Nếu bạn đang tìm kiếm một nhà cung cấp ống thép phi 219 uy tín, chất lượng vượt trội và giá cả hợp lý, Trường Thịnh Phát chính là lựa chọn hoàn hảo. Chúng tôi cung cấp các sản phẩm thép ống phi 219 đáp ứng đầy đủ các yêu cầu về chất lượng và tiêu chuẩn kỹ thuật. Theo dõi bài viết này để nhận báo giá ống thép phi 219 chi tiết nhé!
Báo giá ống thép phi 219 mới nhất
Trường Thịnh Phát cung cấp các loại ống thép phi 219 chất lượng cao, phù hợp với nhiều công trình xây dựng, công nghiệp và các dự án yêu cầu độ bền vượt trội. Giá cả sản phẩm được điều chỉnh linh hoạt, tùy vào số lượng và thời gian đặt hàng, giúp tối ưu chi phí cho khách hàng. Mức giá đã bao gồm thuế VAT 10%, bao gồm:
- Giá ống thép phi 219 đúc (2,769 – 23,01mm): có giá khoảng từ 1.553.509 VNĐ đến 11.706.534 VNĐ/cây.
- Giá ống thép phi 219 hàn đen (3,96 – 6,35mm): có giá khoảng từ 2.066.123 VNĐ đến 3.275.705 VNĐ/cây.
- Giá ống thép phi 219 hàn mạ kẽm (3,96 – 6,35mm): có mức giá dao động từ 2.396.052 VNĐ đến 18.274.667 VNĐ/cây.
1/Báo giá ống thép phi 219 đúc (2,769 – 23,01mm)
- Độ dày: 2,769 – 23,01mm
- Độ dài tiêu chuẩn: 6m/cây
- Trọng lượng: 14,77 – 111,3kg/cây
- Tiêu chuẩn: ASTM A53, A106, API5L
- Mác thép: SS400, Q195, Q215, Q235, Q345
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/cây) | Đơn giá (VNĐ/kg) |
Đơn giá (VNĐ/cây)
|
Ống thép phi 219 đúc | 2,769 | 14,77 | 17.530 | 1.553.509 |
3,76 | 19,97 | 2.100.445 | ||
4,50 | 23,81 | 2.504.336 | ||
6,35 | 33,31 | 3.503.546 | ||
7,04 | 36,81 | 3.871.676 | ||
7,50 | 39,14 | 4.116.745 | ||
8,18 | 42,55 | 4.475.409 | ||
8,56 | 44,44 | 4.674.199 | ||
9,12 | 47,22 | 4.966.600 | ||
9,4 | 48,61 | 5.112.800 | ||
10,31 | 53,08 | 5.582.954 | ||
11,56 | 59,16 | 6.222.449 | ||
12,07 | 64,64 | 6.798.835 | ||
13,05 | 68,45 | 7.199.571 | ||
14,05 | 71,04 | 7.471.987 | ||
15,09 | 75,92 | 7.985.266 | ||
18,26 | 90,44 | 9.512.479 | ||
20,62 | 100,9 | 10.612.662 | ||
22,23 | 107,9 | 11.348.922 | ||
23,01 | 111,3 | 11.706.534 |
2/Báo giá ống thép phi 219 hàn đen (3,96 – 6,35mm)
- Độ dày: 3,96 – 6,35mm
- Độ dài tiêu chuẩn: 6m/cây
- Trọng lượng: 126,06 – 199,86kg/cây
- Tiêu chuẩn: TCVN, ASTM, JIS, BS
- Mác thép: CT3, Q235B, SS400
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/cây) | Đơn giá (VNĐ/kg) |
Đơn giá (VNĐ/cây)
|
219 mm | 3,96 | 126,06 | 16.390 | 2.066.123 |
4,78 | 151,56 | 2.484.068 | ||
5,16 | 163,32 | 2.676.815 | ||
5,56 | 175,68 | 2.879.395 | ||
6,35 | 199,86 | 3.275.705 |
