Với hệ thống trang thiết bị và quy trình sản xuất tiên tiến, thép An Hưng Tường đã góp phần xây dựng nên hàng nghìn công trình mỗi năm. Hai nhóm sản phẩm chính của công ty là thép thanh vằn và thép cuộn, được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế TCVN (Việt Nam) | JIS (Nhật Bản) | ASTM (Hoa Kỳ). Sau đây là báo giá thép An Hưng Tường tại Trường Thịnh Phát, mời quý khách xem qua và đặt hàng.

Báo giá thép thanh vằn An Hưng Tường chính hãng
Thép thanh vằn là dòng sản phẩm chủ lực của An Hưng Tường, bề mặt thép có các đường gân xoắn ốc giúp tăng cường khả năng bám dính với bê tông, tạo nên sự liên kết vững chắc cho kết cấu công trình. Trường Thịnh Phát hiện cung cấp thép thanh vằn An Hưng Tường với nhiều kích thước khác nhau từ phi 10 đến phi 36, giá cả cạnh tranh nhất trên thị trường, giúp khách hàng tiết kiệm chi phí xây dựng.
Cập nhật giá thép thanh vằn An Hưng Tường mới nhất:
Sản phẩm | Mã CB300 | Mã CB400 |
Thép thanh vằn Ø 10 | 111.000 | 113.000 |
Thép thanh vằn Ø 12 | 157.000 | 162.000 |
Thép thanh vằn Ø 14 | 214.000 | 220.000 |
Thép thanh vằn Ø 16 | 279.000 | 287.000 |
Thép thanh vằn Ø 18 | 353.000 | 363.000 |
Thép thanh vằn Ø 20 | 436.000 | 448.000 |
Thép thanh vằn Ø 22 | 527.000 | 542.000 |
Thép thanh vằn Ø 25 | Liên hệ 0967.483.714 | 705.000 |
Thép thanh vằn Ø 28 | Liên hệ 0967.483.714 | 885.000 |
Thép thanh vằn Ø 32 | Liên hệ 0967.483.714 | 1.157.000 |
Thép thanh vằn Ø 36 | Liên hệ 0967.483.714 | Liên hệ 0967.483.714 |
Lưu ý: Bảng giá này chỉnh mang tính tham khảo và chưa gồm chiết khấu, VAT và chi phí vận chuyển.
Báo giá thép cuộn An Hưng Tường chính hãng
Thép cuộn An Hưng Tường là loại thép xây dựng dạng sợi dài, tròn mảnh, đường kính từ phi 6 đến phi 20. Cuốn thành cuộn lớn, khối lượng 200-300kg, thuận tiện cho vận chuyển và bảo quản. Dưới đây là báo giá thép cuộn An Hưng Tường mới nhất, quý khách hàng có thể tham khảo để chọn mua.
Cập nhật giá thép cuộn An Hưng Tường mới nhất:
Sản phẩm | Mã CB300 | Mã CB400 |
Thép cuộn Ø 6 | 25.700/kg | 26.500/kg |
Thép cuộn Ø 8 | 25.900/kg | 26.700/kg |
Thép cuộn Ø 10 | Liên hệ 0967.483.714 | Liên hệ 0967.483.714 |
Thép cuộn Ø 12 | Liên hệ 0967.483.714 | Liên hệ 0967.483.714 |
Thép cuộn Ø 14 | Liên hệ 0967.483.714 | Liên hệ 0967.483.714 |
Thép cuộn Ø 16 | Liên hệ 0967.483.714 | Liên hệ 0967.483.714 |
Thép cuộn Ø 18 | Liên hệ 0967.483.714 | Liên hệ 0967.483.714 |
Thép cuộn Ø 20 | Liên hệ 0967.483.714 | Liên hệ 0967.483.714 |
Lưu ý: Bảng giá này chỉnh mang tính tham khảo và chưa gồm chiết khấu, VAT và chi phí vận chuyển.
Tiêu chuẩn kỹ thuật của sản phẩm thép An Hưng Tường
Bảng thông số kỹ thuật trên cung cấp thông tin về đường kính danh nghĩa, trọng lượng của thép thanh vằn theo các tiêu chuẩn quốc tế và Việt Nam phổ biến:
- TCVN 1651 – 1:2008: Tiêu chuẩn Việt Nam về thép cuộn cán nóng dùng cho xây dựng nhà và công nghiệp.
- TCVN 1651 – 2:2018: Tiêu chuẩn Việt Nam về thép thanh vằn dùng cho bê tông cốt thép.
- ASTM A615 – A615M – 18e1: Tiêu chuẩn Hoa Kỳ về thép thanh vằn cán nóng dùng cho bê tông.
- JIS G 3112 – 2010: Tiêu chuẩn Nhật Bản về thép thanh vằn cán nóng dùng cho bê tông.
Tiêu chuẩn kỹ thuật | Đường kính danh nghĩa | Trọng lượng (kg/m) |
TCVN 1651 – 1:2008
|
D6 | 222 |
D8 | 395 | |
TCVN 1651 – 2:2018
|
D10 | 617 |
D12 | 888 | |
D14 | 1.210 | |
D16 | 1.580 | |
D18 | 2.000 | |
D20 | 2.470 | |
D22 | 2.980 | |
D25 | 3.850 | |
D28 | 4.840 | |
D32 | 6.310 | |
D36 | 7.99 | |
ASTM A615 – A615M – 18e1
|
D10 | 560 |
D13 | 995 | |
D16 | 1.559 | |
D19 | 2.249 | |
D22 | 3.039 | |
D25 | 3.978 | |
D29 | 5.043 | |
D32 | 6.234 | |
JIS G 3112 – 2010
|
D10 | 560 |
D13 | 994 | |
D16 | 1.552 | |
D19 | 2.235 | |
D22 | 3.042 | |
D25 | 3.973 | |
D29 | 5.060 | |
D32 | 6.404 |
Cách đọc: Thép thanh vằn có đường kính danh nghĩa D10 theo TCVN 1651 – 2:2018 có trọng lượng 6,17 kg/m. Hoặc thép thanh vằn có đường kính danh nghĩa D25 theo ASTM A615 – A615M – 18e1 có trọng lượng 3,978 kg/m.
Trường Thịnh Phát chỉ cung cấp thép chính hãng nên quý khách có thể yên tâm về chất lượng sản phẩm. Báo giá sắt thép An Hưng Tường luôn được cập nhật mới nhất, vui lòng gọi đến hotline 0967.483.714 để đặt hàng.