Báo giá sắt thép tấm Nippon Nhật Bản mới nhất

Nếu bạn đang có nhu cầu tìm hiểu về giá sắt thép tấm Nhật Bản, Trường Thịnh Phát sẽ cung cấp cho bạn những thông tin hữu ích về báo giá sắt thép tấm Nippon SS400 mới nhất trên thị trường hiện nay, cùng với những đặc điểm nổi bật của loại thép này.

Báo giá sắt thép tấm Nhật Bản mới nhất thị trường hiện nay
Báo giá sắt thép tấm Nhật Bản mới nhất thị trường hiện nay

Báo giá sắt thép tấm Nippon Nhật Bản SS400 cập nhật mỗi ngày

Dưới đây là bảng báo giá sắt thép tấm Nippon Nhật Bản SS400 chỉ mang tính chất tham khảo, chỉ từ 18.000 VNĐ/tấm. Giá cả có thể biến đổi tùy thuộc vào nơi sản xuất, kích thước, trọng lượng cuộn và thời điểm mua hàng.

STT Quy cách thép tấm SS400 Chiều dài Đơn giá
1 3.0ly x 1500mm 3/6/12m 18.000
2 4.0ly x 1500mm 3/6/12m 18.000
3 5.0ly x 1500mm 3/6/12m 18.000
4 5.0ly x 2000mm 3/6/12m 18.000
5 6.0ly x 1500mm 3/6/12m 18.000
6 6.0ly x 2000mm 3/6/12m 18.000
7 8.0ly x 1500mm 3/6/12m 18.000
8 8.0ly x 2000mm 3/6/12m 18.000
9 10ly x 1500mm 3/6/12m 18.000
10 10ly x 2000mm 3/6/12m 18.000
11 12ly x 1500mm 3/6/12m 18.000
12 12ly x 2000mm 3/6/12m 18.000
13 14ly x 1500mm 3/6/12m 18.000
14 14ly x 2000mm 3/6/12m 18.000
15 15ly x 1500mm 3/6/12m 18.000
16 15ly x 2000mm 3/6/12m 18.000
17 16ly x 1500mm 3/6/12m 18.000
18 16ly x 2000mm 3/6/12m 18.000
19 18ly x 1500mm 3/6/12m 18.000
20 18ly x 2000mm 3/6/12m 18.000
21 20ly x 1500mm 3/6/12m 18.000
22 20ly x 2000mm 3/6/12m 18.000
23 30ly x 2000mm 3/6/12m 18.000
24 40ly x 2000mm 3/6/12m 18.000
25 50ly x 2000mm 3/6/12m 18.000
26 60ly x 2000mm 3/6/12m 18.000
27 70ly x 2000mm 3/6/12m 18.000
28 80ly x 2000mm 3/6/12m 18.000
29 90ly x 2000mm 3/6/12m 18.000
30 100ly x 2000mm 3/6/12m 18.000
31 110ly x 2000mm 3/6/12m 18.000
32 120ly x 2000mm 3/6/12m 18.000
33 150ly x 2000mm 3/6/12m 18.000
34 170ly x 2000mm 3/6/12m 18.000
35 200ly x 2000mm 3/6/12m 18.000

*Lưu ý: Bảng giá sắt thép tấm Nippon Nhật Bản SS400 trên đây chỉ mang tính chất tham khảo, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp Trường Thịnh Phát để cập nhật báo giá mới nhất.

Đặc điểm của sắt thép tấm Nippon Nhật Bản SS400

Sắt thép tấm Nippon Nhật Bản SS400 được biết đến với hai đặc điểm chính: thành phần hóa học và tính chất cơ lý tính. Thành phần hóa học của nó được kiểm soát chặt chẽ để đảm bảo chất lượng và hiệu suất của sản phẩm. Tính chất cơ lý tính của thép này cũng được đánh giá cao với độ bền và độ co dãn phù hợp, giúp nó phục vụ nhiều mục đích sử dụng trong các ứng dụng công nghiệp và xây dựng.

