sản xuất giàn giáo: Q235.
  • Kết cấu thép: SS400, SM490A, SM490B, SM490C, SM570.
  • Cửa cuốn: SPCC, SGCC.

Liệt kê các tiêu chuẩn quan trọng của thép Pomina

Dưới đây là một số tiêu chuẩn quan trọng của thép Pomina:

Tiêu chuẩn sản xuất thép Pomina:

  • TCVN 1651:2008: Thép cán nóng dùng trong xây dựng – Quy định kỹ thuật.
  • TCVN 1654:2013: Thép cán nguội dùng trong xây dựng – Quy định kỹ thuật.
  • TCVN 6306:2010: Thép ống đúc dùng trong xây dựng – Quy định kỹ thuật.

Các tiêu chuẩn quốc tế:

  • JIS G3101:2004: Rolled steels for general structure.
  • JIS G3106:2008: Rolled steels for welded structure.
  • ASTM A36:2014: Standard Specification for Carbon Structural Steel.
  • ASTM A572:2013: Standard Specification for High-Strength Low-Alloy Columbium-Vanadium Structural Steel.
  • ASTM A709:2016: Standard Specification for Structural Steel for Bridges.

Các tiêu chuẩn chuyên ngành:

  • TCVN 1655:2013: Thép hình và thép tấm dùng trong xây dựng – Quy định kỹ thuật.
  • TCVN 7518:2014: Thép hàn – Quy định kỹ thuật.
  • TCVN 8196:2015: Thép dùng cho sản xuất ống dẫn – Quy định kỹ thuật.

Ngoài các tiêu chuẩn trên, công ty Pomina còn tuân thủ nhiều tiêu chuẩn – quy định khác liên quan đến sản xuất, chất lượng và an toàn sản phẩm.

Đại lý Trường Thịnh Phát chuyên phân phối các loại thép Pomina đến tận công trình tại Đắk Nông

Trường Thịnh Phát là một đại lý phân phối các sản phẩm thép Pomina tại Việt Nam, bao gồm cả Đắk Nông. Công ty đã có kinh nghiệm và uy tín trong lĩnh vực phân phối thép Pomina, cung cấp cho các công trình xây dựng, nhà máy, xưởng sản xuất, các đơn vị thầu và các đối tác trong ngành xây dựng tại Đắk Nông, cùng với các tỉnh thành khác trên toàn quốc.

Nếu bạn cần tư vấn hoặc muốn mua sản phẩm thép Pomina tại Đắk Nông, bạn có thể liên hệ trực tiếp với Trường Thịnh Phát: 0908.646.555 – 0937.959.666 để được hỗ trợ và cung cấp sản phẩm.

0967483714