Giá Xà Gồ C, Z (xà gồ đen, xà gồ mạ kẽm) mới nhất. Mua xà gồ với giá tốt nhất, chất lượng tốt, nhanh chóng chỉ có tại công ty Trường Thịnh Phát
Chúng tôi là đơn vị phân phối xà gồ mạ kẽm, xà gồ đen, tôn lợp, sắt thép xây dưng, lưới B40, thép hình H U I V, thép tấm, thép ống, thép hộp, xà gồ thép chữ C, xà gồ thép chữ Z, tôn lợp mái, tôn cuộn các hãng
Xà gồ thép là gì và các loại xà gồ thép mạ kẽm trên thị trường
Xà Gồ là một trong những loại vật liệu được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp xây dựng bởi khả năng chống cháy, chống gỉ sét, chống mối mọt tốt, siệu nhẹ, bền, chắc, chất lượng ổn định không bị võng, cong, oằn hay vặn xoắn. Vai trò chính của xà gồ là chống đỡ sức nặng của tầng, mái, vật liệu phủ và được hỗ trợ bởi các vì kèo gốc, tường xây dựng, dầm thép,…
Hiện nay chúng tôi đang cung cấp xà gồ thép cho các dự án công trình nhà xưởng, dự án điện năng lượng mặt trời, các công trình áp mái phụ trợ và rất rất nhiều các công trình xây dựng hiện hữu.
Xem thêm: Báo giá xà gồ nhúng nóng.
Xà gồ chúng tôi cung cấp bao gồm 2 loại chính là xà gồ C và xà gồ Z.
Xà gồ chữ C
Đây là loại xà gồ được sử dụng đối với các công trình lớn như nhà xưởng, nhà máy, bệnh viện và các công trình có bước cột nhỏ hơn 6m.
Đối với xà gồ hình chữ C có nhiều quy cách khác nhau, tuy nhiên phổ biến là từ 4 – 8cm, từ 4,5 – 12,5cm và từ 6,5 – 25cm.
Ưu điểm của xà gồ hình chữ C là trọng lượng nhẹ, dễ dàng lắp đặt và vận chuyển…
Xem thêm: Báo giá tôn Hòa Phát.
Xà gồ chữ Z
Người ta phân biệt dựa vào hình dáng vì vậy xà gồ hình chữ Z có mặt cắt hình chữ Z. Còn các đặc điểm thì cũng tương tự như xà gồ hình chữ C.
Có vài điểm khác biệt là ở cạnh sườn của loại xà gồ này có thể đục, khoan lỗ nhỏ tùy theo yêu cầu của công trình. Điểm mạnh của xà gồ này là khả năng nối chồng lên nhau tạo nên liên kết bền vững chịu tải trọng lớn hơn xà gồ hình chữ C. Chính vì ưu điểm này mà xà gồ chữ Z thường được sử dụng nhiều hơn.
Xem thêm: Báo giá xà gồ xây dựng.
Bảng giá Xà Gồ C, Z (xà gồ đen, xà gồ mạ kẽm) mới nhất
Công ty Trường Thịnh Phát xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá xà gồ mới nhất hiện nay, gồm xà gồ đen, xà gồ mạ kẽm, xà gồ nhúng kẽm các loại xà gồ C, xà gồ Z. Có đầy đủ kích thước cắt cạnh đủ, thiếu theo yêu cầu của khách hàng.
Giá xà gồ C, Z hiện nay trên thị trường có nhiều biến động. Vì vậy quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp đến hotline của chúng tôi để được báo giá chính xác nhất.
Báo giá xà gồ C mới nhất
Bảng giá xà gồ C đen
XÀ GỒ C ĐEN | 1.5 ly | 1.8 ly | 2 ly | 2.4 ly |
C (80 x 40) | Liên hệ | 26.000 | 31.000 | |
C 100 x 50) | Liên hệ | 33.000 | 36.000 | 45.000 |
C (125 x 50) | 34.000 | 35.000 | 41.000 | 51.000 |
C (150 x 50) | 34.000 | 41.000 | 46.000 | 58.000 |
C (150 x 65) | 37.000 | 44.000 | 50.000 | 63.000 |
C (180 x 50) | Liên hệ | 49.000 | 54.000 | 65.000 |
C (180 x 65) | Liên hệ | Liên hệ | 65.000 | 81.000 |
C (200 x50) | Liên hệ | Liên hệ | 70.000 | 87.000 |
Xem thêm: Báo giá sắt thép xà gồ C.
