Dự án của bạn đang cần thép hình V chất lượng cao với giá thành cạnh tranh? VLXD Trường Thịnh Phát tự hào là đơn vị cung cấp uy tín hàng đầu, mang đến cho quý khách hàng báo giá sắt thép hình V Miền Nam mới nhất với mức chiết khấu lên đến 8%. Đây là cơ hội tuyệt vời để bạn tiết kiệm chi phí mà vẫn đảm bảo sử dụng sản phẩm đạt chuẩn, bền bỉ và phù hợp với mọi công trình xây dựng.
Giới thiệu chung về sắt thép hình V Miền Nam
Thép hình V Miền Nam từ lâu đã trở thành sự lựa chọn ưu tiên trong các công trình xây dựng nhờ sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội, mang lại hiệu quả kinh tế cao. Vì vậy, khi cần tìm kiếm vật liệu xây dựng, khách hàng thường cân nhắc và ưu tiên thép hình V Miền Nam như một giải pháp lý tưởng hàng đầu.
Ưu điểm nổi bật của sắt thép hình V Miền Nam
Lý do sắt thép hình V Miền Nam được nhiều nhà thầu tin thưởng lựa chọn bao gồm:
-
Chất lượng vượt trội và độ bền lâu dài: Thép V Miền Nam đen có tuổi thọ lên đến 20 năm, trong khi loại mạ kẽm hoặc nhúng kẽm nóng có thể đạt từ 50 đến 70 năm, đảm bảo độ bền bỉ vượt thời gian.
-
Khả năng chống gỉ sét ưu việt: Được chế tạo từ nguyên liệu carbon nguyên chất, thép hình V Miền Nam có khả năng chống lại sự ăn mòn hiệu quả, đặc biệt trong các điều kiện môi trường thông thường.
-
Quy trình sản xuất tiên tiến: Sản phẩm được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế khắt khe và trải qua quá trình kiểm định nghiêm ngặt, đảm bảo chất lượng đồng nhất.
-
Tính ứng dụng đa dạng: Với trọng lượng nhẹ, dễ gia công và vận chuyển, thép hình V Miền Nam đáp ứng tốt cho nhiều yêu cầu trong các lĩnh vực xây dựng, cơ khí và công nghiệp.
-
Khả năng uốn dẻo linh hoạt: Thép hình V Miền Nam nổi bật với tính mềm dẻo, dễ dàng uốn cong hoặc tạo hình theo nhu cầu, mang lại sự tiện lợi tối đa trong thi công.
-
Giá thành cạnh tranh: Với mức giá hợp lý, thép hình V Miền Nam là lựa chọn kinh tế và tối ưu cho nhiều loại công trình, từ dân dụng đến công nghiệp.
Ứng dụng của thực tế của sắt thép hình V Miền Nam
- Xây dựng: Khung nhà xưởng, nhà tiền chế, cầu đường, tháp truyền hình.
- Công nghiệp: Chế tạo máy móc, thiết bị, kệ kho hàng.
- Nông nghiệp: Khung nhà kính, chuồng trại chăn nuôi.
- Dân dụng: Hàng rào, cổng, lan can, cầu thang, mái hiên.
Thông số kỹ thuật sắt thép hình V Miền Nam
Để đảm bảo thép V Miền Nam phù hợp với các tiêu chuẩn của dự án, người mua cần nắm rõ các thông số kỹ thuật quan trọng như tính chất cơ học, thành phần hóa học, tiêu chuẩn mác thép, kích thước, trọng lượng và các yếu tố liên quan khác. Việc này giúp lựa chọn chính xác loại thép V Miền Nam đáp ứng đúng yêu cầu và mục tiêu của công trình.
