Giá thép hộp Sendo Việt Nhật mới nhất hôm nay

Giá thép hộp Sendo Việt Nhật mới nhất hôm nay. Mua thép Sendo Việt Nhật giá rẻ tại Trường Thịnh Phát. Thép hộp Sendo Việt Nhật hiện đang là một trong những sản phẩm bán chạy nhất của thị trường trong nước.

Mặc dù không có tuổi thọ lâu đời như các thương hiệu sắt thép khác, nhưng Sendo Việt Nhật đã từng bước khẳng định vị thế của mình thông qua chất lượng và giá thành sản phẩm. Những thành công mà Sendo Việt Nhật thu nhận được vượt quá sức tưởng tượng của một doanh nghiệp non trẻ.

VLXD Trường Thịnh Phát – Địa chỉ cung cấp VLXD cập nhật mới nhất uy tín chuyên nghiệp

✳️ VLXD Trường Thịnh Phát ✅ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
✳️ Vận chuyển tận nơi ✅ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
✳️ Đảm bảo chất lượng ✅ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
✳️ Tư vấn miễn phí ✅ Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
✳️ Hỗ trợ về sau ✅ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

Thép hộp Sendo Việt Nhật đáp ứng yêu cầu sử dụng của khách hàng, thứ hai là sự vượt trội hơn hẳn các thương hiệu thép hộp khác trên thị trường, thứ ba là giá thành phải chăng (thậm chí là rẻ hơn các đơn vị cùng ngành), cùng nhiều chính sách bán hàng tuyệt vời nhất mà Sendo Việt Nhật mang đến cho khách hàng.

Giá thép hộp Sendo Việt Nhật mới nhất hôm nay

Bảng giá thép hộp vuông mạ kẽm Sendo Việt Nhật

Thép hộp vuông mạ kẽm Sendo Việt Nhật Độ dày (mm) Trọng lượng (kg/cây) Đơn giá đã có VAT (VNĐ/kg) Tổng giá có VAT (VNĐ/cây)
Hộp mạ kẽm 12×12 0.8 1.51 25,000 37,750
0.9 1.71 25,000 42,750
1.0 1.92 25,000 48,000
1.1 2.12 25,000 53,000
1.2 2.29 25,000 57,250
1.4 2.69 25,000 67,250
Hộp mạ kẽm 14×14 0.8 1.78 25,000 44,500
0.9 2.03 25,000 50,750
1.0 2.27 25,000 56,750
1.1 2.48 25,000 62,000
1.2 2.73 25,000 68,250
1.4 3.21 25,000 80,250
Hộp mạ kẽm 16×16 0.8 2.06 25,000 51,500
0.9 2.35 25,000 58,750
1.0 2.63 25,000 65,750
1.1 2.91 25,000 72,750
1.2 3.14 25,000 78,500
1.4 3.70 25,000 92,500
Hộp mạ kẽm 20×20 0.8 2.61 25,000 65,250
0.9 2.96 25,000 74,000
1.0 3.32 25,000 83,000
1.1 3.68 25,000 92,000
1.2 3.99 25,000 99,750
1.4 4.70 25,000 117,500
Hộp mạ kẽm 25×25 0.8 3.29 25,000 82,250
0.9 3.75 25,000 93,750
1.0 4.20 25,000 105,000
1.1 4.65 25,000 116,250
1.2 5.06 25,000 126,500
1.4 5.95 25,000 148,750
Hộp mạ kẽm 30×30 0.8 3.97 25,000 99,250
0.9 4.52 25,000 113,000
1.0 5.06 25,000 126,500
1.1 5.60 25,000 140,000
1.2 6.12 25,000 153,000
1.4 7.20 25,000 180,000
1.8 9.29 25,000 232,250
Hộp mạ kẽm 40×40 0.9 6.08 25,000 152,000
1.0 6.81 25,000 170,250
1.1 7.54 25,000 188,500
1.2 8.25 25,000 206,250
1.4 9.71 25,000 242,750
1.8 12.55 25,000 313,750
2.0 14.00 25,000 350,000
Hộp mạ kẽm 50×50 1.0 8.56 25,000 214,000
1.1 9.48 25,000 237,000
1.2 10.38 25,000 259,500
1.4 12.22 25,000 305,500
1.8 15.81 25,000 395,250
2.0 17.64 25,000 441,000
Hộp mạ kẽm 75×75 1.2 15.70 25,000 392,500
1.4 18.48 25,000 462,000
1.8 23.96 25,000 599,000
2.0 26.73 25,000 668,250
Hộp mạ kẽm 90×90 1.4 22.24 25,000 556,000
1.8 28.84 25,000 721,000

