Báo giá sắt thép hộp Nguyễn Minh mới nhất | CK 5-15%

VLXD Trường Thịnh Phát xin gửi đến quý khách bảng Báo giá sắt thép hộp Nguyễn Minh mới nhất để quý khách gần xa tham khảo. Chúng tôi tư vấn và báo giá nhanh chóng, miễn phí cho khách hàng. Nếu quý khách cần báo giá sắt hộp mạ kẽm nhanh chóng, hãy liên hệ ngay với chúng tôi.

VLXD Trường Thịnh Phát cập nhật báo giá sắt thép hộp Nguyễn Minh mới nhất | CK 5-15%
VLXD Trường Thịnh Phát cập nhật báo giá sắt thép hộp Nguyễn Minh mới nhất | CK 5-15%

Xem thêm : Báo giá sắt thép hộp Tuấn Võ

Báo giá sắt thép hộp Nguyễn Minh mới nhất tại VLXD Trường Thịnh Phát

Trường Thịnh Phát xin trân trọng gửi tới quý khách hàng bảng Báo giá sắt thép hộp Nguyễn Minh mới nhất hiện nay. Mức giá này đã bao gồm thuế VAT 10%, và không cố định ở tất cả thời điểm mua hàng. Báo giá sắt thép hộp Nguyễn Minh phụ thuộc vào nhiều yếu tố như: giá nguyên vật liệu đầu vào, công nghệ sản xuất, quy cách sản phẩm, biến động của thị trường thế giới, chính sách định giá của đơn vị bán hàng,… Sau khi cân nhắc và tổng hòa các yếu tố trên, đơn vị phân phối thép hộp sẽ cho ra mức giá cuối cùng.

Xem thêm : Báo giá sắt thép hộp Visa

Bảng báo giá sắt thép hộp Nguyễn Minh đen

Sản phẩm thép hộp đen Nguyễn Minh có kích thước từ 12×12 đến 60×120, chiều dài mỗi cây là 6m, kích thước từ 0.9mm đến 2.0mm, đơn giá cho mỗi sản phẩm dao động từ 22.200đ đến 429.700đ. Mời quý khách hàng tham khảo chi tiết bảng quy cách và báo giá sản phẩm thép hộp đen Nguyễn Minh dưới đây được phân phối bởi VLXD Trường Thịnh Phát:

Quy cách thép hộp đen Chiều dài (m/cây)

Độ dày (mm)

