Giá vật liệu, vật tư xây dựng tại Phú Yên

Mục Lục

Giá vật liệu, vật tư xây dựng tại Phú Yên mới nhất. Công ty Trường Thịnh Phát là đại lý phân phối vật liệu xây dựng uy tín tại Phú Yên. Chúng tôi có nguồn hàng dồi dào có thể đáp ứng được mọi nhu cầu của khách hàng trong xây dựng. Sản phẩm chất lượng đảm bảo, giá cả hợp lý, đa dạng sản phẩm. Liên hệ ngay với chúng tôi khi quý khách có nhu cầu.

>>> Tham khảo: Giá sắt thép, tôn thép xây dựng tại Phú Yên mới nhất

Cửa hàng vật tư xây dựng tại Phú Yên

Vật liệu xây dựng gồm những gì?

Khi xây dựng nhà thì yếu tố quyết định để cấu thành nên một ngôi nhà chính là vật tư xây dựng. Để xây dựng một ngôi nhà hoàn chỉnh thì chúng ta cần phải chuẩn bị những vật liệu gì? Chúng ta cùng đi tìm hiểu những loại vật liệu cơ bản như sau:

– Đầu tiên là cát xây dựng là các dạng hạt có nguồn gốc tự nhiên. Trong xây dựng có 3 loại cát đó là cát vàng là loại cát hạt to, không pha trộn, nên cát vàng thường được dùng chủ yếu cho việc đổ bê tông cho công trình, loại thứ 2 là cát đen là loại cát nhỏ và sạch có hạt rất đều nhau và có màu nhận diện cát đen là màu trắng xám. Loại thứ 3 là cát vàng mờ là loại cát rất nhỏ có sự pha trộn từ cát vàng với cát đen dùng để trát tường.

– Nguyên vật liệu thứ 2 là đá xây dựng là nguyên liệu cần thiết để mang đến một công trình xây dựng kiên cố. Trong đá xây dựng thì lại được chia thành nhiều loại khác nhau dựa vào đặc điểm, tính chất và mục đích sử dụng của chủ đầu tư. Về vật liệu xây dựng bằng đá có 5 loại là 1×2, 2×4, 4×6, đá mi bụi, đá mi sàng.

– Nguyên vật liệu thứ 3 là xi măng xây dựng là chất để kết dính giữa các vật liệu với nhau như: Gạch, cát đá, sắt thép để tạo thành một công trình hoàn chỉnh, thiếu xi măng thì không thể làm nên được nhà. Xi măng được phân thành 3 loại cơ bản là: Xi măng dùng để trộn bê tông, xi măng đa dụng, xi măng xây, tô.

– Nguyên vật liệu cần thiết thứ 4 là gạch xây dựng là vật liệu quan trọng có vai trò tạo thành tường bao che. Vật liệu gạch gồm có gạch đất nung và gạch không nung.

– Thứ 5 là sắt thép xây dựng đây là nguyên liệu có khả năng chịu lực lớn và độ bền cao. Với thép được chia thành 2 loại là thép cuộn và thép cây.

Đại lý phân phối vật tư xây dựng tại Phú Yên giá rẻ, uy tín

Công ty Trường Thịnh Phát là đơn vị phân phối vật tư xây dựng lớn tại Phú Yên. Chúng tôi phân phối đầy đủ các loại vật liệu khác nhau để đáp ứng nhu cầu của mọi khách hàng.

Quý khách hoàn toàn yên tâm khi mua vật liệu tại cửa hàng của chúng tôi. Sản phẩm được nhập chính hãng, giá luôn tốt nhất thị trường. Ngoài ra chúng tôi có đầy đủ phương tiện có thể giao đến tận công trình cho quý khách.

Chúng tôi là đại lý phân phối lớn, vì vậy dù quý khách ở đâu tại khu vực Phú Yên, chúng tôi cũng sẽ giao đến nhanh chóng.

Trường Thịnh Phát đại lý phân phối vật liệu xây dựng số 1 tại Phú Yên. Liên hệ ngay với chúng tôi khi quý khách cần mua vật tư xây dựng tại Phú Yên. Giá luôn tốt nhất hiện nay.