Bảng giá thép hộp vuông mạ kẽm Sendo Việt Nhật

Thép hộp vuông mạ kẽm Sendo Việt Nhật Độ dày (mm) Trọng lượng (kg/cây) Đơn giá đã có VAT (VNĐ/kg) Tổng giá có VAT (VNĐ/cây)
Hộp mạ kẽm 12×12 0.8 1.51 25,000 37,750
0.9 1.71 25,000 42,750
1.0 1.92 25,000 48,000
1.1 2.12 25,000 53,000
1.2 2.29 25,000 57,250
1.4 2.69 25,000 67,250
Hộp mạ kẽm 14×14 0.8 1.78 25,000 44,500
0.9 2.03 25,000 50,750
1.0 2.27 25,000 56,750
1.1 2.48 25,000 62,000
1.2 2.73 25,000 68,250
1.4 3.21 25,000 80,250
Hộp mạ kẽm 16×16 0.8 2.06 25,000 51,500
0.9 2.35 25,000 58,750
1.0 2.63 25,000 65,750
1.1 2.91 25,000 72,750
1.2 3.14 25,000 78,500
1.4 3.70 25,000 92,500
Hộp mạ kẽm 20×20 0.8 2.61 25,000 65,250
0.9 2.96 25,000 74,000
1.0 3.32 25,000 83,000
1.1 3.68 25,000 92,000
1.2 3.99 25,000 99,750
1.4 4.70 25,000 117,500
Hộp mạ kẽm 25×25 0.8 3.29 25,000 82,250
0.9 3.75 25,000 93,750
1.0 4.20 25,000 105,000
1.1 4.65 25,000 116,250
1.2 5.06 25,000 126,500
1.4 5.95 25,000 148,750
Hộp mạ kẽm 30×30 0.8 3.97 25,000 99,250
0.9 4.52 25,000 113,000
1.0 5.06 25,000 126,500
1.1 5.60 25,000 140,000
1.2 6.12 25,000 153,000
1.4 7.20 25,000 180,000
1.8 9.29 25,000 232,250
Hộp mạ kẽm 40×40 0.9 6.08 25,000 152,000
1.0 6.81 25,000 170,250
1.1 7.54 25,000 188,500
1.2 8.25 25,000 206,250
1.4 9.71 25,000 242,750
1.8 12.55 25,000 313,750
2.0 14.00 25,000 350,000
Hộp mạ kẽm 50×50 1.0 8.56 25,000 214,000
1.1 9.48 25,000 237,000
1.2 10.38 25,000 259,500
1.4 12.22 25,000 305,500
1.8 15.81 25,000 395,250
2.0 17.64 25,000 441,000
Hộp mạ kẽm 75×75 1.2 15.70 25,000 392,500
1.4 18.48 25,000 462,000
1.8 23.96 25,000 599,000
2.0 26.73 25,000 668,250
Hộp mạ kẽm 90×90 1.4 22.24 25,000 556,000
1.8 28.84 25,000 721,000
  Bảng báo giá thép Việt Nhật tại Bình Định