Đặc điểm của thép tấm Nippon Nhật Bản SS400
Đặc điểm của thép tấm Nippon Nhật Bản SS400

Thành phần hóa học thép tấm Nippon Nhật Bản SS400

Dưới đây là bảng thành phần hóa học của thép tấm Nippon Nhật Bản SS400 với chi tiết từng thành phần có trong mác thép SS400 và các mác thép khác. Quý khách tham khảo thông tin chi tiết tại bảng sau:

Mác Thép C Si Mn P S Cu Ni Cr
SS400 0.11-0.18 0.12-0.17 0.40-0.57 0.02 0.03   0.03 0.02
ASTM A572-Gr.42 0.21 0.30 1.35 0.04 0.05 > 0.20    
ASTM A572-Gr.50 0.23 0.30 1.35 0.04 0.05 > 0.20    
ASTM A572-Gr.60 0.26 0.30 1.35 0.04 0.05 > 0.20    
ASTM A572-Gr.65 0.23 0.30 1.65 0.04 0.05 > 0.20    
ASTM A36 0.16 0.22 0.49 0.16 0.08 0.01    

Tính chất cơ lý tính của loại thép tấm Nhật Bản xây dựng

Dưới đây là bảng thông tin chi tiết về các tính chất cơ lý tính của thép tấm Nhật Bản xây dựng bao gồm mác thép SS400 và các loại khác, độ dày, giới hạn chảy, giới hạn bền kéo, độ giản dài, quý khách tham khảo tại bảng này để hiểu rõ hơn về thép tấm.

STT Mác thép Độ dày (mm) Min Yield (Mpa)
Giới hạn chảy
Tensile (Mpa)
Giới hạn bền kéo
Elongation (%)
Độ giản dài
1 SS400 Độ dày <16mm 210-245 Mpa 310-510 Mpa 17
2 SS400 Độ dày ≥16mm 210-245 Mpa 310-510 Mpa 32
3 ASTM A572-Gr.42   190 415 22
4 ASTM A572-Gr.50   345 450 16
5 ASTM A572-Gr.60   415 520 17
6 ASTM A572-Gr.65   450 550 16
7 A36   100 – 280 Mpa ≥ 250 ≤ 28

So sánh thép tấm SS400 với các loại thép khác trên thị trường

Bảng so sánh thép tấm SS400 với các loại thép A36, Q235, A527 về tiêu chuẩn, độ bền kéo, giới hạn chảy, độ giãn dài, khả năng chống ăn mòn và các ứng dụng, quý khách tham khảo chi tiết tại bảng dưới đây.

Loại thép tấm Tiêu chuẩn Độ bền kéo (MPa) Giới hạn chảy (MPa) Độ giãn dài (%) Khả năng chống ăn mòn Ứng dụng
Thép tấm SS400 JIS G3101 (Nhật Bản) 400 245 ≥ 20 Tốt Xây dựng, cơ khí, chế tạo máy móc
Thép tấm A36 ASTM A36 (Mỹ) 360 250 ≥ 14 Tốt Xây dựng, cơ khí
Thép tấm Q235 GB/T 700-2006 (Trung Quốc) 400 235 ≥ 18 Tốt Xây dựng, cơ khí
Thép tấm ASTM A572 ASTM A572 (Mỹ) 500 345 ≥ 16 Tốt Xây dựng, cơ khí, cầu đường

Hãy liên hệ ngay số hotline 0967483714 của Trường Thịnh Phát để cập nhật thông tin và nhận báo giá mới nhất về sắt thép tấm Nhật Bản SS400. Chúng tôi cam kết mang đến cho bạn sản phẩm chất lượng với mức giá cạnh tranh nhất trên thị trường hiện nay. Trường Thịnh Phát cam kết mang đến cho khách hàng vật liệu xây dựng chính hãng và đáng tin cậy.

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0967483714