Bảng giá vật liệu, vật tư xây dựng tại Phú Yên

Chúng tôi xin gửi đến quý khách bảng giá vật liệu xây dựng tại Phú Yên để quý khách tham khảo qua. Mọi chi tiết liên hệ trực tiếp đến hotline của chúng tôi: 0908.646.555 – 0937.959.666

Bảng giá đá xây dựng tại Phú Yên mới nhất

 Hiện nay giá vật liệu xây dựng có xu hướng tăng theo biến động của thị trường. Lượng cung – cầu không cân bằng dẫn đến đơn giá của vật liệu đá bị độn lên cao. Vì vậy cần phải nắm bắt giá đá kịp thời để chọn thời điểm mua hợp lý. Dưới đây là bảng giá đá xây dựng mới nhất bạn có thể tham khảo qua.

STT CHI TIẾT SẢN PHẨM ĐVT ĐƠN GIÁ
(đồng/m3)
1 Đá 1×2 xanh M3 415.000
2 Đá 1×2 đen M3 280.000
3 Đá mi bụi M3 240.000
4 Đá mi sàng M3 265.000
5 Đá 0x4 loại 1 M3 260.000
6 Đá 0x4 loại 2 M3 235.000
7 Đá 4×6 M3 280.000
8 Đá 5×7 M3 280.000

Bảng giá cát xây dựng tại Phú Yên mới nhất

Việc nhu cầu và sử dụng vật liệu cát tăng nhưng nguồn cung không đáp ứng được đã dẫn đến tình trạng giá cát xây dựng ở đây leo cao. Bạn có thể tham khảo giá cát dưới đây để có thể cân nhắc việc mua cát xây dựng.

STT CHI TIẾT SẢN PHẨM ĐVT ĐƠN GIÁ
(Chưa có VAT)
(đồng/m3)
1 Cát san lấp M3 135.000
2 Cát xây tô M3 145.000
3 Cát đen đổ nền M3 77.000
4 Cát bê tông loại 1 M3 200.000
5 Cát bê tông loại 2 M3 180.000
6 Cát hạt vàng M3 270.300
7 Cát xây M3 88.700

Bảng giá xi măng xây dựng tại Phú Yên mới nhất

Thời gian qua giá xi măng trong nước nói chung và tại Phú Yên nói riêng có nhiều biến động. Nguyên nhân chính là do giá thành vật liệu xăng dầu thô tăng. Điều này không chỉ kéo gia các phẩm vật liệu tăng mà giá thành xi măng xây dựng cũng tăng cao. Bạn có thể tham khảo thêm báo giá các loại xi măng khác:  giá xi măng Hà Tiên, giá xi măng Hoàng Thạch, giá xi măng Hoàng Mai, giá xi măng Hải Vân,… tại Phú Yên qua bảng dưới đây.

Tên sản phẩm (bao) Đơn giá (vnđ/tấn)
 Xi măng Vissai PCB40 1,000,000
 Xi măng Vissai PCB30 930,000
 Xi măng Hoàng Long PCB40 950,000
 Xi măng Hoàng Long PCB30 900,000
 Xi măng Xuân Thành PCB40 950,000
 Xi măng Xuân Thành PCB30 890,000
 Xi măng Duyên Hà PCB40 1,060,000
 Xi măng Duyên Hà PCB30 980,000
 Xi măng Bút Sơn PCB40 1,060,000
 Xi măng Bút Sơn PCB30 1,030,000
 Xi măng Bút Sơn MC25 895,000
 Xi măng Insee Hòn Gai 1,325,000
 Xi măng Insee Phú Yên 1,670,000
 Xi măng Insee Hiệp Phước 1,650,000
 Xi măng Insee Cát Lái 1,705,000
 Xi măng Chinfon PCB30 1,205,000
 Xi măng Hoàng Thạch PCB30 1,297,000
 Xi măng Tam Điệp PCB30 1,112,000
 Xi măng Kiện Khê PCB30 840,000

Bảng báo giá sắt thép xây dựng tại Phú Yên mới nhất

Tại Phú Yên hiện cũng đang là mùa xây dựng, các công trình xây dựng thi nhau mọc lên nhu cầu mua thép xây dựng tại đây cũng sẽ tăng lên. Chính vì vậy, mà báo giá mới nhất về thép tại đây được nhiều người tìm kiếm nhằm tham khảo mức giá để tính toán được chi phí cho công trình của mình. Nắm bắt được nhu cầu đó, chúng tôi xin gửi tới các khách hàng tại đây bảng báo giá thép mới nhất.

