Bảng báo giá thép hình H, I, U, V, L tại Quảng Ngãi

Bảng báo giá thép hình H, I, U, V, L tại Quảng Ngãi – Công ty Trường Thịnh Phát cung cấp đầy đủ các bảng báo giá thép hình H, I, U, V, L được cập nhật mới nhất tại nhà máy. Liên hệ ngay để nhận được bảng báo giá tốt nhất hôm nay.

Thép hình là vật liệu vô cùng quan trọng trong công nghiệp xây dựng với những tính năng ưu việt. Tuy vào nhu cầu và mục đích sử dụng các bạn nên lựa chọn cho mình loại thép hình phù hợp để đảm bảo an toàn cho công trình .

Bảng báo giá thép hình H, I, U, V, L tại Quảng Ngãi

Thép hình là gì ?

Thép hình là loại thép được tạo hình có hình dạng của các chữ cái như: thép hình chữ U, chữ I, chữ H, chữ L, chữ V,… Được tạo thành bằng các phương pháp gia công như: gia công nhiệt (Ủ, Thường hóa, Tôi, Ram), gia công cơ học nóng (Cán nóng, rèn), gia công cơ học nguội (Cán nguội, kéo, rèn dập, vuốt, tổ hợp..). Tùy theo mục đích sử dụng mà nó có tính ứng dụng khác nhau.

Thường được sử dụng nhiều trong kết cấu xây dựng, kết cấu kỹ thuật, đòn cân, xây dựng cầu đường, ngành công nghiệp đóng tàu, tháp truyền thanh, nâng vận chuyển máy móc, khung container, kệ kho chứa hàng hóa, cầu, tháp truyền, nâng và vận chuyển máy móc, xây dựng nhà xưởng, kết cấu khung sườn nhà tiền chế, nâng và vận chuyển máy,….

Ưu điểm của thép hình H, I, U, V, L

– Với đặc tính cơ lý đạt tiêu chuẩn Nhật Bản, Mỹ, Châu Âu nên thép hình có độ bền cao theo thời gian, khả năng chịu lực và đàn hồi tốt khi liên kết với nhau trong một kết cấu.

– Có khả năng chống bào mòn, hạn chế lớp gỉ sét trên bề mặt nguyên vật liệu (thép hình mạ kẽm).

– Thi công tiện lợi: Tiết kiệm được khá nhiều khối lượng khi thi công bởi các sản phẩm đều là thanh dạng thẳng đều, dễ dàng di chuyển thép lúc lắp đặt

– Nhiều hình dạng và kích thước khác nhau nên đáp ứng được nhiều mục đích sử dụng trong thi công xây dựng.

– Vận chuyển giao hàng dễ dàng, chi phí lắp đặt rẻ, đa dạng nhiều thương hiệu dễ dàng chọn lựa phù hợp.

Trường Thịnh Phát cung cấp thép hình H, I, U, V, L tại Quảng Ngãi giá rẻ, uy tín

Trường Thịnh Phát là đơn vụ cung cấp sắt thép, vật liệu xây dựng uy tín lâu năm trên thị trường. Là đơn vị hợp tác chiến lược của các công ty xây dựng lớn, uy tín hiện nay.

Chúng tôi có hệ thống kho hàng, bãi tập kết sắt thép phủ khắp các tỉnh thành ở khu vực Miền Trung và Miền Nam. Ngoài ra chúng tôi còn có đội xe chuyên chở sắt thép, vật liệu đến tận công trình khách hàng, nhanh chóng, đúng hẹn.

Các Sản phẩm sắt thép của chúng tôi luôn được đảm bảo chất lượng cao. Hàng nhập chính hãng trực tiếp từ các nhà máy sản xuất lớn. Vì chúng tôi nhập hàng tại nhà máy không qua trung gian nên giá bán luôn tốt nhất hiện nay.

Quý khách hàng đang muốn mua thép hình H, I, U, V, L tại Quảng Ngãi với giá rẻ, chật lượng. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi, Trường Thịnh Phát đơn vị phân phối sắt thép uy tín nhất hiện nay.