Cấu tạo hóa học
Mác thép
|
Tỷ lệ các nguyên tố cấu tạo sắt hình V Miền Nam theo mác thép (%) | |||||||
C (max) | Si (max) | Mn (max) | P (max) | S (max) | Ni (max) | Cr (max) | Cu (max) | |
A36 | 0.27 | 0.15 – 0.40 | 1.20 | 40 | 50 | 0.20 | ||
SS400 | 50 | 50 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 45 | 45 | 0.30 | 0.30 | 0.30 |
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.60 | 50 | 50 | |||
GR.A | 0.21 | 0.50 | 2.5XC | 35 | 35 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 35 | 35 |
Tính chất cơ lý
Mác thép
|
Tiêu chuẩn đặc tính cơ lý sắt V Miền Nam | |||
Temp (oC) | YS (Mpa) | TS (Mpa) | EL (%) | |
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 | |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 | |
Q235B | ≥235 | 370-500 | 26 | |
S235JR | ≥235 | 360-510 | 26 | |
GR.A | 20,00 | ≥235 | 400-520 | 22 |
GR.B | 0 | ≥235 | 400-520 | 22 |
Bảng quy cách, trọng lượng sắt V Miền Nam
Thép V Miền Nam | Trọng lượng thép V Miền Nam (kg/m) |
Trọng lượng cây thép V Miền Nam (kg/ cây 6m)
|
Thép hình V 25x25x2.5 ly | 0,92 | 5,5 |
Thép hình V 25x25x3.0 ly | 1,12 | 6,7 |
Thép hình V 30x30x2.0 ly | 0,83 | 5,0 |
Thép hình V 30x30x2.5 ly | 0,92 | 5,5 |
Thép hình V 30x30x3.0 ly | 1,25 | 7,5 |
Thép hình V 30x30x3.0 ly | 1,36 | 8,2 |
Thép hình V 40x40x2.0 ly | 1,25 | 7,5 |
Thép hình V 40x40x2.5 ly | 1,42 | 8,5 |
Thép hình V 40x40x3.0 ly | 1,67 | 10,0 |
Thép hình V 40x40x3.5 ly | 1,92 | 11,5 |
Thép hình V 40x40x4.0 ly | 2,08 | 12,5 |
Thép hình V 40x40x5.0 ly | 2,95 | 17,7 |
Thép hình V 45x45x4.0 ly | 2,74 | 16,4 |
Thép hình V 45x45x5.0 ly | 3,38 | 20,3 |
Thép hình V 50x50x3.0 ly | 2,17 | 13,0 |
Thép hình V 50x50x3.5 ly | 2,50 | 15,0 |
Thép hình V 50x50x4.0 ly | 2,83 | 17,0 |
Thép hình V 50x50x4.5 ly | 3,17 | 19,0 |
Thép hình V 50x50x5.0 ly | 3,67 | 22,0 |
Thép hình V 60x60x4.0 ly | 3,68 | 22,1 |
Thép hình V 60x60x5.0 ly | 4,55 | 27,3 |
Thép hình V 60x60x6.0 ly | 5,37 | 32,2 |
Thép hình V 63x63x4.0 ly | 3,58 | 21,5 |
Thép hình V 63x63x5.0 ly | 4,50 | 27,0 |
Thép hình V 63x63x6.0 ly | 4,75 | 28,5 |
Thép hình V 65x65x5.0 ly | 5,00 | 30,0 |
Thép hình V 65x65x6.0 ly | 5,91 | 35,5 |
Thép hình V 65x65x8.0 ly | 7,66 | 46,0 |
Thép hình V 70x70x5.0 ly | 5,17 | 31,0 |
Thép hình V 70x70x6.0 ly | 6,83 | 41,0 |
Thép hình V 70x70x7.0 ly | 7,38 | 44,3 |
Thép hình V 75x75x4.0 ly | 5,25 | 31,5 |
Thép hình V 75x75x5.0 ly | 5,67 | 34,0 |
Thép hình V 75x75x6.0 ly | 6,25 | 37,5 |
Thép hình V 75x75x7.0 ly | 6,83 | 41,0 |
Thép hình V 75x75x8.0 ly | 8,67 | 52,0 |
Thép hình V 75x75x9.0 ly | 9,96 | 59,8 |
Thép hình V 75x75x12 ly | 13,00 | 78,0 |
Thép hình V 80x80x6.0 ly | 6,83 | 41,0 |
Thép hình V 80x80x7.0 ly | 8,00 | 48,0 |
Thép hình V 80x80x8.0 ly | 9,50 | 57,0 |
Thép hình V 90x90x6.0 ly | 8,28 | 49,7 |
Thép hình V 90x90x7.0 ly | 9,50 | 57,0 |
Thép hình V 90x90x8.0 ly | 12,00 | 72,0 |
