Thép ống là vật liệu quen thuộc với tất cả mọi người, thậm chí trở thành nguyên vật liệu chính trong các ngành sản xuất như: khung nhà bạt, mái che, phương tiện giao thông, thi công cầu đường, xây dựng nhà ở hay nhiều công trình có quy mô lớn khác,… Thép ống có rất nhiều loại khác nhau, đa dạng về mẫu mã, chất lượng cũng như thương hiệu sản xuất.
VLXD Trường Thịnh Phát – Địa chỉ cung cấp VLXD cập nhật mới nhất uy tín chuyên nghiệp
✅ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
✳️ Đảm bảo chất lượng
✅ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
✳️ Tư vấn miễn phí
✅ Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
✳️ Hỗ trợ về sau
✅ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau
Để mua được thép ống giá rẻ, có chất lượng tốt, đặc biệt là đáp ứng tối ưu nhu cầu sử dụng, quý vị nên liên hệ với Đại lý VLXD Trường Thịnh Phát.
Đây là đơn vị phân phối thép ống lớn nhất cả nước, bao gồm nhiều thương hiệu sản xuất thép uy tín đạt tiêu chuẩn Quốc tế. Bạn cần bất kỳ loại thép ống như thế nào, Đại lý VLXD Trường Thịnh Phát cũng đáp ứng được hết.
Giá thép ống tại Quảng Nam vừa cập nhật
Giá thép ống tại Quảng Nam phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố như: giá nguyên liệu đầu vào, công nghệ sản xuất, quy cách sản phẩm, biến động chung của thị trường thế giới, chính sách định giá của đơn vị phân phối,…
Các cửa hàng bán nguyên vật liệu trên thị trường chủ yếu nhập khẩu thép ống từ Tổng Đại lý Sắt thép, hoặc một đơn vị trung gian mua bán nào đó. Chính vì vậy, giá thép ống tại các cửa hàng này luôn “đắt đỏ” hơn Tổng đại lý phân phối.
Bảng giá thép ống mạ kẽm
Quy cách
Độ dày
(mm)
Kg/Cây
Cây/Bó
Đơn giá đã VAT
(Đ/Kg)
Thành tiền đã VAT
(Đ/Cây)
Phi 21
1,05
3,1
169
25.300
78.430
Phi 21
1,35
3,8
169
25.300
96.140
Phi 21
1,65
4,6
169
25.300
116.380
Phi 25.4
1,05
3,8
127
25.300
96.140
Phi 25.4
1,15
4,3
127
25.300
108.790
Phi 25.4
1,35
4,8
127
25.300
121.440
Phi 25.4
1,65
5,8
127
25.300
146.740
Phi 27
1,05
3,8
127
25.300
96.140
Phi 27
1,35
4,8
127
25.300
121.440
Phi 27
1,65
6,2
127
25.300
156.860
Phi 34
1,05
5,04
102
25.300
127.512
Phi 34
1,35
6,24
102
25.300
157.872
Phi 34
1,65
7,92
102
25.300
200.376
Phi 34
1,95
9,16
102
25.300
231.748
Phi 42
1,05
6,3
61
25.300
159.390
Phi 42
1,35
7,89
61
25.300
199.617
Phi 42
1,65
9,64
61
25.300
243.892
Phi 42
1,95
11,4
61
25.300
288.420
Phi 49
1,05
7,34
61
25.300
185.702
Phi 49
1,35
9,18
61
25.300
232.254
Phi 49
1,65
11,3
61
25.300
285.890
Phi 49
1,95
13,5
61
25.300
341.550
Phi 60
1,05
9
37
25.300
227.700
Phi 60
1,35
11,27
37
25.300
285.131
Phi 60
1,65
14,2
37
25.300
359.260
Phi 60
1,95
16,6
37
