Bảng báo giá thép Hòa Phát xây dựng tại Bà Rịa-Vũng Tàu

Thị trường khu vực Bà Rịa-Vũng Tàu đang tiêu thụ sản phẩm thép Hoà Phát xây dựng rất lớn. Đây là khu vực có nhu cầu về thép xây dựng rất cao do đang trải qua một giai đoạn phát triển mạnh mẽ. Thị trường bất động sản đang phát triển & nhiều dự án công trình cũng đang được triển khai nhiều hơn.

Điều này đòi hỏi nguồn vật liệu xây dựng như thép tăng cao. Vì vậy, việc tiêu thụ sản phẩm thép Hoà Phát xây dựng tại khu vực này đang được tăng cường, có tiềm năng phát triển lớn.

Thị trường tiêu thụ sản phẩm thép Hòa Phát chủ yếu ở tại Bà Rịa-Vũng Tàu

Thép Hòa Phát không chỉ có thị trường tiêu thụ chủ yếu ở Bà Rịa-Vũng Tàu mà còn có mặt trên toàn quốc và xuất khẩu sang một số thị trường quốc tế.

Trên thị trường trong nước, sản phẩm thép Hòa Phát được tiêu thụ rộng rãi ở các khu vực công trình xây dựng, cơ khí chế tạo, đóng tàu, sản xuất ô tô, đóng gói, gia dụng, điện lạnh, năng lượng tái tạo, vv. Ngoài ra, các sản phẩm thép Hòa Phát cũng được sử dụng trong ngành sản xuất thép lớn hơn.

Hòa Phát cũng đã xuất khẩu các sản phẩm thép của mình sang một số thị trường nước ngoài như Mỹ, Canada, Châu Âu, Châu Á, Châu Phi, vv. Trong đó, Châu Âu và Mỹ là hai thị trường tiêu thụ chủ yếu của Hòa Phát.

thep hoa phat tai cong trinh dan dung

Bảng báo giá thép Hòa Phát xây dựng tại Bà Rịa-Vũng Tàu

STT

LOẠI HÀNG

ĐƠN VỊ TÍNH

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

ĐƠN GIÁ

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

V

2

D6 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.200

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.200

 

D 10 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

7.21

60.000

5

D 12 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

10.39

90.000

6

D 14  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

14.13

134.000

7

D 16  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

18.47

170.000

Công ty cập nhật thêm những bảng giá khác

Bảng báo giá thép Miền Nam

STT

LOẠI HÀNG

ĐVT

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

THÉP MIỀN NAM

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

V

2

D 6 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.300

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.300

4

D 10 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

7.21

62.000

5

D 12 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

10.39

97.700

6

D 14  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

14.13

135.200

7

D 16  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

18.47

170.900

   8

D 18  ( Cây)

Độ dài  (11.7m)

23.38

220.800

9

D 20  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

28.85

278.000

10

D 22 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

34.91

335.800

11

D 25  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

45.09

439.700

12

D 28  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

56.56

liên hệ

13

D 32  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

78.83

liên hệ

14

Đinh  +  kẽm buộc   =   13.500 Đ/KG   –     Đai Tai Dê   15 x 15 ….. 15x 25 = 12.500 Đ/KG

Bảng báo giá thép Pomina

STT

LOẠI HÀNG

ĐVT

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

THÉP POMINA

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

Quả táo

2

D 6 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.300

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.300

4

D 10 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

7.21

61.000

5

D 12 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

10.39

96.000

6

D 14  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

14.13

135.000

7

D 16  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

18.47

177.000

8

D 18  ( Cây)

Độ dài  (11.7m)

23.38

226.000

9

D 20  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

28.85

283.000

10

D 22 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

34.91

363.000

11

D 25  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

45.09

473.000

12

D 28  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

56.56

liên hệ

13

D 32  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

78.83

liên hệ

14

Đinh  +  kẽm buộc   =   13.500 Đ/KG   –     Đai Tai Dê   15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG

Bảng báo giá thép Posco

STT LOẠI HÀNG ĐVT Barem THÉP POSCO
1 Ký hiệu trên cây sắt   POSCO
2 D 10 ( Cây ) Độ dài (11.7m) 6.17 89.900
3 D 12 ( Cây ) Độ dài (11.7m) 9.77 140.785
4 D 14 ( Cây ) Độ dài (11.7m) 13.45 193.814
5 D 16 ( Cây ) Độ dài (11.7m) 17.56 253.039
6 D 18 ( Cây) Độ dài (11.7m) 22.23 320.334
7 D 20 ( Cây ) Độ dài (11.7m) 27.45 395.554
8 D 22 ( Cây ) Độ dài (11.7m) 33.12 478.252
9 D 25 ( Cây ) Độ dài (11.7m) 43.26 623.376
10 Đinh + kẽm buộc = 18.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….15x 25 = 17.500 Đ/KG

