Các sản phẩm thép cuộn/ thép cây Việt Nhật được sản xuất từ nguyên liệu thép cán nóng; có nhiều ứng dụng trong ngành sản xuất ô tô, máy móc, thiết bị điện, đóng tàu và các công trình xây dựng. Thép ống và thép hộp được sử dụng rộng rãi trong ngành sản xuất đường ống, cấp thoát nước, kết cấu nhà xưởng, khuôn mẫu, nhiều ứng dụng khác.
Thép tấm được sản xuất với nhiều kích thước – độ dày phong phú, được sử dụng rộng rãi trong ngành sản xuất xe cơ giới, tàu biển, máy bay,.. Thép gân và thép tròn được sử dụng trong xây dựng các cột, sàn, vách ngăn,.. Thép hình được sử dụng trong xây dựng cầu đường, nhà xưởng, các kết cấu nhà cao tầng và nhiều công trình khác.
Bảng báo giá thép Việt Nhật tại Kiên Giang
STT |
LOẠI HÀNG |
ĐVT |
TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY |
THÉP VIỆT NHẬT |
1 |
Ký hiệu trên cây sắt |
❀ |
||
2 |
D 6 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.500 |
|
3 |
D 8 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.500 |
|
4 |
D 10 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
7.21 |
72.000 |
5 |
D 12 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
10.39 |
104.000 |
6 |
D 14 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
14.13 |
142.000 |
7 |
D 16 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
18.47 |
188.000 |
8 |
D 18 ( Cây) |
Độ dài (11.7m) |
23.38 |
237.000 |
9 |
D 20 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
28.85 |
299.000 |
10 |
D 22 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
34.91 |
365.000 |
11 |
D 25 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
45.09 |
469.000 |
12 |
D 28 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
56.56 |
liên hệ |
13 |
D 32 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
78.83 |
liên hệ |
14 |
Đinh + kẽm buộc = 13.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG |
Nguồn gốc – xuất xứ của thép Việt Nhật
Thép Việt Nhật là sản phẩm thép có nguồn gốc từ Việt Nam và Nhật Bản. Cụ thể, nguyên liệu sử dụng để sản xuất thép Việt Nhật là các loại thép phế liệu – quặng sắt nhập khẩu từ nhiều quốc gia trên thế giới. Sau khi được vận chuyển về các nhà máy sản xuất thép của Việt Nam và Nhật Bản, các nguyên liệu này sẽ được xử lý – sản xuất thành sản phẩm thép chất lượng cao.
Trong đó, công nghệ sản xuất – quản lý chất lượng của Nhật Bản được áp dụng trong quá trình sản xuất thép Việt Nhật. Nhờ sự kết hợp giữa nguồn nguyên liệu từ Việt Nam và công nghệ sản xuất của Nhật Bản, thép Việt Nhật đã được khẳng định về chất lượng & đáp ứng được nhu cầu của thị trường.
Các sản phẩm thép Việt Nhật được sản xuất tại các nhà máy của công ty thép Việt Nhật (VNSteel) và các nhà máy khác trên khắp Việt Nam và Nhật Bản. Sau khi sản xuất, các sản phẩm thép sẽ được phân phối trên thị trường trong nước và xuất khẩu sang nhiều quốc gia trên thế giới. Các thị trường chính mà thép Việt Nhật xuất khẩu đến bao gồm các nước trong khu vực Đông Nam Á, Trung Đông, Châu Âu, Châu Mỹ.
Trọng lượng của từng dạng thép Việt Nhật
Trọng lượng của từng dạng thép Việt Nhật phụ thuộc vào nhiều yếu tố, bao gồm loại thép, độ dày, kích thước, độ dài của sản phẩm. Tuy nhiên, ở đây chúng tôi cung cấp một số thông tin tổng quan về trọng lượng của các sản phẩm thép Việt Nhật thông dụng.
Thép tấm: Trọng lượng của một tấm thép Việt Nhật có độ dày 1mm; kích thước 1m x 2m khoảng 7.85 kg. Tuy nhiên, trọng lượng này sẽ tăng theo độ dày – kích thước của tấm thép.
Thép cuộn: Trọng lượng của một cuộn thép Việt Nhật có độ dày 1mm, đường kính ngoài 1m khoảng 1 tấn. Tuy nhiên, trọng lượng này sẽ tăng theo độ dày và đường kính ngoài của cuộn thép.
Thép hình: Trọng lượng của một mét độ dài thép hình Việt Nhật có kích thước 100mm x 50mm x 5mm khoảng 9.42 kg. Tuy nhiên, trọng lượng này sẽ tăng theo kích thước và độ dày của sản phẩm.
Thép tròn: Trọng lượng của một mét độ dài thép tròn Việt Nhật có đường kính 10mm khoảng 0.62 kg. Tuy nhiên, trọng lượng này sẽ tăng theo đường kính của sản phẩm.
Thép ống: Trọng lượng của một mét độ dài thép ống Việt Nhật có đường kính ngoài 25mm – độ dày 2.5mm khoảng 1.46 kg. Tuy nhiên, trọng lượng này sẽ tăng theo đường kính ngoài – độ dày của sản phẩm.