25.300
419.980
Phi 76
1,05
11,2
37
25.300
283.360
Phi 76
1,35
14,2
37
25.300
359.260
Phi 76
1,65
18
37
25.300
455.400
Phi 76
1,95
21
37
25.300
531.300
Phi 90
1,35
17
37
25.300
430.100
Phi 90
1,65
22
37
25.300
556.600
Phi 90
1,95
25,3
37
25.300
640.090
Phi 114
1,35
21,5
19
25.300
543.950
Phi 114
1,65
27,5
19
25.300
695.750
Phi 114
1,95
32,5
19
25.300
822.250
Bảng giá thép ống đen
Quy cách
Độ dày
(mm)
Kg/Cây
Cây/Bó
Đơn giá đã VAT
(Đ/Kg)
Thành tiền đã VAT
(Đ/Cây)
Phi 21
1.0 ly
2,99
168
24.500
73.255
Phi 21
1.1 ly
3,27
168
24.500
80.115
Phi 21
1.2 ly
3,55
168
24.500
86.975
Phi 21
1.4 ly
4,1
168
24.500
100.450
Phi 21
1.5 ly
4,37
168
24.500
107.065
Phi 21
1.8 ly
5,17
168
24.500
126.665
Phi 21
2.0 ly
5,68
168
24.500
139.160
Phi 21
2.5 ly
7,76
168
24.500
190.120
Phi 27
1.0 ly
3,8
113
24.500
93.100
Phi 27
1.1 ly
4,16
113
24.500
101.920
Phi 27
1.2 ly
4,52
113
24.500
110.740
Phi 27
1.4 ly
5,23
113
24.500
128.135
Phi 27
1.5 ly
5,58
113
24.500
136.710
Phi 27
1.8 ly
6,62
113
24.500
162.190
Phi 27
2.0 ly
7,29
113
24.500
178.605
Phi 27
2.5 ly
8,93
113
24.500
218.785
Phi 27
3.0 ly
10,65
113
24.500
260.925
Phi 34
1.0 ly
4,81
80
24.500
117.845
Phi 34
1.1 ly
5,27
80
24.500
129.115
Phi 34
1.2 ly
5,74
80
24.500
140.630
Phi 34
1.4 ly
6,65
80
24.500
162.925
Phi 34
1.5 ly
7,1
80
24.500
173.950
Phi 34
1.8 ly
8,44
80
24.500
206.780
Phi 34
2.0 ly
9,32
80
24.500
228.340
Phi 34
2.5 ly
11,47
80
24.500
281.015
Phi 34
2.8 ly
12,72
80
24.500
311.640
Phi 34
3.0 ly
13,54
80
24.500
331.730
Phi 34
3.2 ly
14,35
80
24.500
351.575
Phi 42
1.0 ly
6,1
61
24.500
149.450
Phi 42
1.1 ly
6,69
61
24.500
163.905
Phi 42
1.2 ly
7,28
61
24.500
178.360
Phi 42
1.4 ly
8,45
61
24.500
207.025
Phi 42
1.5 ly
9,03
61
24.500
221.235
Phi 42
1.8 ly
10,76
61
24.500
263.620
Phi 42
2.0 ly
11,9
61
24.500
291.550
Phi 42
2.5 ly
14,69
61
24.500
359.905
Phi 42
2.8 ly
16,32
61
24.500
399.840
Phi 42
3.0 ly
17,4
61
24.500
426.300
Phi 42
3.2 ly
18,47
61
24.500
452.515
Phi 42
3.5 ly
20,02
61
24.500
490.490
Phi 49
2.0 ly
13,64
52
24.500
334.180
Phi 49
2.5 ly
16,87
52
24.500
413.315
Phi 49
2.8 ly
18,77
52
24.500
459.865
Phi 49
2.9 ly
19,4
52
24.500
475.300
Phi 49
3.0 ly
20,02
52
24.500
520.870
Phi 49
3.2 ly
21,26
52
24.500
490.490
Phi 49
3.4 ly
22,49
52
24.500
551.005
Phi 49
3.8 ly
24,91
52
24.500
610.295
Phi 49
4.0 ly
26,1
52
24.500
639.450
Phi 49
4.5 ly
29,03
52
24.500
711.235
Phi 49
5.0 ly
32
52
24.500
784.000
Phi 60
1.1 ly
9,57
37
24.500
234.465
Phi 60
1.2 ly
10,42
37
24.500
255.290
Phi 60
1.4 ly
12,12
37
24.500
296.940
Phi 60
1.5 ly
12,96
37
24.500
317.520
Phi 60
1.8 ly
15,47
37
24.500
379.015
Phi 60
2.0 ly
17,13
37
24.500