Bảng giá thép hộp vuông đen Sendo Việt Nhật

Thép hộp vuông đen Sendo Việt Nhật Độ dày (mm) Trọng lượng (kg/cây) Đơn giá đã có VAT (VNĐ/kg) Tổng giá có VAT (VNĐ/cây)
Hộp mạ kẽm 12×12 0.8 1.51 23,000 34,730
0.9 1.71 23,000 39,330
1.0 1.92 23,000 44,160
1.1 2.12 23,000 48,760
1.2 2.29 23,000 52,670
1.4 2.69 23,000 61,870
Hộp mạ kẽm 14×14 0.8 1.78 23,000 40,940
0.9 2.03 23,000 46,690
1.0 2.27 23,000 52,210
1.1 2.48 23,000 57,040
1.2 2.73 23,000 62,790
1.4 3.21 23,000 73,830
Hộp mạ kẽm 16×16 0.8 2.06 23,000 47,380
0.9 2.35 23,000 54,050
1.0 2.63 23,000 60,490
1.1 2.91 23,000 66,930
1.2 3.14 23,000 72,220
1.4 3.70 23,000 85,100
Hộp mạ kẽm 20×20 0.8 2.61 23,000 60,030
0.9 2.96 23,000 68,080
1.0 3.32 23,000 76,360
1.1 3.68 23,000 84,640
1.2 3.99 23,000 91,770
1.4 4.70 23,000 108,100
Hộp mạ kẽm 25×25 0.8 3.29 23,000 75,670
0.9 3.75 23,000 86,250
1.0 4.20 23,000 96,600
1.1 4.65 23,000 106,950
1.2 5.06 23,000 116,380
1.4 5.95 23,000 136,850
Hộp mạ kẽm 30×30 0.8 3.97 23,000 91,310
0.9 4.52 23,000 103,960
1.0 5.06 23,000 116,380
1.1 5.60 23,000 128,800
1.2 6.12 23,000 140,760
1.4 7.20 23,000 165,600
1.8 9.29 23,000 213,670
Hộp mạ kẽm 40×40 0.9 6.08 23,000 139,840
1.0 6.81 23,000 156,630
1.1 7.54 23,000 173,420
1.2 8.25 23,000 189,750
1.4 9.71 23,000 223,330
1.8 12.55 23,000 288,650
2.0 14.00 23,000 322,000
Hộp mạ kẽm 50×50 1.0 8.56 23,000 196,880
1.1 9.48 23,000 218,040
1.2 10.38 23,000 238,740
1.4 12.22 23,000 281,060
1.8 15.81 23,000 363,630
2.0 17.64 23,000 405,720
Hộp mạ kẽm 75×75 1.2 15.70 23,000 361,100
1.4 18.48 23,000 425,040
1.8 23.96 23,000 551,080
2.0 26.73 23,000 614,790
Hộp mạ kẽm 90×90 1.4 22.24 23,000 511,520
1.8 28.84 23,000 663,320

