Bảng báo giá thép Hòa Phát xây dựng tại Khánh Hoà

Hòa Phát là một trong những doanh nghiệp sản xuất thép hàng đầu tại Việt Nam, có nhiều nhà máy sản xuất thép trải dài khắp cả nước, trong đó có nhà máy tại Khánh Hoà.

Nhà máy thép Hòa Phát tại Khánh Hoà có diện tích hơn 100 ha và được xây dựng với công suất thiết kế 1,2 triệu tấn thép/năm. Tại đây, Hòa Phát sản xuất các loại thép xây dựng như thép cuộn, thép ống đúc và thép cán nóng.

Để đáp ứng nhu cầu sản xuất thép xây dựng cho thị trường miền Trung, nhà máy Hòa Phát Khánh Hoà được trang bị công nghệ tiên tiến hiện đại, đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng khắt khe. Bên cạnh đó, nhà máy còn tạo ra nhiều cơ hội việc làm cho người dân địa phương và góp phần phát triển kinh tế địa phương.

Hòa Phát có chiến lược phát triển sản phẩm thép ra sao tại Khánh Hoà ?

Hiện tại, Hòa Phát đang triển khai chiến lược phát triển sản phẩm thép tại Khánh Hoà bằng việc tập trung vào sản xuất và cung cấp các sản phẩm thép chất lượng cao để đáp ứng nhu cầu trong lĩnh vực xây dựng và công nghiệp.

Cụ thể, Hòa Phát đang xây dựng một nhà máy sản xuất thép tại Khu kinh tế Vân Phong, tỉnh Khánh Hoà với quy mô 1,2 triệu tấn/năm. Nhà máy sẽ sử dụng công nghệ tiên tiến, được thiết kế để sản xuất các sản phẩm thép chất lượng cao như thép cán nóng, thép cán nguội, thép ống, thép tấm và các sản phẩm thép đặc biệt khác.

Ngoài ra, Hòa Phát cũng đang tăng cường năng lực phân phối sản phẩm tại Khánh Hoà và khu vực miền Trung bằng việc xây dựng các kho hàng, trung tâm phân phối, tăng cường đội ngũ nhân viên kinh doanh và đẩy mạnh các hoạt động marketing để nâng cao nhận thức về thương hiệu và sản phẩm thép Hòa Phát trong khu vực này.

bang gia thep hoa phat cap nhat tai ttp

Bảng báo giá thép Hòa Phát xây dựng tại Khánh Hoà

STT

LOẠI HÀNG

ĐƠN VỊ TÍNH

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

ĐƠN GIÁ

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

V

2

D6 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.200

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.200

 

D 10 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

7.21

60.000

5

D 12 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

10.39

90.000

6

D 14  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

14.13

134.000

7

D 16  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

18.47

170.000

Công ty cập nhật thêm những bảng giá khác

Bảng báo giá thép Miền Nam

STT

LOẠI HÀNG

ĐVT

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

THÉP MIỀN NAM

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

V

2

D 6 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.300

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.300

4

D 10 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

7.21

62.000

5

D 12 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

10.39

97.700

6

D 14  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

14.13

135.200

7

D 16  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

18.47

170.900

   8

D 18  ( Cây)

Độ dài  (11.7m)

23.38

220.800

9

D 20  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

28.85

278.000

10

D 22 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

34.91

335.800

11

D 25  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

45.09

439.700

12

D 28  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

56.56

liên hệ

13

D 32  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

78.83

liên hệ

14

Đinh  +  kẽm buộc   =   13.500 Đ/KG   –     Đai Tai Dê   15 x 15 ….. 15x 25 = 12.500 Đ/KG

  Bảng giá đá xây dựng tại An Giang

Bảng báo giá thép Pomina

STT

LOẠI HÀNG

ĐVT

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

THÉP POMINA

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

Quả táo

2

D 6 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.300

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.300

4

D 10 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

7.21

61.000

5

D 12 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

10.39

96.000

6

D 14  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

14.13

135.000

7

D 16  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

18.47

177.000

8

D 18  ( Cây)

