Cập nhật báo giá thép tổ hợp chất lượng – CK 7-10%

Trong cuộc hành trình không ngừng phát triển của ngành xây dựng và công nghiệp, sự lựa chọn đúng đắn về vật liệu chơi một vai trò quan trọng trong việc xây dựng những công trình vững chắc và hiệu quả. Trong tập trung đó, thép tổ hợp nổi lên như một giải pháp vượt trội, mang trong mình sự linh hoạt và tính ứng dụng đa dạng. Trong bài viết sau đây, chúng tôi xin cập nhật bảng báo giá thép tổ hợp mới nhất của nhiều thương hiệu sản xuất lớn khác nhau, uy tín chất lượng, được cung cấp bởi VLXD Trường Thịnh Phát.

Thép tổ hợp là gì?

Thép tổ hợp là loại vật liệu được chế tạo từ việc cắt thép tấm và tổ hợp lại thông qua hàn, nhằm tạo ra các cấu kiện thép có hình dạng khác nhau như chữ H, I, U, V, L. Đây là một loại vật liệu được sử dụng rộng rãi trong xây dựng và công nghiệp nhờ tính linh hoạt trong thiết kế, độ bền cao và khả năng chịu tải tốt.

Thành phần của thép tổ hợp chủ yếu là thép tấm, được cắt theo kích thước yêu cầu và tổ hợp thành các dầm hoặc kết cấu thép. Quá trình sản xuất bao gồm cắt, hàn các tấm thép lại với nhau để tạo thành sản phẩm cuối cùng. Thép tổ hợp có thể được gia cường thêm bằng cách hàn bản mã hoặc sườn gia cường để tăng độ chịu lực và bền vững. Ngoài ra, bề mặt thép tổ hợp được xử lý và sơn phủ để chống ăn mòn, đảm bảo tuổi thọ lâu dài trong các công trình​

Xem thêm: Báo giá tấm Shera Board Thái Lan

Ứng dụng của thép tổ hợp

thép tổ hợp có nhiều ứng dụng quan trọng trong ngành xây dựng, công nghiệp và các lĩnh vực khác nhau nhờ vào tính linh hoạt và tính chất kết cấu độc đáo của nó. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến của thép tổ hợp:

  • Xây dựng và công trình dân dụng: Thép tổ hợp thường được sử dụng để gia cố và tăng cường độ bền cho cấu trúc bê tông trong các công trình xây dựng như cầu, nhà cao tầng, tầng hầm, cống, bệ đỗ, và các công trình dân dụng khác. Sự kết hợp giữa tính chịu tải và tính linh hoạt của thép tổ hợp làm cho các cấu trúc trở nên chắc chắn và bền bỉ hơn.
  • Công nghiệp và sản xuất: Trong ngành công nghiệp và sản xuất, thép tổ hợp có thể được sử dụng để làm khung kết cấu, bản kẹp, giàn giáo, lồng chứa và nhiều ứng dụng khác trong quá trình sản xuất và vận hành.
  • Năng lượng tái tạo: Trong các dự án năng lượng tái tạo như năng lượng gió hoặc mặt trời, thép tổ hợp có thể được sử dụng để tạo cấu trúc hỗ trợ cho các thiết bị năng lượng tái tạo.
  • Xây dựng công trình trên biển: Thép tổ hợp có khả năng chống oxi hóa, làm cho nó phù hợp cho các ứng dụng trong môi trường biển như xây dựng cảng, giàn khoan dầu khí, cấu trúc biển và kết cấu biển khác.
  • Ứng dụng khác: Thép tổ hợp còn có thể được sử dụng trong các lĩnh vực như ô tô, hàng không, sản xuất thiết bị và nhiều ngành công nghiệp khác tùy thuộc vào sự sáng tạo và yêu cầu của từng ngành.
  Bảng báo giá thép Việt Nhật tại Đắk Lắk
BẢNG BÁO GIÁ SẮT THÉP TỔ HỢP CHẤT LƯỢNG TẠI VLXD TRƯỜNG THỊNH PHÁT
BẢNG BÁO GIÁ thép tổ hợp CHẤT LƯỢNG TẠI VLXD TRƯỜNG THỊNH PHÁT

Xem thêm: Báo giá sắt thép hộp Nguyễn Minh

Ưu điểm của thép tổ hợp

Thép tổ hợp mang đến nhiều ưu điểm quan trọng, làm cho nó trở thành một lựa chọn phổ biến trong ngành xây dựng và công nghiệp. Dưới đây là một số ưu điểm chính của thép tổ hợp:

  • Tính chịu tải vượt trội: thép tổ hợp có khả năng chịu tải cao hơn so với các vật liệu khác như bê tông thông thường. Sự kết hợp giữa sợi sợi bền và bê tông tạo nên một sản phẩm có tính chịu tải và độ bền tốt hơn.
  • Khả năng chống nứt: Nhờ vào tính linh hoạt của sợi sợi bền, thép tổ hợp có khả năng chống nứt tốt hơn trong quá trình co giãn và co ngót của cấu trúc.
  • Tính bền bỉ và độ bền dài hạn: thép tổ hợp có khả năng chống oxi hóa và ăn mòn, giúp cấu trúc duy trì tính bền bỉ và độ bền trong thời gian dài.
  • Tính linh hoạt trong thiết kế: thép tổ hợp có tính linh hoạt trong thiết kế và gia công, cho phép tạo ra các cấu trúc phức tạp và đa dạng theo nhiều hình dạng và kích thước khác nhau.
  • Tính nhẹ và tiết kiệm trọng lượng: So với thép tổ hợp thông thường, thép tổ hợp thường nhẹ hơn, giúp giảm trọng lượng cho các cấu trúc và công trình, đồng thời tiết kiệm chi phí vận chuyển.
  • Tính dẻo và đàn hồi: Sự kết hợp của sợi sợi bền và bê tông tạo nên tính dẻo và đàn hồi cho thép tổ hợp, giúp cấu trúc chịu được các tác động từ động đất, thiên tai hoặc tải trọng biến đổi.
  • Tiện ích trong xây dựng cấu trúc không gian: thép tổ hợp thường được sử dụng trong xây dựng các cấu trúc không gian như nhà xưởng, hầm, gian khoan… nhờ tính linh hoạt và khả năng chịu tải.
  Báo giá thép tròn trơn phi 10,12,14,16,18, 20, 22, 25

Nơi cung cấp thép tổ hợp uy tín nhất

Bạn đang tìm kiếm một nguồn cung cấp thép tổ hợp uy tín và chất lượng? Trường Thịnh Phát chính là sự lựa chọn hàng đầu của bạn. Với hơn nhiều năm kinh nghiệm trong việc cung cấp thép tổ hợp và các vật liệu xây dựng chất lượng cao, chúng tôi tự hào là đối tác tin cậy của nhiều dự án lớn và nhỏ.

Chất lượng luôn được đặt lên hàng đầu tại Trường Thịnh Phát. Sản phẩm thép tổ hợp của chúng tôi đáp ứng tiêu chuẩn cao nhất, với tính chất bền bỉ, khả năng chống nứt và độ bền đáng tin cậy. Chúng tôi cam kết mang đến cho bạn giải pháp tối ưu cho mọi dự án xây dựng và công nghiệp.

Đội ngũ chuyên nghiệp tại Trường Thịnh Phát luôn sẵn sàng tư vấn và hỗ trợ bạn trong việc lựa chọn thép tổ hợp phù hợp với nhu cầu của dự án. Hãy để chúng tôi đồng hành cùng bạn, xây dựng tương lai bền vững và thành công. Liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để biết thêm thông tin và nhận tư vấn chuyên sâu về thép tổ hợp. Trường Thịnh Phát – Đối tác đáng tin cậy cho mọi dự án xây dựng và công nghiệp của bạn.

Bảng giá sắt thép tổ hợp chất lượng tại VLXD Trường Thịnh Phát
Bảng giá sắt thép tổ hợp chất lượng tại VLXD Trường Thịnh Phát

Bảng báo giá thép tổ hợp Việt Mỹ

Mời quý khách hàng tham khảo bảng báo giá thép tổ hợp Việt Mỹ được cung cấp bởi VLXD Trường Thịnh Phát:

Thép tổ hợp Việt Mỹ

STT

Loại hàng

ĐVT

Trọng lượng

SD 295/CB 300

SD 390/CB 400

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

VAS STEEL

VAS STEEL

2

D 6 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.500

10,500

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.500

10,500

4

D 10 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

5.5

57.000

60,000

5

D 12 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

6,5

87.000

90,000

6

D 14 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

9.5

129.000

130,000

7

D 16 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

13.5

177.000

180,000

8

D 18 ( Cây)

Độ dài (11.7m)

18

247.000

250,000

*Lưu ý: bảng báo giá thép tổ hợp Việt Mỹ trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liên hệ hotline 0908.646.555 để biết thêm thông tin chi tiết.