Thép hình V 90x90x9.0 ly | 12,10 | 72,6 |
Thép hình V 90x90x10 ly | 13,30 | 79,8 |
Thép hình V 90x90x13 ly | 17,00 | 102,0 |
Thép hình V 100x100x7.0 ly | 10,48 | 62,9 |
Thép hình V 100x100x8.0 ly | 12,00 | 72,0 |
Thép hình V 100x100x9,0 ly | 13,00 | 78,0 |
Thép hình V 100x100x10,0 ly | 15,00 | 90,0 |
Thép hình V 100x100x12 ly | 10,67 | 64,0 |
Thép hình V 100x100x13 ly | 19,10 | 114,6 |
Thép hình V 120x120x8.0 ly | 14,70 | 88,2 |
Thép hình V 120x120x10 ly | 18,17 | 109,0 |
Thép hình V 120x120x12 ly | 21,67 | 130,0 |
Thép hình V 120x120x15 ly | 21,60 | 129,6 |
Thép hình V 120x120x18 ly | 26,70 | 160,2 |
Thép hình V 130x130x9.0 ly | 17,90 | 107,4 |
Thép hình V 130x130x10 ly | 19,17 | 115,0 |
Thép hình V 130x130x12 ly | 23,50 | 141,0 |
Thép hình V 130x130x15 ly | 28,80 | 172,8 |
Thép hình V 150x150x10 ly | 22,92 | 137,5 |
Thép hình V 150x150x12 ly | 27,17 | 163,0 |
Thép hình V 150x150x15 ly | 33,58 | 201,5 |
Thép hình V 150x150x18 ly | 39,80 | 238,8 |
Thép hình V 150x150x19 ly | 41,90 | 251,4 |
Thép hình V 150x150x20 ly | 44,00 | 264,0 |
Thép hình V 175x175x12 ly | 31,80 | 190,8 |
Thép hình V 175x175x15 ly | 39,40 | 236,4 |
Thép hình V 200x200x15 ly | 45,30 | 271,8 |
Thép hình V 200x200x16 ly | 48,20 | 289,2 |
Thép hình V 200x200x18 ly | 54,00 | 324,0 |
Thép hình V 200x200x20 ly | 59,70 | 358,2 |
Thép hình V 200x200x24 ly | 70,80 | 424,8 |
Thép hình V 200x200x25 ly | 73,60 | 441,6 |
Thép hình V 200x200x26 ly | 76,30 | 457,8 |
Thép hình V 250x250x25 ly | 93,70 | 562,2 |
Thép hình V 250x250x35 ly | 128,00 | 768,0 |
Báo giá sắt thép hình V Miền Nam hôm nay 22/01/2025
VLXD Trường Thịnh Phát gửi đến quý khách bảng báo giá sắt thép hình V Miền Nam chi tiết. Báo giá đã bao gồm VAT 10% để nhà thầu có thể cân đối chi phí thi công sao cho hiệu quả:
- Báo giá sắt thép hình V Miền Nam đen (63×63 – 150×150): có giá dao động từ 233.400 đến 2.738.000 VNĐ/cây 6m.
- Báo giá sắt thép hình V Miền Nam mạ kẽm (63×63 – 150×150): mức giá rơi vào khoảng 238.400 đến 2.741.700 VNĐ/cây 6m.
- Báo giá sắt thép hình V Miền Nam mạ kẽm nhúng nóng (63×63 – 150×150): giá dao động từ 240.400 đến 2.760.900 VNĐ/cây 6m.
1/ Báo giá sắt thép hình V Miền Nam đen 63×63, 70×70, 75×75, 80×80, 100×100, 125×125, 150×150
- Quy cách: V63x63 – V150x150
- Độ dày: 3mm – 15mm
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m/cây
- Báo giá sắt thép hình V Miền Nam đen: 233.400 – 2.738.000 VNĐ
Quy cách sắt V Miền Nam | Độ dày(mm) | Trọng lượng(kg/cây 6m) |
Giá thép V Miền Nam đen (VNĐ/cây 6m)
|
Thép hình V63*63
|
3 | 21 | 233.400 |
3,5 | 23 | 255.600 | |
3,8 | 24 | 266.800 | |
4 | 25 | 277.900 | |
4,3 | 26 | 289.000 | |
4,5 | 27 | 300.100 | |
4,8 | 28 | 311.200 | |
5 | 29 | 322.300 | |
5,5 | 30 | 333.500 | |
6 | 31 | 344.600 | |
Thép hình V70*70
|
5 | 32 | 367.800 |
6 | 37 | 425.300 | |
7 | 42 | 482.800 | |