Cập nhật bảng báo giá thép hình H, I, U, V, L tại Quảng Ngãi mới nhất

Thép hình chữ i

Thép hình chữ i
Thép hình chữ i

– Đặc điểm

Thép hình chữ I hay còn gọi sắt là sắt i, thép I có cấu hình đúc sẵn hoặc hàn nối sẵn theo yêu cầu theo từng dự án. Kích thước thép hình I phổ biến nay có từ i 100 đến i 700, ngoài còn có hàng lớn.

+ Quy cách phổ biến : i100, i120, i150, i198, i200, i248, i250, i298, i300, i346, i350, i396, i400, i446, i450, i488, i496, i500, i 588, i594, i596, i600, i692, i700, i800, i900

  Bảng báo giá thép hình H, I, U, V, L tại Đắk Lắk

+ Độ dài : 6m và 12m

+ Mác thép : SS400, CT3, Q235

+ Tình trạng : Mới 100%

+ Thương hiệu : Posco, An Khánh, Á Châu, Đại Việt, Vinaone, Tisco, Trung Quốc, Huyndai, Malaysia, Thái Lan

– Ứng dụng

Sử dụng thép hình i trong kết cấu và xây dựng đang là xu hướng của hiện tại và tương lai. Tốc độ thi công công trình, cũng như về thẩm mỹ cao. Mặt khác về công năng sử dụng rất lớn, đặc biệt tiết kiệm chi phí xây dựng.

Một điểm nữa cần nhắc đến đó là kết cấu sử dụng thép hình i trong xây dựng nhà xưởng, nhà phố, hay kể cả nhà cao tầng, sẽ rất dễ được tái sử dụng, tránh đập bỏ lánh phí như kết cấu bê tông.

Bảng giá thép hình I tại Quảng Ngãi mới nhất

Chú ý: Giá thép hình sẽ thay đổi theo từng thời điểm khác nhau. Quý khách vui lòng liên hệ Hotline: 0908.646.555 – 0937.959.666 để được báo giá trực tiếp và chính xác nhất.

QUY CÁCH  KG/M  ĐVT  ĐƠN GIÁ 
 KG   CÂY 6M   MẠ KẼM   NHÚNG KẼM 
 I100*53*3.3   7.21  cây 6m  16,500   713,790   964,698   1,232,910 
 I120*64*4.2   9.00  cây 6m  16,500   891,000   1,204,200   1,539,000 
 I150*75*5*7 JINXI   14.00  cây 6m  14,900   1,251,600   1,713,600   2,217,600 
 I150*75*5*7   14.00  cây 6m  16,100   1,352,400   1,814,400   2,318,400 
 I198*99*4.5*7 JINXI   18.20  cây 6m  15,600   1,703,520   2,304,120   2,959,320 
 I198*99*4.5*7   18.20  cây 6m  16,100   1,758,120   2,358,720   3,013,920 
 I200*100*5.5*8 JINXI   21.30  cây 6m  15,900   2,032,020   2,696,580   3,437,820 
 I200*100*5.5*8   21.30  cây 6m  16,100   2,057,580   2,722,140   3,463,380 
 I248*124*5*8   25.70  cây 6m  16,300   2,513,460   3,315,300   4,209,660 
 I250*125*6*9   29.60  cây 6m  16,300   2,894,880   3,818,400   4,848,480 
 I298*149*5.5*8   32.00  cây 6m  16,300   3,129,600   4,089,600   5,184,000 
 I300*150*6.5*9   36.70  cây 6m  16,300   3,589,260   4,690,260   5,945,400 
 I350*175*7*11   49.60  cây 6m  16,300   4,850,880   6,338,880   8,035,200 
 I396*199*7*11   56.60  cây 6m  16,300   5,535,480   7,233,480   9,101,280 
 I400*200*8*13 JINXI   66.00  cây 6m  15,000   5,940,000   7,840,800   10,098,000 
 I400*200*8*13   66.00  cây 6m  16,300   6,454,800   8,355,600   10,612,800 
 I450*200*9*14 JINXI   76.00  cây 6m  16,000   7,296,000   9,484,800   11,992,800 
 I500*200*10*16   89.60  cây 6m  16,600   8,924,160   11,397,120   14,461,440 
 I600*200*11*17 JINXI   106.00  cây 6m  12,500   7,950,000   10,812,000   14,119,200 
 I600*200*11*17   106.00  cây 6m  16,900   10,748,400   13,419,600   16,854,000 
 I700*300*13*24 JINXI   185.00  cây 6m  16,600   18,426,000   23,088,000   28,638,000 