Bảng báo giá xà gồ C mạ kẽm
XÀ GỒ C MẠ KẼM | 1,50ly | 1.8ly | 2.0ly | 2.4ly | 2.9ly |
C (80 x 40) | 31.000 | 38.000 | 41.500 | ||
C 100 x 50) | 40.000 | 47.000 | 52.000 | 68.000 | 92.629 |
C (125 x 50) | 42.000 | 51.500 | 57.000 | 74.500 | 102.589 |
C (150 x 50) | 50.000 | 58.500 | 65.000 | 84.500 | 112.549 |
C (150 x 65) | 59.500 | 71.000 | 74.000 | 96.000 | 124.500 |
C (180 x 50) | 55.500 | 66.000 | 73.000 | 96.000 | 124.500 |
C (180 x 65) | 64.500 | 77.000 | 85.000 | 104.000 | 133.452 |
C (200 x50) | 59.500 | 71.000 | 78.000 | 101.000 | 132.468 |
C (200 x 65) | 68.500 | 81.500 | 91.000 | 110.500 | 144.420 |
C (250 x 50) | 86.500 | 96.000 | 117.500 | 152.387 | |
C (250 x 65) | 104.000 | 127.500 | 164.339 |
Báo giá xà gồ C mạ kẽm nhúng nóng
XÀ GỒ C NHÚNG KẼM | 1,50ly | 1.8ly | 2.0ly | 2.4ly | 2.9ly |
C (80 x 40) | 32.000 | 38.000 | 40.500 | ||
C 100 x 50) | 40.000 | 47.000 | 51.000 | 48.000 | 92.629 |
C (125 x 50) | 44.000 | 51.500 | 56.000 | 52.500 | 102.589 |
C (150 x 50) | 48.000 | 58.500 | 64.000 | 59.500 | 112.549 |
C (150 x 65) | 59.500 | 71.000 | 77.000 | 72.000 | 124.500 |
C (180 x 50) | 55.500 | 66.000 | 71.000 | 67.000 | 124.500 |
C (180 x 65) | 64.500 | 77.000 | 84.000 | 78.000 | 136.452 |
C (200 x50) | 59.500 | 71.000 | 77.000 | 72.000 | 132.468 |
C (200 x 65) | 68.500 | 81.500 | 90.000 | 82.500 | 144.420 |
C (250 x 50) | 86.500 | 95.000 | 87.500 | 152.387 | |
C (250 x 65) | 103.000 | 164.339 |
Báo giá xà gồ z
Báo giá xà gồ Z gồm 3 loại: đen, mạ kẽm, nhúng kẽm. Có đầy đủ các kích thước. Cắt theo yêu cầu khách hàng
Bảng giá xà gồ Z đen
XÀ GỒ Z ĐEN | 1,50ly | 1.8ly | 2.0ly | 2.4ly |
Z (125 x 52 x 58) | 41.500 | 50.500 | 57.000 | 78.000 |
Z (125 x 55 x 55) | 41.500 | 50.500 | 57.000 | 78.000 |
Z (150 x 52 x 58) | 47.000 | 57.500 | 64.500 | 89.500 |
Z (150 x 55 x 55 | 47.000 | 57.500 | 64.500 | 89.500 |
Z (150 x 62 x 68) | 51.000 | 62.500 | 70.000 | 94.000 |
Z (150 x 65 x 65) | 51.000 | 62.500 | 70.000 | 94.000 |
Z (180 x 62 x 68) | 56.000 | 68.500 | 76.500 | 97.000 |
Z (180 x 65 x 65) | 56.000 | 68.500 | 76.500 | 97.000 |
Z (180 x 72 x 78) | 60.000 | 73.000 | 83.000 | 103.500 |
Z (180 x 75 x 75) | 60.000 | 73.000 | 83.000 | 103.500 |
Z (200 x 62 x 68) | 60.000 | 73.000 | 83.000 | 103.500 |
Z (200 x 65 x 65) | 60.000 | 73.000 | 83.000 | 103.500 |
Z (200 x 72 x 78) | 78.500 | 88.000 | 110.500 | |
Z (200 x 75 x 75) | 78.500 | 88.000 | 110.500 | |
Z (250 x 62 x 68) | 97.000 | 120.500 |
Bảng báo giá xà gồ Z mạ kẽm