Bảng báo giá thép Đông Nam Á JPS tại Phú Yên

CHỦNG LOẠI BAREM (KG/CÂY) ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY)
Thép cuộn phi 6   13,300  
Thép cuộn phi 8   13,300  
Thép cây phi 10 (11.7m) 7.22 13,450 97,109
Thép cây phi 12 (11.7m) 10.39 13,300 138,187
Thép cây phi 14 (11.7m) 14.16 13,300 188,328
Thép cây phi 16 (11.7m) 18.49 13,300 245,917
Thép cây phi 18 (11.7m) 23.40 13,300 311,220
Thép cây phi 20 (11.7m) 28.90 13,300 384,370

Bảng báo giá thép Việt Mỹ VAS tại Phú Yên

CHỦNG LOẠI BAREM (KG/CÂY) ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY)
Thép cuộn phi 6   13,550  
Thép cuộn phi 8   13,550  
Thép cây phi 10 (11.7m) 7.22 13,700 98,914
Thép cây phi 12 (11.7m) 10.39 13,550 140,784
Thép cây phi 14 (11.7m) 14.16 13,550 191,868
Thép cây phi 16 (11.7m) 18.49 13,550 250,539
Thép cây phi 18 (11.7m) 23.40 13,550 317,070
Thép cây phi 20 (11.7m) 28.90 13,550 391,595
Thép cây phi 22 (11.7m) 34.87 13,550 472,488
Thép cây phi 25 (11.7m) 45.05 13,550 610,427
Thép cây phi 28 (11.7m) 56.63 13,550 767,336
Thép cây phi 32 (11.7m) 73.83 13,550 1,000,396

Bảng báo giá thép Hòa Phát tại Phú Yên

CHỦNG LOẠI BAREM (KG/CÂY) ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY)
Thép cuộn phi 6   13,850  
Thép cuộn phi 8   13,850  
Thép cây phi 10 (11.7m) 7.22 14,000 101,080
Thép cây phi 12 (11.7m) 10.39 13,850 143,901
Thép cây phi 14 (11.7m) 14.16 13,850 196,116
Thép cây phi 16 (11.7m) 18.49 13,850 256,086
Thép cây phi 18 (11.7m) 23.40 13,850 324,090
Thép cây phi 20 (11.7m) 28.90 13,850 400,265
Thép cây phi 22 (11.7m) 34.87 13,850 482,949
Thép cây phi 25 (11.7m) 45.05 13,850 623,942
Thép cây phi 28 (11.7m) 56.63 13,850 784,325
Thép cây phi 32 (11.7m) 73.83 13,850 1,022,545

Bảng báo giá thép Tung Ho THSVC tại Phú Yên

CHỦNG LOẠI BAREM (KG/CÂY) ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY)
Thép cuộn phi 6   13,550  
Thép cuộn phi 8   13,550  
Thép cây phi 10 (11.7m) 7.22 13,700 98,914
Thép cây phi 12 (11.7m) 10.39 13,550 140,784
Thép cây phi 14 (11.7m) 14.16 13,550 191,868
Thép cây phi 16 (11.7m) 18.49 13,550 250,539
Thép cây phi 18 (11.7m) 23.40 13,550 317,070
Thép cây phi 20 (11.7m) 28.90 13,550 391,595
Thép cây phi 22 (11.7m) 34.87 13,550 472,488
Thép cây phi 25 (11.7m) 45.05 13,550 610,427
Thép cây phi 28 (11.7m) 56.63 13,550 767,336
Thép cây phi 32 (11.7m) 73.83 13,550 1,000,396

Bảng báo giá thép Pomina tại Phú Yên

CHỦNG LOẠI BAREM (KG/CÂY) ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY)
Thép cuộn phi 6   14,500  
Thép cuộn phi 8   14,500  
Thép cây phi 10 (11.7m) 7.22 14,650 105,773
Thép cây phi 12 (11.7m) 10.39 14,500 150,655
Thép cây phi 14 (11.7m) 14.16 14,500 205,320
Thép cây phi 16 (11.7m) 18.49 14,500 268,105
Thép cây phi 18 (11.7m) 23.40 14,500 339,300
Thép cây phi 20 (11.7m) 28.90 14,500 419,050
Thép cây phi 22 (11.7m) 34.87 14,500 505,615
Thép cây phi 25 (11.7m) 45.05 14,500 653,225
Thép cây phi 28 (11.7m) 56.63 14,500 821,135
Thép cây phi 32 (11.7m) 73.83 14,500 1,070,535

