Giá cát đá xây dựng năm 2023 tại Bình Định được cập nhật chi tiết bên dưới, mời quý khách tham khảo qua. Công ty trong nhiều năm qua đã và đang liên kết với mọi khách hàng ở địa bàn này, cung cấp vật tư áp dụng cho quá trình xây dựng tốt nhất.
Chỉ cần tiếp nhận yêu cầu từ khách hàng, nhân viên công ty sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc cho bạn ( 0908.646.555 – 0937.959.666 ). Website: https://vlxdtruongthinhphat.vn/
Các tiêu chuẩn cát xây dựng
Người ta phân biệt cát xây dựng dựa vào các chỉ tiêu cơ bản như: modun, khối lượng thể tích, lượng hạt nhỏ hơn 0.14mm. Thông qua đó, cát xây dựng được chia thành 4 loại theo kích thước như sau: to, vừa, nhỏ & rất nhỏ.
Tên các chỉ tiêu | Mức theo nhóm cát | |||
To | Vừa | Nhỏ | Rất nhỏ | |
Mô đun độ lớn | > (2.5 – 3.3) | 1 – 2.5 | 1-2 | 0.7-1 |
Khối lượng thể tích xốp, kg/m3. | >1400 | >1300 | >1200 | >1150 |
Lượng hạt nhỏ hơn 0,14mm, tính bằng % khối lượng cát. | <10 | <10 | <20 | <35 |
Yêu cầu về thành phần hạt cát
Kích cỡ thành phần hạt cát dựa vào tỷ lệ lọt sàn được phân thành 2 loại bao gồm: cát thô & cát mịn
Kích thước lỗ sàng | Đvt | Tỷ lệ hạt lọt sàng trên lưới (% khối lượng) | |
Cát thô | Cát mịn | ||
2.2 | mm | Từ 0 đến 20 | 0 |
1.25 | mm | Từ 15 đến 45 | Từ 0 đến 15 |
630 | mm | Từ 35 đến 70 | Từ 0 đến 35 |
315 | mm | Từ 65 đến 90 | Từ 5 đến 65 |
140 | mm | Từ 90 đến 100 | Từ 65 đến 90 |
Hàm lượng tạp chất trong cát
Tạp chất | Sét cục & các tạp chất dạng cục | Hàm lượng bùn, bụi, sét |
Bê tông cấp cao hơn B30 | Không được có | <1.50 |
Bê tông cấp thấp hơn và bằng
B30 |
<0.25 | <3.00 |
Vữa | <0.50 | <10.00 |
Hàm lượng ion Cl– trong cát
Loại bê tông và vữa | Hàm lượng ion Cl–, % khối lượng |
Trong các kết cấu bê tông cốt thép ứng suất trước | <0,01 |
Trong các kết cấu bê tông và bê tông cốt thép và vữa thông thường | <0.05 |
Phương pháp thử
Được tiến hành lấy mẫu & thử nghiệm dựa theo các yêu cầu kỹ thuật được quy định tại các tiêu chuẩn sau:
- TCVN 337: 1986,
- TCVN 346: 1986,
- TCVN 4376: 1986.
Vận chuyển bảo quản
- Xe tải chuyên chở cát xây dựng cần sạch sẽ, được làm sạch trước khi tiến hành vận chuyển
- Để đảm bảo cát không bị rơi vãi, cần sử dụng bạt để phủ kín giúp cát đến tận công trình vẫn giữ được chất lượng tốt nhất
- Không để cát ở khu vực ẩm ướt, phân từng khu & không để lẫn với các loại nguyên liệu khác
- Nên đổ cát thành từng đóng đồng thời tiến hành tiến hành bảo quản, bảo dưỡng thường xuyên
>>> San lấp mặt bằng tại Bình Định
Ưu điểm nổi bật của đá xây dựng
Thị trường tại tỉnh Bình Định hiện nay có rất nhiều loại đá với chất lượng khác nhau, nên trước khi mua để dùng vào việc xây dựng thì quý khách cần có sự tìm hiểu kỹ về đặc điểm của công trình, từ đó lựa chọn loại đá hợp lý nhất.
- Thông thường, đá xây dựng có khả năng chịu nén tốt
- Đặc điểm cấu tạo cũng như kích thước của đá xây dựng nên thích hợp cho việc thi công nhiều hạng mục công trình.
