Năm 2025, thép ống TVP tiếp tục khẳng định vị thế là một trong những dòng sản phẩm chất lượng cao, được tin dùng trong các công trình xây dựng và ứng dụng công nghiệp. Với khả năng chịu lực vượt trội, độ bền cao cùng mức giá cạnh tranh, thép ống TVP luôn đáp ứng tốt các yêu cầu khắt khe từ thị trường. VLXD Trường Thịnh Phát cập nhật báo giá thép ống TVP 2025 với mức giá cạnh tranh, sản phẩm chất lượng cao, phù hợp cho mọi công trình.
Báo giá thép ống TVP 15/01/2025 tại VLXD Trường Thịnh Phát
Ống thép TVP được sản xuất tại Nhà máy Thép TVP, nơi có hơn 20 năm kinh nghiệm và ứng dụng công nghệ tiên tiến. Các sản phẩm như ống đen và ống mạ kẽm của TVP đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật nghiêm ngặt như JIS G 3444:2010, JIS G 3466:2006 (Nhật Bản) và ASTM A500/A500M-10a (Mỹ). VLXD Trường Thịnh Phát cung cấp báo giá thép ống TVP mới nhất, đa dạng mẫu mã và kích thước; báo giá đã bao gồm VAT 10%:
- Báo giá thép ống TVP đen (phi 21 – 90 mm): có giá dao động từ 43.200 – 734.160 VNĐ/cây 6m.
- Báo giá thép ống TVP mạ kẽm (phi 21 – 90 mm): giá bán rơi vào khoảng 50.400 – 850.080 VNĐ/cây 6m.
1/Bảng báo giá thép ống đen TVP
- Đường kính: phi 21 – 90 mm
- Độ dày: 0,8 – 3 mm
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m
- Trọng lượng: 2.4 – 38.64 kg/cây
- Đơn giá thép ống đen TVP: dao động từ 43.200 – 734.160 VNĐ/cây
Quy cách (Ø) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn giá (VNĐ/ kg) | Giá (VNĐ/ cây) |
Phi 21 | 0,8 | 2,4 | 18.000 | 43.000 |
Phi 21 | 1 | 2,94 | 53.000 | |
Phi 21 | 1,1 | 3,24 | 58.000 | |
Phi 21 | 1,30 | 3,78 | 68.000 | |
Phi 21 | 1,55 | 4,44 | 80.000 | |
Phi 21 | 1,7 | 4,86 | 87.000 | |
Phi 27 | 0,9 | 3,48 | 63.000 | |
Phi 27 | 1 | 3,84 | 69.000 | |
Phi 27 | 1,2 | 4,56 | 82.000 | |
Phi 27 | 1,3 | 4,92 | 89.000 | |
Phi 27 | 1,4 | 5,28 | 95.000 | |
Phi 27 | 1,55 | 5,82 | 105.000 | |
Phi 27 | 1,7 | 6,36 | 114.000 | |
Phi 34 | 1 | 4,86 | 87.000 | |
Phi 34 | 1,1 | 5,34 | 96.000 | |
Phi 34 | 1,3 | 6,3 | 113.000 | |
Phi 34 | 1,55 | 7,44 | 134.000 | |
Phi 34 | 1,7 | 8,1 | 146.000 | |
Phi 42 | 0,9 | 5,46 | 98.000 | |
Phi 42 | 1,1 | 6,66 | 120.000 | |
Phi 42 | 1,2 | 7,26 | 131.000 | |
Phi 42 | 1,3 | 7,8 | 140.000 | |
Phi 42 | 1,55 | 9,3 | 167.000 | |
Phi 42 | 1,7 | 10,14 | 183.000 | |
Phi 42 | 1,8 | 10,68 | 192.000 | |
Phi 42 | 1 | 6,06 | 109.000 | |
Phi 42 | 2 | 11,82 | 213.000 | |
Phi 49 | 1,1 | 7,80 | 140.000 | |
Phi 49 | 1,2 | 8,46 | 152.000 | |
Phi 49 | 1,3 | 9,18 | 165.000 | |
Phi 49 | 1,55 | 10,86 | 195.000 | |
Phi 49 | 1,7 | 11,88 | 214.000 | |
Phi 49 | 1,8 | 12,54 | 226.000 | |