Bảng giá thép hộp chữ nhật đen Sendo Việt Nhật

Thép hộp chữ nhật mạ kẽm Sendo Việt Nhật Độ dày (mm) Trọng lượng (kg/cây) Đơn giá đã có VAT (VNĐ/kg) Tổng giá có VAT (VNĐ/cây)
Hộp mạ kẽm 10×20 0.8 1.93 23,000 44,390
0.9 2.19 23,000 50,370
1.0 2.45 23,000 56,350
1.1 2.72 23,000 62,560
1.2 2.93 23,000 67,390
1.4 3.45 23,000 79,350
Hộp mạ kẽm 10×29 0.8 2.54 23,000 58,420
0.9 2.89 23,000 66,470
1.0 3.24 23,000 74,520
1.1 3.59 23,000 82,570
1.2 3.89 23,000 89,470
1.4 4.57 23,000 105,110
Hộp mạ kẽm 13×26 0.8 2.54 23,000 58,420
0.9 2.89 23,000 66,470
1.0 3.23 23,000 74,290
1.1 3.58 23,000 82,340
1.2 3.89 23,000 89,470
1.4 4.57 23,000 105,110
Hộp mạ kẽm 20×40 0.8 3.97 23,000 91,310
0.9 4.52 23,000 103,960
1.0 5.06 23,000 116,380
1.1 5.60 23,000 128,800
1.2 6.12 23,000 140,760
1.4 7.20 23,000 165,600
1.8 9.29 23,000 213,670
Hộp mạ kẽm 25×50 0.9 5.69 23,000 130,870
1.0 6.37 23,000 146,510
1.1 7.06 23,000 162,380
1.2 7.72 23,000 177,560
1.4 9.08 23,000 208,840
1.8 11.73 23,000 269,790
Hộp mạ kẽm 30×60 0.9 6.86 23,000 157,780
1.0 7.69 23,000 176,870
1.1 8.51 23,000 195,730
1.2 9.31 23,000 214,130
1.3 10.14 23,000 233,220
1.4 10.96 23,000 252,080
1.8 14.18 23,000 326,140
2.0 15.82 23,000 363,860
Hộp mạ kẽm 30×90 1.0 10.30 23,000 236,900
1.1 11.41 23,000 262,430
1.2 12.51 23,000 287,730
1.4 14.72 23,000 338,560
1.8 19.07 23,000 438,610
2.0 21.27 23,000 489,210
Hộp mạ kẽm 40×80 1.0 10.30 23,000 236,900
1.1 11.41 23,000 262,430
1.2 12.51 23,000 287,730
1.3 13.61 23,000 313,030
1.4 14.72 23,000 338,560
1.8 19.07 23,000 438,610
2.0 21.27 23,000 489,210
Hộp mạ kẽm 50×100 1.1 14.31 23,000 329,130
1.2 15.70 23,000 361,100
1.4 18.48 23,000 425,040
1.8 23.96 23,000 551,080
2.0 26.73 23,000 614,790
Hộp mạ kẽm 60×120 1.4 22.21 23,000 510,830
1.8 28.84 23,000 663,320
2.0 32.18 23,000 740,140
  Báo giá thép Việt Mỹ Đắk Nông

Bảng giá thép ống Sendo Việt Nhật

Xem giá thép ống các loại mới nhất vừa được chúng tôi cập nhật

Thép ống Sendo Việt Nhật Độ dày (mm) Trọng lượng (kg/cây) Đơn giá đã có VAT (VNĐ/kg) Tổng giá có VAT (VNĐ/cây)
Ống thép phi 15.9 0.8 1.66 25,000 41,500
0.9 1.89 25,000 47,250
1.0 2.12 25,000 53,000
1.1 2.34 25,000 58,500
1.2 2.53 25,000 63,250
1.4 2.98 25,000 74,500
Ống thép phi 19.1 0.9 2.53 25,000 63,250
1.0 3.14 25,000 78,500
Ống thép phi 21 0.9 2.53 25,000 63,250
1.0 2.84 25,000 71,000
1.1 3.14 25,000 78,500
1.2 3.41 25,000 85,250
1.4 4.01 25,000 100,250
Ống thép phi 27 0.9 3.21 25,000 80,250
1.0 3.59 25,000 89,750
1.1 3.98 25,000 99,500
1.2 4.34 25,000 108,500
1.4 5.11 25,000 127,750
Ống thép phi 34 1.0 4.54 25,000 113,500
1.1 5.03 25,000 125,750
1.2 5.50 25,000 137,500
1.4 6.44 25,000 161,000
1.8 8.38 25,000 209,500
Ống thép phi 42 1.1 6.32 25,000 158,000
1.2 6.93 25,000 173,250
1.4 8.16 25,000 204,000
1.8 10.53 25,000 263,250
2.0 11.74 25,000 293,500
Ống thép phi 49 1.1 7.28 25,000 182,000
1.2 7.98 25,000 199,500
1.4 9.40 25,000 235,000
1.8 12.14 25,000 303,500
2.0 13.54 25,000 338,500
Ống thép phi 60 1.1 9.04 25,000 226,000
1.2 9.92 25,000 248,000
1.4 11.68 25,000 292,000
1.8 15.10 25,000 377,500
2.0 16.84 25,000 421,000
Ống thép phi 76 1.1 11.42 25,000 285,500
1.2 12.53 25,000 313,250
1.4 14.75 25,000 368,750
1.8 19.11 25,000 477,750
2.0 21.32 25,000 533,000
Ống thép phi 90 1.4 17.35 25,000 433,750
1.8 22.49 25,000 562,250
2.0 25.09 25,000 627,250
Ống thép phi 114 1.4 22.27 25,000 556,750
1.8 28.97 25,000 724,250
2.0 32.32 25,000 808,000
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỜI ĐIỂM LIÊN HỆ
Hotline: 0908.646.555 – 0937.959.666 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT
CÓ % HOA HỒNG CAO CHO NGƯỜI GIỚI THIỆU

