Trong bối cảnh kinh tế hiện nay, việc tìm hiểu và nắm bắt thông tin về báo giá sắt thép hộp là một phần quan trọng để các doanh nghiệp và cá nhân có thể quản lý chi phí xây dựng và sản xuất một cách hiệu quả. Trong bài viết này, chúng tôi xin giới thiệu đến bạn thông tin về báo giá sắt thép hộp Ánh Hòa vào năm 2023.
Bảng giá sắt thép hộp Ánh Hòa năm 2023
Chúng tôi xin gửi đến quý khách hàng bảng giá thép hộp Ánh Hòa mới nhất, bao gồm các loại sản phẩm sau: thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật và ống thép mạ kẽm. Vui lòng lưu ý rằng giá có thể biến đổi theo thời điểm và phụ thuộc vào từng đơn hàng cụ thể.
Thép hộp vuông mạ kẽm
Dưới đây là báo giá cho thép hộp Ánh Hòa vuông mạ kẽm, tuân theo các quy cách sau:
- Kích thước: Từ 14×14 đến 90×90 mm
- Độ dày: Từ 0,9 đến 3 mm
- Trọng lượng kg/cây: Từ 1,97 kg/cây đến 48,73 kg/cây (+- 5%)
- Giá: Từ 34.000 đ/cây
Loại |
Độ dày TM |
Kg/ cây |
Cây /bó |
Đ/ Cây |
□ 14 |
0,9 |
1,78 |
100 |
35.800 |
1,0 |
2,02 |
100 |
40.400 |
|
1,1 |
2,27 |
100 |
44.300 |
|
1,2 |
2,52 |
100 |
49.100 |
|
1,3 |
2,76 |
100 |
53.800 |
|
□ 16 |
0,9 |
2,11 |
100 |
42.200 |
1,0 |
2,40 |
100 |
47.800 |
|
1,1 |
2,69 |
100 |
52.500 |
|
1,2 |
2,98 |
100 |
58.100 |
|
□ 20 |
0,9 |
2,59 |
100 |
51.000 |
1,0 |
2,95 |
100 |
57.800 |
|
1,1 |
3,31 |
100 |
64.500 |
|
1,2 |
3,67 |
100 |
71.600 |
|
1,3 |
4,03 |
100 |
78.600 |
|
1,40 |
4,31 |
100 |
84.000 |
|
1,4 |
4,49 |
100 |
87.600 |
|
□ 25 |
0,9 |
3,28 |
100 |
64.600 |
1,0 |
3,73 |
100 |
73.100 |
|
1,1 |
4,19 |
100 |
81.700 |
|
1,2 |
4,64 |
100 |
90.500 |
|
1,3 |
5,10 |
100 |
99.500 |
|
1,40 |
5,46 |
100 |
106.500 |
|
1,4 |
5,69 |
100 |
111.000 |
|
1,8 |
7,06 |
100 |
137.700 |
|
□ 30 |
0,9 |
3,97 |
100 |
78.200 |
1,0 |
4,52 |
100 |
88.600 |
|
1,1 |
5,07 |
100 |
98.900 |
|
1,2 |
5,62 |
100 |
||
1,3 |
6,17 |
100 |
120.300 |
|
1,35 |
6,61 |
100 |
128.900 |
|
1,4 |
6,89 |
100 |
134.400 |
|
1,80 |
8,27 |
100 |
161.300 |
|
2,0 |
8,54 |
100 |
166.500 |
|
□ 40 |
1,0 |
6,09 |
49 |
119.400 |
1,1 |
6,83 |
49 |
133.200 |
|
1,2 |
7,58 |
49 |
147.800 |
|
1,3 |
8,32 |
49 |
162.200 |
|
1,40 |
8,91 |
49 |
173.700 |
|
1,4 |
9,29 |
49 |
181.200 |
|
1,8 |
11,51 |
49 |
224.400 |
|
□ 50 |
1,2 |
9,53 |
49 |
185.800 |
1,3 |
10,47 |
49 |
204.200 |
|
1,40 |
11,22 |
49 |
218.800 |
|
1,4 |
11,68 |
49 |
227.800 |
|
1,80 |
14,02 |
49 |
273.400 |
|
1,8 |
14,49 |
49 |
282.600 |
|
□ 60 |
1,2 |
11,49 |
25 |
224.100 |
1,4 |
14,08 |
25 |
274.600 |
|
1,8 |
17,46 |
25 |
340.500 |
|
□ 75 |
1,2 |
