Thép hình V có đặc tính chịu lực tốt, do có hình dạng chữ V giúp phân bố tải trọng đồng đều trên toàn bộ chiều dài sản phẩm. Điều này giúp tăng độ cứng – độ chắc chắn của kết cấu. Chúng còn có độ bền cao – chịu được tải trọng nặng, vì vậy nó thường được sử dụng trong những công trình có tính chất đòi hỏi sự chính xác và độ bền lớn.

Giá thành của thép hình V phụ thuộc vào kích thước, đặc tính kỹ thuật và thị trường, nhưng thường có giá cạnh tranh so với các vật liệu xây dựng khác như nhôm, gỗ, kính. Tuy nhiên, sử dụng thép hình V trong xây dựng sẽ giúp tăng độ bền và độ chắc chắn của công trình, giảm thiểu chi phí bảo trì – sửa chữa trong tương lai.

thep hinh v TTP gia tot

Báo giá thép hình V

  Tên & Quy cách

  Độ dài

(m)

  Trọng lượng

(Kg)

  Giá có VAT

(Đ/Kg)

 Tổng giá có VAT

(Đ/Cây)

Thép hình V 25 x 3.0li (5-6kg)  6  6 21.000 126.000
Thép hình V 30 x 3.0li (5-8,5kg)  6  8,5 20.000 170.000
Thép hình V 40 x 3.0li (8-10kg)  6 10 20.000 200.000
Thép hình V 40 x 4.0li (11-12kg)  6  12 20.000 240.000
Thép hình V 50 x 2.0li (11-12kg) 6  12 20.000 240.000
Thép hình V 50 x 3.0li (12-15,5kg)  6  15,5 20.000 280.000
Thép hình V 50 x 4.0li (16-18,5kg)  6  18,5 18.000 333.000
Thép hình V 50 x 5.0li (19-24,5kg)  6  24,5 18.000 441.000
Thép hình V 63 x 3.0li (22-23,5kg)  6  23,5 18.000 423.000
Thép hình V 63 x 4.0li (24-25,5kg)  6  25,5 18.000 459.000
Thép hình V 63 x 5.0li (26-29,5kg)  6  29,5 18.000 531.000
Thép hình V 63 x 6.0li (30-34,5kg)  6  34,5 18.000 621.000
Thép hình V 70 x 5.0li (28-34,5kg)  6  34,5 18.500 638.250
Thép hình V 70 x 6.0li (35-39,5kg)  6  39,5 18.500 730.750
Thép hình V 70 x 7.0li (40-43,5kg)  6  43,5 18.500 804.750
Thép hình V 75 x 5.0li (28-34,5kg)  6  34,5 18.500 638.250
Thép hình V 75 x 6.0li (35-39,5kg)  6  39,5 18.500 730.750
Thép hình V 75 x 7.0li (40-48kg)  6  48 18.500 888.000
Thép hình V 75 x 8.0li (50-53,5kg)  6  53,5 18.500 989.750
Thép hình V 75 x 9.0li (54-54.5kg)  6  54,5 18.500 1.008.250
Thép hình V 100 x 7.0li (62-63kg)  6  63 19.000 1.197.000
Thép hình V 100 x 8.0li (66-68kg)  6  68 19.000 1.292.000
Thép hình V 100 x 9.0li (79-90kg)  6  90 19.000 1.710.000
Thép hình V 100 x 10li (83-86kg)  6  86 19.000 1.634.000
Thép hình V 120 x 8.0li (176,4kg)  6  176,4 21.500 3.792.600
Thép hình V 120 x 10li (218,4kg)  6  218,4 21.500 4.695.600
Thép hình V 120 x 12li (259,9kg)  6  259,9 21.500 5.587.850
Thép hình V 125 x 8.0li (93kg)  6  93 21.500 1.999.500
Thép hình V 125 x 9.0li (104,5kg) 6 104,5 21.500 2.246.750
Thép hình V 125 x 10li (114,8kg)  6  114,8 21.500 2.468.200
Thép hình V 125 x 12li (136,2kg)  6  136,2 21.500 2.928.300

Phân loại thép hình V

Thép hình V là một trong các loại thép hình được sản xuất và sử dụng phổ biến trong ngành công nghiệp xây dựng. Chúng có dạng hình chữ V với hai cánh bằng nhau và hình dạng như một mũi tên, thường được sử dụng để tạo ra các kết cấu tòa nhà, cầu đường, cơ sở hạ tầng và các công trình khác.