Trọng lượng (kg/cây 6m) Giá thép hộp đen Nguyễn Minh (VNĐ/cây)
Hộp vuông đen 12×12 6m 0.9 1.54 22.200
6m 1.0 1.76 25.200
6m 1.2 2.30 33.200
Hộp vuông đen 14×14 6m 0.9 1.80 25.700
6m 1.0 2.05 29.700
6m 1.2 2.70 38.700
Hộp vuông đen 16×16 6m 0.9 2.05 29.700
6m 1.0 2.35 33.700
6m 1.2 3.10 44.700
Hộp vuông đen 20×20 6m 0.9 2.57 36.700
6m 1.0 2.90 41.700
6m 1.2 3.80 54.700
6m 1.5 4.60 66.700
Hộp vuông đen 25×25 6m 0.9 3.20 46.200
6m 1.0 3.67 52.700
6m 1.2 4.80 69.700
6m 1.5 5.70 82.700
6m 1.8 7.30 105.700
Hộp vuông đen 30×30 6m 0.9 3.80 54.700
6m 1.0 4.40 63.700
6m 1.2 5.80 83.700
6m 1.5 6.90 99.700
6m 1.8 8.80 127.200
Hộp vuông đen 40×40 6m 1.0 5.90 85.200
6m 1.2 7.70 111.200
6m 1.5 9.20 133.200
6m 1.8 11.8 170.700
6m 2.0 13.2 190.700
Hộp vuông đen 50×50 6m 1.2 9.60 138.700
6m 1.5 11.5 166.700
6m 1.8 14.7 212.700
6m 2.0 16.5 238.700
Hộp vuông đen 75×75 6m 1.2 14.5 209.700
6m 1.5 17.0 246.200
6m 1.8 22.0 318.700
6m 2.0 24.8 358.700
Hộp vuông đen 90×90 6m 1.5 20.6 298.700
6m 1.8 26.5 383.700
6m 2.0 29.7 429.700
Hộp vuông đen 100×100 6m 1.5 23.0 332.700
6m 1.8 29.4 425.700
6m 2.0 33.0 477.700
6m 2.5 42.0 608.700
Hộp chữ nhật đen 10×20 6m 0.9 1.90 27.200
6m 1.0 2.20 31.700
6m 1.2 2.90 41.700
Hộp chữ nhật đen 13×26 6m 0.9 2.50 35.700
6m 1.0 2.90 41.700
6m 1.2 3.80 54.700
6m 1.5 4.50 64.700
Hộp chữ nhật đen 20×40 6m 1.0 4.40 61.700
6m 1.2 5.80 83.700
6m 1.5 6.90 99.700
6m 1.8 8.80 126.700
Hộp chữ nhật đen 25×50 6m 1.0 5.50 79.700
6m 1.2 7.20 104.700
6m 1.5 8.60 124.700
6m 1.8 11.0 158.700
Hộp chữ nhật đen 30×60 6m 1.2 8.70 125.700
6m 1.5 10.3 148.700
6m 1.8 13.2 190.700
Hộp chữ nhật đen 40×80 6m 1.2 11.6 167.700
6m 1.5 13.8 199.700
6m 1.8 17.6 254.700
6m 2.0 19.8 286.700
Hộp chữ nhật đen 50×100 6m 1.2 14.5 209.700
6m 1.5 17.2 248.700
6m 1.8 22.0 318.700
6m 2.0 24.8 358.700
Hộp chữ nhật đen 60×120 6m 1.5 20.6 298.700
6m 1.8 26.4 382.700
6m 2.0 29.7 429.700

Xem thêm : Báo giá sắt thép hộp Nam Hưng

Báo giá sắt thép hộp Nguyễn Minh mạ kẽm

Dưới đây là bảng báo giá sản phẩm thép hộp mã Nguyễn Minh được phân phối bởi VLXD Trường Thịnh Phát:

  Bảng tra quy cách trọng lượng thép hộp Trung Quốc, Hàn Quốc hàng dày
Quy cách thép hộp mạ kẽm Chiều dài (m/cây) Độ dày (mm) Trọng lượng (kg/cây) Giá thép hộp mạ kẽm Nguyễn Minh (VNĐ/cây)
 

Hộp chữ nhật mạ kẽm 10×20

6m 0.8 1.92 30.700
6m 0.9 2.20 34.700
6m 1.0 2.47 39.200
6m 1.2 2.89 45.700
Hộp chữ nhật mạ kẽm

13×26

6m 0.8 2.50 39.700
6m 0.9 2.86 45.700
6m 1.0 3.22 51.200
6m 1.2 3.76 59.700
6m 1.4 4.29 68.200
Hộp chữ nhật mạ kẽm

20×40

6m 0.8 3.85 61.700
6m 0.9 4.40 69.700
6m 0.1 4.95 78.700
6m 1.2 5.78 92.200
6m 1.4 6.60 104.700
6m 1.5 7.20 113.700
Hộp chữ nhật mạ kẽm

30×60

6m 1.0 6.60 104.700
6m 1.2 8.67 138.700
6m 1.4 9.92 157.700
6m 1.5 10.7 171.700
6m 1.8 13.2 210.700
Hộp chữ nhật mạ kẽm

30×90

6m 1.2 12.1 193.700
6m 1.5 14.3 228.700
Hộp chữ nhật mạ kẽm

40×80

6m 1.2 11.56 184.700
6m 1.4 13.2 210.700
6m 1.5 14.3 228.700
6m 1.8 17.6 281.700
6m 2.0 19.8 316.700
Hộp chữ nhật mạ kẽm