Độ dài  (11.7m)

23.38

226.000

9

D 20  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

28.85

283.000

10

D 22 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

34.91

363.000

11

D 25  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

45.09

473.000

12

D 28  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

56.56

liên hệ

13

D 32  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

78.83

liên hệ

14

Đinh  +  kẽm buộc   =   13.500 Đ/KG   –     Đai Tai Dê   15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG

Bảng báo giá thép Posco

STT LOẠI HÀNG ĐVT Barem THÉP POSCO
1 Ký hiệu trên cây sắt   POSCO
2 D 10 ( Cây ) Độ dài (11.7m) 6.17 89.900
3 D 12 ( Cây ) Độ dài (11.7m) 9.77 140.785
4 D 14 ( Cây ) Độ dài (11.7m) 13.45 193.814
5 D 16 ( Cây ) Độ dài (11.7m) 17.56 253.039
6 D 18 ( Cây) Độ dài (11.7m) 22.23 320.334
7 D 20 ( Cây ) Độ dài (11.7m) 27.45 395.554
8 D 22 ( Cây ) Độ dài (11.7m) 33.12 478.252
9 D 25 ( Cây ) Độ dài (11.7m) 43.26 623.376
10 Đinh + kẽm buộc = 18.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….15x 25 = 17.500 Đ/KG

Bảng báo giá thép Việt Mỹ

STT

LOẠI HÀNG

ĐVT

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

THÉP VAS

VIỆT MỸ

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

VAS

2

D 6 ( CUỘN )

1 Kg

 

12,450

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

12,450

4

D 10 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

7.21

76.400

5

D 12 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

10.39

126.500

6

D 14 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

14.13

169.200

7

D 16 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

18.47

214.000

8

D 18 ( Cây)

Độ dài (11.7m)

23.38

282.000

9

D 20 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

28.85

361.000

10

D 22 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

34.91

430.000

11

D 25 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

45.09

565.000

12

D 28 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

56.56

liên hệ

Bảng báo giá thép Việt Nhật

STT

LOẠI HÀNG

ĐVT

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

THÉP

VIỆT NHẬT

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

2

D 6 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.500

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.500

4

D 10 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

7.21

72.000

5

D 12 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

10.39

104.000

6

D 14  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

14.13

142.000

7

D 16  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

18.47

188.000

8

D 18  ( Cây)

Độ dài  (11.7m)

23.38

237.000

9

D 20  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

28.85

299.000

10

D 22 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

34.91

365.000

11

D 25  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

45.09

469.000

12

D 28  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

56.56

liên hệ

13

D 32  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

78.83

liên hệ

14

Đinh  +  kẽm buộc   =   13.500 Đ/KG   –     Đai Tai Dê   15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG

Bảng Báo Giá Thép Việt Úc

TÊN HÀNG ĐVT GIÁ THÉP VIỆT MỸ GIÁ THÉP HVUC
Thép cuộn Việt Úc phi 6 KG 13.800 11.600
Thép cuộn Việt Úc phi 8 KG 13.800 11.600
Thép gân Việt Úc phi 10 CÂY 11,7 76.900 59.700
Thép gân Việt Úc phi 12 CÂY 11,7 116,800 99.300
Thép gân Việt Úc phi 14 CÂY 11,7 153.700 140.700
Thép gân Việt Úc phi 16 CÂY 11,7 199.600 181.500
Thép gân Việt Úc phi 18 CÂY 11,7 259.800  240.700
Thép gân Việt Úc phi 20 CÂY 11,7 309.800  299.500
Thép gân Việt Úc phi 22 CÂY 11,7    
Thép gân Việt Úc phi 25 CÂY 11,7    –
Thép gân Việt Úc phi 28 CÂY 11,7 LIÊN HỆ
Thép gân Việt Úc phi 32 CÂY 11,7 LIÊN HỆ  –

Phôi thép của Hòa Phát

Phôi thép của Hòa Phát là sản phẩm đầu vào để sản xuất các sản phẩm thép khác của Hòa Phát như thép xây dựng, thép cuộn, thép dầm, thép hình, thép ống, v.v.