3/Báo giá ống thép phi 219 hàn mạ kẽm (3,96 – 6,35mm)
- Độ dày: 3,96 – 6,35mm
- Độ dài tiêu chuẩn: 6m/cây
- Trọng lượng: 126,06 – 199,86kg/cây
- Tiêu chuẩn: TCVN, ASTM, JIS, BS
- Mác thép: SGCC, DX51D+Z
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/cây) | Đơn giá (VNĐ/kg) |
Đơn giá (VNĐ/cây)
|
219 mm | 3,96 | 126,06 | 16.390 | 2.066.123 |
4,78 | 151,56 | 2.484.068 | ||
5,16 | 163,32 | 2.676.815 | ||
5,56 | 175,68 | 2.879.395 | ||
6,35 | 199,86 | 3.275.705 |
Lưu ý: Các bảng giá cập nhật hôm nay có thể thay đổi theo biến động thị trường. Trường Thịnh Phát cam kết cung cấp giá cả cạnh tranh nhất hiện nay. Giá niêm yết là giá bán lẻ, chưa bao gồm chiết khấu hoặc ưu đãi cho đơn hàng số lượng lớn.
Một số thông tin của ống thép phi 219
Ống thép phi 219 có đường kính gần 219 mm, tên gọi của nó dựa trên kích thước này, tương tự như các loại ống thép khác. Đây là sản phẩm thuộc dòng ống thép cỡ lớn, được sử dụng phổ biến trong các ngành công nghiệp dẫn ống và xây dựng nhờ khả năng chịu tải trọng cao. Với kích thước đa dạng về độ dày và chiều dài sản xuất theo yêu cầu, ống thép phi 219 đáp ứng linh hoạt các nhu cầu của thị trường, từ công trình lớn đến các ứng dụng kỹ thuật đặc thù.
Bảng tra quy cách thông số ống thép Phi 219
Thông số | Chi tiết |
Tiêu chuẩn | ASTM/API5L/JIS/DIN/,… |
Mác thép | SS400/ A106/ A53/ A333/ S76/ A139/ CT50, … |
Đường kính (xấp xỉ) | 21,9 (cm) |
Độ dày thành | 2,769 – 23,01(mm) |
Dung sai (%) | ± 2.5 |
Chiều dài (m) | 6m hoặc cắt linh hoạt theo mục đích sử dụng của khách hàng |
Tính chất cơ học của ống thép phi 219
Tính chất cơ học theo tiêu chuẩn ASTM A106
Tiêu chuẩn ASTM A106 | Grade A | Grade B | Grade C |
Năng suất tối thiểu (Psi) | 58 | 70 | 70 |
Độ bền kéo tối thiểu (Psi) | 36 | 50 | 40 |
Tính chất cơ học theo tiêu chuẩn ASTM A53
Tiêu chuẩn ASTM A53 | Grade A | Grade B |
Năng suất tối thiểu (Psi) | 30 | 35 |
Độ bền kéo tối thiểu (Psi) | 48 | 60 |
Ứng dụng ngày này của ống thép Phi 219?
Với các đặc tính vượt trội về khả năng chịu lực, chịu nhiệt và tải trọng cao, ống thép phi 219 đã được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực. Một số ứng dụng phổ biến bao gồm:
- Ống dẫn cho các hệ thống thủy điện, cấp nước, xử lý rác thải, khí đốt.
- Tưới tiêu cho vườn ươm, nông nghiệp quy mô lớn.
- Dẫn dầu, hóa chất trong ngành dầu khí.
- Xây dựng công trình như hàng rào, mái che, cầu đường.
- Cơ khí chế tạo máy móc, thiết bị.
- Ngành viễn thông, điện tử và sản xuất ô tô.
Ống thép phi 219 gồm những loại nào?