- Kết hợp thêm với các nguyên liệu khác như cát, xi măng để tạo thành hỗn hợp đổ bê tông tốt nhất
- Sức bền của đá xây dựng được đánh giá rất tốt & khả năng chống lực cao mang lại cho công trình chất lượng vượt trội.
- Đá được dùng để làm đường giao thông, cốt nền móng lót nền, cốt nền, móng nhà xưởng, công trình để có lực chịu nín cao, kè móng hoặc là phụ gia các loại vật liệu xây dựng khác.
Tiêu chuẩn cho đá xây dựng có chất lượng tốt
Mỗi loại đá sẽ có những mức tiêu chuẩn khác nhau để đánh giá, phân loại.
STT |
Đặc điểm | Tiêu chuẩn kỹ thuật |
1 |
Độ ẩm |
0,2 – 0,3% |
2 |
Độ hút nước |
0,1 – 0,2% |
3 |
Khối lượng thể tích xốp không lèn chặt đạt |
1270 – 1380 kg/cm3 |
4 |
Khối lượng thể tích xốp lèn chặt đạt |
1420 – 1460 kg/cm3 |
5 |
Khối lượng riêng |
2.71 – 2.74 g/cm3 |
6 |
Độ nén dập trong xi lanh |
7.2 – 9.0% |
7 |
Độ mài mòn trong tang quay |
13 – 14.5% |
8 |
Hàm lượng bụi, bùn, sét bẩn |
0.2 – 0.4% |
9 |
Hàm lượng hạt phong hóa và mềm yếu |
0% |
10 | Hàm lượng hạt thoi dẹt |
0 – 7.4% |
Cát đá xây dựng có tầm quan trọng thế nào đối với công trình tại Bình Định?
Khu vực tỉnh thành Bình Định với nhiều công trình xây dựng và các khu dự án được triển khai nhằm đáp ứng nhu cầu tăng cao của người tiêu dùng. Điều này kéo theo lượng nhu cầu cần vật liệu xây dựng cũng tăng theo. Tỉnh hiện nay đang tiến hành cho giải tỏa khoảng hơn 20% đất để quy hoạch chung cư cao cấp.
Tạo nên những công trình có độ hoành tránh cao
Nơi đây được biết đến với nhiều di tích du lịch nổi tiếng như: Tháp Đôi, Tháp Dương Long, Tháp Bánh Ít, Bảo tàng vua Quang Trung, Bảo Tàng Long Khánh,..
Bảng báo giá cát đá xây dựng trong năm 2023
Bảng báo giá cát xây dựng
TT | Loại cát | Đơn Giá đ/m3 |
1 | Cát san lấp | 140,000 |
2 | Cát xây tô | 150,000 |
3 | Cát xây tô sàng | 165,000 |
4 | Cát bê tông hạt to | 330,000 |
5 | Cát bê tông loại 1 | 270,000 |
6 | Cát bê tông loại 2 | 225,000 |
7 | Cát bê tông trộn | 205,000 |
Bảng báo giá đá xây dựng
STT | CHI TIẾT SẢN PHẨM | ĐVT | ĐƠN GIÁ (đồng/m3) |
1 | Đá 1×2 xanh | M3 | 415.000 |
2 | Đá 1×2 đen | M3 | 280.000 |
3 | Đá mi bụi | M3 | 240.000 |
4 | Đá mi sàng | M3 | 265.000 |
5 | Đá 0x4 loại 1 | M3 | 260.000 |
6 | Đá 0x4 loại 2 | M3 | 235.000 |
7 | Đá 4×6 | M3 | 280.000 |
8 | Đá 5×7 | M3 | 280.000 |
Bảng báo giá xi măng xây dựng
Tên hàng |
ĐVT |
Đơn giá (VNĐ) |
|
1 |
Bao 50 kg |
74.000 |
|
2 |
Giá Xi măng Hạ Long |
Bao 50 kg |
74.000 |
3 |
Giá Xi măng Holcim |
Bao 50 kg |
89.000 |
4 |
Giá Xi măng Hà Tiên Đa dụng / xây tô |
Bao 50 kg |
88.000 / 75.000 |
5 |
Giá Xi măng Fico |
Bao 50 kg |
78.000 |
6 |
Giá Xi măng Nghi Sơn |
Bao 50 kg |
75.000 |
Bảng báo giá gạch xây dựng