Thép hình chữ V

Thép hình chữ V
Thép hình chữ V

– Đặc điểm

Thép hình chữ V hay còn gọi là sắt V, thép V là loại vật liệu kế cấu thép được sử dụng nhiều trong xây dựng, kết cấu hạ tầng. Tùy vào mục đích sử dụng để lựa chọn loại thép V phù hợp. Quy cách sắt thép V phổ biến từ V25 đến V150.

+ Quy cách phổ biến : V25, V30, V40, V50, V60, V63, V65, V70, V75, V80, V90, V100, V120, V125, V130, V150, V175, V200, V250

+ Độ dài : 6m và 12m

+ Mác thép : SS400, CT3, Q235

+ Tình trạng : Mới 100%

+ Thương hiệu : Đại Việt, Tisco, Quang Thắng, Quyền Quyên, Nhà Bè, Tung Ho, Vinaone, Trung Quốc, Thái Lan, An Khánh, Á Châu.

– Ứng dụng

Thép V ngày càng được dùng nhiều trong thi công xây dựng. Có thể kế đến như thi công hạ tầng lưới điện, sử dụng rất nhiều thép V làm cột.

Thép hình V còn có rất nhiều công dụng và ứng dụng thực tế. Ngoài việc sử dụng thép V đen nguyên bản, các nhà thi công lắp ráp còn sử dụng thép hình V mạ kẽm, thép hình V nhúng kẽm để tăng chất lượng và thời gian sử dụng được lâu hơn.

Bảng giá thép hình V tại Quảng Ngãi mới nhất

Chú ý: Giá thép hình sẽ thay đổi theo từng thời điểm khác nhau. Quý khách vui lòng liên hệ Hotline: 0908.646.555 – 0937.959.666 để được báo giá trực tiếp và chính xác nhất.