Bảng báo giá thép Việt Mỹ

STT

LOẠI HÀNG

ĐVT

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

THÉP VAS

VIỆT MỸ

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

VAS

2

D 6 ( CUỘN )

1 Kg

 

12,450

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

12,450

4

D 10 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

7.21

76.400

5

D 12 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

10.39

126.500

6

D 14 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

14.13

169.200

7

D 16 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

18.47

214.000

8

D 18 ( Cây)

Độ dài (11.7m)

23.38

282.000

9

D 20 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

28.85

361.000

10

D 22 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

34.91

430.000

11

D 25 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

45.09

565.000

12

D 28 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

56.56

liên hệ

Bảng báo giá thép Việt Nhật

STT

LOẠI HÀNG

ĐVT

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

THÉP

VIỆT NHẬT

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

2

D 6 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.500

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.500

4

D 10 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

7.21

72.000

5

D 12 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

10.39

104.000

6

D 14  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

14.13

142.000

7

D 16  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

18.47

188.000

8

D 18  ( Cây)

Độ dài  (11.7m)

23.38

237.000

9

D 20  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

28.85

299.000

10

D 22 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

34.91

365.000

11

D 25  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

45.09

469.000

12

D 28  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

56.56

liên hệ

13

D 32  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

78.83

liên hệ

14

Đinh  +  kẽm buộc   =   13.500 Đ/KG   –     Đai Tai Dê   15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG

Bảng Báo Giá Thép Việt Úc

TÊN HÀNG ĐVT GIÁ THÉP VIỆT MỸ GIÁ THÉP HVUC
Thép cuộn Việt Úc phi 6 KG 13.800 11.600
Thép cuộn Việt Úc phi 8 KG 13.800 11.600
Thép gân Việt Úc phi 10 CÂY 11,7 76.900 59.700
Thép gân Việt Úc phi 12 CÂY 11,7 116,800 99.300
Thép gân Việt Úc phi 14 CÂY 11,7 153.700 140.700
Thép gân Việt Úc phi 16 CÂY 11,7 199.600 181.500
Thép gân Việt Úc phi 18 CÂY 11,7 259.800  240.700
Thép gân Việt Úc phi 20 CÂY 11,7 309.800  299.500
Thép gân Việt Úc phi 22 CÂY 11,7    
Thép gân Việt Úc phi 25 CÂY 11,7    –
Thép gân Việt Úc phi 28 CÂY 11,7 LIÊN HỆ
Thép gân Việt Úc phi 32 CÂY 11,7 LIÊN HỆ  –

Thép Hòa Phát cung cấp sản phẩm cho các lĩnh vực nào?

Thép Hòa Phát cung cấp sản phẩm cho nhiều lĩnh vực khác nhau, bao gồm:

Xây dựng và kiến trúc: Thép Hòa Phát cung cấp các sản phẩm thép xây dựng như thép cốt thép, thép hình, thép ống, thép cuộn, thép tấm, thép hộp, v.v. được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng như cầu đường, nhà xưởng, khu dân cư, tòa nhà cao tầng, v.v.

Sản xuất ô tô – công nghiệp đóng tàu: Thép Hòa Phát cung cấp các sản phẩm thép đặc biệt để sử dụng trong sản xuất ô tô và công nghiệp đóng tàu như thép tấm đúc, thép hợp kim, thép cán nóng, thép cán nguội, v.v.

Sản xuất điện: Thép Hòa Phát cung cấp các sản phẩm thép đặc biệt để sử dụng trong sản xuất điện như thép cán nguội, thép mạ kẽm, v.v.

Công nghiệp dầu khí: Thép Hòa Phát cung cấp các sản phẩm thép đặc biệt để sử dụng trong công nghiệp dầu khí như thép ống, thép tấm, v.v.

Công nghiệp sản xuất máy móc – thiết bị: Thép Hòa Phát cung cấp các sản phẩm thép đặc biệt để sử dụng trong công nghiệp sản xuất máy móc và thiết bị như thép hợp kim, thép cán nóng, thép cán nguội, v.v.

ttp phan phoi thep hoa phat xay dung truc tiep

Độ dày của từng loại thép Hòa Phát

Độ dày của từng loại thép Hòa Phát có thể khác nhau và phụ thuộc vào từng loại sản phẩm cụ thể. Dưới đây là một số thông tin về độ dày của một số loại sản phẩm thép Hòa Phát phổ biến:

  • Thép tấm: Độ dày từ 1.2mm đến 100mm.
  • Thép hình U, I, H: Độ dày từ 4mm đến 35mm.
  • Thép ống đúc: Độ dày từ 3mm đến 25mm.
  • Thép ống hàn: Độ dày từ 1.5mm đến 6mm.
  • Thép cuộn: Độ dày từ 0.4mm đến 4mm.
  • Thép cán nguội: Độ dày từ 0.15mm đến 3.5mm.

