Báo giá sắt thép hình V Quyền Quyên đen, mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng hôm nay mới nhất. Giá thép hình V Quyền Quyên do Đại lý VLXD Trường Thịnh Phát cung cấp luôn rẻ hơn các đơn vị khác và miễn phí vận chuyển tận công trình.
Báo giá sắt thép hình V Quyền Quyên mới nhất hôm nay – VLXD Trường Thịnh Phát
Thép hình V Quyền Quyên có ba loại chính: thép V Quyền Quyên đen, thép hình V Quyền Quyên mạ kẽm điện phân và thép V Quyền Quyên mạ kẽm nhúng nóng. Mỗi sản phẩm đều có đặc điểm và lợi ích riêng, Trường Thịnh Phát sẽ hỗ trợ khách hàng chọn giải pháp tốt nhất cho nhu cầu xây dựng.
Lưu ý: Báo giá sắt thép hình V Quyền Quyên đã bao gồm thuế VAT 10% và các dịch vụ hỗ trợ khác như: vận chuyển tận nơi công trình, đổi trả hàng hóa trong vòng 7-10 ngày, hoàn thiện hóa đơn chứng từ,…
1. Giá thép hình V Quyền Quyên đen
Thép V đen Quyền Quyên là cây thép hình V dài 6m, có màu sắc đặc trưng là đen hoặc xanh đen, khác biệt so với hai loại thép còn lại có màu bạc sáng bóng. Thép hình V đen Quyền Quyên có độ cứng và độ bền cao, với thành phần chủ yếu là carbon nguyên chất. Nhược điểm là dễ bị oxy hóa nên cần chú ý bảo quản.
- Tiêu chuẩn kích thước: V63×63, V75×75, V90×90, V120×120, V130×130, V150×150
- Độ dày: 3 – 15mm
- Giá sắt thép hình V đen Quyền Quyên dao động từ 10.100 đồng đến 10.700 đồng/kg
- Giá bán cây 6m thép V đen Quyền Quyên nằm trong khoảng từ 212.100 VNĐ/cây đến 2.157.120 VNĐ/cây
Quy cách thép hình V đen Quyền Quyên |
Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn giá (VNĐ/kg) |
Giá thép đen (VNĐ/ cây)
|
Thép hình V63x63
|
3 | 21 | 10.100 | 212.100 |
3,5 | 23 | 10.100 | 232.300 | |
3,8 | 24 | 10.100 | 242.400 | |
4 | 25 | 10.100 | 252.500 | |
4,3 | 26 | 10.100 | 262.600 | |
4,5 | 27 | 10.100 | 272.700 | |
4,8 | 28 | 10.100 | 282.800 | |
5 | 29 | 10.100 | 292.900 | |
5,5 | 30 | 10.100 | 303.000 | |
6 | 31 | 10.100 | 313.100 | |
Thép hình V70x70
|
5 | 32 | 10.400 | 332.800 |
6 | 37 | 10.400 | 384.800 | |
7 | 42 | 10.400 | 436.800 | |
8 | 48 | 10.400 | 499.200 | |
Thép hình V75x75
|
5 | 34 | 10.400 | 353.600 |
6 | 39 | 10.400 | 405.600 | |
7 | 46 | 10.400 | 478.400 | |
8 | 52 | 10.400 | 540.800 | |
Thép hình V80x80
|
6 | 42 | 10.400 | 436.800 |
7 | 48 | 10.700 | 513.600 | |
8 | 56 | 10.700 | 599.200 | |
Thép hình V90x90
|
7 | 56 | 10.700 | 599.200 |
8 | 62 | 10.700 | 663.400 | |
9 | 70 | 10.700 | 749.000 | |
Thép hình V100x100
|
7 | 62 | 10.700 | 663.400 |
8 | 67 | 10.700 | 716.900 | |
10 | 84 | 10.700 | 898.800 | |
10 | 90 | 10.700 | 963.000 | |
Thép hình V120x120
|
8 | 88 | 10.700 | 941.600 |
10 | 109 | 10.700 | 1.166.300 | |
12 | 130 | 10.700 | 1.391.000 | |
Thép hình V125x125
|
10 | 115 | 10.700 | 1.230.500 |
12 | 136 | 10.700 | 1.455.200 | |
Thép hình V130x130
|
10 | 119 | 10.700 | 1.273.300 |
12 | 140 | 10.700 | 1.498.000 | |
Thép hình V150x150
|
10 | 138 | 10.700 | 1.476.600 |
12 | 163,98 | 10.700 | 1.754.586 | |
15 | 201,6 | 10.700 | 2.157.120 |
2. Giá thép hình V Quyền Quyên mạ kẽm
Thép hình V Quyền Quyên được mạ kẽm điện phân. Phương pháp này đã áo lên thanh thép hình đen một lớp kẽm mỏng và mịn có màu bạc của kẽm. Thép V Quyền Quyên mạ kẽm bền và chống gỉ tốt hơn nên phù hợp với các ứng dụng ngoài trời như cửa sổ, hàng rào,….