8 | 48 | 551.800 | |
Thép hình V75*75
|
5 | 34 | 390.800 |
6 | 39 | 448.300 | |
7 | 46 | 528.800 | |
8 | 52 | 597.700 | |
Thép hình V80*80
|
6 | 42 | 494.800 |
7 | 48 | 565.400 | |
8 | 56 | 659.700 | |
Thép hình V90*90
|
7 | 56 | 659.700 |
8 | 62 | 730.400 | |
9 | 70 | 824.600 | |
Thép hình V100*100
|
7 | 62 | 730.400 |
8 | 67 | 789.300 | |
10 | 84 | 989.500 | |
10 | 90 | 1.060.200 | |
Thép hình V120*120
|
8 | 88,2 | 1.072.500 |
10 | 109,2 | 1.327.900 | |
12 | 130,2 | 1.583.200 | |
Thép hình V125*125
|
10 | 114,78 | 1.395.700 |
12 | 136,2 | 1.656.200 | |
Thép hình V130*130
|
10 | 118,8 | 1.444.600 |
12 | 140,4 | 1.707.300 | |
Thép hình V150*150
|
10 | 138 | 1.874.700 |
12 | 163,98 | 2.227.700 | |
15 | 201,6 | 2.738.700 |
2/ Báo giá sắt thép V Miền Nam mạ kẽm 63×63, 70×70, 75×75, 80×80, 100×100, 125×125, 150×150
- Quy cách: V63x63 – V150x150
- Độ dày: 3mm – 15mm
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m/cây
- Báo giá sắt thép hình V Miền Nam mạ kẽm: 238.400 – 2.741.700 VNĐ
Quy cách sắt V Miền Nam | Độ dày(mm) | Trọng lượng(kg/cây 6m) | Giá thép V Miền Nam đen (VNĐ/cây 6m) |
Thép hình V63*63
|
3 | 21 | 238.400 |
3,5 | 23 | 260.800 | |
3,8 | 24 | 272.000 | |
4 | 25 | 283.300 | |
4,3 | 26 | 294.500 | |
4,5 | 27 | 305.700 | |
4,8 | 28 | 316.900 | |
5 | 29 | 328.100 | |
5,5 | 30 | 339.300 | |
6 | 31 | 350.500 | |
Thép hình V70*70
|
5 | 32 | 370.800 |
6 | 37 | 428.300 | |
7 | 42 | 485.800 | |
8 | 48 | 554.800 | |
Thép hình V75*75
|
5 | 34 | 393.800 |
6 | 39 | 451.300 | |
7 | 46 | 531.800 | |
8 | 52 | 600.700 | |
Thép hình V80*80
|
6 | 42 | 497.800 |
7 | 48 | 568.400 | |
8 | 56 | 662.700 | |
Thép hình V90*90
|
7 | 56 | 662.700 |
8 | 62 | 733.400 | |
9 | 70 | 827.600 | |
Thép hình V100*100
|
7 | 62 | 733.400 |
8 | 67 | 792.300 | |
10 | 84 | 992.500 | |
10 | 90 | 1.063.200 | |
Thép hình V120*120
|
8 | 88,2 | 1.075.500 |
10 | 109,2 | 1.330.900 | |
12 | 130,2 | 1.586.200 | |
Thép hình V125*125
|
10 | 114,78 | 1.398.700 |
12 | 136,2 | 1.659.200 | |
Thép hình V130*130
|
10 | 118,8 | 1.447.600 |
12 | 140,4 | 1.710.300 | |
Thép hình V150*150
|
10 | 138 | 1.877.700 |
12 | 163,98 | 2.230.700 | |
15 | 201,6 | 2.741.700 |
3/ Báo giá sắt thép hình V Miền Nam mạ kẽm nhúng nóng
- Quy cách: V63x63 – V150x150
- Độ dày: 3mm – 15mm
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m
- Báo giá sắt thép hình V Miền Nam mạ kẽm nhúng nóng: 240.400 – 2.760.900 VNĐ
Quy cách sắt V Miền Nam | Độ dày(mm) | Trọng lượng(kg/cây 6m) | Giá thép V Miền Nam đen (VNĐ/cây 6m) |
Thép hình V63*63
|
3 | 21 | 240.400 |
3,5 | 23 | 263.000 | |
3,8 | 24 | 274.300 | |
4 | 25 | 285.600 | |
4,3 | 26 | 296.900 | |
4,5 | 27 | 308.200 | |
4,8 | 28 | 319.500 | |
5 | 29 | 330.800 | |
5,5 | 30 | 342.200 | |
6 | 31 | 353.500 | |
Thép hình V70*70
|
5 | 32 | 373.900 |
6 | 37 | 431.800 | |
7 | 42 | 489.800 | |
8 | 48 | 559.300 | |
