Bảng báo giá thép Pomina tại Sóc Trăng

Sản phẩm thép Pomina cũng đáp ứng được các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế như JIS, ASTM, và BS. Với những ưu điểm nổi bật này, sản phẩm thép Pomina đã và đang được thị trường Sóc Trăng ưa chuộng và sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như xây dựng, cơ khí, đóng tàu, sản xuất ô tô, đóng kết cấu nhà và nhiều ngành công nghiệp khác.

Công ty Cổ phần Thép Pomina cũng cam kết đưa ra các sản phẩm thép Pomina chất lượng cao, đảm bảo tính an toàn và bền vững cho khách hàng. Ngoài ra, công ty cũng luôn nỗ lực cải tiến – nâng cao chất lượng sản phẩm để đáp ứng các yêu cầu khắt khe của thị trường và khách hàng.

thep pomina tai kho hang ttp

Bảng báo giá thép Pomina tại Sóc Trăng

 STT

LOẠI HÀNG

ĐVT

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

THÉP POMINA

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

Quả táo

2

D 6 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.300

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.300

4

D 10 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

7.21

61.000

5

D 12 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

10.39

96.000

6

D 14  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

14.13

135.000

7

D 16  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

18.47

177.000

8

D 18  ( Cây)

Độ dài  (11.7m)

23.38

226.000

9

D 20  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

28.85

283.000

10

D 22 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

34.91

363.000

11

D 25  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

45.09

473.000

12

D 28  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

56.56

liên hệ

13

D 32  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

78.83

liên hệ

14

Đinh  +  kẽm buộc   =   13.500 Đ/KG   –     Đai Tai Dê   15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG

Trường Thịnh Phát cung cấp bảng giá của các loại thép khác

Bảng báo giá thép Việt Nhật

 STT

LOẠI HÀNG

ĐVT

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

THÉP

VIỆT NHẬT

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

2

D 6 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.500

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.500

4

D 10 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

7.21

72.000

5

D 12 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

10.39

104.000

6

D 14  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

14.13

142.000

7

D 16  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

18.47

188.000

8

D 18  ( Cây)

Độ dài  (11.7m)

23.38

237.000

9

D 20  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

28.85

299.000

10

D 22 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

34.91

365.000

11

D 25  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

45.09

469.000

12

D 28  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

56.56

liên hệ

13

D 32  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

78.83

liên hệ

14

Đinh  +  kẽm buộc   =   13.500 Đ/KG   –     Đai Tai Dê   15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG

Bảng báo giá thép Miền Nam

STT

LOẠI HÀNG

ĐVT

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

THÉP MIỀN NAM

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

V

2

D 6 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.300

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.300

4

D 10 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

7.21

62.000

5

D 12 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

10.39

97.700

6

D 14  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

14.13

135.200

7

D 16  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

18.47

170.900

   8

D 18  ( Cây)

Độ dài  (11.7m)

23.38

220.800

9

D 20  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

28.85

278.000

10

D 22 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

34.91

335.800

11

D 25  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

45.09

439.700

12

D 28  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

56.56

liên hệ

13

D 32  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

78.83

liên hệ

14

Đinh  +  kẽm buộc   =   13.500 Đ/KG   –     Đai Tai Dê   15 x 15 ….. 15x 25 = 12.500 Đ/KG

Bảng báo giá thép Hòa Phát

STT

LOẠI HÀNG

ĐƠN VỊ TÍNH

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

ĐƠN GIÁ

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

V

2

D6 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.200

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.200

 

D 10 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

7.21

60.000

5

D 12 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

10.39

90.000

6

D 14  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

14.13

134.000

7

D 16  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

18.47

170.000

Bảng báo giá thép Việt Mỹ

STT

LOẠI HÀNG

ĐVT

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

THÉP VAS

VIỆT MỸ

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

VAS

2

D 6 ( CUỘN )

1 Kg

 

12,450

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

12,450

4

D 10 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

7.21

76.400

5

D 12 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

10.39

126.500

6

D 14 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

14.13

169.200

7

D 16 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

18.47

214.000

8

D 18 ( Cây)

Độ dài (11.7m)

23.38

282.000

9

D 20 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

28.85

361.000

10

D 22 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

34.91

430.000

11

D 25 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

45.09

565.000

12

D 28 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

56.56

liên hệ

Nguồn gốc thép Pomina

Thép Pomina là sản phẩm của Công ty Cổ phần Thép Pomina, một trong những công ty hàng đầu trong lĩnh vực sản xuất và kinh doanh thép tại Việt Nam. Công ty được thành lập vào năm 1993 và có trụ sở chính tại khu công nghiệp Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.

Trong quá trình phát triển, Công ty Pomina đã đầu tư nhiều vào công nghệ sản xuất và hiện đại hóa nhà máy, đồng thời xây dựng hệ thống phân phối và bán hàng trên toàn quốc, giúp sản phẩm của công ty được tiếp cận và sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, đặc biệt là trong xây dựng.