Ống thép phi 219 đúc
Ống thép đúc Phi 219 là sản phẩm được chế tạo thông qua phương pháp đúc, sử dụng phôi thép (thanh thép tròn đặc) làm nguyên liệu chính. Sau khi được xử lý, phôi thép được đưa vào lò nung cho đến khi đạt nhiệt độ phù hợp, tiếp đó thực hiện quá trình kéo đùn để tạo ra hình dạng ống với đường kính và độ dày đạt tiêu chuẩn. Độ dài của ống có thể được cắt theo yêu cầu của đơn hàng.
- Loại sản phẩm: Ống thép đúc Phi 219
- Phương pháp sản xuất: Đúc (bao gồm kéo đùn và nung)
- Nguyên liệu sử dụng: Phôi thép
- Độ dày tiêu chuẩn: 2.769 – 23.01 mm
Ống thép đúc Phi 219 nổi bật với khả năng chịu áp lực vượt trội và khả năng chống ăn mòn hiệu quả trong các điều kiện môi trường khắc nghiệt, bao gồm cả tác động từ các hóa chất. Tuy nhiên, do giá thành cao hơn so với ống thép hàn, ống thép đúc Phi 219 có lượng tiêu thụ thấp hơn, nhưng vẫn là lựa chọn hàng đầu trong các ứng dụng yêu cầu khắt khe về chất lượng.
Ống thép phi 219 hàn
Ống thép hàn Phi 219 được sản xuất thông qua phương pháp hàn, sử dụng tấm thép làm nguyên liệu chính. Các tấm thép này sẽ được cắt theo kích thước chuẩn xác, sau đó cuộn lại thành ống có đường kính 21,9 cm.
Sau khi cuộn, tấm thép được xử lý và hàn theo chiều dọc, tiếp đó thực hiện xử lý đường hàn để đảm bảo độ bền và chất lượng. Trong quá trình sản xuất, ống thép hàn có thể được mạ thêm một lớp kẽm để bảo vệ bề mặt, tạo thành ống thép hàn mạ kẽm, hoặc giữ nguyên bề mặt như ống thép hàn đen.
- Loại sản phẩm: Ống thép hàn Phi 219
- Phương pháp sản xuất: Hàn (thẳng và xoắn)
- Nguyên liệu sử dụng: Thép tấm
- Độ dày: 3.96 – 6.35 mm
- Bao gồm: Ống thép hàn đen và ống thép hàn mạ kẽm
Ống thép hàn Phi 219 là sản phẩm phổ biến hiện nay nhờ vào giá thành phải chăng và chất lượng tương đối tốt. Tuy nhiên, so với ống thép đúc, ống thép hàn có khả năng chịu áp lực và độ bền kém hơn. Do đó, việc lựa chọn loại ống thép phù hợp tùy thuộc vào môi trường và mục đích sử dụng của công trình. Ống thép hàn Phi 219 là sự lựa chọn lý tưởng cho những công trình yêu cầu chi phí hợp lý và hiệu quả sử dụng trong môi trường ít tác động mạnh mẽ.
Các thương hiệu ống thép phi 219 trên thị trường
Trên thị trường Việt Nam, ống thép Phi 219 được sản xuất và cung cấp bởi nhiều thương hiệu uy tín, bao gồm cả các tập đoàn lớn trong nước và các nhà nhập khẩu quốc tế. Dưới đây là một số thương hiệu tiêu biểu:
Tập đoàn Hòa Phát
Tập đoàn Hòa Phát là một trong những nhà sản xuất thép hàng đầu tại Việt Nam, cung cấp ống thép Phi 219 với chất lượng đạt tiêu chuẩn quốc tế. Sản phẩm của Hòa Phát được sản xuất theo các tiêu chuẩn ASTM A53 và BS 1387:1985, với kích thước từ Phi 21 (DN15) đến Phi 219 (DN200) và độ dày đa dạng, đáp ứng nhu cầu của nhiều công trình xây dựng.