Xem thêm: Báo giá sắt thép hộp Nguyễn Minh

Bảng báo giá thép tổ hợp Việt Nhật

Dưới đây là bảng báo giá thép tổ hợp Việt Nhật được cập nhật mới nhất hiện nay:

Thép tổ hợp Việt Nhật

STT

Tên sản phẩm

Đơn vị tính

Trọng lượng

Đơn giá

1

Thép cuộn Ø 6

Kg

 

11,950

2

Thép cuộn Ø 8

Kg

 

11,950

3

Thép Việt Nhật Ø 10

1 Cây (11.7m)

7.22

82,000

4

Thép Việt Nhật Ø 12

1 Cây (11.7m)

10.39

116,500

5

Thép Việt Nhật Ø 14

1 Cây (11.7m)

14.16

158,000

6

Thép Việt Nhật Ø 16

1 Cây (11.7m)

18.49

207,000

7

Thép Việt Nhật Ø 18

1 Cây (11.7m)

23.4

262,000

8

Thép Việt Nhật Ø 20

1 Cây (11.7m)

28.9

323,000

9

Thép Việt Nhật Ø 22

1 Cây (11.7m)

34.87

391,000

10

Thép Việt Nhật Ø 25

1 Cây (11.7m)

45.05

509,000

11

Thép Việt Nhật Ø 28

1 Cây (11.7m)

56.63

LH

12

Thép Việt Nhật Ø 32

1 Cây (11.7m)

73.83

LH

*Lưu ý: bảng báo giá thép tổ hợp Việt Nhật trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liên hệ hotline 0908.646.555 để biết thêm thông tin chi tiết.

Xem thêm: Báo giá tôn inox 9 sóng vuông

Bảng báo giá thép tổ hợp Miền Nam

Dưới đây là bảng báo giá thép tổ hợp Miền Nam tại VLXD Trường Thịnh Phát:

  Bảng báo giá thép Hòa Phát xây dựng tại Đồng Nai

Thép tổ hợp Miền Nam

STT

Tên sản phẩm

Đơn vị tính

Trọng lượng

Đơn giá

1

Thép cuộn Ø 6

Kg

   

2

Thép cuộn Ø 8

Kg

   

3

Thép Miền Nam Ø 10

1 Cây (11.7m)

7.22

82,000

4

Thép Miền Nam Ø 12

1 Cây (11.7m)

10.39

116,000

5

Thép Miền Nam Ø 14

1 Cây (11.7m)

14.16

157,500

6

Thép Miền Nam Ø 16

1 Cây (11.7m)

18.49

205,500

7

Thép Miền Nam Ø 18

1 Cây (11.7m)

23.4

260,000

8

Thép Miền Nam Ø 20

1 Cây (11.7m)

28.9

321,500

9

Thép Miền Nam Ø 22

1 Cây (11.7m)

34.87

389,000

10

Thép Miền Nam Ø 25

1 Cây (11.7m)

45.05

506,000

11

Thép Ø 28

1 Cây (11.7m)

56.63

Liên hệ

12

Thép Ø 32

1 Cây (11.7m)

73.83

Liên hệ

*Lưu ý: bảng báo giá thép tổ hợp Miền Nam trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liên hệ hotline 0908.646.555 để biết thêm thông tin chi tiết.

Bảng báo giá thép tổ hợp Pomina

Mời quý khách hàng tham khảo bảng báo giá thép tổ hợp Pomina mới nhất hiện nay tại VLXD Trường Thịnh Phát

Thép tổ hợp Pomina

STT

Loại sắt

ĐVT

Đơn giá

1

Thép Pomina phi 6 cuộn

KG

13,460

2

Thép Pomina phi 8 cuộn

KG

13,460

3

Thép Pomina phi 10 cuộn

KG

14,560

4

Thép Pomina phi 10 Gân 11,7m

Cây

96,500

5

Thép Pomina phi 12 Gân 11,7m

Cây

139,000

6

Thép Pomina phi 14 Gân 11,7m

Cây

190,000

7

Thép Pomina phi 16 Gân 11,7m

Cây

249,000

8

Thép Pomina phi 18 Gân 11,7m

Cây

309,000

9

Thép Pomina phi 20 Gân 11,7m

Cây

385,000

10

Thép Pomina phi 22 Gân 11,7m

Cây

468,000

11

Thép Pomina phi 25 Gân 11,7m

Cây

621,000

*Lưu ý: Bảng báo giá thép tổ hợp Pomina trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liên hệ hotline 0908.646.555 để biết thêm thông tin chi tiết.

Xem thêm: Báo giá dịch vụ cho thuê xe cơ giới

Kết luận

thép tổ hợp đã thay đổi cách chúng ta xây dựng và phát triển. Trường Thịnh Phát tự hào cung cấp thép tổ hợp chất lượng, đáp ứng tiêu chuẩn và đáp lại mọi nhu cầu. Với sự kết hợp giữa tính chịu tải, linh hoạt thiết kế và độ bền, chúng tôi cam kết mang đến giải pháp tối ưu cho mọi dự án. Hãy gọi ngay để biết thêm thông tin và khám phá sự đổi mới của thép tổ hợp.

0967483714