Do đó, nguồn gốc của thép Pomina là từ Công ty Cổ phần Thép Pomina và quá trình sản xuất của công ty được thực hiện trong một môi trường sản xuất chất lượng cao, đảm bảo đáp ứng được nhiều yêu cầu khác nhau của các khách hàng và đối tác

Các loại phi thép Pomina điển hình

Các loại phi thép Pomina điển hình bao gồm:

Phi thép cán nóng: Là loại phi thép được sản xuất bằng phương pháp cán nóng, thường có bề mặt mịn và bóng, được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp, đặc biệt là trong lĩnh vực xây dựng.

Phi thép đặc: Là loại phi thép được sản xuất bằng phương pháp đúc, thường có độ bền cao và được sử dụng trong các ngành công nghiệp đòi hỏi tính chất cơ học cao.

Phi thép hình: Là loại phi thép có hình dạng đặc biệt như hình vuông, hình chữ nhật, hình tròn, hình tam giác,… được sử dụng trong nhiều lĩnh vực, đặc biệt là trong xây dựng.

Phi thép tấm: Là loại phi thép có dạng tấm, được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi bề mặt phẳng và độ bền cao, như sản xuất máy móc, kết cấu công trình,…

Các loại phi thép Pomina được sản xuất với chất lượng cao và đáp ứng được nhiều yêu cầu khác nhau của các ngành công nghiệp.

thep pomina gia tot tai ttp

Quy định của nhà sản xuất đối với thép Pomina

Nhà sản xuất thép Pomina có quy định nghiêm ngặt đối với quy trình sản xuất, kiểm tra chất lượng và bảo đảm an toàn trong quá trình vận hành. Các sản phẩm thép Pomina đều phải đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật và chất lượng quốc tế như JIS, ASTM, TCVN, ISO, EN, v.v.

Đối với quá trình sản xuất, nhà máy Pomina sử dụng các thiết bị và công nghệ hiện đại, tiên tiến để sản xuất ra các sản phẩm thép đạt chất lượng cao nhất. Nhà máy cũng áp dụng các quy trình kiểm tra chất lượng nghiêm ngặt trên từng sản phẩm trước khi đưa ra thị trường.

Ngoài ra, nhà sản xuất cũng có quy định về bảo quản và vận chuyển sản phẩm, nhằm đảm bảo sản phẩm không bị hư hại, biến dạng hay bị ảnh hưởng bởi các yếu tố môi trường, đảm bảo độ bền và chất lượng của sản phẩm khi sử dụng.

Tổng thể, quy định của nhà sản xuất đối với thép Pomina đảm bảo rằng sản phẩm được sản xuất và kiểm tra chất lượng đáp ứng các tiêu chuẩn và yêu cầu của khách hàng, đảm bảo tính an toàn và chất lượng của sản phẩm trong quá trình sử dụng.

Thép xây dựng Pomina có ưu điểm và ứng dụng gì?

Thép xây dựng Pomina là loại thép được sản xuất theo tiêu chuẩn chất lượng cao, đảm bảo độ bền – độ dẻo dai.

Độ bền cao: Thép Pomina được sản xuất từ nguyên liệu thép tấm nhập khẩu, được chế tạo bằng công nghệ hiện đại, giúp tăng độ bền – độ cứng của sản phẩm. Với tính chất này, chúng được sử dụng trong các công trình xây dựng lớn, các tòa nhà cao tầng, cầu đường, hầm đường bộ và đường sắt.

Độ dẻo dai: Thép Pomina có độ dẻo dai cao, giúp sản phẩm có khả năng uốn cong, dễ dàng gia công và thi công. Nhờ tính chất này, thép được sử dụng trong các công trình xây dựng như nhà cao tầng, hầm đường bộ, đường sắt.

Đa dạng về kích thước: Thép Pomina được sản xuất với nhiều kích thước, đường kính và độ dày khác nhau, giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình. Điều này giúp cho việc thi công – lắp đặt trở nên dễ dàng hơn.

Được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau: Thép Pomina được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau như xây dựng nhà xưởng, nhà kho, các công trình kết cấu thép, cầu đường, hầm đường bộ và đường sắt.

Đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng cao: Thép Pomina được sản xuất theo các tiêu chuẩn chất lượng cao như JIS, ASTM, TCVN và các tiêu chuẩn quốc tế khác, đảm bảo sản phẩm đáp ứng được các yêu cầu về chất lượng, an toàn trong xây dựng.

Nhãn mác thép Pomina

Nhãn mác của thép Pomina thường bao gồm các thông tin về nhà sản xuất, loại sản phẩm, quy cách kích thước, mã số sản phẩm, số lô sản xuất, năm sản xuất, tiêu chuẩn kỹ thuật và chứng chỉ chất lượng.