Thép hình V75*75
|
5 | 34 | 397.100 |
6 | 39 | 455.000 | |
7 | 46 | 536.100 | |
8 | 52 | 605.700 | |
Thép hình V80*80
|
6 | 42 | 501.800 |
7 | 48 | 573.000 | |
8 | 56 | 668.000 | |
Thép hình V90*90
|
7 | 56 | 668.000 |
8 | 62 | 739.300 | |
9 | 70 | 834.300 | |
Thép hình V100*100
|
7 | 62 | 739.300 |
8 | 67 | 798.600 | |
10 | 84 | 1.000.500 | |
10 | 90 | 1.071.800 | |
Thép hình V120*120
|
8 | 88,2 | 1.092.300 |
10 | 109,2 | 1.351.600 | |
12 | 130,2 | 1.611.000 | |
Thép hình V125*125
|
10 | 114,78 | 1.420.500 |
12 | 136,2 | 1.685.100 | |
Thép hình V130*130
|
10 | 118,8 | 1.470.200 |
12 | 140,4 | 1.736.900 | |
Thép hình V150*150
|
10 | 138 | 1.890.800 |
12 | 163,98 | 2.246.200 | |
15 | 201,6 | 2.760.900 |
So sánh báo giá sắt thép hình V Miền Nam với các thương hiệu khác
Các loại sắt V Miền Nam trên thị trường
Nhà máy thép Miền Nam cung cấp nhiều loại thép hình V với kích thước, độ dày và bề mặt đa dạng, đáp ứng nhu cầu sử dụng khác nhau. Trong đó, ba dòng sản phẩm phổ biến nhất gồm: thép V Miền Nam đen, thép hình V Miền Nam mạ kẽm và thép V Miền Nam nhúng kẽm nóng.
Sắt thép hình V Miền Nam đen
Thép V đen Miền Nam là sản phẩm thép V cơ bản, chưa qua bất kỳ quá trình xử lý bề mặt nào.
- Ưu điểm: Đây là loại thép có giá thành thấp nhất, phù hợp với các dự án cần tiết kiệm chi phí.
- Nhược điểm: Thép V đen dễ bị ăn mòn và không phù hợp trong môi trường ẩm ướt hoặc tiếp xúc trực tiếp với hóa chất.
- Ứng dụng: Loại thép này thường được sử dụng trong các công trình không yêu cầu cao về tính thẩm mỹ và khả năng chống ăn mòn, như làm khung kết cấu nội bộ hoặc gia công cơ khí.
Sắt thép hình V Miền Nam mạ kẽm
Thép V mạ kẽm Miền Nam là sản phẩm thép được phủ một lớp kẽm mỏng trên bề mặt qua phương pháp điện phân hoặc nhúng nóng.
- Ưu điểm: Loại thép này có khả năng chống ăn mòn vượt trội hơn so với thép V đen, đồng thời sở hữu bề mặt sáng bóng, đẹp mắt, mang lại tính thẩm mỹ cao.
- Nhược điểm: Mức giá của thép V mạ kẽm cao hơn so với thép V đen.
- Ứng dụng: Thép V mạ kẽm được sử dụng phổ biến trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp, bao gồm các ứng dụng như làm khung nhà xưởng, hàng rào, cổng, lan can, và nhiều công trình khác cần độ bền cao và tính thẩm mỹ.
Sắt thép hình V Miền Nam mạ kẽm nhúng nóng
Thép V nhúng kẽm nóng Miền Nam được xử lý bằng phương pháp nhúng hoàn toàn vào bể kẽm nóng chảy ở nhiệt độ cao.
- Ưu điểm: Lớp mạ kẽm dày và bám chặt, mang lại khả năng chống ăn mòn vượt trội hơn hẳn so với thép V mạ kẽm, giúp sản phẩm có độ bền cao hơn trong các môi trường khắc nghiệt.
- Nhược điểm: Giá thành của thép V nhúng kẽm nóng là cao nhất trong ba loại thép.
- Ứng dụng: Loại thép này thường được sử dụng trong các công trình yêu cầu khả năng chống ăn mòn cao, như công trình ven biển, cầu cảng, nhà máy hóa chất và các dự án có điều kiện môi trường khắc nghiệt.