XÀ GỒ Z MẠ KẼM | 1,50ly | 1.8ly | 2.0ly | 2.4ly | 3.ly |
Z (125 x 52 x 58) | 50.500 | 59.500 | 87.000 | 86.000 | 111.000 |
Z (125 x 55 x 55) | 50.500 | 59.500 | 87.000 | 86.000 | 111.000 |
Z (150 x 52 x 58) | 56.000 | 66.500 | 98.500 | 97.500 | 121.000 |
Z (150 x 55 x 55 | 56.000 | 66.500 | 98.500 | 97.500 | 121.000 |
Z (150 x 62 x 68) | 60.000 | 71.500 | 103.000 | 102.000 | 129.000 |
Z (150 x 65 x 65) | 60.000 | 71.500 | 103.000 | 102.000 | 129.000 |
Z (180 x 62 x 68) | 65.000 | 77.500 | 106.000 | 105.000 | 142.000 |
Z (180 x 65 x 65) | 65.000 | 77.500 | 106.000 | 105.000 | 142.000 |
Z (180 x 72 x 78) | 69.000 | 82.000 | 112.500 | 111.500 | 150.000 |
Z (180 x 75 x 75) | 69.000 | 82.000 | 112.500 | 111.500 | 150.000 |
Z (200 x 62 x 68) | 69.000 | 82.000 | 112.500 | 111.500 | 150.000 |
Z (200 x 65 x 65) | 69.000 | 82.000 | 112.500 | 111.500 | 150.000 |
Z (200 x 72 x 78) | 87.500 | 119.500 | 118.500 | 158.000 | |
Z (200 x 75 x 75) | 87.500 | 119.500 | 118.500 | 158.000 | |
Z (250 x 62 x 68) | 129.500 | 128.500 | 170.000 |
Xem thêm: Báo giá sắt thép xà gồ Hoa Sen.
Bảng báo giá xà gồ Z mạ kẽm nhúng nóng
XÀ GỒ Z NHÚNG KẼM | 1,50ly | 1.8ly | 2.0ly | 2.4ly | 3.ly |
Z (125 x 52 x 58) | 52.500 | 60.500 | 66.000 | 88.000 | 113.000 |
Z (125 x 55 x 55) | 52.500 | 60.500 | 66.000 | 88.000 | 113.000 |
Z (150 x 52 x 58) | 58.000 | 67.500 | 73.500 | 99.500 | 123.000 |
Z (150 x 55 x 55 | 58.000 | 67.500 | 73.500 | 99.500 | 123.000 |
Z (150 x 62 x 68) | 62.000 | 72.500 | 79.000 | 104.000 | 131.000 |
Z (150 x 65 x 65) | 62.000 | 72.500 | 79.000 | 104.000 | 131.000 |
Z (180 x 62 x 68) | 67.000 | 78.500 | 85.500 | 107.000 | 144.000 |
Z (180 x 65 x 65) | 67.000 | 78.500 | 85.500 | 107.000 | 144.000 |
Z (180 x 72 x 78) | 71.000 | 83.000 | 92.000 | 113.500 | 152.000 |
Z (180 x 75 x 75) | 71.000 | 83.000 | 92.000 | 113.500 | 152.000 |
Z (200 x 62 x 68) | 71.000 | 83.000 | 92.000 | 113.500 | 152.000 |
Z (200 x 65 x 65) | 71.000 | 83.000 | 92.000 | 113.500 | 152.000 |
Z (200 x 72 x 78) | 88.500 | 97.000 | 120.500 | 160.000 | |
Z (200 x 75 x 75) | 88.500 | 97.000 | 120.500 | 160.000 | |
Z (250 x 62 x 68) | 106.000 | 130.500 | 172.000 |
Ưu điểm của xà gồ
Xà gồ là phần quan trọng đối với mái nhà, nhắc lại chúng có tác dụng chống đỡ tải trọng của tầng mái, vì thế trong thiết kế và xây dựng chúng cần thể hiện các ưu điểm để đảm bảo độ an toàn cho công trình.
Đối với xà gồ thép chuyên làm khung, mái nhà chúng thể hiện những ưu điểm:
- Không bắt lửa.