Bảng báo giá thép Miền Nam tại Phú Yên

CHỦNG LOẠI BAREM (KG/CÂY) ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY)
Thép cuộn phi 6   14,400  
Thép cuộn phi 8   14,400  
Thép cây phi 10 (11.7m) 7.22 14,550 105,051
Thép cây phi 12 (11.7m) 10.39 14,400 149,616
Thép cây phi 14 (11.7m) 14.16 14,400 203,904
Thép cây phi 16 (11.7m) 18.49 14,400 266,256
Thép cây phi 18 (11.7m) 23.40 14,400 3369,60
Thép cây phi 20 (11.7m) 28.90 14,400 416,160
Thép cây phi 22 (11.7m) 34.87 14,400 502,128
Thép cây phi 25 (11.7m) 45.05 14,400 648,720
Thép cây phi 28 (11.7m) 56.63 14,400 815,472
Thép cây phi 32 (11.7m) 73.83 14,400 1,063,152

Bảng báo giá thép Việt Nhật Vinakyoei tại Phú Yên

CHỦNG LOẠI BAREM (KG/CÂY) ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY)
Thép cuộn phi 6   15,500  
Thép cuộn phi 8   15,500  
Thép cây phi 10 (11.7m) 7.22 15,650 112,993
Thép cây phi 12 (11.7m) 10.39 15,500 161,045
Thép cây phi 14 (11.7m) 14.16 15,500 219,480
Thép cây phi 16 (11.7m) 18.49 15,500 286,595
Thép cây phi 18 (11.7m) 23.40 15,500 362,700
Thép cây phi 20 (11.7m) 28.90 15,500 447,950
Thép cây phi 22 (11.7m) 34.87 15,500 540,485
Thép cây phi 25 (11.7m) 45.05 15,500 698,275
Thép cây phi 28 (11.7m) 56.63 15,500 877,765
Thép cây phi 32 (11.7m) 73.83 15,500 1,144,365

Bảng báo giá thép Việt Đức tại Phú Yên

CHỦNG LOẠI BAREM (KG/CÂY) ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY)
Thép cuộn phi 6   13,750  
Thép cuộn phi 8   13,750  
Thép cây phi 10 (11.7m) 7.22 13,950 100,719
Thép cây phi 12 (11.7m) 10.39 13,800 143,382
Thép cây phi 14 (11.7m) 14.16 13,750 194,700
Thép cây phi 16 (11.7m) 18.49 13,750 254,237
Thép cây phi 18 (11.7m) 23.40 13,750 321,750
Thép cây phi 20 (11.7m) 28.90 13,750 397,375
Thép cây phi 22 (11.7m) 34.87 13,750 479,462
Thép cây phi 25 (11.7m) 45.05 13,750 619,437
Thép cây phi 28 (11.7m) 56.63 13,750 778,662
Thép cây phi 32 (11.7m) 73.83 13,750 1,015,162

Bảng báo giá thép Tisco Thái Nguyên tại Phú Yên

CHỦNG LOẠI BAREM (KG/CÂY) ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY)
Thép cuộn phi 6   14,000  
Thép cuộn phi 8   14,000  
Thép cây phi 10 (11.7m) 7.22 14,200 102,524
Thép cây phi 12 (11.7m) 10.39 14,050 145,979
Thép cây phi 14 (11.7m) 14.16 14,000 198,240
Thép cây phi 16 (11.7m) 18.49 14,000 258,860
Thép cây phi 18 (11.7m) 23.40 14,000 327,600
Thép cây phi 20 (11.7m) 28.90 14,000 404,600
Thép cây phi 22 (11.7m) 34.87 14,000 488,180
Thép cây phi 25 (11.7m) 45.05 14,000 630,700
Thép cây phi 28 (11.7m) 56.63 14,000 792,820
Thép cây phi 32 (11.7m) 73.83 14,000 1,033,620