Các tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm thép của Hòa Phát là gì?

Hòa Phát là một trong những nhà sản xuất thép hàng đầu tại Việt Nam, các sản phẩm thép của Hòa Phát đều đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng cao nhất trong ngành sản xuất thép.

Các tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm thép của Hòa Phát bao gồm:

  • Tiêu chuẩn chất lượng TCVN (Tiêu chuẩn Việt Nam)
  • Tiêu chuẩn chất lượng JIS (Tiêu chuẩn Nhật Bản)
  • Tiêu chuẩn chất lượng ASTM (Tiêu chuẩn Mỹ)
  • Tiêu chuẩn chất lượng EN (Tiêu chuẩn Châu Âu)
  • Tiêu chuẩn chất lượng ISO (Tổ chức Tiêu chuẩn hóa Quốc tế)

Hòa Phát luôn đảm bảo rằng sản phẩm của mình đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng cao nhất trong ngành sản xuất thép để đáp ứng được nhu cầu của khách hàng trong nước và quốc tế.

bang gia thep hoa phat tai cty ttp mien nam

Nguyên liệu nào được sử dụng để sản xuất thép Hòa Phát?

Hòa Phát sử dụng các loại nguyên liệu chính sau đây để sản xuất thép:

Quặng sắt: Là nguyên liệu chính để sản xuất thép, Hòa Phát thường sử dụng quặng sắt nhập khẩu từ các nước như Úc, Brazil, Ấn Độ, Nga, Malaysia…

Các hợp kim sắt: Để sản xuất các loại thép đặc biệt, Hòa Phát sử dụng các hợp kim sắt, bao gồm các loại như Crom (Cr), Niken (Ni), Molypden (Mo), Titan (Ti), Vanadi (V)…

Phụ gia: Hòa Phát sử dụng các phụ gia để tăng tính chất cơ học của thép, cải thiện khả năng gia công, tăng độ bền, tăng khả năng chống ăn mòn, oxy hóa. Các phụ gia thường sử dụng bao gồm Cacbon (C), Silic (Si), Mangan (Mn), Lưu huỳnh (S), Photpho (P), Nitơ (N)…

Sử dụng các nguyên liệu chất lượng cao và kỹ thuật sản xuất hiện đại, Hòa Phát luôn đảm bảo chất lượng sản phẩm thép của mình đáp ứng các tiêu chuẩn cao nhất trong ngành sản xuất thép.

Cần có yêu cầu đặc biệt gì đối với thép Hòa Phát khi sử dụng tại các khu vực gần biển, khu hóa chất?

Khi sử dụng thép Hòa Phát tại các khu vực gần biển hoặc khu vực có môi trường hóa chất, cần có những yêu cầu đặc biệt nhất định để đảm bảo sự an toàn và độ bền của sản phẩm. Dưới đây là một số yêu cầu cần lưu ý:

  • Sử dụng thép Hòa Phát có độ bền cao, chịu được tác động của môi trường hóa chất và ăn mòn.
  • Sử dụng thép Hòa Phát có chất lượng bề mặt cao, không bị rỉ sét và ăn mòn.
  • Chọn các loại thép Hòa Phát được phủ lớp sơn chống rỉ hoặc có lớp phủ chống ăn mòn bằng kỹ thuật đặc biệt.
  • Sử dụng thép Hòa Phát có tiêu chuẩn chất lượng cao nhất để đảm bảo sự an toàn và độ bền của sản phẩm.
  • Nếu cần, có thể sử dụng các loại phụ gia chống ăn mòn để bảo vệ thép Hòa Phát.

Trong mọi trường hợp, cần tư vấn kỹ thuật chính xác từ nhà sản xuất, đảm bảo các yêu cầu đặc biệt được đáp ứng để đảm bảo sự an toàn và độ bền của sản phẩm thép.

Quá trình sản xuất thép xây dựng Hòa Phát có sử dụng công nghệ tiên tiến nào không?

Quá trình sản xuất thép xây dựng của Hòa Phát sử dụng nhiều công nghệ tiên tiến, bao gồm:

Công nghệ Luyện thép: Hòa Phát sử dụng công nghệ Luyện thép H-Phòng tiên tiến để sản xuất thép nguyên chất với hàm lượng cacbon thấp, đảm bảo độ chính xác, đồng nhất của sản phẩm.