Phi 49 | 1 | 7,08 | 127.000 | |
Phi 49 | 1,9 | 13,26 | 239.000 | |
Phi 49 | 2 | 13,92 | 251.000 | |
Phi 60 | 1 | 8,7 | 19.000 | 165.000 |
Phi 60 | 1,1 | 9,6 | 182.000 | |
Phi 60 | 1,3 | 11,28 | 214.000 | |
Phi 60 | 1,55 | 13,38 | 254.000 | |
Phi 60 | 1,7 | 14,64 | 278.000 | |
Phi 60 | 1,9 | 16,32 | 310.000 | |
Phi 60 | 2,5 | 21,24 | 404.000 | |
Phi 76 | 1,1 | 12,18 | 231.000 | |
Phi 76 | 1,3 | 14,34 | 272.000 | |
Phi 76 | 1,55 | 17,1 | 325.000 | |
Phi 90 | 1,3 | 17,04 | 324.000 | |
Phi 90 | 1,55 | 20,28 | 385.000 | |
Phi 90 | 1,7 | 22,2 | 422.000 | |
Phi 90 | 2,3 | 29,82 | 567.000 | |
Phi 90 | 2 | 26,04 | 495.000 | |
Phi 90 | 3 | 38,64 | 734.000 |
2/Bảng báo giá thép ống mạ kẽm TVP
- Đường kính: phi 21 – 90 mm
- Độ dày: 0,8 – 3 mm
- Chiều dài: 6m
- Trọng lượng: 2.4 – 38.64 kg/cây
- Đơn giá thép ống mạ kẽm TVP: có mức giá dao động từ 50.400 – 850.080 VNĐ/cây
Quy cách (Ø) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn giá (VNĐ/ kg) | Giá (VNĐ/ cây) |
Phi 21 | 0,8 | 2,4 | 21.000 | 50.000 |
Phi 21 | 1 | 2,94 | 62.000 | |
Phi 21 | 1,1 | 3,24 | 68.000 | |
Phi 21 | 1,30 | 3,78 | 79.000 | |
Phi 21 | 1,55 | 4,44 | 93.000 | |
Phi 21 | 1,7 | 4,86 | 102.000 | |
Phi 27 | 0,9 | 3,48 | 73.000 | |
Phi 27 | 1 | 3,84 | 81.000 | |
Phi 27 | 1,2 | 4,56 | 96.000 | |
Phi 27 | 1,3 | 4,92 | 103.000 | |
Phi 27 | 1,4 | 5,28 | 111.000 | |
Phi 27 | 1,55 | 5,82 | 122.000 | |
Phi 27 | 1,7 | 6,36 | 134.000 | |
Phi 34 | 1 | 4,86 | 102.000 | |
Phi 34 | 1,1 | 5,34 | 112.000 | |
Phi 34 | 1,3 | 6,3 | 132.000 | |
Phi 34 | 1,55 | 7,44 | 156.000 | |
Phi 34 | 1,7 | 8,1 | 170.000 | |
Phi 42 | 0,9 | 5,46 | 115.000 | |
Phi 42 | 1,1 | 6,66 | 140.000 | |
Phi 42 | 1,2 | 7,26 | 152.000 | |
Phi 42 | 1,3 | 7,8 | 164.000 | |
Phi 42 | 1,55 | 9,3 | 195.000 | |
Phi 42 | 1,7 | 10,14 | 213.000 | |
Phi 42 | 1,8 | 10,68 | 224.000 | |
Phi 42 | 1 | 6,06 | 127.000 | |
Phi 42 | 2 | 11,82 | 248.000 | |
Phi 49 | 1,1 | 7,80 | 164.000 | |
Phi 49 | 1,2 | 8,46 | 178.000 | |
Phi 49 | 1,3 | 9,18 | 193.000 | |
Phi 49 | 1,55 | 10,86 | 228.000 | |
Phi 49 | 1,7 | 11,88 | 249.000 | |
Phi 49 | 1,8 | 12,54 | 263.000 | |
Phi 49 | 1 | 7,08 | 149.000 | |
Phi 49 | 1,9 | 13,26 | 278.000 | |
Phi 49 | 2 | 13,92 | 292.000 | |
Phi 60 | 1 | 8,7 | 22.000 | 191.000 |
Phi 60 | 1,1 | 9,6 | 211.000 | |
Phi 60 | 1,3 | 11,28 | 248.000 | |
Phi 60 | 1,55 | 13,38 | 294.000 | |
Phi 60 | 1,7 | 14,64 | 322.000 | |
Phi 60 | 1,9 | 16,32 | 359.000 | |
Phi 60 | 2,5 | 21,24 | 467.000 | |
Phi 76 | 1,1 | 12,18 | 268.000 | |
Phi 76 | 1,3 | 14,34 | 315.000 | |
Phi 76 | 1,55 | 17,1 | 376.000 | |
Phi 90 | 1,3 | 17,04 | 375.000 | |