QUY CÁCH  ĐỘ DÀY   KG/CÂY  ĐVT  ĐƠN GIÁ 
 ĐEN   MẠ KẼM   NHÚNG KẼM 
V30*30  2.00   5.80  cây 6m  93,500   128,300   172,960 
 2.50   6.40  cây 6m  103,000   141,400   190,680 
 3.00   7.20  cây 6m  116,000   159,200   214,640 
 3.00   8.20  cây 6m  116,000   165,200   228,340 
V40*40    8.00  cây 6m  118,500   166,500   228,100 
 2.80   9.00  cây 6m  134,500   188,500   257,800 
   10.00  cây 6m  149,000   205,000   276,000 
 3.00   11.10  cây 6m  145,000   207,160   285,970 
 3.00   11.00  cây 6m  160,500   222,100   300,200 
 3.20   12.00  cây 6m  175,000   242,200   327,400 
 3.50   13.00  cây 6m  189,500   259,700   348,100 
 4.00   14.50  cây 6m  189,500   267,800   366,400 
V50*50    14.00  cây 6m  203,500   279,100   374,300 
 3.10   15.50  cây 6m  203,500   287,200   392,600 
 3.00   15.00  cây 6m  227,000   308,000   410,000 
   17.00  cây 6m  258,000   349,800   462,000 
 4.00   18.40  cây 6m  258,000   350,000   478,800 
   19.00  cây 6m  288,500   383,500   516,500 
   21.00  cây 6m  318,500   423,500   566,300 
 5.00   23.00  cây 6m  364,500   479,500   635,900 
V63*63  4.00   23.00  cây 6m  334,500   449,500   605,900 
   25.00  cây 6m  369,500   494,500   664,500 
   27.00  cây 6m  393,000   528,000   711,600 
 5.00   29.00  cây 6m  422,500   567,500   750,200 
 5.00   32.20  cây 6m  422,500   583,500   786,360 
   31.00  cây 6m  451,500   606,500   801,800 
   32.00  cây 6m  527,500   687,500   889,100 
 6.00   34.00  cây 6m  451,500   621,500   835,700 
V70*70  6.00   35.00  cây 6m  509,500   677,500   905,000 
 6.00   38.50  cây 6m  509,500   694,300   933,000 
 7.00   44.00  cây 6m  642,000   853,200   1,126,000 
 7.00   44.40  cây 6m  642,000   855,120   1,130,400 
 8.00   48.00  cây 6m  645,000   875,400   1,173,000 
V75*75  5.50   37.00  cây 6m  630,500   808,100   1,037,500 
 5.50   39.00  cây 6m  675,500   862,700   1,104,500 
 5.80   40.00  cây 6m  591,500   783,500   1,019,500 
 7.00   46.00  cây 6m  726,000   946,800   1,218,200 
 7.00   52.00  cây 6m  726,000   975,600   1,282,400 
 VN   52.00  cây 6m  793,000   1,042,600   1,349,400 
 AK   52.00  cây 6m  890,500   1,140,100   1,446,900 
 8.00   57.00  cây 6m  793,000   1,066,600   1,402,900 
V80*80  6.00   42.00  cây 6m  715,500   917,100   1,164,900 
 6.00   44.00  cây 6m  598,000   809,200   1,068,800 
 8.00   56.00  cây 6m  951,000   1,208,600   1,550,200 
 8.00   58.00  cây 6m  806,500   1,073,300   1,427,100 
V90*90  7.00   55.00  cây 6m  917,500   1,170,500   1,506,000 
 7.00   57.60  cây 6m  843,500   1,108,460   1,442,540 
 8.00   62.00  cây 6m  1,038,500   1,323,700   1,683,300 
 9.00   70.00  cây 6m  1,179,500   1,501,500   1,907,500 
V100*100  8.00   67.00  cây 6m  1,082,000   1,376,800   1,778,800 
 7.00   64.20  cây 6m  942,000   1,224,480   1,609,680 
 7.00   62.00  cây 6m  1,059,000   1,331,800   1,703,800 
 8.00   73.70  cây 6m  1,082,000   1,406,280   1,848,480 
 9.00   84.00  cây 6m  1,109,000   1,478,600   1,982,600 
 10.00   90.70  cây 6m  1,317,000   1,716,080   2,242,140 
 10.00   84.00  cây 6m  1,367,000   1,736,600   2,223,800 
V120*120  8.00   88.20  cây 6m  1,472,000   1,860,080   2,327,540 
 10.00   109.20  cây 6m  1,822,500   2,302,980   2,881,740 
 10.00   130.20  cây 6m  2,173,000   2,745,880   3,435,940 
V130*130  10.00   118.80  cây 6m  1,982,500   2,505,220   3,134,860 
 12.00   140.40  cây 6m  2,342,500   2,960,260   3,704,380 
V150*150  10.00   138.00  cây 6m  2,303,000   2,910,200   3,641,600 
 12.00   163.80  cây 6m  2,733,500   3,454,220   4,322,360 
 15.00   201.60  cây 6m  3,364,500   4,251,540   5,320,020 
V175*175  15.00   236.40  cây 6m  3,905,500   4,945,660   6,198,580 
V200*200  15.00   271.80     4,362,000   5,557,920   6,998,460 
 20.00   358.20  cây 6m  5,790,500   7,366,580   9,265,040
  Báo Giá Thép Tôn Cho Nhà, Xưởng, Công Trình tại Tiền Giang

Thép hình chữ H

Thép hình chữ H
Thép hình chữ H

– Đặc điểm

Thép hình chữ H ( thép H, sắt H ) về cơ bản ứng dụng trong công nghiệp và xây dựng nó giống như thép hình chữ i. Độ lớn của thép hình H thông dụng từ H 100 đến H 400 tùy theo nhu cầu sử dụng.