- Hiệu quả về chi phí.
- Chất lượng ổn định, không bị võng, cong, oằn hay vặn xoắn.
- Siêu nhẹ, bền, chắc.
- Thân thiện với môi trường.
- Không mục, không rỉ sét.
Xà gồ hiện nay được sản xuất phần đa là thép với ưu điểm nhẹ nhàng, bền bỉ, không bị cong vênh vì vậy mà xà gồ thép đang dần trở thành sự lựa chọn của nhiều công trình hiện nay. Vậy công dụng chính của xà gồ là gì?
Xem thêm: Giá Xà Gồ Mạ Kẽm.
Công dụng của xà gồ
Xà gồ đóng vai trò quan trọng trong các công trình xây dựng, chúng là yếu tố tiên quyết tạo nên độ vững chắc của mái nhà. Cụ thể công dụng chính của chúng là được lắp đặt để nâng đỡ toàn bộ hệ mái hay là các phần mái phủ lên công trình.
Không chỉ vậy, xà gồ còn được ứng dụng trong việc làm khung cho nhà xưởng hay là đòn thép và kèo thép cho các công trình dân dụng, nhà kho…
Cần lưu ý những gì khi sử dụng xà gồ C, Z trong xây dựng?
Để đảm bảo hiệu quả cho công trình xây dựng, khi sử dụng xà gồ bạn nên lưu ý một số vấn đề dưới đây:
- Nên lựa chọn loại xà gồ phù hợp với từng loại công trình
- Phải căn cứ vào độ dài và khối lượng phần mái để sử dụng loại có kích thước phù hợp, tránh lãng phí
- Nếu khối lượng mái phủ nặng thì cần phải sử dụng nhiều xà gồ và ngược lại
- Đưa ra thông số kỹ thuật cụ thể để được tư vấn loại xà gồ phù hợp cho công trình
- Đặt thanh treo cho phù hợp để tăng độ cứng và đảm bảo độ lệch của xà gồ
- Xà gồ cần phải cân đối tỷ lệ 1/32 giữa chiều dài và độ sâu
- Khoảng cách giữa xà gồ tường và xà gồ mái là từ 1,2 – 1,8m (tức 4 – 6 fit)
- Đỉnh mái phải được gắn chặt với nhau, đảm bảo độ cứng ngang và vững chắc cho xà gồ
- Thanh treo phải được trang bị cho toàn bộ chóp mái.
Mua xà gồ C, xà gồ Z uy tín, chất lượng, giá rẻ ở đâu?
Lựa chọn loại xà gồ chất lượng giúp đảm bảo bền vững và mang lại tính thẩm mỹ cho căn nhà. Chính vì vậy khâu lựa chọn vật liệu là vô cùng quan trọng. Trường Thịnh Phát là đơn vị chuyên cung ứng xà gồ chất lượng, uy tín được nhiều khách hàng tin tưởng. Với hơn 10 năm hoạt động, chúng tôi đã cung ứng hàng ngàn tấn sắt thép cho mọi đối tượng khách hàng từ Bắc vào Nam.
Trường Thịnh Phát là đối tác của các tập đoàn sản xuất sắt thép lớn như Hòa Phát, Hoa Sen, Việt Đức, Việt Ý, Pomina,… cùng với nhiều thương hiệu quốc tế khác. Chúng tôi luôn cam kết đem đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng tốt nhất với đầy đủ giấy tờ, chứng chỉ CO/CR. Chỉ một cuộc gọi đơn giản là bạn đã có được những loại vật liệu xây dựng tốt nhất thị trường mà không phải lo lắng về giá cả. Bạn còn chờ gì mà không liên hệ với Trường Thịnh Phát để được mua xà gồ giá rẻ ngay hôm nay.
*** Mọi thông tin chi tiết quý khách vui lòng liên hệ ****
*** Công ty Trường Thịnh Phát ***
*** Hotline: 0908.646.555 – 0937.959.666 ***
Trường Thịnh Phát chuyên cung cấp sắt thép xây dựng, cung cấp vật tư công trình, thi công đóng cọc cừ tràm, thi công móng công trình, dịch vụ san lấp mặt bằng, dịch vụ vận tải hàng hoá, thiết kế xây dựng,….
MXH: Twitter | Pinterest | Linkedin | Tumblr