Bảng báo giá thép Việt Ý tại Phú Yên

CHỦNG LOẠI BAREM (KG/CÂY) ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY)
Thép cuộn phi 6   13,950  
Thép cuộn phi 8   13,950  
Thép cây phi 10 (11.7m) 7.22 14,100 101,802
Thép cây phi 12 (11.7m) 10.39 14,000 145,460
Thép cây phi 14 (11.7m) 14.16 13,950 197,532
Thép cây phi 16 (11.7m) 18.49 1,,950 257,935
Thép cây phi 18 (11.7m) 23.40 13,950 326,430
Thép cây phi 20 (11.7m) 28.90 13,950 403,155
Thép cây phi 22 (11.7m) 34.87 13,950 486,436
Thép cây phi 25 (11.7m) 45.05 13,950 628,447
Thép cây phi 28 (11.7m) 56.63 13,950 789,988
Thép cây phi 32 (11.7m) 73.83 13,950 1,029,928

Bảng báo giá thép Việt Úc tại Phú Yên

CHỦNG LOẠI BAREM (KG/CÂY) ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY)
Thép cuộn phi 6   13,850  
Thép cuộn phi 8   13,850  
Thép cây phi 10 (11.7m) 7.22 14,000 101,080
Thép cây phi 12 (11.7m) 10.39 13,850 143,901
Thép cây phi 14 (11.7m) 14.16 13,850 196,116
Thép cây phi 16 (11.7m) 18.49 13,850 256,086
Thép cây phi 18 (11.7m) 23.40 13,850 324,090
Thép cây phi 20 (11.7m) 28.90 13,850 400,265
Thép cây phi 22 (11.7m) 34.87 13,850 482,949
Thép cây phi 25 (11.7m) 45.05 13,850 623,942
Thép cây phi 28 (11.7m) 56.63 13,850 784,325
Thép cây phi 32 (11.7m) 73.83 13,850 1,022,545

Báo giá gạch xây dựng tại Phú Yên mới nhất

Để giúp các bạn tiết kiệm được thời gian tìm kiếm các đơn giá gạch xây dựng trên địa bàn này, chúng tôi xin gửi tới các bạn bảng báo giá gạch xây dựng mới nhất tại Phú Yên

Bảng giá gạch đặc xây nhà tại Phú Yên

STT SẢN PHẨM QUY CÁCH (MM) ĐƠN GIÁ (VNĐ/ VIÊN)
1 Gạch đặc Tuynel 205*98*55 980
2 Gạch đặc cốt liệu 220*105*60 780
3 Gạch đặc không trát xám 210*100*60 4100
4 Gạch đặc không trát sẫm 210*100*60 6200
5 Gạch đặc không trát khổ lớn 300*150*70 26.500
6 Gạch đặc Thạch Bàn 205*98*55 1750
7 Gạch đặc không trát sẫm 220*110*60 Liên hệ

Bảng giá gạch lỗ xây nhà tại Phú Yên

STT SẢN PHẨM QUY CÁCH (MM) ĐƠN GIÁ (VNĐ/ VIÊN)
1 Gạch Tuynel 2 lỗ 205*98*55 990
2 Gạch 6 lỗ vuông 220*150*105 3.500
3 Gạch 6 lỗ tròn 220*150*105 3.600
4 Gạch 2 lỗ không trát Viglacera 220*110*60 Liên hệ
5 Gạch 3 lỗ không trát Viglacera 220*110*60 Liên hệ

Bảng giá gạch lỗ xây nhà không trát tại Phú Yên

STT SẢN PHẨM QUY CÁCH (MM) ĐƠN GIÁ (VNĐ/ VIÊN)
1 Gạch không trát 2 lỗ 210*100*60 2.900
2 Gạch không trát 2 lỗ sẫm 210*100*60 6.200
3 Gạch không trát 3 lỗ 210*100*60 5.600
4 Gạch không trát 11 lỗ xám 210*100*60 3.300
5 Gạch không trát 11 lỗ sẫm 210*100*60 6.200
6 Gạch không trát 70 300*150*70 Liên hệ
7 Gạch không trát 21 lỗ 205*95*55 Liên hệ
8 Gạch không trát giả cổ 300*120*120 Liên hệ
9 Gạch không trát giả cổ 300*70*70 Liên hệ