+ Quy cách phổ biến : H100, H125, H148, H150, H175, H194, H200, H244, H250, H294, H300, H350, H390, H400, H440

+ Độ dài : 6m và 12m

+ Mác thép : SS400, CT3, Q235

+ Tình trạng : Mới 100%

+ Thương hiệu : Posco, Huyndai, Trung Quốc, Malaysia, Thái Lan, Nhật Bản

– Ứng dụng

Thép hình H nay sử dụng nhiều trong kế cấu, với tính năng vững chắc, thích hợp trong kết cấu nhà xưởng, nhà cao tầng, nhà tiền chế …. Thép hình chữ H dần trở thành vật liệu thép không thể thiếu trong ngành xây dựng.

Bảng giá thép hình H tại Quảng Ngãi mới nhất

Chú ý: Giá thép hình sẽ thay đổi theo từng thời điểm khác nhau. Quý khách vui lòng liên hệ Hotline: 0908.646.555 – 0937.959.666 để được báo giá trực tiếp và chính xác nhất.

QUY CÁCH  KG/M  ĐVT  ĐƠN GIÁ 
 KG   CÂY 6M   MẠ KẼM   NHÚNG KẼM 
H100*100*6*8  17.20  cây 6m  16,200   1,671,840   2,187,840   2,600,640 
H125*125*6.5*9 JIINXI  23.60  cây 6m  15,300   2,166,480   2,874,480   3,440,880 
H125*125*6.5*9  23.60  cây 6m  16,100   2,279,760   2,987,760   3,554,160 
H150*150*7*10 JINXI  31.50  cây 6m  15,000   2,835,000   3,761,100   4,498,200 
H150*150*7*10  31.50  cây 6m  16,200   3,061,800   3,987,900   4,725,000 
H194*150*6*9 JINXI  30.60  cây 6m  15,300   2,809,080   3,708,720   4,424,760 
H194*150*6*9  30.60  cây 6m  16,200   2,974,320   3,873,960   4,590,000 
H200*200*8*12  49.90  cây 6m  16,200   4,850,280   6,257,460   7,425,120 
H244*175*7*11 JINXI  44.10  cây 6m  14,900   3,942,540   5,186,160   6,218,100 
H250*250*9*14  72.40  cây 6m  16,400   7,124,160   9,078,960   10,860,000 
H294*200*8*12 JINXI  56.80  cây 6m  15,500   5,282,400   6,884,160   8,213,280 
H294*200*8*12  56.80  cây 6m  16,400   5,589,120   7,190,880   8,520,000 
H300*300*10*15  94.00  cây 6m  16,400   9,249,600   11,674,800   13,987,200 
H340*250*9*14 JINXI  79.70  cây 6m  15,200   7,268,640   9,324,900   11,285,520 
H350*350*12*19  137.00  cây 6m  16,600   13,645,200   17,097,600   20,303,400 
H390*300*10*16  107.00  cây 6m  16,400   10,528,800   13,225,200   15,729,000 
H400*400*13*21  172.00  cây 6m  16,500   17,028,000   21,362,400   25,387,200 
H440*300*11*18 JINXI  124.00  cây 6m  15,600   11,606,400   14,731,200   17,632,800 

Thép hình chữ U

Thép hình chữ U
Thép hình chữ U

– Đặc điểm

Thép hình chữ U ( sắt U, thép U ) chủ yếu được dùng trong các ngành cơ khí nhiều hơn là xây dựng. Tính năng sử dụng cao, chịu được sức nặng. Thép U hiện tại có quy cách phổ biến từ U 50 đến U 300 tùy theo nhu cầu sử dụng của khách hàng.

+ Quy cách phổ biến : U50, U65, U80, U100, U120, U140, U150, U160, U180, U200, U250, U300

+ Độ dài : 6m và 12m

+ Mác thép : SS400, CT3, Q235

+ Tình trạng : Mới 100%

+ Thương hiệu : An Khánh, Á Châu, Nhà Bè, Vinaone, Việt Nhật, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Thái Lan, Malaysia, Tisco, Đại Việt

– Ứng dụng

Khác với thép hình H và thép hình I dùng trong kết cấu xây dựng nhiều. Thì thép U được dùng nhiều nhất trong ngành cơ khí, tất nhiên xây dựng cũng có.