419.685
Phi 60
2.5 ly
21,23
37
24.500
520.135
Phi 60
2.8 ly
23,66
37
24.500
579.670
Phi 60
2.9 ly
24,46
37
24.500
599.270
Phi 60
3.0 ly
25,26
37
24.500
618.870
Phi 60
3.5 ly
29,21
37
24.500
715.645
Phi 60
3.8 ly
31,54
37
24.500
772.730
Phi 60
4.0 ly
33,09
37
24.500
810.705
Phi 60
5.0 ly
40,62
37
24.500
995.190
Phi 76
1.1 ly
12,13
27
24.500
297.185
Phi 76
1.2 ly
13,21
27
24.500
323.645
Phi 76
1.4 ly
15,37
27
24.500
376.565
Phi 76
1.5 ly
16,45
27
24.500
403.025
Phi 76
1.8 ly
19,66
27
24.500
481.670
Phi 76
2.0 ly
21,78
27
24.500
533.610
Phi 76
2.5 ly
27,04
27
24.500
662.480
Phi 76
2.8 ly
30,16
27
24.500
738.920
Phi 76
2.9 ly
31,2
27
24.500
764.400
Phi 76
3.0 ly
32,23
27
24.500
789.635
Phi 76
3.2 ly
34,28
27
24.500
839.860
Phi 76
3.5 ly
37,34
27
24.500
914.830
Phi 76
3.8 ly
40,37
27
24.500
989.065
Phi 76
4.0 ly
42,38
27
24.500
1.038.310
Phi 76
4.5 ly
47,34
27
24.500
1.159.830
Phi 76
5.0 ly
52,23
27
24.500
1.279.635
Phi 90
2.8 ly
35,42
24
24.500
867.790
Phi 90
2.9 ly
36,65
24
24.500
897.925
Phi 90
3.0 ly
37,87
24
24.500
927.815
Phi 90
3.2 ly
40,3
24
24.500
987.350
Phi 90
3.5 ly
43,92
24
24.500
1.076.040
Phi 90
3.8 ly
47,51
24
24.500
1.163.995
Phi 90
4.0 ly
49,9
24
24.500
1.222.550
Phi 90
4.5 ly
55,8
24
24.500
1.367.100
Phi 90
5.0 ly
61,63
24
24.500
1.509.935
Phi 90
6.0 ly
73,07
24
24.500
1.790.215
Phi 114
1.4 ly
23
16
24.500
563.500
Phi 114
1.8 ly
29,75
16
24.500
728.875
Phi 114
2.0 ly
33
16
24.500
808.500
Phi 114
2.4 ly
39,45
16
24.500
966.525
Phi 114
2.5 ly
41,06
16
24.500
1.005.970
Phi 114
2.8 ly
45,86
16
24.500
1.123.570
Phi 114
3.0 ly
49,05
16
24.500
1.201.725
Phi 114
3.8 ly
61,68
16
24.500
1.511.160
Phi 114
4.0 ly
64,81
16
24.500
1.587.845
Phi 114
4.5 ly
72,58
16
24.500
1.778.210
Phi 114
5.0 ly
80,27
16
24.500
1.966.615
Phi 114
6.0 ly
95,44
16
24.500
2.338.280
Phi 141
3.96 ly
80,46
10
24.500
1.971.270
Phi 141
4.78 ly
96,54
10
24.500
2.365.230
Phi 141
5.16 ly
103,95
10
24.500
2.546.775
Phi 141
5.56 ly
111,66
10
24.500
2.735.670
Phi 141
6.35 ly
126,8
10
24.500
3.106.600
Phi 168
3.96 ly
96,24
10
24.500
2.357.880
Phi 168
4.78 ly
115,62
10
24.500
2.832.690
Phi 168
5,16 ly
124,56
10
24.500
3.051.720
Phi 168
5,56 ly
133,86
10
24.500
3.279.570
Phi 168
6.35 ly
152,16
10
24.500
3.727.920
Bảng báo giá thép ống mạ kẽm nhúng nóng
Quy cách
Độ dày
Kg/Cây
Cây/Bó
Đơn giá đã VAT
(Đ/Kg)
Thành tiền đã VAT
(Đ/Cây)
Phi 21
1.6 ly
4,642
169
32.650
179.053
Phi 21
1.9 ly
5,484
169
33.250
154.347
Phi 21
2.1 ly
5,938
169
31.150
184.969
Phi 21
2.3 ly
6,435
169
31.150
200.450
Phi 21
2.3 ly
7,26
169
31.150
226.149
Phi 26,65
1.6 ly
5,933
113
33.250
197.272
Phi 26,65
1.9 ly
6,961
113