Mác thép thông dụng nhất
Có rất nhiều mã thép khác nhau được sử dụng trong các ứng dụng khác nhau, tuy nhiên, một số mã thép thông dụng nhất bao gồm:
Mác thép SS400:
Được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng, sản xuất kết cấu thép, ống thép, dầm thép, đài thép, cơ khí, đóng tàu, cầu đường, đóng khuôn, …
Mác thép S45C:
Thép S45C là loại thép cacbon trung bình, được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng cơ khí như gia công chế tạo máy móc, dao, khuôn mẫu, vật liệu cơ khí.
Mác thép SCM440:
Thép SCM440 là thép hợp kim crom-mô-li, được sử dụng cho các ứng dụng chịu lực cao, đặc biệt là trong các ứng dụng cơ khí như trục động cơ, trục xe tải, trục máy, chèn ép, thanh ren, thanh trượt, trục tải, các bộ phận máy, các chi tiết máy, …
Mác thép SUS304:
Thép SUS304 là thép không gỉ, chịu được oxy hóa cao, được sử dụng rộng rãi trong sản xuất đồ gia dụng, sản xuất thiết bị y tế, thiết bị công nghiệp hóa chất, sản xuất ngành thực phẩm và đồ uống.
Mác thép SK5:
Thép SK5 là loại thép cacbon cao, được sử dụng chủ yếu trong sản xuất dụng cụ cắt, đóng dao, lưỡi cưa, dao gọt, đinh tán, lưỡi cưa,…
Đây là một số mã thép thông dụng, tuy nhiên còn rất nhiều mã thép khác được sử dụng trong các ứng dụng khác nhau tùy thuộc vào tính chất và yêu cầu kỹ thuật của sản phẩm.
Ưu điểm – vai trò quan trọng của thép Việt Nhật đối với lĩnh vực xây dựng công nghiệp
Thép Việt Nhật là loại vật liệu được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng công nghiệp, đóng vai trò quan trọng trong việc cải thiện chất lượng và độ bền của các công trình xây dựng.
Độ bền cao: Thép Việt Nhật được sản xuất bằng công nghệ tiên tiến, đáp ứng được các tiêu chuẩn – yêu cầu nghiêm ngặt về độ bền, chịu lực, giúp tăng độ an toàn – độ tin cậy cho các công trình xây dựng.
Đa dạng về chủng loại – kích thước: Phù hợp với các yêu cầu của từng công trình cụ thể.
Dễ dàng gia công – lắp đặt: Thép có tính linh hoạt cao, dễ dàng gia công – lắp đặt trên các công trình xây dựng.
Khả năng chống cháy – ăn mòn: Thép có khả năng chống cháy và ăn mòn tốt, giúp tăng tuổi thọ -độ bền cho các công trình xây dựng.
Bảo vệ môi trường: Việc sử dụng thép Việt Nhật trong xây dựng giúp giảm thiểu lượng khí thải & ô nhiễm môi trường, đóng góp tích cực cho việc bảo vệ môi trường.
Với những ưu điểm trên, thép Việt Nhật đã đóng vai trò quan trọng trong lĩnh vực xây dựng công nghiệp. Chúng được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng như cầu đường, nhà xưởng, nhà kho, hầm chui, bến cảng, tàu thuyền, vv. Bên cạnh đó, việc sử dụng thép Việt Nhật còn giúp tăng năng suất – chất lượng công trình, đồng thời giảm thiểu các chi phí liên quan đến bảo trì – sửa chữa.
Tỷ trọng của thép Việt Nhật: thép gân vằn, thép tròn trơn, thép cuộn
Tỷ trọng của thép Việt Nhật có thể khác nhau tùy thuộc vào loại thép, trong đó:
- Thép gân vằn: Trọng lượng khoảng 7,85 kg/meter vuông.
- Thép tròn trơn: Trọng lượng khoảng 7,85 kg/meter vuông.
- Thép cuộn: Trọng lượng khoảng 7,85 kg/meter vuông.
Tuy nhiên, các giá trị này chỉ mang tính chất tham khảo và có thể khác nhau tùy thuộc vào kích thước và độ dày của từng loại thép
Phân loại đường kính thép Việt Nhật
Thép Việt Nhật có rất nhiều loại và được phân loại theo nhiều tiêu chuẩn khác nhau, trong đó có phân loại theo đường kính. Sau đây là một số phân loại đường kính thông dụng của thép Việt Nhật:
- Thép tròn đặc: từ 6mm đến 250mm
- Thép tròn hộp: từ 12mm x 12mm đến 200mm x 200mm
- Thép vuông: từ 6mm x 6mm đến 200mm x 200mm
- Thép ống đúc: từ 21,7mm đến 508mm
- Thép ống hàn: từ 15mm đến 630mm
Tùy vào mục đích sử dụng và yêu cầu của khách hàng mà các loại thép trên có thể có đường kính khác nhau.