Sản phẩm được chia thành hai loại chính là thép hình V cán nóng và thép hình V cán nguội. Thép hình V cán nóng có tính linh hoạt và độ dẻo cao hơn, thường được sử dụng để làm kết cấu nhẹ và có tải trọng nhỏ hơn. Thép hình V cán nguội thì có độ cứng cao và được sử dụng để làm kết cấu nặng, có tải trọng lớn hơn.

Các thông số kỹ thuật của loại thép V này thường được quy định trong các tiêu chuẩn và quy định của từng quốc gia. Các thông số này bao gồm kích thước, độ dày, chiều cao, độ rộng và độ dài của thép hình V, cũng như các thông số về độ dẻo, độ cứng, độ bền, độ dẫn dụng của sản phẩm.

Thông số kỹ thuật

  • Kích thước: độ dài, độ rộng và độ dày của các cánh và giữa các cánh.
  • Trọng lượng: trọng lượng của mỗi mét dài của thép hình V.
  • Mác thép: độ cứng và độ bền của thép được định danh bằng mã số.
  • Thành phần hóa học: phần trăm các thành phần hóa học của thép như cacbon, silic, mangan, phốtpho, lưu huỳnh, chì, đồng và các chất phụ gia khác.
  • Độ chịu lực: khả năng chịu lực của thép được đo bằng giá trị đàn hồi của nó.
  • Bề mặt: bề mặt có thể được mạ kẽm hoặc sơn để tăng khả năng chống ăn mòn, bảo vệ khỏi các yếu tố môi trường khác.

Sản phẩm đạt chứng nhận chất lượng gì?

Việc đạt được chứng nhận chất lượng cho sản phẩm thép hình V phụ thuộc vào quy trình sản xuất, tiêu chuẩn và yêu cầu của khách hàng. Các chứng nhận chất lượng phổ biến cho sản phẩm thép hình V có thể bao gồm ISO 9001:2015, TCVN, JIS, ASTM, EN, các tiêu chuẩn khác. Quy trình sản xuất, chất lượng sản phẩm, kiểm soát chất lượng, bảo đảm an toàn cho người sử dụng là những yếu tố quan trọng để đáp ứng các tiêu chuẩn này.

Cách tính trọng lượng, khối lượng của 1 cây thép V

Để tính trọng lượng của 1 cây thép hình V, ta dùng công thức sau:

Trọng lượng = (d x d – d1 x d1) x 0.00617 x chiều dài x khối lượng riêng

Trong đó:

  • d là đường kính ngoài của thép hình V
  • d1 là đường kính trong của thép hình V
  • chiều dài là độ dài của cây thép V
  • khối lượng riêng của thép là 7.85 kg/dm3.

Lưu ý: Kết quả trọng lượng tính được là ước lượng, có thể chênh lệch so với trọng lượng thực tế do các yếu tố như sai số đo lường, khối lượng của mối hàn và độ chênh lệch của đường kính ngoài và đường kính trong của thép hình V.

thep hinh v xay dung

Độ dày & kích thước thép hình V

Thép hình V có độ dày và kích thước khác nhau tùy theo các tiêu chuẩn và quy định của từng nước hoặc tổ chức. Tuy nhiên, ở đây chúng ta sẽ tham khảo thông số tiêu chuẩn của thép hình V theo tiêu chuẩn của Nhật Bản (JIS G3192).

Độ dày:

  • Từ 4mm đến 8mm: có độ dày từ 4.5mm đến 8.5mm
  • Từ 10mm đến 18mm: có độ dày từ 9.5mm đến 18.5mm
  • Từ 20mm đến 40mm: có độ dày từ 20mm đến 41mm
  • Từ 45mm đến 75mm: có độ dày từ 45mm đến 76mm

Kích thước:

  • Chiều cao: từ 100mm đến 700mm
  • Chiều rộng: từ 50mm đến 300mm
  • Chiều dày cánh: từ 7mm đến 15.5mm
  • Chiều dày cánh trong: từ 4.5mm đến 8.5mm

Các thông số kích thước khác như chiều dài, trọng lượng, diện tích cắt ngang…cũng được tính toán dựa trên các thông số trên. Tuy nhiên, các thông số này cũng sẽ phụ thuộc vào loại thép hình V và quy định của từng quốc gia.