14,42 |
25 |
281.200 |
1,4 |
17,67 |
25 |
344.600 |
|
1,8 |
22,19 |
25 |
432.700 |
|
□ 90 |
1,4 |
21,27 |
20 |
414.800 |
1,8 |
26,37 |
20 |
514.200 |
|
□ 100 |
1,4 |
23,66 |
16 |
461.400 |
1,8 |
29,34 |
16 |
572.100 |
Xem thêm: Báo giá sắt thép hộp Hòa Phát
Thép hộp chữ nhật mạ kẽm
Dưới đây là báo giá cho thép hộp chữ nhật Ánh Hòa mạ kẽm, tuân theo các quy cách sau:
- Kích thước: Từ 13×26 đến 60×120 mm
- Độ dày: Từ 0,8 mm đến 3 mm
- Trọng lượng kg/cây: Từ 2,46 kg/cây đến 48,73 kg/cây (+- 5%)
- Giá: Từ 42.000 đ/cây
Loại |
Độ dày TM |
Kg/ cây |
Cây /bó |
Đ/ Cây |
Thép hộp Ánh Hòa 10 x 20 |
0,9 |
1,97 |
50 |
39.400 |
1,0 |
2,24 |
50 |
44.600 |
|
1,1 |
2,51 |
50 |
48.900 |
|
1,2 |
2,79 |
50 |
54.400 |
|
Thép hộp Ánh Hòa 13×26 |
0,9 |
2,59 |
50 |
50.800 |
1,0 |
2,95 |
50 |
57.800 |
|
1,1 |
3,31 |
50 |
64.500 |
|
1,2 |
3,67 |
50 |
71.600 |
|
1,3 |
4,03 |
50 |
78.600 |
|
1,4 |
4,49 |
50 |
87.600 |
|
Thép hộp Ánh Hòa 20×40 |
0,9 |
3,97 |
98 |
78.200 |
1,0 |
4,52 |
98 |
88.600 |
|
1,1 |
5,07 |
98 |
98.900 |
|
1,2 |
5,62 |
98 |
109.600 |
|
1,3 |
6,17 |
98 |
120.300 |
|
1,40 |
6,61 |
98 |
128.900 |
|
1,4 |
6,89 |
98 |
134.400 |
|
1,8 |
8,54 |
98 |
166.500 |
|
Thép hộp Ánh Hòa 25×50 |
0,9 |
5,00 |
50 |
98.500 |
1,0 |
5,70 |
50 |
111.700 |
|
1,1 |
6,39 |
50 |
124.600 |
|
1,2 |
7,09 |
50 |
138.300 |
|
1,3 |
7,78 |
50 |
151.700 |
|
1,40 |
8,34 |
50 |
162.600 |
|
1,4 |
8,69 |
50 |
169.500 |
|
1,8 |
10,77 |
50 |
210.000 |
|
Thép hộp Ánh Hòa 30×60 |
0,9 |
6,04 |
50 |
119.000 |
1,0 |
6,88 |
50 |
134.800 |
|
1,1 |
7,72 |
50 |
150.500 |
|
1,2 |
8,56 |
50 |
166.900 |
|
1,3 |
9,39 |
50 |
183.100 |
|
1,40 |
10,06 |
50 |
196.200 |
|
1,4 |
10,48 |
50 |
204.400 |
|
1,8 |
13,00 |
50 |
253.500 |
|
Thép hộp Ánh Hòa 40×80 |
0,9 |
8,11 |
50 |
159.800 |
1,0 |
9,24 |
50 |
181.100 |
|
1,1 |
10,36 |
50 |
202.000 |
|
1,2 |
11,49 |
50 |
224.100 |
|
1,3 |
12,61 |
50 |
245.900 |
|
1,40 |
13,52 |
50 |
263.600 |
|
1,4 |
14,08 |
50 |
274.600 |
|
1,8 |
17,46 |
50 |
340.500 |
|
Thép hộp Ánh Hòa 50×100 |
1,2 |
14,42 |
20 |
281.200 |
1,3 |
15,84 |
20 |
308.900 |
|
1,40 |
17,39 |
20 |
339.100 |
|
1,4 |
17,67 |
20 |
344.600 |
|
1,80 |
21,21 |
20 |
413.600 |
|
1,8 |
22,20 |
20 |
432.900 |
|
Thép hộp Ánh Hòa 60×120 |
1,4 |
21,27 |
20 |
414.800 |
1,8 |
26,37 |
20 |
514.200 |
Xem thêm: Báo giá sắt thép hộp đen
Bảng tra quy cách thép hộp Ánh Hoà
Mỗi loại thép hộp sẽ có bảng tra quy cách khác nhau. Cùng tìm hiểu bảng tra quy cách thép hộp Ánh Hòa theo từng loại ngay sau đây nhé.