Phi 90 | 1,55 | 20,28 | 446.000 | |
Phi 90 | 1,7 | 22,2 | 488.000 | |
Phi 90 | 2,3 | 29,82 | 656.000 | |
Phi 90 | 2 | 26,04 | 573.000 | |
Phi 90 | 3 | 38,64 | 850.000 |
So sánh bảng giá thép ống TVP với các thương hiệu khác
- Thép ống Hòa Phát Hoa Sen Đông Á
- Thép ống hộp Kim Hồng Lợi
- Thép ống hộp Nguyễn Tín
- Thép ống Hữu Liên
- Thép ống Tuấn Võ
- Thép ống Sendo Việt Nhật
- Thép ống 190
- Thép ống Ánh Hòa
Các loại thép ống TVP trên thị trường
Nhà máy sản xuất ống thép TVP hiện cung cấp hai dòng sản phẩm chủ lực: ống thép đen TVP và ống thép mạ kẽm TVP. Trong đó, ống thép mạ kẽm được đánh giá cao nhờ độ bền vượt trội và tính thẩm mỹ, phù hợp với nhiều ứng dụng đa dạng. Dưới đây là thông tin chi tiết về từng loại:
Ống thép đen TVP
Ống thép đen TVP được chế tạo từ thép cán nóng, không xử lý bề mặt, với lớp màu đen tự nhiên đặc trưng. Sản phẩm này sở hữu độ bền cao, giá thành cạnh tranh, và được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực xây dựng và công nghiệp.
Thông số kỹ thuật:
- Tiêu chuẩn sản xuất: JIS (Nhật Bản), ASTM (Hoa Kỳ).
- Mác thép: ASTM A500, JIS 3466.
- Bề mặt: Đen tự nhiên.
- Đường kính: Ø21 – Ø90.
- Độ dày: 0.8 – 3mm.
- Chiều dài: 6m hoặc theo yêu cầu.
- Trọng lượng: 2.4 – 38.64 kg/cây (6m).
Ứng dụng phổ biến:
- Hàng rào, cửa cổng.
- Khung kèo cột, mái che.
- Giàn giáo, biển báo.
- Khung bàn ghế, lan can
Ống thép mạ kẽm TVP
Ống thép mạ kẽm TVP được sản xuất bằng công nghệ nhúng kẽm nóng tiên tiến, giúp phủ đều một lớp kẽm lên bề mặt thép. Lớp kẽm này bảo vệ sản phẩm khỏi quá trình oxy hóa và ăn mòn, mang lại độ bền vượt trội với tuổi thọ công trình từ 30 – 50 năm, ngay cả trong điều kiện môi trường khắc nghiệt.
Thông số kỹ thuật:
- Tiêu chuẩn sản xuất: JIS (Nhật Bản), ASTM (Hoa Kỳ).
- Mác thép: ASTM A500, JIS 3466.
- Bề mặt: Mạ kẽm điện phân.
- Đường kính: Ø21 – Ø90.
- Độ dày: 0.8 – 3mm.
- Chiều dài: 6m hoặc theo yêu cầu.
- Trọng lượng: 2.4 – 38.64 kg/cây (6m).
- Lượng mạ kẽm: 120 – 275g/m².
Ứng dụng phổ biến:
- Hàng rào, cửa cổng, lan can.
- Kèo cột, mái che.
- Hệ thống ống nước, hệ thống phòng cháy chữa cháy (PCCC).
- Giàn giáo, biển báo.
Bảng tra trọng lượng của thép ống TVP:
Đặc tính kỹ thuật của thép ống TVP:
Tiêu chuẩn chất lượng |
ASTM A500, JIS 3466
|
Độ bền kéo | 340 – 490 Mpa |
Độ cứng HRB | >70HR |
Thép nền | JIS,ASTM |
Tiêu chuẩn sản xuất thép ống TVP
Thép ống TVP mạ kẽm là sản phẩm thép được chế tạo từ quá trình đúc liền mạch, hình thành sau khi phôi thép được ép qua công đoạn luyện kim. Sản phẩm này nổi bật nhờ độ bền cao và khả năng chống ăn mòn, phù hợp với nhiều ứng dụng trong xây dựng và công nghiệp.