Cụ thể, một số thông tin thường có trên nhãn mác của sản phẩm thép Pomina gồm:

  • Tên và địa chỉ của nhà sản xuất: Thông thường sẽ ghi rõ tên và địa chỉ của nhà sản xuất thép Pomina.
  • Quy cách kích thước: Thông tin về kích thước của sản phẩm thép Pomina như đường kính, chiều dài, độ dày.
  • Mã số sản phẩm: Mã số đại diện cho loại sản phẩm, giúp phân biệt và quản lý sản phẩm.
  • Số lô sản xuất: Là số thứ tự của lô sản xuất, giúp theo dõi quá trình sản xuất, kiểm tra chất lượng và quản lý hàng hóa.
  • Năm sản xuất: Thông tin về năm sản xuất của sản phẩm.
  • Tiêu chuẩn kỹ thuật: Thông tin về tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng cho sản phẩm, ví dụ như TCVN, JIS, ASTM, EN, v.v.
  • Chứng chỉ chất lượng: Chứng chỉ chất lượng do các tổ chức kiểm định đưa ra, xác nhận rằng sản phẩm đạt các tiêu chuẩn chất lượng và an toàn.

Việc kiểm tra nhãn mác của sản phẩm thép Pomina sẽ giúp khách hàng đảm bảo sản phẩm được sản xuất và kiểm tra chất lượng đáp ứng các tiêu chuẩn và yêu cầu của khách hàng, đảm bảo tính an toàn và chất lượng của sản phẩm trong quá trình sử dụng.

thep pomina chinh hang tai kho hang ttp

Cách tính trọng lượng thép Pomina xây nhà 50m2 cần bao nhiêu thép?

Để tính trọng lượng thép Pomina cần cho việc xây dựng nhà 50m2, ta cần biết diện tích cần xây và tiêu thụ thép cho mỗi m2 xây dựng. Thông thường, tiêu thụ thép cho mỗi m2 xây dựng được tính bằng khối lượng thép tối thiểu cần thiết để đảm bảo tính chất cơ học của kết cấu.

Ví dụ, nếu tiêu thụ thép cho mỗi m2 xây dựng là 4kg/m2, thì để xây dựng một ngôi nhà có diện tích 50m2, ta cần tính:

Trọng lượng thép cần thiết = diện tích x tiêu thụ thép/m2 = 50m2 x 4kg/m2 = 200kg

Vậy để xây dựng một nhà có diện tích 50m2, cần khoảng 200kg thép Pomina. Tuy nhiên, lượng thép cần sử dụng còn phụ thuộc vào các yêu cầu kỹ thuật của công trình và từng vị trí sử dụng thép trong kết cấu, do đó cần được tính toán cụ thể bởi kỹ sư hoặc nhà thầu thi công.

Chứng nhận chất lượng thép Pomina

Thép Pomina là một trong những sản phẩm thép xây dựng uy tín và chất lượng trên thị trường Việt Nam. Các sản phẩm thép Pomina được sản xuất và cung cấp với chứng nhận chất lượng đầy đủ, đảm bảo đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật và yêu cầu về chất lượng của các cơ quan chức năng.

Cụ thể, các sản phẩm thép Pomina đều có chứng nhận của Tổng Cục Tiêu Chuẩn Đo lường Chất lượng Việt Nam (TCVN), Hội Đông lạnh Việt Nam, Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam, và các tổ chức chứng nhận khác như ISO 9001:2015, ISO 14001:2015, OHSAS 18001:2007, SGS, BV, LR…

Việc có chứng nhận chất lượng cho các sản phẩm thép Pomina là minh chứng cho chất lượng và độ tin cậy của sản phẩm này, giúp khách hàng yên tâm trong quá trình sử dụng và tiết kiệm chi phí cho việc bảo trì, sửa chữa sau này.

Đại lý sắt thép số 1 tại Sóc Trăng, giá tốt nhất – Công ty Trường Thịnh Phát phân phối thép Pomina

Công ty Trường Thịnh Phát là đại lý sắt thép số 1 tại Sóc Trăng, chuyên cung cấp các sản phẩm thép Pomina chất lượng cao với giá cả cạnh tranh nhất trên thị trường.

Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực kinh doanh sắt thép, Trường Thịnh Phát đã xây dựng được một hệ thống phân phối và cung ứng sản phẩm thép Pomina tốt nhất cho khách hàng ở Sóc Trăng và các tỉnh lân cận. Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm đạt chất lượng cao, đảm bảo tiêu chuẩn và an toàn cho công trình xây dựng.

Ngoài ra, Công ty còn có chính sách bán hàng linh hoạt, hỗ trợ tư vấn kỹ thuật – hỗ trợ vận chuyển sản phẩm đến tận nơi cho khách hàng. Với sự đa dạng về sản phẩm và chất lượng phục vụ tốt, Trường Thịnh Phát cam kết sẽ là đối tác tin cậy và lựa chọn hàng đầu của khách hàng tại Sóc Trăng và các vùng lân cận.

0908646555