Ưu điểm & ứng dụng chung thép V

Ưu điểm:

  • Độ chịu lực tốt: Với hình dạng hình chữ V đặc biệt, chúng có khả năng chịu lực tốt hơn so với nhiều loại thép khác.
  • Chống uốn tốt: Với cấu trúc chữ V đặc biệt, chúng cũng có khả năng chống uốn tốt, giúp giảm thiểu sự nghiêng và biến dạng khi chịu lực.
  • Dễ dàng sử dụng và thi công: Thép hình V có kích thước đa dạng và dễ dàng sử dụng trong các ứng dụng khác nhau, đặc biệt là trong xây dựng và cơ khí.
  • Bền đẹp: Thép thường được phủ một lớp sơn hoặc mạ kẽm để chống rỉ sét và giữ cho sản phẩm luôn bền đẹp.

Ứng dụng:

  • Xây dựng: Thép hình V thường được sử dụng trong xây dựng các công trình có yêu cầu cao về chịu lực và chống uốn như cầu, nhà xưởng, tòa nhà, đường cao tốc,…
  • Cơ khí: Thép hình V cũng được sử dụng để chế tạo các bộ phận máy móc trong các ngành công nghiệp như chế tạo tàu thủy, ô tô, máy bay,…
  • Gia công cơ khí: Thép hình V cũng được sử dụng để gia công và chế tạo các sản phẩm như đường ray, cầu thang, cửa sắt, kết cấu nhà xưởng,…
  • Dân dụng: Thép hình V cũng được sử dụng để chế tạo các sản phẩm trong gia đình như giá để quần áo, bàn ghế, gian hàng,…

thep v ttp

Thép hình V có độ bền và chịu lực tốt như thế nào so với các loại vật liệu xây dựng khác?

Thép hình V có độ bền – chịu lực tốt hơn nhiều so với nhiều loại vật liệu xây dựng khác như gỗ, bê tông, đá granit, vv. Điều này là do tính chất cơ học của thép, bao gồm độ bền kéo, độ bền uốn và độ bền chịu va đập, giúp cho thép có khả năng chịu tải trọng cao, không bị biến dạng hoặc gãy vụn dưới tác động mạnh.

Sản phẩm được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng để tạo ra các kết cấu như cột, dầm và khung xương cho các tòa nhà cao tầng, các cầu, sân bay, nhà máy, vv. Chúng cũng được sử dụng trong các ngành công nghiệp, chẳng hạn như sản xuất ô tô, tàu thuyền, máy bay, các sản phẩm máy móc khác.

Quá trình gia công, hàn – cắt thép hình V

Quá trình gia công, hàn – cắt thép hình V tương tự như các loại thép hình khác. Tuy nhiên, do có hình dạng đặc biệt với các đường cong và góc cạnh nên việc gia công, cắt và hàn thép hình V có thể đòi hỏi kỹ thuật và kinh nghiệm kỹ sư và thợ hàn để đảm bảo kết cấu của sản phẩm đạt tiêu chuẩn chất lượng. Các phương pháp gia công chính bao gồm cắt, khoan, phay, taro và hàn.

Đối với quá trình cắt, các công nghệ tiên tiến như cắt bằng laser, cắt bằng plasma và cắt bằng oxy-axetylen được sử dụng để cắt các chi tiết theo đường cong chính xác. Việc sử dụng các công nghệ cắt tiên tiến sẽ giảm thiểu việc mài mòn và tăng độ chính xác cho sản phẩm.

Đối với quá trình hàn, phương pháp hàn TIG (hàn cực tích điện) thường được sử dụng để hàn các chi tiết thép hình V với nhau. Phương pháp hàn TIG sẽ giúp giảm thiểu rủi ro xảy ra các lỗ hổng hàn và tăng độ bền của sản phẩm hàn. Tuy nhiên, phương pháp hàn MIG (hàn sử dụng điện cực chuyển động) cũng có thể được sử dụng cho quá trình hàn các chi tiết thép hình V.

Việc gia công, hàn – cắt thép hình V phải tuân thủ các tiêu chuẩn kỹ thuật và đảm bảo an toàn cho người thao tác và kết cấu của sản phẩm.

Địa chỉ liên hệ mua thép hình V với giá tốt nhất – Trường Thịnh Phát

Để liên hệ mua thép hình V với giá tốt nhất, quý khách có thể liên hệ với Trường Thịnh Phát qua các thông tin sau:

Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm thép hình V chất lượng, đầy đủ chứng chỉ và giá cả cạnh tranh.