STT | Sản phẩm | Quy phương pháp (mm) | Đơn giá (VNĐ) |
---|---|---|---|
1 | Gạch đặc Tuynel | 205x98x55 | 980 đ/viên |
2 | Gạch cốt liệu tái chế | 220x105x60 | 510 đ/viên |
3 | Gạch đặc cốt liệu | 220x105x60 | 780 đ/viên |
4 | Gạch lỗ cốt liệu | 220x105x60 | 780 đ/viên |
5 | Gạch đặc Thạch Bàn | 205x98x55 | 1750 đ/viên |
6 | Gạch Tuynel 2 lỗ | 205x98x55 | 990 đ/viên |
7 | Gạch ko trát 2 lỗ | 210x100x60 | 2900 đ/viên |
8 | Gạch ko trát hai lỗ sẫm | 210x100x60 | 6200 đ/viên |
9 | Gạch đặc ko trát xám | 210x100x60 | 4100 đ/viên |
10 | Gạch đặc không trát sẫm | 210x100x60 | 6200 đ/viên |
11 | Gạch đặc không trát khổ lớn | 300x150x70 | 26.500 đ/viên |
12 | Gạch ko trát 3 lỗ | 210x100x60 | 5600 đ/viên |
13 | Gạch không trát 11 lỗ xám | 210x100x60 | 3300 đ/viên |
14 | Gạch ko trát 11 lỗ sẫm | 210x100x60 | 6200 đ/viên |
15 | Gạch 6 lỗ vuông | 220x150x105 | 3500 đ/viên |
16 | Gạch 6 lỗ tròn | 220x150x105 | 3600 đ/viên |
17 | Ngói sóng | 305x400x13 | 14.800 đ/viên |
18 | Gạch lát nền giả cổ | 300x150x50 | 14.500 đ/viên |
19 | Ngói hài ri | 220x145x15 | Liên hệ |
20 | Gạch lát nền nem tách | 300x300x15 | Liên hệ |
21 | Gạch lát nền Cotto | 400×400 hoặc 300×300 | Liên hệ |
22 | Ngói hài cổ | 200x150x12 | Liên hệ |
23 | Ngói con sò | 200x150x12 | Liên hệ |
24 | Ngói màn chữ thọ | 200x150x13 | Liên hệ |
Qúy khách nên chọn lựa Trường Thịnh Phát làm nhà cung cấp cát đá xây dựng
Công ty Trường Thịnh Phát là một trong những đơn vị mà bạn nên đặt niềm tin vì những lý do dưới đây:
- Công ty sở hữu nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp vật liệu cát đá xây dựng cao cấp.
- Tất cả các loại cát – đá xây dựng mà công ty cung cấp ra thị trường: cát san lấp, cát vàng, cát đen, cát xây tô, cát bê tông, đá mi bụi, đá mi sàng, đá 0x4, đá 1×2, đá 4×6,.. đều được khai thác, chế biến, nhập từ các đơn vị sản xuất uy tín.
- Cát đá xây dựng được khai thác, sản xuất trên dây chuyền hiện đại, đạt các thông số như yêu cầu trước khi đưa ra thị trường để tiêu thụ
- Chúng tôi có hệ thống xe tải sẵn sàng vận chuyển nhanh chóng, chuyên nghiệp.
- Đội ngũ nhân viên làm việc có trách nhiệm, tận tình.
- Có giá bán rẻ hơn so với các công ty khác trên thị trường.
>>> Bảng báo giá thép hình Trường Thịnh Phát
Quy trình làm việc
Bước 1: tiếp nhận thông tin đưa ra từ phía khách hàng qua đường dây nóng: 0908.646.555 – 0937.959.666
Bước 2: Nhân viên sẽ tư vấn cho khách hàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với yêu cầu của công trình & tài chính của mình.
Bước 3: khi khách hàng đồng ý thì hai bên sẽ tiến hành ký kết hợp đồng mua bán và vận chuyển.
Bước 4: vận chuyển nguyên liệu cho khách hàng, tiến thành nghiệm thu & thanh toán hợp đồng.