50×100

6m 1.2 14.45 230.700
6m 1.4 16.5 263.700
6m 1.8 17.62 281.700
6m 2.0 24.78 395.700
Hộp chữ nhật mạ kẽm

60×120

6m 1.4 20.5 329.700
6m 1.5 21.5 342.700
6m 1.8 26.43 422.700
6m 2.0 29.74 474.700
Hộp vuông mạ kẽm

12×12

6m 0.8 1.54 24.200
6m 0.9 1.76 27.700
6m 1.0 1.98 38.700
6m 1.2 2.40 38.200
 

Hộp vuông mạ kẽm

14×14

6m 0.8 1.80 28.700
6m 0.9 2.05 32.700
6m 1.0 2.30 36.700
6m 1.2 2.80 44.700
Hộp vuông mạ kẽm

16×16

6m 0.8 2.05 32.700
6m 0.9 2.35 37.700
6m 1.0 2.64 42.200
6m 1.2 3.20 51.700
Hộp vuông mạ kẽm

20×20

6m 0.8 2.57 40.700
6m 1.0 3.30 52.700
6m 1.2 3.85 60.700
6m 1.4 4.40 69.700
6m 1.5 4.60 73.200
Hộp vuông mạ kẽm

25×25

6m 0.8 3.20 51.200
6m 0.9 3.67 58.200
6m 1.0 4.13 65.700
6m 1.2 4.82 76.700
6m 1.2 4.82 76.700
6m 1.4 5.50 87.700
6m 1.5 6.00 95.200
Hộp vuông mạ kẽm

30×30

6m 0.8 3.85 61.200
6m 0.9 4.40 69.700
6m 1.0 4.95 78.700
6m 1.2 5.78 92.200
6m 1.4 6.60 104.700
6m 1.5 7.15 114.200
6m 1.8 8.80 140.700
Hộp vuông mạ kẽm

40×40

6m 1.0 6.60 104.700
6m 1.2 7.70 122.700
6m 1.4 8.80 140.700
6m 1.5 9.54 151.700
6m 1.8 10.28 164.200
6m 2.0 11.75 179.700
Hộp vuông mạ kẽm

50×50

6m 1.2 9.63 153.700
6m 1.5 11.9 189.700
6m 1.8 14.7 234.700
6m 2.0 16.5 263.700
Hộp vuông mạ kẽm

75×75

6m 1.2 14.5 230.700
6m 1.5 17.9 285.700
6m 1.8 22.0 351.700
6m 2.0 25.0 395.700
Hộp vuông mạ kẽm

90×90

6m 1.2 17.35 276.700
6m 1.5 21.5 342.700
6m 1.8 26.4 422.700
6m 2.0 29.7 475.700
Hộp vuông mạ kẽm

100×100

6m 1.5 23.86 380.700
6m 1.8 29.37 469.700
6m 2.0 33.0 527.700
6m 2.5 42.0 674.700

Lưu ý: Mức giá trên có thể tăng (giảm) 5-10% tùy theo biến động chung của thị trường. Trường Thịnh Phát phân phối thép hộp Nguyễn Minh chính hãng, chất lượng uy tín, giá thành rẻ nhất thị trường. Chúng tôi miễn phí vận chuyển và bốc xếp hàng hóa.

Thông tin về thép tổ hợp Nguyễn Minh

Sản phẩm sắt thép tổ hợp Nguyễn Minh thuộc Công ty Cổ phần Tập đoàn Thép Nguyễn Minh, thành lập vào năm 1999, là một trong những doanh nghiệp hàng đầu tại Việt Nam trong lĩnh vực sản xuất và kinh doanh các sản phẩm thép. Công ty có trụ sở chính tại TP. Hồ Chí Minh và vận hành ba nhà máy sản xuất, với tổng diện tích 110.000 m² tại Long An và TP. Hồ Chí Minh.