Hoa Sen Group
Hoa Sen Group cũng là một thương hiệu nổi tiếng trong ngành thép tại Việt Nam, cung cấp ống thép Phi 219 với chất lượng cao. Sản phẩm của Hoa Sen được sản xuất theo các tiêu chuẩn chất lượng Châu Âu như ASTM A53 và ASTM A500, đảm bảo độ bền và tính ổn định cho các công trình xây dựng.
Thép Xuyên Á
Thép Xuyên Á chuyên nhập khẩu thép ống đúc Phi 219 với nhiều quy cách và độ dày sản phẩm theo tiêu chuẩn ASTM A106, ASTM A53, ASTM API5L, có xuất xứ từ Nhật Bản, Trung Quốc, EU và các quốc gia khác. Sản phẩm của Thép Xuyên Á được đảm bảo chất lượng và có đầy đủ chứng nhận CO, CQ.
Thép Cao Toàn Thắng
Thép Cao Toàn Thắng là nhà cung cấp ống thép đúc Phi 219, DN200 tiêu chuẩn ASTM A106/A53 chất lượng và giá thành tốt nhất trên thị trường Việt Nam. Sản phẩm của Thép Cao Toàn Thắng được nhập khẩu từ các quốc gia như Nhật Bản, Hàn Quốc, Thái Lan, Đài Loan, Trung Quốc và EU.
Thép Đức Thành
Thép Đức Thành cung cấp thép ống mạ kẽm Hòa Phát được sản xuất theo tiêu chuẩn chất lượng Châu Âu ASTM A53, ASTM A500. Sản phẩm được sử dụng rộng rãi trong các công trình như sân bay, nhà ga, tòa nhà cao tầng, đường cao tốc, hệ thống ống dẫn khí, dẫn dầu.
Lưu ý khi lựa chọn ống thép Phi 219:
- Nguồn gốc xuất xứ: Nên lựa chọn sản phẩm từ các thương hiệu uy tín trong nước hoặc nhập khẩu chính hãng để đảm bảo chất lượng.
- Tiêu chuẩn chất lượng: Kiểm tra các chứng nhận và tiêu chuẩn chất lượng của sản phẩm như ASTM, BS, JIS để đảm bảo đáp ứng yêu cầu kỹ thuật.
- Giá cả: So sánh giá cả giữa các nhà cung cấp để lựa chọn sản phẩm phù hợp với ngân sách và yêu cầu kỹ thuật của công trình. Bạn có thể tìm kiếm sản phẩm ống thép 219 chính hãng tại VLXD Trường Thịnh Phát với giá tốt.
Trường Thịnh Phát – Đơn vị cung cấp và báo giá ống thép phi 219 uy tín nhất hiện nay
Trường Thịnh Phát tự hào là đối tác tin cậy cung cấp ống thép phi 219 chất lượng vượt trội, phục vụ cho các ngành công nghiệp và xây dựng. Chúng tôi cam kết mang đến sản phẩm thép ống phi 219 với độ bền tuyệt đối, khả năng chịu lực mạnh mẽ và tính chống ăn mòn đáng tin cậy, đáp ứng mọi tiêu chuẩn kỹ thuật quốc tế qua quy trình kiểm tra chất lượng chặt chẽ.
Với đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm, chúng tôi luôn sẵn sàng đồng hành cùng bạn từ bước tư vấn, báo giá chi tiết đến giao hàng nhanh chóng và an toàn. Trường Thịnh Phát không chỉ là nhà cung cấp, mà còn là đối tác chiến lược giúp tối ưu hóa hiệu quả cho các dự án của bạn.
Hãy liên hệ ngay với chúng tôi qua hotline 0967.483.714 để nhận tư vấn chuyên sâu và báo giá chính xác cho sản phẩm ống thép phi 219 chất lượng nhất!