Giá cát đá xây dựng năm 2023 tại TP Đà Nẵng luôn biến động nên công ty Trường Thịnh Phát sẽ cập nhật những tin tức mỗi ngày trên địa chỉ website: https://vlxdtruongthinhphat.vn/ để khách hàng có thông tin tham khảo
Vì cát đá xây dựng nằm trong phân nhóm vật liệu nên bảng giá dễ thay đổi là chuyện dễ hiểu. Chủng loại đa dạng, số lượng sử dụng khác nhau, địa hình vận chuyển, thời gian giao hàng,.
Tập hợp những loại đá xây dựng được ưa chuộng nhất tại TP Đà Nẵng
Đá xây dựng 1×2
Giá đá xây dựng 1×2 là loại đá tự nhiên với đặc tính ưu chuộng hiện nay. Thông thường chúng sẽ được gia công đập, nghiền, đẽo, cắt, gọt và được phân loại theo kích thước & công dụng như: đá dăm làm cốt liệu bê tông, lát vỉa hè, san lấp nền, lòng đường, kè bờ, xây móng, xây tường.
Đá xây dựng 0x4
Đá xây dựng kích cỡ 0x4 là tập hợp những hạt đá cớ kích cỡ từ 0mm đến dưới 40mm. … Đá 0x4 thường được ứng dụng để san lấp nền móng nhà, xưởng, nhà máy, cấp phối nền đường và các công trình khác
Đá hộc
modul đá là 10×20, 10×30, 10×40,10×50
Màu sắc nổi bật: màu xanh hoặc đen
Thường được dùng để sản xuất cát nhân tạo, đắp bờ kè và làm móng.
Giá đá hộc cao vì chi phí vận chuyển do đá hộc có kích thước lớn nên vận chuyển rất khó khăn
Đá mi bụi
Đây là loại mạt đá được sàng lọc – tách ra từ các loại đá khác như đá 1×2, 4×6 và 5×7. Đá mạt được coi là sản phẩm phụ trong quá trình khai thác & sản xuất đá thành phẩm. Ứng dụng loại đá này để làm chất phụ gia chế biến của bê tông nhựa nóng & nguội, làm tấm đan bê tông cốt thép, san nền & san lấp mặt bằng các hạng mục công trình, rải nền mặt đường công trình giao thông.
Chọn đá xây dựng sao cho đúng mục đích sử dụng
- Đá xây dựng 1×2: sử dụng để trộn bê tông nhựa nóng, bê tông tươi
- Đá xây dựng 3×4: sử dụng để đổ sàn bê tông, nền mặt đường, khu vực cầu cảng, sân bay, đường cao tốc, …
- Đá xây dựng 4×6: sử dụng cho hạng mục làm lớp bê tông lót, có tác dụng chống mất nước của lớp bê tông bên trên, chống lại các tác động không tốt từ bên ngoài để bảo vệ lớp bê tông móng.
- Đá mi sàng: Sử dụng để rải nền đường, nền nhà, phụ gia trong sản xuất gạch block, gạch táp lô, làm tấm đan bê tông, san lấp mặt bằng các công trình xây dựng.
- Đá mi bụi: Sử dụng làm tấm đan bê tông, rải nền đường, nền nhà, san lấp các công trình
Các loại cát xây dựng
STT | Tên sản phẩm | Ghi chú | |
1 | Cát san lấp | Giảm giá theo khối lượng công trình | |
1 | Cát đen xây dựng (chở xe to) | Xe chở trên 20 khối | |
2 | Cát đen xây dựng (chở xe nhỏ) | Xe chở nhỏ hơn 20 khối | |
3 | Cát vàng mờ (chở xe to) | Xe chở trên 20 khối | |
4 | Cát vàng mờ (chở xe nhỏ) | Xe chở nhỏ hơn 20 khối | |
5 | Cát vàng thô (chở xe to) | Xe chở trên 20 khối | |
6 | Cát vàng thô (chở xe nhỏ) | Xe chở nhỏ hơn 20 khối |
Bảng báo giá cát xây dựng tại TP Đà Nẵng
Bảng báo giá cát xây dựng
TT | Loại cát | Đơn Giá đ/m3 |
1 | Cát san lấp | 140,000 |
2 | Cát xây tô | 150,000 |
3 | Cát xây tô sàng | 165,000 |
4 | Cát bê tông hạt to | 330,000 |
5 | Cát bê tông loại 1 | 270,000 |
6 | Cát bê tông loại 2 | 225,000 |
7 | Cát bê tông trộn | 205,000 |
Bảng báo giá đá xây dựng