Cách tính toán chi phí thi công khi sử dụng thép hình V
Khi sử dụng thép hình V cho công trình, việc tính toán chi phí thi công chính xác là rất quan trọng để dự toán ngân sách hợp lý. Cùng tìm hiểu các yếu tố cơ bản trong việc tính toán chi phí khi sử dụng thép hình V, giúp bạn tối ưu hóa chi phí và đạt hiệu quả cao trong thi công.
Các yếu tố cần xem xét trong chi phí thi công
- Giá thép hình V: Mức giá của thép hình V phụ thuộc vào nhiều yếu tố, bao gồm chất liệu, kích thước, độ dày, nguồn gốc sản xuất, cũng như chi phí vận chuyển và các yếu tố khác.
- Chi phí nhân công: Chi phí lắp đặt thép hình V phụ thuộc vào kỹ năng và kinh nghiệm của đội ngũ thi công, khối lượng công việc và độ phức tạp của dự án.
- Chi phí vật liệu phụ trợ: Bao gồm chi phí cho các vật liệu phụ trợ như bu lông, ắc quy, dây hàn, và các dụng cụ khác cần thiết cho thi công.
- Chi phí thiết bị: Các chi phí liên quan đến thiết bị sử dụng trong thi công, như máy hàn, máy cắt, máy uốn, và các thiết bị chuyên dụng khác.
- Chi phí vận chuyển: Chi phí vận chuyển thép hình V từ địa điểm cung cấp đến công trình thi công, được tính theo khoảng cách và phương tiện vận chuyển sử dụng.
- Chi phí bảo hiểm: Chi phí bảo hiểm cho thép hình V trong suốt quá trình vận chuyển và thi công để bảo vệ sản phẩm khỏi rủi ro.
- Chi phí quản lý: Bao gồm chi phí quản lý dự án, các khoản chi hành chính và các chi phí khác liên quan đến việc điều hành và giám sát dự án.
Lợi ích kinh tế từ việc sử dụng thép hình V
- Rút ngắn thời gian thi công: Thép hình V cho phép thi công nhanh chóng và hiệu quả, giúp chủ đầu tư giảm thiểu thời gian xây dựng và đảm bảo tiến độ hoàn thành công trình.
- Giảm chi phí nhân công: Với đặc tính dễ lắp ráp, thép hình V yêu cầu ít nhân công hơn trong quá trình thi công, giúp chủ đầu tư tiết kiệm chi phí lao động đáng kể.
- Tăng hiệu quả sử dụng vật liệu: Thép hình V có khả năng chịu lực vượt trội, giảm thiểu lượng vật liệu cần sử dụng trong công trình, từ đó giúp tối ưu hóa chi phí vật liệu.
- Cải thiện độ bền và tính bền vững: Sản phẩm có độ bền cao, gia tăng độ ổn định cho công trình và hạn chế chi phí sửa chữa, bảo dưỡng trong tương lai, mang lại lợi ích kinh tế lâu dài cho chủ đầu tư.
Trường Thịnh Phát – Đại lý cung cấp và báo giá sắt thép hình V miền Nam chính hãng
Trường Thịnh Phát là đại lý phân phối sắt thép hình V Miền Nam chính hãng, cung cấp các sản phẩm thép chất lượng cao, đáp ứng đầy đủ yêu cầu kỹ thuật của các công trình xây dựng lớn nhỏ. Với cam kết mang lại giá trị vượt trội cho khách hàng, chúng tôi luôn cung cấp các sản phẩm thép hình V Miền Nam với nhiều lựa chọn về kích thước, chủng loại và chất liệu, phù hợp với mọi yêu cầu khắt khe từ các dự án xây dựng.
Bằng sự chuyên nghiệp trong công tác tư vấn và dịch vụ, đội ngũ Trường Thịnh Phát luôn sẵn sàng đồng hành cùng khách hàng để lựa chọn sản phẩm phù hợp, giúp tiết kiệm chi phí mà vẫn đảm bảo chất lượng công trình. Chúng tôi cam kết mang đến cho bạn sản phẩm thép hình V Miền Nam chính hãng, được kiểm định chất lượng nghiêm ngặt, cùng với mức giá cạnh tranh nhất.
Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay qua hotline: 0967.483.714 để nhận báo giá sắt thép hình V miền Nam chi tiết và tận hưởng những ưu đãi hấp dẫn. Trường Thịnh Phát – Đối tác đáng tin cậy, luôn sẵn sàng phục vụ mọi nhu cầu về sắt thép hình V Miền Nam của quý khách.