Thép hộp vuông mạ kẽm
Thép hộp chữ nhật mạ kẽm
Xem thêm: Báo giá sắt thép hộp mạ kẽm
Các loại thép hộp Ánh Hòa
Hiện nay có hai loại thép hộp Ánh Hòa là Thép hộp vuông mạ kẽm và Thép hộp chữ nhật mạ kẽm. Dưới đây là thông tin chi tiết về hai loại thép này.
Thép hộp vuông mạ kẽm
Dưới đây là thông tin về thép hộp vuông Ánh Hòa:
- Kích thước có sẵn: 14×14 mm, 20×20 mm, 25×25 mm, 30×30 mm, 40×40 mm, 50×50 mm, 75×75 mm, 90×90 mm
- Độ dày có sẵn: Từ 7 dem (0.7 mm) đến 3 ly (3 mm)
- Độ dày đặt hàng: Từ 3 ly đến 5 ly
- Tiêu chuẩn chất lượng: Sản phẩm thép hộp vuông Ánh Hòa tuân theo tiêu chuẩn ISO 9001 – 2005
- Trọng lượng: Từ 1,74 kg/cây đến 48,73 kg/cây, tùy thuộc vào độ dày
- Số cây/bó: 14×14 : 200 cây/bó; 20×20, 25×25, 30×30, 40×40, 50×50 : 100 cây/bó; 75×75, 90×90 : 25 cây/bó.
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6 mét, nhưng có thể cắt theo yêu cầu đặt hàng.
Thép hộp chữ nhật mạ kẽm
Dưới đây là thông tin về thép hộp chữ nhật mạ kẽm của công ty Ánh Hòa:
- Kích thước có sẵn: 13×26 mm, 20×40 mm, 25×50 mm, 30×60 mm, 30×90 mm, 40×80 mm, 50×100 mm, 60×120 mm
- Độ dày có sẵn: Từ 7 dem (0.7 mm) đến 3 ly 0 (3 mm)
- Độ dày đặt hàng: Từ 3 ly 2 đến 5 ly
- Tiêu chuẩn sản xuất: Sản phẩm thép hộp chữ nhật mạ kẽm của công ty Ánh Hòa tuân theo tiêu chuẩn ISO 9001 – 2005
- Trọng lượng: Từ 2,46 kg/cây đến 48,73 kg/cây, tùy thuộc vào độ dày
- Số cây/bó: 13×26 : 150 cây/bó; 20×40 : 98 cây/bó; 25×50, 30×60, 40×80, 50×100 : 50 cây/bó; 60×120 : 20 cây/bó
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6 mét, nhưng có thể cắt theo 2 hoặc 3 mét theo yêu cầu của bạn.
Xem thêm: Báo giá sắt thép hộp Lê Phan Gia
Kết luận
Trên đây là những thông tin về sắt thép hộp Ánh Hòa. Hy vọng những thông tin này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về sản phẩm này. Để nhận báo giá sắt thép hộp Ánh Hòa, quý khách vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn chi tiết về sản phẩm này.