STT | CHI TIẾT SẢN PHẨM | ĐVT | ĐƠN GIÁ (đồng/m3) |
1 | Đá 1×2 xanh | M3 | 415.000 |
2 | Đá 1×2 đen | M3 | 280.000 |
3 | Đá mi bụi | M3 | 240.000 |
4 | Đá mi sàng | M3 | 265.000 |
5 | Đá 0x4 loại 1 | M3 | 260.000 |
6 | Đá 0x4 loại 2 | M3 | 235.000 |
7 | Đá 4×6 | M3 | 280.000 |
8 | Đá 5×7 | M3 | 280.000 |
Bảng báo giá xi măng xây dựng
Tên hàng |
ĐVT |
Đơn giá (VNĐ) |
|
1 |
Bao 50 kg |
74.000 |
|
2 |
Giá Xi măng Hạ Long |
Bao 50 kg |
74.000 |
3 |
Giá Xi măng Holcim |
Bao 50 kg |
89.000 |
4 |
Giá Xi măng Hà Tiên Đa dụng / xây tô |
Bao 50 kg |
88.000 / 75.000 |
5 |
Giá Xi măng Fico |
Bao 50 kg |
78.000 |
6 |
Giá Xi măng Nghi Sơn |
Bao 50 kg |
75.000 |
Bảng báo giá gạch xây dựng
STT | Sản phẩm | Quy phương pháp (mm) | Đơn giá (VNĐ) |
---|---|---|---|
1 | Gạch đặc Tuynel | 205x98x55 | 980 đ/viên |
2 | Gạch cốt liệu tái chế | 220x105x60 | 510 đ/viên |
3 | Gạch đặc cốt liệu | 220x105x60 | 780 đ/viên |
4 | Gạch lỗ cốt liệu | 220x105x60 | 780 đ/viên |
5 | Gạch đặc Thạch Bàn | 205x98x55 | 1750 đ/viên |
6 | Gạch Tuynel 2 lỗ | 205x98x55 | 990 đ/viên |
7 | Gạch ko trát 2 lỗ | 210x100x60 | 2900 đ/viên |
8 | Gạch ko trát hai lỗ sẫm | 210x100x60 | 6200 đ/viên |
9 | Gạch đặc ko trát xám | 210x100x60 | 4100 đ/viên |
10 | Gạch đặc không trát sẫm | 210x100x60 | 6200 đ/viên |
11 | Gạch đặc không trát khổ lớn | 300x150x70 | 26.500 đ/viên |
12 | Gạch ko trát 3 lỗ | 210x100x60 | 5600 đ/viên |
13 | Gạch không trát 11 lỗ xám | 210x100x60 | 3300 đ/viên |
14 | Gạch ko trát 11 lỗ sẫm | 210x100x60 | 6200 đ/viên |
15 | Gạch 6 lỗ vuông | 220x150x105 | 3500 đ/viên |
16 | Gạch 6 lỗ tròn | 220x150x105 | 3600 đ/viên |
17 | Ngói sóng | 305x400x13 | 14.800 đ/viên |
18 | Gạch lát nền giả cổ | 300x150x50 | 14.500 đ/viên |
19 | Ngói hài ri | 220x145x15 | Liên hệ |
20 | Gạch lát nền nem tách | 300x300x15 | Liên hệ |
21 | Gạch lát nền Cotto | 400×400 hoặc 300×300 | Liên hệ |
22 | Ngói hài cổ | 200x150x12 | Liên hệ |
23 | Ngói con sò | 200x150x12 | Liên hệ |
24 | Ngói màn chữ thọ | 200x150x13 | Liên hệ |
Mua cát đá ở đâu tại TP Đà Nẵng để có chất lượng và giá tốt ?
Phạm vi hoạt động của công ty Trường Thịnh Phát trải dài khắp toàn TP Đà Nẵng, hệ thống bến bãi với diện tích lớn, đem đến lợi thế tốt nhất cho công trình của bạn. Chúng tôi xứng đáng là đơn vị cung cấp cát đá xây dựng hàng đầu tại đây về chất lượng, uy tín lẫn giá thành.
Những lí do quý khách hàng nên lựa chọn đơn vị Trường Thịnh Phát là nhà cung cấp vật tư xây dựng cho dự án của mình:
- Có hệ thống kho bãi chứa cát đá xây dựng phân bố trên hầu hết các quận huyện Đà Nẵng, rút ngắn được thời gian hoàn thành việc giao hàng. Cộng thêm đội ngũ nhân viên & phương tiện vận chuyển hùng hậu => chất lượng dịch vụ tốt nhất cho quý khách hàng khi mua hàng hóa của Trường Thịnh Phát
- Nguồn cát đá được cung cấp liên tục, không ngắt quãng
- Khi quý khách hàng mua hàng của chúng tôi sẽ được cấp đầy đủ hồ sơ hợp quy & nguồn gốc khai thác để yên tâm hơn về chất lượng sản phẩm.
- Phương thức vận chuyển linh hoạt: chúng tôi có thể hỗ trợ vận chuyển bằng đường bộ và đường thủy
- Phương thức thanh toán cũng rất linh hoạt