Lưu ý:

Mức giá trên đã bao gồm thuế VAT 10% và không cố định ở tất cả thời điểm. Giá thép hộp Sendo Việt Nhật có thể tăng (giảm) 5-10% tuỳ theo biến động của thị trường.

Để biết báo giá chính xác của thép hộp Sendo Việt Nhật, quý vị vui lòng liên hệ trực tiếp với Trường Thịnh Phát. Chúng tôi sẽ gửi cho quý vị tất cả những thông tin cần thiết liên quan đến thép hộp Sendo Việt Nhật.

Giá thép hộp Sendo Việt Nhật mới nhất hôm nay

Giới thiệu thương hiệu thép hộp Sendo Việt Nhật

Thép hộp là sản phẩm chủ lực của Công ty TNHH Liên doanh ống thép Sendo – đây là mô hình kinh doanh hợp tác giữa Công ty cổ phần đầu tư thương mại SMC của Việt Nam và tập đoàn thép Hanwa của Nhật Bản.

Mặc dù những sản phẩm thép Sendo Việt Nhật mới có mặt trên thị trường từ năm 2015, nhưng đã gây được ấn tượng với người tiêu dùng. Loại thép này được sử dụng phổ biến tại nhiều công trình xây dựng lớn nhỏ khác nhau.

  Bảng Giá Tôn PU Cách Nhiệt Tại VLXD Trường Thịnh Phát

Công ty Sendo hiện có 1 nhà máy sản xuất rộng hơn 4 ha đặt tại Khu công nghiệp Phú Mỹ 1, tỉnh Vũng Tàu, tổng mức đầu tư chi phí lên tới 14 triệu USD.

Toàn bộ thiết bị máy móc cho đến dây chuyền sản xuất của Sendo là những sản phẩm đời mới, tinh vi và có khả năng tạo ra sản phẩm tốt nhất hiện nay. Nguồn nguyên liệu đầu vào của Sendo được tuyển chọn gắt gao từ những Tập đoàn sản xuất thép nổi tiếng của thế giới.

Thép hộp Sendo Việt Nhật có đầy đủ giấy chứng nhận chất lượng đạt tiêu chuẩn Quốc tế và Việt Nam như: ASTM, JIS G3444 – 1995, BS 1387 – 1985, TCVN.

Hiếm có thương hiệu thép nội địa nào đạt được những tiêu chuẩn khắt khe như vậy. Trước khi đến với người tiêu dùng trong nước, thép hộp Sendo Việt Nhật phải trải qua ít nhất 4 lần kiểm định chất lượng, sao cho có được thông số kỹ thuật đúng yêu cầu, và không xảy ra bất kỳ sự lệch chuẩn nào dù là nhỏ nhất.

Mục tiêu của Công ty Sendo là phấn đấu đưa doanh nghiệp trở thành nhà sản xuất thép số 1 Việt Nam và có hoạt động xuất khẩu thép Quốc tế.

Để hoàn thành mục tiêu đó, Sendo Việt Nhật đã không ngừng nỗ lực cải tiến chất lượng sản phẩm, hạ giá thành sản phẩm sao cho đáp ứng tối đa nhu cầu của khách hàng.