Phôi thép Hòa Phát được sản xuất từ các nguyên liệu như quặng sắt, than cốc, đá vôi, quặng mangan, v.v. Những nguyên liệu này được nhập khẩu từ các nước như Úc, Brazil, Nhật Bản, Hàn Quốc, Ấn Độ và các nước khác trên thế giới.

Sau khi được nhập khẩu, các nguyên liệu này sẽ được xử lý, nghiền nhỏ và trộn lẫn với nhau để tạo ra hỗn hợp phôi thép. Sau đó, hỗn hợp này sẽ được đưa vào các lò nung để nấu chảy và chuyển thành thép nóng chảy.

  Bảng báo giá thép Hòa Phát xây dựng tại Đồng Nai

Để đảm bảo chất lượng phôi thép, Hòa Phát thường áp dụng các tiêu chuẩn chất lượng nghiêm ngặt và thường xuyên kiểm tra chất lượng nguyên liệu đầu vào cũng như sản phẩm đầu ra.

Bảng thông số các thành phần hóa học

Dưới đây là bảng thông số các thành phần hóa học của thép Hòa Phát:

Thành phần (%) Thép cán nóng Thép cán nguội
C (Carbon) 0.08 – 0.13 0.08 – 0.20
Si (Silicon) 0.15 – 0.30 0.10 – 0.35
Mn (Mangan) 0.30 – 0.60 0.30 – 0.60
P (Phospho) <= 0.040 <= 0.040
S (Sulfur) <= 0.040 <= 0.040

Lưu ý: Các thông số này có thể thay đổi tùy theo loại thép và quy định của từng nhà sản xuất.

bao gia thep hoa phat hom nay

Những đặc điểm bề ngoài của thép gân vằn – thép cuộn – thép tròn trơn – thép ống Hòa Phát

  • Thép gân vằn: Thép có bề mặt bọc gân vằn đan xen, tạo độ ma sát cao, giúp tăng độ bám dính khi sử dụng trong xây dựng.
  • Thép cuộn: Thép có dạng cuộn tròn, có bề mặt trơn hoặc gân nhẵn tùy vào từng loại sản phẩm.
  • Thép tròn trơn: Thép có dạng tròn và bề mặt trơn.
  • Thép ống: Thép có dạng ống hình tròn hoặc hình chữ nhật, với các đường gân hoặc mũi tên được đúc hoặc vẽ trên bề mặt.

Các đặc điểm bề ngoài này thường phụ thuộc vào từng loại sản phẩm cụ thể và mục đích sử dụng của nó trong xây dựng.

Cách để xác định khối lượng, trọng lượng của 1 bó thép Hoà Phát

Để xác định khối lượng, trọng lượng của một bó thép Hòa Phát, bạn cần biết thông số kỹ thuật của loại thép đó, bao gồm đường kính, chiều dài và trọng lượng riêng của thép.

Thông thường, khối lượng của một bó thép được tính bằng cách nhân diện tích mặt cắt của thép đó với chiều dài của nó, sau đó nhân với trọng lượng riêng của thép. Công thức chung để tính khối lượng của thép như sau:

Khối lượng (kg) = Diện tích mặt cắt (m2) x Chiều dài (m) x Trọng lượng riêng của thép (kg/m3)

Ví dụ, để tính khối lượng của một bó thép tròn Hòa Phát đường kính 12mm, chiều dài 6m, ta có thể áp dụng công thức sau:

Diện tích mặt cắt = (đường kính / 2)2 x 3,14 = (12/2)2 x 3,14 = 113,1 mm2 = 0,0001131 m2

Khối lượng = 0,0001131 m2 x 6 m x 7850 kg/m3 = 0,51 kg

Vậy khối lượng của một bó thép tròn Hòa Phát đường kính 12mm, chiều dài 6m sẽ là khoảng 0,51kg. Tuy nhiên, để đảm bảo tính chính xác, bạn nên sử dụng công cụ đo lường chính xác hoặc yêu cầu hỗ trợ từ nhà cung cấp.