Bảng giá thép hình U tại Quảng Ngãi mới nhất

Chú ý: Giá thép hình sẽ thay đổi theo từng thời điểm khác nhau. Quý khách vui lòng liên hệ Hotline: 0908.646.555 – 0937.959.666 để được báo giá trực tiếp và chính xác nhất.

QUY CÁCH  KG/M  ĐVT  ĐƠN GIÁ 
 KG   CÂY 6M   MẠ KẼM   NHÚNG KẼM 
U50*32*2.5  2.50  cây 6m  17,100   256,500   348,000   444,000 
U65*35*2.8  2.80  cây 6m  16,500   277,200   379,680   487,200 
U80*40*4  5.16  cây 6m  15,200   470,592   650,160   842,112 
U80*43*4.5  7.00  cây 6m  15,200   638,400   882,000   1,134,000 
U100*42*3.3  5.16  cây 6m  15,200   470,592   650,160   842,112 
U100*45*3.8  7.30  cây 6m  15,500   678,900   932,940   1,195,740 
U100*48*5.3  8.60  cây 6m  15,600   804,960   1,093,920   1,413,840 
U100*50*5.0  9.36  cây 6m  15,800   887,328   1,201,824   1,538,784 
U120*50*4.7  7.50  cây 6m  14,100   634,500   886,500   1,165,500 
U120*52*5.4  9.30  cây 6m  15,500   864,900   1,177,380   929,628 
U125*65*6.0  13.40  cây 6m  15,800   1,270,320   1,704,480   2,170,800 
U140*52*4.2  9.00  cây 6m  15,100   815,400   1,107,000   1,436,400 
U140*53*4.7  10.00  cây 6m  15,100   906,000   1,230,000   1,596,000 
U140*56*5.5  11.60  cây 6m  15,500   1,078,800   1,440,720   1,858,320 
U150*75*6.5  18.60  cây 6m  16,300   1,819,080   2,399,400   3,024,360 
U160*54*5.2  12.50  cây 6m  15,700   1,177,500   1,567,500   2,002,500 
U160*54*5.5  13.20  cây 6m  15,700   1,243,440   1,655,280   2,114,640 
U160*65*5.0  14.00  cây 6m  15,700   1,318,800   1,755,600   2,226,000 
U180*64*5.3  15.00  cây 6m  15,700   1,413,000   1,881,000   2,385,000 
U200*69*5.4  17.00  cây 6m  15,800   1,611,600   2,142,000   2,713,200 
U250*76*6.5  22.80  cây 6m  15,800   2,161,440   2,845,440   3,447,360 
U250*78*7.0  27.41  cây 6m  15,800   2,598,468   3,420,768   4,127,946 
U300*85*7.5  34.46  cây 6m  15,900   3,287,484   4,300,608   5,169,000 
U380*85*7.5  54.50  cây 6m  18,300   5,984,100   7,586,400   8,927,100 

Thép hình chữ L

Thép hình chữ L
Thép hình chữ L

– Đặc điểm

Thép chữ L (thép hình L, thép góc L) là thép có dạng tiết diện mặt cắt giống hình chữ L. Thép được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại theo tiêu chuẩn ASTM, JIS G3101, KD S3503, GB/T 700, EN10025-2, A131.

  Bảng báo giá xà gồ đen, mạ kẽm tại Bạc Liêu

– Mác thép : A36, SS400, Q235B, S235JR

– Tiêu chuẩn : ASTM, JIS G3101, KD S3503, GB/T 700, EN10025-2, A131.

– Xuất xứ : Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Thái Lan, Đài Loan

– Độ dày : từ 3 đến 24mm

– Chiều dài : từ 6 đến 12m

– Ứng dụng

Thép chữ L được ứng dụng rộng rãi trong tất cả các ngành công nghiệp. Các ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp cũng được sử dụng phổ biến. Thép L là sự lựa chọn lý tưởng cho các nhà máy hóa chất, dùng làm đường dẫn ống nước, dầu khí….