  Bảng báo giá cát đá xây dựng Thị Xã Dĩ An tỉnh Bình Dương

Thép Nguyễn Minh cung cấp đa dạng các sản phẩm thép, bao gồm: thép cán nóng, thép cán nguội, thép ống (tròn, vuông, chữ nhật), thép hình (U, I, V), thép thanh tròn, và xà gồ thép. Công ty đạt các chứng nhận quốc tế về chất lượng như HACCP, ISO 9001:2000 và ISO 9001:2008, đảm bảo tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng và an toàn nghiêm ngặt.

Nguyễn Minh không chỉ cung cấp sản phẩm cho thị trường nội địa mà còn xuất khẩu sang các nước như Trung Quốc, Ấn Độ và Campuchia. Với tầm nhìn trở thành nhà cung cấp hàng đầu tại Việt Nam, công ty cam kết đem lại các sản phẩm thép chất lượng cao và dịch vụ hậu mãi tận tâm, chuyên nghiệp​

Thông tin về thép tổ hợp Nguyễn Minh
Thông tin về thép tổ hợp Nguyễn Minh

Quy cách sản xuất thép hộp Nguyễn Minh

Thép hộp tại Nguyễn Minh có hai dòng chính là thép hộp vuông và thép hộp chữ nhật, được sản xuất theo tiêu chuẩn chất lượng quốc tế như JIS (Nhật Bản) và ASTM (Mỹ). 2 dòng sản phẩm có kích thước từ 10×10 mm đến 175×175 mm cho hộp vuông và từ 10×20 mm đến 150×200 mm cho hộp chữ nhật, cùng độ dày từ 0.8 mm đến 8 mm, đáp ứng được nhiều yêu cầu sử dụng trong xây dựng và công nghiệp. Dưới đây là chi tiết quy cách sản xuất của thép hộp vuông và thép hộp chữ nhật:

Quy cách sản xuất của thép hộp vuông Nguyễn Minh

Thép hộp vuông được sản xuất với nhiều quy cách và kích thước khác nhau để đáp ứng nhu cầu trong xây dựng, công nghiệp và nội thất. Các quy cách phổ biến của thép hộp vuông được thể hiện chi tiết dưới đây:

  Bảng Báo Giá Sắt Thép Hộp Hòa Phát Mới Nhất 2023
Thông tin sản phẩm Thông số
Tiêu chuẩn chất lượng
Tiêu chuẩn: ASTM, AS, BS, JI
Bề mặt: Đen, mạ kẽm, cán nguội, phủ sơn
Kích thước
Min:10x10mm x 0.55mm x L
Max:175x175mm x 8.0mm x L
Ứng dụng Ứng dụng: xây dựng, gia dụng, nghệ thuật, etx

Quy cách sản xuất của thép hộp chữ nhật Nguyễn Minh

Quy cách sản xuất thép hộp chữ nhật Nguyễn Minh được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM (Mỹ), JIS (Nhật Bản), và BS (Anh). Dưới đây là thông tin quy cách sản xuất của thép hộp chữ nhật Nguyễn Minh:

Thông tin sản phẩm Thông số
Tiêu chuẩn chất lượng
Tiêu chuẩn: ASTM, AS, BS, JI
Bề mặt: Đen, mạ kẽm, cán nguội, phủ sơn
Kích thước
Min:10x20mm x 0.55mm x L
Max:150x200mm x 8.0mm x L
Ứng dụng Ứng dụng: xây dựng, gia dụng, nghệ thuật, etx

 

Quý khách hàng có nhu cầu mua thép hộp Nguyễn Minh xin vui lòng liên hệ với chúng tôi theo thông tin bên dưới để nhận được báo giá chính xác nhất

*** Mọi thông tin chi tiết quý khách vui lòng liên hệ ****

*** Công ty Trường Thịnh Phát ***

*** Hotline: 0967.483.714 ***

Trường Thịnh Phát chuyên cung cấp sắt thép xây dựng, cung cấp vật tư công trình, thi công đóng cọc cừ tràm, thi công móng công trình, dịch vụ san lấp mặt bằng, dịch vụ vận tải hàng hoá, thiết kế xây dựng,…

MXH: Twitter | Pinterest | Linkedin | Tumblr

0967483714