Thép Hòa Phát có chất lượng cao nhờ quy trình sản xuất như thế nào?

Thép Hòa Phát được sản xuất từ các công nghệ tiên tiến, được áp dụng trong quy trình sản xuất để đảm bảo chất lượng cao. Cụ thể, quy trình sản xuất thép Hòa Phát bao gồm các bước sau:

  1. Tách gang: Nguyên liệu sử dụng để sản xuất thép Hòa Phát là quặng sắt, xi măng và than cốc. Quặng sắt được chế biến thành gang dầu và sau đó tách gang để thu được gang và xỉ.

  2. Nấu gang: Gang được nấu trong lò cao với nhiên liệu là than cốc và khí oxy để sản xuất gang dầu.

  3. Chế biến thép: Gang dầu được chế biến tiếp bằng cách loại bỏ cacbon và các chất khác bằng quá trình nung nóng. Sau đó, thép được định hình và tạo ra các sản phẩm thép khác nhau.

  4. Xử lý nhiệt: Quá trình xử lý nhiệt là bước quan trọng để cải thiện tính chất vật lý và cơ học của thép. Quá trình này bao gồm gia nhiệt, làm mát và rèn.

  5. Kiểm tra chất lượng: Các sản phẩm thép được kiểm tra chất lượng đầy đủ trước khi đưa ra thị trường. Quá trình này bao gồm kiểm tra độ cứng, độ dẻo, độ bền và các tính chất khác.

cty truong thinh phat cung cap thep hoa phat xay dung

Đường kính nổi bật của những dòng thép Hòa Phát hiện nay

Hiện nay, Hòa Phát sản xuất nhiều dòng sản phẩm thép khác nhau với các đường kính khác nhau để phục vụ cho nhiều nhu cầu sử dụng khác nhau của khách hàng. Sau đây là một số đường kính nổi bật của những dòng thép Hòa Phát:

  • Thép cuộn (dùng để sản xuất tôn lợp, tôn xốp, tôn đồng, dùng trong ngành công nghiệp ô tô, xe máy, điện lạnh, đóng tàu, gia công cơ khí,..): đường kính từ 5.5mm đến 16mm.

  • Thép gân vằn (dùng trong ngành xây dựng để sản xuất cọc cừ, đà, sàn, tường, móng,..): đường kính từ 6mm đến 16mm.

  • Thép tròn (dùng trong ngành xây dựng, sản xuất các chi tiết máy móc,..): đường kính từ 6mm đến 300mm.

  • Thép ống (dùng trong ngành cơ khí, xây dựng, chế tạo đường ống,..): đường kính từ 15mm đến 300mm.

  Bảng báo giá thép Pomina tại Đồng Nai

Lưu ý rằng, các đường kính trên chỉ là một số đường kính nổi bật, còn Hòa Phát còn sản xuất nhiều dòng sản phẩm thép khác với các đường kính khác nhau để phục vụ cho nhiều nhu cầu sử dụng khác nhau của khách hàng.

Các sản phẩm thép xây dựng của Hòa Phát được ứng dụng cụ thể như thế nào?

Các sản phẩm thép xây dựng của Hòa Phát được ứng dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp. Sau đây là một số ví dụ về ứng dụng cụ thể:

  1. Thép xây dựng cho các tòa nhà, nhà cao tầng, trung tâm thương mại: Thép xây dựng Hòa Phát được sử dụng để xây dựng khung kết cấu của các tòa nhà, nhà cao tầng, trung tâm thương mại. Các loại thép này có độ bền cao và đáp ứng được các yêu cầu về cường độ, độ giãn dài, độ cứng của kết cấu.

  2. Thép xây dựng cho các công trình giao thông: Các sản phẩm thép xây dựng của Hòa Phát được sử dụng để xây dựng các cầu, đường cao tốc, đường sắt và các công trình giao thông khác. Đặc biệt, thép xây dựng gân vằn của Hòa Phát được ưa chuộng trong việc xây dựng cầu vì tính linh hoạt và độ bền cao.