Để đảm bảo chất lượng, thép ống TVP mạ kẽm phải tuân thủ các tiêu chuẩn nghiêm ngặt sau:
- Tiêu chuẩn kỹ thuật: ASTM A106, A53, A213-T22, X52, X42, A213-T91, A213-T23…
- Đường kính tiêu chuẩn: Từ phi 10 đến phi 610.
- Chiều dài đặc trưng: 6m và 12m.
- Nguồn gốc sản phẩm: Chính hãng từ các nhà máy tại Việt Nam, Hàn Quốc, Trung Quốc, Đài Loan…
Kinh nghiệm chọn thép ống TVP chất lượng cao
Việc chọn thép ống TVP phù hợp với mục đích sử dụng, kích thước và độ dày đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo hiệu quả và an toàn cho công trình. Dưới đây là một số kinh nghiệm hữu ích:
- Lựa chọn theo mục đích sử dụng:
- Khung nhà, kết cấu chịu lực: Ưu tiên sử dụng thép ống TVP có độ dày từ 2mm trở lên và kích thước lớn, phù hợp với yêu cầu thiết kế để đảm bảo khả năng chịu lực tốt.
- Mái che, hàng rào: Thép ống TVP có độ dày mỏng hơn, từ 1.2mm đến 1.4mm, và kích thước nhỏ được sử dụng phổ biến. Các loại ống mạ kẽm hoặc ống đen sơn tĩnh điện là lựa chọn tối ưu cho độ bền và tính thẩm mỹ.
- Đồ nội thất, trang trí: Chọn thép ống TVP mỏng với kích thước nhỏ. Thép ống mạ kẽm thường được ưa chuộng nhờ khả năng chống ăn mòn và bề mặt sáng bóng.
- Lựa chọn theo kích thước và độ dày:
- Xác định kích thước: Dựa vào bản vẽ thiết kế hoặc yêu cầu cụ thể của công trình để chọn đường kính ngoài và chiều dài ống thép phù hợp.
- Xác định độ dày: Cân nhắc tải trọng tác động lên công trình và mục đích sử dụng để chọn độ dày thép ống thích hợp, giúp đảm bảo độ bền và an toàn khi sử dụng.
Thép ống TVP có tốt không?
Thép ống TVP được sản xuất trên dây chuyền công nghệ tiên tiến với công suất đạt 200.000 tấn/năm. Với hơn 20 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực sản xuất sắt thép, nhà máy thép TVP cam kết mang đến các sản phẩm đạt chất lượng cao, đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế JIS (Nhật Bản).
Không chỉ chú trọng vào chất lượng sản phẩm, nhà máy thép TVP còn tuân thủ nghiêm ngặt các tiêu chuẩn quản lý chất lượng ISO 9001:2015. Đồng thời, quy trình sản xuất được đảm bảo an toàn và thân thiện với môi trường theo tiêu chuẩn ISO 14001:2015, góp phần tạo dựng niềm tin vững chắc từ khách hàng.
Trường Thịnh Phát – Đại lý cung cấp và báo giá thép ống TVP chính hãng
Với hơn 20 năm kinh nghiệm trong ngành cung cấp vật liệu xây dựng, VLXD Trường Thịnh Phát tự hào là đơn vị phân phối thép ống TVP chất lượng hàng đầu, đáp ứng mọi yêu cầu từ các công trình dân dụng đến công nghiệp. Chúng tôi cam kết mang đến cho quý khách hàng những sản phẩm thép ống TVP chính hãng, bền bỉ, với mức giá cạnh tranh cùng dịch vụ tư vấn chuyên nghiệp và hỗ trợ giao hàng nhanh chóng, kịp thời.
Để nhận báo giá thép ống TVP mới nhất và chi tiết hơn về các sản phẩm của chúng tôi, quý khách vui lòng liên hệ ngay với chúng tôi qua Hotline: 0967.483.714. Đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm của VLXD Trường Thịnh Phát luôn sẵn sàng hỗ trợ, giúp quý khách lựa chọn được sản phẩm phù hợp nhất với nhu cầu và dự án của mình. Hãy để Trường Thịnh Phát đồng hành cùng bạn trong các công trình xây dựng thành công!