Bảng giá gạch lát nền tại Phú Yên

STT SẢN PHẨM QUY CÁCH (MM) ĐƠN GIÁ (VNĐ/ VIÊN)
1 Gạch lát nền giả cổ 300*150*50 14.500
2 Gạch lát nền nem tách 300*300*15 Liên hệ
3 Gạch lát nền Cotto 400*400, 300*300 Liên hệ
4 Gạch lát nền giả cổ 300*300*70 Liên hệ
5 Gạch lát nền sẫm 300*200*70 Liên hệ
6 Gạch chịu lửa lát nền 230*110*30 Liên hệ
7 Gạch xây chịu lửa 230*110*60 Liên hệ
8 Gạch cổ Bát Tràng 300*300*50 Liên hệ
9 Gạch không trát Bát Tràng 300*150*50 Liên hệ

Bảng giá gạch chỉ xây nhà tại Phú Yên

STT SẢN PHẨM QUY CÁCH (MM) ĐƠN GIÁ (VNĐ/ VIÊN)
1 Gạch chỉ đặc loại 60 * 100 * 210 1.250
2 Gạch chỉ 2 lỗ 100 * 150 * 220 2.100
3 Gạch chỉ 3 lỗ 150 * 100 * 250 2.500
4 Gạch chỉ 2 lỗ 200 * 120 * 400 6.500
5 Gạch chỉ 2 lỗ 200 * 150 * 400 7.300

 

Cửa hàng vật tư xây dựng tại Phú Yên

Kinh nghiệm lựa chọn cửa hàng vật tư xây dựng tại Phú Yên

Để lựa chọn cửa hàng vật tư xây dựng tại Phú Yên uy tín và chất lượng thì cần dựa vào những tiêu chí như sau:

– Kinh nghiệm chính là tiêu chí đầu tiên để lựa chọn đơn vị cung cấp nguyên vật tư xây dựng. Kinh nghiệm của đơn vị sẽ giúp cho đơn vị liên kết với nhà cung cấp vật liệu lớn. 

– Quy mô của công ty: Khi quy mô càng lớn thì sẽ có mối liên kết với đơn vị sản xuất, phân phối. Với việc liên kết này sẽ giúp cho những đơn bị nhận được mức giá có phần hời hơn so với giá trên thị trường. 

– Đội ngũ nhân viên tư vấn: Giải đáp thắc mắc, cung cấp thông tin minh bạch và rõ ràng nhằm giúp gia chủ yên tâm hơn về chất liệu cũng như nguồn gốc xuất xứ.

Trường Thịnh Phát chúng tôi là đơn vị lớn mà quý khách hoàn toàn yên tâm. Chúng tôi luôn sẵn sàng cung cấp vật tư với giá rẻ nhất cho quý khách hàng.

Thế mạnh của công ty vật tư xây dựng tại Phú Yên của Trường Thịnh Phát

Trường Thịnh Phát là một đơn vị cung cấp vật tư xây dựng tại Phú Yên lớn. Chúng tôi có nhiều thế mạnh so với những cửa hàng vật liệu nhỏ lẻ khác như:

– Mặt hàng đa dạng đủ chủng loại vật liệu khác nhau, có thể đáp ứng được nhu cầu lớn nhỏ khác nhau

– Được trang bị nhiều xe chuyên chở vật tư xây dựng, có thể đáp ứng nhanh chóng nhu cầu của khách hàng

– Chi phí thấp hơn so với những đơn vị nhỏ lẻ khác. Có chiết khấu khi mua với số lượng lớn

– Sản phẩm luôn có sẵn trong kho. Đáp ứng nhanh chóng nhu cầu của khách hàng.

– Dịch vụ chuyên nghiệp, giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng nhanh chóng

Quý khách hoàn toàn có thể yên tâm khi đến với công ty của chúng tôi. Bất kỳ quý khách ở đâu tại Phú Yên, chỉ cần gọi điện cần vật liệu xây dựng, Chúng tôi sẽ giao hàng đến nhanh chóng.

Phương châm hoạt động của cửa hàng vật tư xây dựng tại Phú Yên

Phương châm chính của vật tư xây dựng tại Phú Yên trong quá trình hoạt động để có được lòng của khách hàng và ngày càng phát triển mạnh đó là:

1. Chất lượng vật tư xây dựng

Đến với cửa hàng vật tư xây dựng tại Phú Yên luôn cam kết sẽ cung cấp cho khách hàng những sản phẩm vật tư xây dựng có thương hiệu và được đạt chuẩn do nhà nước cấp phép, giúp công trình xây dựng được bền đẹp và an toàn hơn.