  3. Thép xây dựng cho các nhà máy và xí nghiệp: Các sản phẩm thép xây dựng của Hòa Phát được sử dụng để xây dựng nhà xưởng, kho hàng, nhà máy và các công trình công nghiệp khác. Thép Hòa Phát có tính năng chịu lực cao, chịu được môi trường khắc nghiệt và độ bền cao, phù hợp với yêu cầu của các công trình công nghiệp.

  4. Thép xây dựng cho các công trình dân dụng: Các sản phẩm thép xây dựng của Hòa Phát được sử dụng để xây dựng các công trình dân dụng như nhà ở, biệt thự, khách sạn, khu nghỉ dưỡng… Thép Hòa Phát có độ bền cao, tính linh hoạt và dễ dàng gia công, giúp cho việc thi công xây dựng trở nên nhanh chóng và tiết kiệm chi phí.

Thép Hòa Phát được gia công thế nào để phù hợp cho hạng mục xây dựng?

Thép Hòa Phát được gia công – chế tạo theo các yêu cầu cụ thể của từng hạng mục xây dựng. Công đoạn gia công bao gồm cắt, uốn cong, đột lỗ, hàn, mài, phun sơn, v.v.

Trước khi gia công, thép Hòa Phát được kiểm tra chất lượng và độ bền để đảm bảo tính đồng đều và an toàn khi sử dụng. Sau đó, thép được cắt theo kích thước yêu cầu, uốn cong để tạo hình dạng và kích thước mong muốn. Các đường cắt và uốn cong được thực hiện bằng các thiết bị cắt plasma, máy uốn thép CNC hoặc máy uốn cong tự động.

Sau khi gia công xong, các sản phẩm thép Hòa Phát sẽ được kiểm tra lại chất lượng trước khi đưa vào sử dụng.

Hòa Phát có kế hoạch sản xuất và phát triển thêm các sản phẩm thép xây dựng mới không?

Hiện tại, Hòa Phát đã có kế hoạch sản xuất và phát triển thêm một số sản phẩm thép xây dựng mới như thép chịu lực cao, thép cường độ cao, thép cán nóng định hình và một số loại thép đặc biệt khác nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng đa dạng của khách hàng trong ngành xây dựng. Các sản phẩm này sẽ được sản xuất trên các dây chuyền công nghệ tiên tiến và được kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt để đảm bảo đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật cao nhất.

Trường Thịnh Phát có chính sách hỗ trợ cho quý khách tại Khánh Hòa khi đặt mua thép Hòa Phát

Trường Thịnh Phát, đại lý phân phối thép Hòa Phát tại Khánh Hòa, có nhiều chính sách hỗ trợ khách hàng như:

  1. Hỗ trợ về giá cả: Trường Thịnh Phát cam kết cung cấp sản phẩm thép Hòa Phát chất lượng cao với giá cả cạnh tranh và ổn định trên thị trường.

  2. Hỗ trợ về giao nhận: Trường Thịnh Phát cung cấp dịch vụ giao hàng nhanh chóng, đúng hẹn và an toàn tới địa chỉ của khách hàng.

  3. Hỗ trợ về tư vấn kỹ thuật: Đội ngũ kỹ thuật sẽ hỗ trợ khách hàng tư vấn về các loại sản phẩm thép Hòa Phát phù hợp cho từng hạng mục xây dựng cụ thể.

  4. Hỗ trợ về thanh toán: Chúng tôi có nhiều phương thức thanh toán linh hoạt để đáp ứng nhu cầu của khách hàng.

  5. Hỗ trợ về dịch vụ sau bán hàng: Sau khi khách hàng mua sản phẩm, Trường Thịnh Phát sẽ tiếp tục hỗ trợ về dịch vụ sau bán hàng như bảo hành, sửa chữa và bảo dưỡng sản phẩm để đảm bảo sự an toàn và hiệu quả của hạng mục xây dựng.

0967483714