Bảng giá thép hình L tại Quảng Ngãi mới nhất

Chú ý: Giá thép hình sẽ thay đổi theo từng thời điểm khác nhau. Quý khách vui lòng liên hệ Hotline: 0908.646.555 – 0937.959.666 để được báo giá trực tiếp và chính xác nhất.

Quy cách Độ dài Trọng lượng Đơn giá đã có VAT Tổng đơn giá
(mm) (mét) (Kg/Cây) (VNĐ/Kg) (VNĐ/Cây)
Thép L 30x30x3 6 8.16 12,500 102,000
Thép L 40x40x3 6 11.10 12,500 138,750
Thép L 40x40x4 6 14.52 12,500 181,500
Thép L 50x50x4 6 18.30 12,500 228,750
Thép L 50x50x5 6 22.62 12,500 282,750
Thép L 63x63x5 6 28.86 12,500 360,750
Thép L 63x63x6 6 34.32 12,500 429,000
Thép L 70x70x5 6 32.28 12,500 403,500
Thép L 70x70x6 6 38.34 12,500 479,250
Thép L 70x70x7 6 44.34 12,500 554,250
Thép L 75x75x5 6 34.80 12,500 435,000
Thép L 75x75x6 6 41.34 12,500 516,750
Thép L 75x75x7 6 47.76 12,500 597,000
Thép L 80x80x6 6 44.16 12,500 552,000
Thép L 80x80x7 6 51.06 12,500 638,250
Thép L 80x80x8 6 57.90 12,500 723,750
Thép L 90x90x6 6 50.10 12,500 626,250
Thép L 90x90x7 6 57.84 12,500 723,000
Thép L 90x90x8 6 65.40 12,500 817,500
Thép L 100x100x8 6 73.20 12,500 915,000
Thép L 100x100x10 6 90.60 12,500 1,132,500
Thép L 120x120x8 12 176.40 12,500 2,205,000
Thép L 120x120x10 12 219.12 12,500 2,739,000
Thép L 120x120x12 12 259.20 12,500 3,240,000
Thép L 125x125x10 12 229.20 12,500 2,865,000
Thép L 125x125x15 12 355.20 12,500 4,440,000
Thép L 130x130x10 12 237.00 12,500 2,962,500
Thép L 130x130x12 12 280.80 12,500 3,510,000
Thép L 150x150x10 12 274.80 12,500 3,435,000
Thép L 150x150x12 12 327.60 12,500 4,095,000
Thép L 150x150x15 12 405.60 12,500 5,070,000
Thép L 175x175x12 12 381.60 12,500 4,770,000
Thép L 175x175x15 12 472.80 12,500 5,910,000
Thép L 200x200x15 12 543.60 12,500 6,795,000
Thép L 200x200x20 12 716.40 12,500 8,955,000
Thép L 200x200x25 12 888.00 12,500 11,100,000

Lưu ý :

– Đơn giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá này có thể thay đổi, để có giá chính xác quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp.

– Đơn giá trên đã bao gồm VAT 10%.

– Công ty chúng tôi có xe vận chuyển lớn nhỏ đến tận công trình cho quý khách trên toàn quốc.

– Công ty chúng tôi có nhiều chi nhánh và kho hàng trên khắp cả nươc nên thuận tiện cho việc mua hàng nhanh chóng và thuận tiện cho quý khách.

– Phương thức thanh toán : Thanh toán tiền mặt hoặc chuyển khoản.

Vì sao nên mua thép hình tại Quảng Ngãi của Trường Thịnh Phát ?

Khi có nhu cầu đặt mua thép hình H, I, U, V, L tại Quảng Ngãi. Quý khách hàng sẽ được đảm bảo quyền lợi khi đặt hàng tại Trường Thịnh Phát. Ngoài ra còn là những cam kết về chất lượng hàng hóa, cũng như phục vục từ nhận viên kinh doanh, đến nhân viên giao hàng.