Ứng dụng của thép hộp Sendo Việt Nhật

Thép hộp Sendo Việt Nhật có tính ứng dụng rất cao trong sản xuất và thi công xây dựng. Một số ứng dụng nổi bật có thể kể đến như:

– Sản xuất khung thép hàn chịu tải trọng lớn, làm giàn giáo trong xây dựng,..

– Sản xuất khung ô tô, xe máy hoặc các bộ phận khác của phương tiện chuyên chở,…

– Làm khung giường, tủ kệ, các vật dụng trong gia đình,…

– Làm ống dẫn khí, ống dẫn gas, ống dẫn nước, ống luồn cáp quang,…

Các loại thép hộp Sendo Việt Nhật phổ biến nhất hiện nay

Thép hộp Sendo Việt Nhật hiện nay có 2 loại chính là thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm. Mỗi loại có 3 kiểu dáng chính là: thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật thép hộp tròn (thường được gọi là thép ống).

Sở dĩ chúng có tên gọi như vậy là do: mặt cắt của thép hộp có hình dạng tương ứng với hình tròn, hình vuông và hình chữ nhật.

* Thép hộp đen:

Thép hộp này có độ chịu lực rất cao, không bị cong, vênh hay biến dạng khi nhiệt độ hay thời tiết thay đổi, dễ dàng vận chuyển, lắp ráp.

* Thép hộp mạ kẽm:

Thép hộp đen được mã thêm một lớp kẽm bên ngoài để chống lại sự oxy hoá không khí, sự bào mòn từ các tác động như: nước mưa, ánh nắng mặt trời, muối, axit,…

Chính vì thế loại thép này vừa có tất cả các ưu đãi của thép hộp đen, vừa có độ bền cao, tuổi thọ của sản phẩm có thể lên tới từ 50 năm đến 60 năm.

*Thép hộp mạ kẽm nhúng nóng:

Thép hộp đen được nhúng vào trong kẽm nóng chảy tạo thành một lớp bảo vệ lõi thép, chống gỉ sét, không bảo tốn công sức và thời gian bảo trì sản phẩm.

Loại thép hộp này cũng mang trong mình đầy đủ những đặc điểm của 2 loại thép hộp trên đồng thời có thêm nhiều ưu điểm khác.

Mỗi loại thép hộp Sendo Việt Nhật được thiết kế thành nhiều kích thước, size, độ dài khác nhau để có thể thích ứng với mọi trường hợp sử dụng.

Bạn đang tìm kiếm thương hiệu thép hộp uy tín, có chất lượng tốt, giá thành rẻ? Hãy tin dùng thép Sendo Việt Nhật, chắc chắn bạn sẽ không thất vọng về mức độ đáp ứng của nó.

Sendo Việt Nhật hiện đang dẫn đầu thị trường về doanh số bán hàng, là nguyên vật liệu chủ yếu trong các công trình xây dựng Quốc gia.

Trường Thịnh Phát là địa chỉ phân phối thép hộp Sendo Việt Nhật lớn nhất cả nước, giá bán bằng với giá sản xuất tại xưởng. Do đó, bạn hoàn toàn yên tâm khi sử dụng thép Sendo Việt Nhật. Sản phẩm này sẽ mang đến cho bạn những giá trị xứng đáng, làm bạn hài lòng với mức chi phí bỏ ra.

Một số hình ảnh Vật liệu xây dựng của Công ty VLXD Trường Thịnh Phát

Giá Giá
Giá Giá
Giá Giá
Giá Giá

Thông tin chi tiết xin liên hệ

CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI VẬT LIỆU XÂY DỰNG TRƯỜNG THỊNH PHÁT

[Văn Phòng Giao Dịch 1]: 78 , Hoàng Quốc Việt , Phường Phú Mỹ , Quận 7, TPHCM

Hotline: 0908.646.555 – 0937.959.666

Website: https://vlxdtruongthinhphat.vn/https://twitter.com/vatlieuttp
Gmaill: vatlieutruongthinhphat@gmail.com

0967483714