Bên cạnh đó các sản phẩm vật tư xây dựng cũng được bảo quản tốt trước khi đưa đến giao cho khách hàng.

2. Cung cấp đa dạng vật tư xây dựng

Chúng tôi cung cấp đa dạng nhiều mặt hàng từ nhóm tự nhiên hoặc nhóm nhân tạo để khách hàng có thể đặt một nơi có thể cung cấp đầy đủ các mặt hàng mà không cần phải đặt nhiều nơi tốn rất nhiều thời gian và gây ra nhiều sự phiền phức trong khâu quản lý.

Cung cấp tất cả các mặt hàng từ; Xi măng, cát, đá, gỗ cho đến sắt, thép, inox gạch… phục vụ cho mọi công đoạn xây dựng đến khi hoàn thiện công trình.

3. Giá thành minh bạch rõ ràng

Bảng giá vật tư sẽ được niêm yết rõ ràng và sẽ được ký kết mức giá tại thời điểm ký hợp đồng. Dù mức giá có tăng sau khi ký hợp đồng thì bên cơ sở sẽ đảm bảo hoàn thành hợp đồng mà không tăng hoặc thu thêm mức chi phí nào.

Các mức giá luôn rõ ràng và đảm bảo sẽ không có tình trạng nâng giá của bên trung gian.

4. Dịch vụ chăm sóc khách hàng luôn được cam kết tốt nhất

Đội ngũ nhân viên có nhiều năm kinh nghiệm giúp hoàn thành đơn hàng của khách hàng một cách hợp lý nhất, và xử lý tốt các vấn đề phát sinh.

Có nhân viên tư vấn và cung cấp mức giá ngày nếu quý khách cần sự tự vấn chi tiết. Bên cạnh đó đội ngũ xe ben, xe xúc, xe chở vật tư xây dựng… luôn được trang bị đầy đủ để cung cấp đủ và đúng thời hạn hợp đồng cho quý khách.

Các nhân viên được đào tạo theo phong cách quản lý công nghiệp nên từ lúc nhận đơn hàng cho đến khi khách hàng nhận được vật tư xây dựng sẽ được tiến hành trong thời gian nhanh nhất.

Các bước tiến hành đặt đơn hàng vật liệu xây dựng tại Phú Yên

Trước khi đặt đơn hàng vật liệu xây dựng tại Phú Yên quý khách hàng cần phải tiến hành các bước sau nhằm đảm bảo quyền lợi của chính mình.

Bước 1: Nhận yêu cầu của khách hàng về vật liệu xây dựng cần cung cấp để đưa ra những sản phẩm vật tư phù hợp nhất.

Bước 2: Tiến hành báo giá, mức giá của tất cả các vật liệu xây dựng sẽ được niêm yết theo đúng mức giá mà sở tài chính và xây dựng công bố cùng với nhà sản xuất, để khách hàng có được mức giá mới nhất và chính xác nhất.

Bước 3: Nếu đã chấp nhận mức giá và sản phẩm thì khách hàng cùng với doanh nghiệp sẽ tiến hành ký kết hợp đồng. Trong hợp đồng sẽ ghi rõ ngày giao nhận vật liệu xây dựng và ngày thanh toán.

Bước 4: Nghiệm thu vật liệu xây dựng, đối chiếu hóa đơn và tiến hành thanh toán hợp đồng

Dù doanh nghiệp nhỏ hay lớn thì các bước trên đều sẽ được thực hiện theo trình tự như 4 bước trên để đảm bảo quyền lợi cho khách hàng cũng như bên cung cấp vật liệu xây dựng tại Phú Yên.

Hãy liên hệ ngay với Trường Thịnh Phát để nhận báo giá vật tư, vật liệu xây dựng tại Phú Yên nhanh chóng và chuẩn xác nhất.

*** Mọi thông tin chi tiết quý khách vui lòng liên hệ ****

*** Công ty Trường Thịnh Phát ***

*** Hotline: 0908.646.555 – 0937.959.666 ***

Trường Thịnh Phát chuyên cung cấp các loại cừ tràm, cừ bạch đàn, cừ dừa, phên tre, thi công đóng cọc cừ tràm, thi công móng công trình, dịch vụ san lấp mặt bằng, dịch vụ vận tải hàng hoá, thiết kế xây dựng, cung cấp vật tư công trình….

0908646555