32.650
227.277
Phi 26,65
2.1 ly
7,704
113
31.150
239.980
Phi 26,65
2.3 ly
8,286
113
31.150
258.109
Phi 26,65
2.6 ly
9,36
113
31.150
291.564
Phi 33,5
1.6 ly
7,556
80
33.250
251.237
Phi 33,5
1.9 ly
8,888
80
32.650
290.193
Phi 33,5
2.1 ly
9,762
80
31.150
304.086
Phi 33,5
2.3 ly
10,722
80
31.150
333.990
Phi 33,5
2.5 ly
11,46
80
31.150
356.979
Phi 33,5
2.6 ly
11,886
80
31.150
370.249
Phi 33,5
2.9 ly
13,128
80
31.150
408.937
Phi 33,5
3.2 ly
14,4
80
31.150
448.560
Phi 42,2
1.6 ly
9,617
61
33.250
319.765
Phi 42,2
1.9 ly
11,335
61
32.650
370.088
Phi 42,2
2.1 ly
12,467
61
31.150
388.347
Phi 42,2
2.3 ly
13,56
61
31.150
422.394
Phi 42,2
2.6 ly
15,24
61
31.150
474.726
Phi 42,2
2.9 ly
16,87
61
31.150
525.501
Phi 42,2
3.2 ly
18,6
61
31.150
579.390
Phi 48,1
1.6 ly
11
52
33.250
365.750
Phi 48,1
1.9 ly
12,995
52
32.650
424.287
Phi 48,1
2.1 ly
14,3
52
31.150
445.445
Phi 48,1
2.3 ly
15,59
52
31.150
485.629
Phi 48,1
2.5 ly
16,98
52
31.150
528.927
Phi 48,1
2.6 ly
17,5
52
31.150
545.125
Phi 48,1
2.7 ly
18,14
52
31.150
565.061
Phi 48,1
2.9 ly
19,38
52
31.150
603.687
Phi 48,1
3.2 ly
21,42
52
31.150
667.233
Phi 48,1
3.6 ly
23,71
52
31.150
738.567
Phi 59,9
1.9 ly
16,3
37
32.650
532.195
Phi 59,9
2.1 ly
17,97
37
31.150
559.766
Phi 59,9
2.3 ly
19,612
37
31.150
610.914
Phi 59,9
2.6 ly
22,158
37
31.150
690.222
Phi 59,9
2.7 ly
22,85
37
31.150
711.778
Phi 59,9
2.9 ly
24,48
37
31.150
762.552
Phi 59,9
3.2 ly
26,861
37
31.150
836.720
Phi 59,9
3.6 ly
30,18
37
31.150
940.107
Phi 59,9
4.0 ly
33,1
37
31.150
1.031.065
Phi 75,6
2.1 ly
22,85
27
31.150
711.778
Phi 75,6
2.3 ly
24,96
27
31.150
777.504
Phi 75,6
2.5 ly
27,04
27
31.150
842.296
Phi 75,6
2.6 ly
28,08
27
31.150
874.692
Phi 75,6
2.7 ly
29,14
27
31.150
907.711
Phi 75,6
2.9 ly
31,37
27
31.150
977.176
Phi 75,6
3.2 ly
34,26
27
31.150
1.067.199
Phi 75,6
3.6 ly
38,58
27
31.150
1.201.767
Phi 75,6
4.0 ly
42,4
27
31.150
1.320.760
Phi 88,3
2.1 ly
26,8
27
31.150
834.820
Phi 88,3
2.3 ly
29,28
27
31.150
912.072
Phi 88,3
2.5 ly
31,74
27
31.150
988.701
Phi 88,3
2.6 ly
32,97
27
31.150
1.027.016
Phi 88,3
2.7 ly
34,22
27
31.150
1.065.953
Phi 88,3
2.9 ly
36,83
27
31.150
1.147.255
Phi 88,3
3.2 ly
40,32
27
31.150
1.255.968
Phi 88,3
3.6 ly
45,14
27
31.150
1.406.111
Phi 88,3
4.0 ly
50,22
27
31.150
1.564.353
Phi 88,3
4.5 ly
55,8
27
31.150
1.738.170
Phi 114
2.5 ly
41,06
16
31.150
1.279.019
Phi 114
2.7 ly
44,29
16
31.150
1.379.634
Phi 114
2.9 ly
47,48
16
31.150
1.479.002
Phi 114
3.0 ly
49,07
16
31.150
1.528.531
Phi 114
3.2 ly
52,58
16
31.150
1.637.867
Phi 114
3.6 ly
58,5
16
31.150
1.822.275
Phi 114
4.0 ly
64,84
16
31.150
2.019.766
Phi 114
4.5 ly
73,2
16
31.150