Hình thức bảo quản thép
Hình thức bảo quản thép rất quan trọng để đảm bảo chất lượng, tránh những hư hỏng, ôxi hóa hay gỉ sét. Sau đây là một số hình thức bảo quản thép thông dụng:
Bảo quản trên kho chứa:
Thép cần được bảo quản trong kho khô ráo, thoáng mát, tránh tiếp xúc với nước, độ ẩm cao hay chất ăn mòn. Nên sắp xếp – đặt thép theo từng loại, kích thước, để dễ dàng kiểm tra và tìm kiếm khi cần.
Bảo quản trong container:
Nếu không có điều kiện để sử dụng kho chứa thì có thể sử dụng container để bảo quản thép. Container cần phải đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật về an toàn, chống nước, chống ẩm.
Sơn phủ bảo vệ:
Có thể sơn phủ lớp chống rỉ để bảo vệ thép khỏi tác động của môi trường bên ngoài. Tuy nhiên, lớp sơn phủ cần phải được kiểm tra và bảo trì định kỳ để đảm bảo hiệu quả bảo vệ.
Đóng gói:
Đối với những loại thép nhỏ, có thể đóng gói vào các bao bì chuyên dụng hoặc thùng carton để đảm bảo an toàn khi vận chuyển – bảo quản.
Bảo quản ngoài trời:
Nếu phải bảo quản thép ngoài trời, nên sử dụng các phương pháp bảo vệ như sơn phủ, bao che hoặc che chắn bằng vật liệu khác để tránh tiếp xúc trực tiếp với môi trường bên ngoài.
Quy trình sản xuất thép Việt Nhật có mấy bước?
Quy trình sản xuất thép Việt Nhật bao gồm nhiều bước khác nhau, tùy thuộc vào từng loại thép và công nghệ sản xuất cụ thể. Tuy nhiên, thường có những bước chung như sau:
Chuẩn bị nguyên liệu: Sắt quặng, đá vôi, than cốc, quặng mangan và các nguyên liệu khác được sử dụng để sản xuất thép. Chúng được chọn lọc, nghiền nhỏ và trộn với nhau theo tỉ lệ nhất định.
Luyện gang: Nguyên liệu được đưa vào lò luyện gang – được nung nóng đến nhiệt độ cao để chảy ra và được lọc để loại bỏ tạp chất.
Luyện thép: Sau khi luyện gang, tiếp đó là luyện thép, quá trình này sẽ tạo ra thép có độ tinh khiết cao hơn.
Thổi oxy: Quá trình này được sử dụng để tăng cường quá trình luyện thép, thông qua việc thổi oxy vào lò luyện thép để loại bỏ các tạp chất khác.
Đúc thép: Sau khi luyện thép, thép được đúc thành các dạng tấm, cuộn, ống, thanh, thép hình, thép gân, v.v.
Tôi nhiệt: Sau khi đúc thành các sản phẩm thép, chúng được tôi nhiệt để giúp tăng độ bền – độ cứng của thép.
Cán nóng hoặc cán nguội: Quá trình này được sử dụng để tạo ra các sản phẩm thép với độ dày – kích thước nhất định.
Xử lý bề mặt: Các sản phẩm thép có thể được xử lý bề mặt để tăng tính chống ăn mòn hoặc tăng tính thẩm mỹ.
Đóng gói – vận chuyển: Sau khi sản phẩm được sản xuất và xử lý, chúng được đóng gói và vận chuyển đến các đại lý hoặc khách hàng cuối.
Quy trình sản xuất thép Việt Nhật có tính chất phức tạp – yêu cầu đầu tư công nghệ hiện đại, các bước trên chỉ là một phần nhỏ của quy trình tổng thể. Tuy nhiên, nhờ sự chuyên nghiệp và tinh chỉnh liên tục quy trình sản xuất, sản phẩm thép Việt Nhật đã đạt được chất lượng cao và được tin dùng trên thị trường.
Đại lý tại Kiên Giang phân phối thép Việt Nhật trực tiếp, không qua trung gian
Trường Thịnh Phát là đơn vị phân phối thép Việt Nhật trực tiếp tại Kiên Giang, không thông qua trung gian. Các sản phẩm thép Việt Nhật được cung cấp bao gồm nhiều loại khác nhau, đáp ứng nhu cầu sử dụng của các công trình xây dựng, nhà máy sản xuất, khu công nghiệp và các dự án khác trên địa bàn Kiên Giang.
Với đội ngũ nhân viên tư vấn chuyên nghiệp, chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng các sản phẩm thép Việt Nhật chất lượng cao, giá cả cạnh tranh + dịch vụ hỗ trợ sau bán hàng tốt nhất. Ngoài ra, công ty còn có chính sách bảo hành – đổi trả sản phẩm linh hoạt, giúp khách hàng yên tâm và hài lòng khi sử dụng sản phẩm của công ty.
Nếu bạn đang có nhu cầu mua sản phẩm thép Việt Nhật tại Kiên Giang, bạn có thể liên hệ với Trường Thịnh Phát để được tư vấn và báo giá chi tiết: 0908.646.555 – 0937.959.666