Công nghệ Nghiền xi măng phù hợp: Hòa Phát sử dụng hệ thống máy móc nghiền xi măng phù hợp, giúp sản xuất xi măng phù hợp với tiêu chuẩn chất lượng cao.

Công nghệ Luyện gang nhiệt điện: Hòa Phát sử dụng công nghệ Luyện gang nhiệt điện, giúp sản xuất gang xám đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng cao.

Công nghệ Tạo hạt sắt: Hòa Phát sử dụng công nghệ Tạo hạt sắt, cho phép tạo ra hạt sắt đạt chất lượng cao và đồng nhất.

Các công nghệ này đều được áp dụng trong quá trình sản xuất thép xây dựng Hòa Phát, giúp nâng cao chất lượng và độ tin cậy của sản phẩm.

Đánh giá khả năng chống ô xy hóa của sản phẩm

Sản phẩm thép Hòa Phát được sản xuất từ nguyên liệu chất lượng cao, được gia công với quy trình sản xuất tiên tiến, nên có khả năng chống ô xy hóa tốt. Tuy nhiên, hiệu quả chống ô xy hóa của thép Hòa Phát phụ thuộc vào các yếu tố như môi trường sử dụng, thời gian sử dụng, chế độ bảo quản.

Để tăng khả năng chống ô xy hóa của sản phẩm thép, các biện pháp như sơn phủ, mạ kẽm hay sử dụng hợp kim thép chứa các thành phần đặc biệt có thể được áp dụng. Ngoài ra, việc bảo quản & bảo dưỡng định kỳ cũng đóng vai trò quan trọng trong việc giảm thiểu quá trình ô xy hóa của sản phẩm thép.

Độ dày thép Hòa Phát

Thép Hòa Phát được sản xuất với nhiều loại độ dày khác nhau, tùy thuộc vào ứng dụng – mục đích sử dụng của sản phẩm thép. Độ dày của chúng có thể từ 0.18mm đến 100mm. Các loại thép xây dựng thông dụng thường có độ dày từ 4mm đến 16mm, tùy theo yêu cầu kỹ thuật – tiêu chuẩn sản phẩm.

Công thức tính khối lượng, trọng lượng của 1 cây thép Hoà Phát

Công thức tính khối lượng, trọng lượng của 1 cây thép Hòa Phát phụ thuộc vào đường kính và chiều dài của cây thép. Công thức chung để tính khối lượng, trọng lượng của 1 cây thép Hòa Phát như sau:

Khối lượng = Chiều dài x Querschnittsfläche x Khối lượng riêng của thép

Trong đó:

  • Chiều dài: đơn vị là mét (m)
  • Querschnittsfläche: diện tích tiết diện của cây thép, tính bằng đơn vị mét vuông (mm² hoặc cm²)
  • Khối lượng riêng của thép: khoảng 7.85 g/cm³

Ví dụ: để tính khối lượng của 1 cây thép Hòa Phát đường kính 12mm và chiều dài 6m, ta sử dụng công thức như sau:

  • Bán kính = đường kính / 2 = 12 / 2 = 6mm
  • Querschnittsfläche = pi x bán kính ^ 2 = 3.14 x 6^2 = 113.04mm²
  • Khối lượng = Chiều dài x Querschnittsfläche x Khối lượng riêng của thép = 6 x 113.04 x 7.85 = 5,302.088 g hoặc khoảng 5.3kg

Vậy, khối lượng của 1 cây thép Hòa Phát đường kính 12mm và chiều dài 6m là khoảng 5.3kg.

Phân phối thép Hoà Phát đến công trình Bà Rịa-Vũng Tàu bởi công ty Trường Thịnh Phát

Công ty Trường Thịnh Phát phân phối thép Hòa Phát đến nhiều công trình xây dựng ở khu vực Bà Rịa – Vũng Tàu:

  • Các công trình xây dựng dân dụng như nhà ở, chung cư, biệt thự, văn phòng, trung tâm thương mại, khu đô thị, khu nhà ở cao cấp,…
  • Các công trình xây dựng công nghiệp như nhà máy, xưởng sản xuất, nhà kho, trạm điện, trạm biến áp, khu công nghiệp,…
  • Các công trình giao thông như cầu đường, sân bay, nhà ga tàu hỏa, nhà ga xe lửa, nhà ga xe buýt,…

Chúng tôi có kinh nghiệm phân phối thép Hòa Phát trong nhiều năm; đã cung cấp sản phẩm cho nhiều dự án lớn trong khu vực. Công ty cam kết đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật và an toàn cho các công trình xây dựng. Mọi yêu cầu cần được hỗ trợ xin gọi về đường dây nóng: 0908.646.555 – 0937.959.666

0908646555