2.280.180
Phi 114
5.0 ly
80,64
16
31.150
2.511.936
Phi 141.3
3.96 ly
80,46
10
31.150
2.506.329
Phi 141.3
4.78 ly
96,54
10
31.150
3.007.221
Phi 141.3
5.16 ly
103,95
10
31.150
3.238.043
Phi 141.3
5.56 ly
111,66
10
31.150
3.478.209
Phi 141.3
6.35 ly
126,8
10
31.150
3.949.820
Phi 168
3.96 ly
96,24
10
31.150
2.997.876
Phi 168
4.78 ly
115,62
10
31.150
3.601.563
Phi 168
5.16 ly
124,56
10
31.150
3.880.044
Phi 168
5.56 ly
133,86
10
31.150
4.169.739
Phi 168
6.35 ly
152,16
10
31.150
4.739.784
Phi 219.1
3.96 ly
126,06
7
31.150
3.926.769
Phi 219.1
4.78 ly
151,56
7
31.150
4.721.094
Phi 219.1
5.16 ly
163,32
7
31.150
5.087.418
Phi 219.1
5.56 ly
175,68
7
31.150
5.472.432
Phi 219.1
6.35 ly
199,86
7
31.150
6.225.639
Sắt thép của TTP được nhập khẩu trực tiếp từ các nhà máy sản xuất, mà không đi qua bất kể trung gian mua bán nào hết.Do đó, giá thép ống tại Đại lý VLXD Trường Thịnh Phát luôn rẻ hết các đơn vị bán lẻ khác 30%.
Có thể nói đây mức giá thép ống Quảng Nam rẻ nhất hiện nay. Thép ống hiện nay được chia làm 2 loại chính bao gồm: thép ống đen và thép ống mạ kẽm. Dưới đây là báo giá mới nhất của 2 loại thép này do TTP cung cấp.
Đại lý VLXD Trường Thịnh Phát cung cấp thép ống cho các khu công nghiệp của tỉnh Quảng Nam
Đại lý VLXD Trường Thịnh Phát chuyên cung cấp thép ống cho các khu công nghiệp hiện nay, bao gồm: Bình Dương, Bình Phước, Đồng Nai, TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội,…
Quảng Nam là 1 trong những tỉnh thành tiêu thụ thép ống nhiều nhất của TTP. 95% các khu công nghiệp ở đây sử dụng thép ống của TTP để thi công xây dựng, sản xuất hàng hóa, hay có hoạt động kinh doanh buôn bán nào đó.
TTP là đại lý phân phối sắt thép lớn nhất cả nước, có chinh nhánh hoạt động tại 64 tỉnh thành Việt Nam. Giá thép hộp tại Quảng Nam đang trong giai đoạn tương đối ổn định, chưa có sự tăng giá nào đáng kể. Tuy nhiên, một số cơ sở vẫn bán thép hộp với mức giá cao nhằm thu lợi nhuận nhiều hơn nữa.
Để mua được thép hộp chính hãng, giá rẻ, bạn nên liên hệ trực tiếp với Đại lý VLXD Trường Thịnh Phát. Chính sách bán hàng của Đại lý VLXD Trường Thịnh Phát được xem là hấp dẫn nhất thị trường, khi mang đến cho khách hàng những sản phẩm có chất lượng, giá thành rẻ và dịch vụ hậu mãi chuyên nghiệp.
Hãy liên hệ ngay với Đại lý VLXD Trường Thịnh Phát để thụ hưởng giá thép hộp Bình Định rẻ nhất hiện nay.
Một số hình ảnh Vật liệu xây dựng của Công ty VLXD Trường Thịnh Phát
Thông tin chi tiết xin liên hệ
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI VẬT LIỆU XÂY DỰNG TRƯỜNG THỊNH PHÁT
[Văn Phòng Giao Dịch 1]: 78 , Hoàng Quốc Việt , Phường Phú Mỹ , Quận 7, TPHCM