– Báo giá thép hình chi tiết, tư vân miễn phí, nhiệt tình.

– Có chiết khấu cho khách hàng, người mua hàng khi đặt hàng số lượng lớn.

– Hỗ trợ vận chuyển, bàn giao hàng hóa đến tận công trình.

– Đảm báo bán hàng giá gốc nhà máy, cam kết cho khách hàng mua được thép hình giá rẻ nhất thị trường.

Cam kết về sản phẩm !

– Hàng mới 100% chưa qua sử dụng.

– Đản bảo chất lượng cam kết.

– Đảm bảo đúng quy cách thỏa thuận.

Đa dạng mặt hàng, phục vụ trọn gói cho công trình

Hiện tại ở thị trường, chúng tôi cung cấp đa dạng mặt hàng sắt thép khác nhau như: thép Miền Nam, thép VAS Việt Mỹ, thép Vinakyoei Việt Nhật, thép Hòa Phát, thép Pomina, thép Tung Ho, thép Việt Úc, thép Tisco Thái Nguyên, thép Việt Đức VGS, thép Việt Ý VIS, thép Kyoei Việt Nhật VJS.

Có nhiều đại lý phân phối ở các tỉnh thành khác nhau

Trường Thịnh Phát – cung cấp cho nhiều tỉnh thành khác như : Khánh Hòa, Đà Nẵng, Lâm Đồng, TP Hồ Chí Minh, Đắc Nông, Đăk Lak, Gia Lai, Quảng Nam, Bình Định, Quảng Ngãi, Kon Tum, Ninh Thuận, Bình Thuận, Bà Rịa Vũng Tàu, Bình Dương, Đồng Nai, Bình Phước, Tây Ninh, Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Cần Thơ, Kiên Giang, Sóc Trăng, Đồng Tháp, Bạc Liêu, Hậu Giang, An Giang, Cà Mau, Kiêng Giang, Trà Vinh, Vĩnh Long ….

Ngoài ra khi quý khách đặt mua với số lượng lớn sẽ nhận được thêm phần chiết khấu cực hấp dẫn. Liên hệ trực tiếp đến Hotline để được tư vấn chi tiết.

Cửa hàng cung cấp thép hình H, I, U, V, L tại Quảng Ngãi uy tín

Trường Thịnh Phát với hơn 10 năm kinh nghiệp trong lĩnh vực cung ứng sắt thép, chuyên cung cấp tất cả các loại sắt thép xây dựng chất lượng cao từ các thương hiệu uy tín tại Việt nam như: Thép Việt Nhật (Vina kyoei), Pomina, Hòa phát, Miền Nam,Việt Mỹ, Đông Á.

Ngoài ra, Trường Thịnh Phát cung cấp các loại thép hình chữ I, thép hình chữ U, thép hình chữ V, thép hình chữ H,.. thép hộp, tôn lợp, xà gồ C, Z, La….của các thương hiệu hàng đầu Việt Nam: Hoa Sen, Hòa Phát, Nam Kim, Vinaone, TVP, Posco, Nguyễn Minh… với đầy đủ kích cỡ, chủng loại cho các công trình lớn, nhỏ trong và ngoài nước.

Với phương châm “Uy Tín – Chuyên Nghiệp – Nhanh Chóng” là nền tảng để hoạt động và phát triển vững bền. Chúng tôi chân thành cảm ơn và gửi lời tri ân đến các quý khách hàng gần xa đã tin tưởng ủng hộ Trường Thịnh Phát Group trong thời gian qua. Hân hạnh được phục vụ quý khách !

*** Mọi thông tin chi tiết quý khách vui lòng liên hệ ****

*** Công ty Trường Thịnh Phát ***

*** Hotline: 0908.646.555 – 0937.959.666 ***

Trường Thịnh Phát chuyên cung cấp sắt thép xây dựng, cung cấp vật tư công trình, thi công đóng cọc cừ tràm, thi công móng công trình, dịch vụ san lấp mặt bằng, dịch vụ vận tải hàng hoá, thiết kế xây dựng,….

0967483714