- Tiêu chuẩn kích thước: V63×63, V75×75, V90×90, V120×120, V130×130, V150×150
- Độ dày: 3 – 15mm
- Giá sắt thép hình V mạ kẽm điện phân Quyền Quyên dao động từ 10.300 đồng đến 10.900 đồng/kg
- Giá bán cây 6m thép V mạ kẽm Quyền Quyên nằm trong khoảng từ 216.300 VNĐ/cây đến 2.197.440 VNĐ/cây
Quy cách thép hình V mạ kẽm Quyền Quyên |
Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn giá (VNĐ/kg) |
Giá thép mạ kẽm điện phân (VNĐ/cây)
|
Thép hình V63x63
|
3 | 21 | 10.300 | 216.300 |
3,5 | 23 | 10.300 | 236.900 | |
3,8 | 24 | 10.300 | 247.200 | |
4 | 25 | 10.300 | 257.500 | |
4,3 | 26 | 10.300 | 267.800 | |
4,5 | 27 | 10.300 | 278.100 | |
4,8 | 28 | 10.300 | 288.400 | |
5 | 29 | 10.300 | 298.700 | |
5,5 | 30 | 10.300 | 309.000 | |
6 | 31 | 10.300 | 319.300 | |
Thép hình V70x70
|
5 | 32 | 10.600 | 339.200 |
6 | 37 | 10.600 | 392.200 | |
7 | 42 | 10.600 | 445.200 | |
8 | 48 | 10.600 | 508.800 | |
Thép hình V75x75
|
5 | 34 | 10.600 | 360.400 |
6 | 39 | 10.600 | 413.400 | |
7 | 46 | 10.600 | 487.600 | |
8 | 52 | 10.600 | 551.200 | |
Thép hình V80x80
|
6 | 42 | 10.600 | 445.200 |
7 | 48 | 10.900 | 523.200 | |
8 | 56 | 10.900 | 610.400 | |
Thép hình V90x90
|
7 | 56 | 10.900 | 610.400 |
8 | 62 | 10.900 | 675.800 | |
9 | 70 | 10.900 | 763.000 | |
Thép hình V100x100
|
7 | 62 | 10.900 | 675.800 |
8 | 67 | 10.900 | 730.300 | |
10 | 84 | 10.900 | 915.600 | |
10 | 90 | 10.900 | 981.000 | |
Thép hình V120x120
|
8 | 88 | 10.900 | 959.200 |
10 | 109 | 10.900 | 1.188.100 | |
12 | 130 | 10.900 | 1.417.000 | |
Thép hình V125x125
|
10 | 115 | 10.900 | 1.253.500 |
12 | 136 | 10.900 | 1.482.400 | |
Thép hình V130x130
|
10 | 119 | 10.900 | 1.297.100 |
12 | 140 | 10.900 | 1.526.000 | |
Thép hình V150x150
|
10 | 138 | 10.900 | 1.504.200 |
12 | 163,98 | 10.900 | 1.787.382 | |
15 | 201,6 | 10.900 | 2.197.440 |
3. Giá thép hình V Quyền Quyên mạ kẽm nhúng nóng
Thép V Quyền Quyên nhúng kẽm nóng có lớp kẽm đều, mang lại chất lượng và thẩm mỹ cao, có khả năng chống ăn mòn tốt nhất. Để mạ kẽm kim loại bằng phương pháp nhúng nóng, ta cho kim loại vào bể kẽm nóng chảy. Phương pháp này tạo lớp hợp kim pha kẽm bên ngoài, giúp phủ đều và giữ lại lớp kẽm lâu bền, bảo vệ hiệu quả cho kim loại bên trong.
- Tiêu chuẩn kích thước: V63×63, V75×75, V90×90, V120×120, V130×130, V150×150
- Độ dày: 3 – 15mm
- Giá sắt thép hình V mạ kẽm nhúng nóng Quyền Quyên dao động từ 10.500 đồng đến 11.100 đồng/kg
- Giá bán cây 6m thép V mạ kẽm nhúng nóng Quyền Quyên nằm trong khoảng từ 220.500 VNĐ/cây đến 2.242.200 VNĐ/cây
Quy cách thép hình V mạ kẽm nhúng nóng Quyền Quyên |
Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn giá (VNĐ/kg) |
Giá thép mạ kẽm nhúng nóng (VNĐ/cây)
|
Thép hình V63x63
|
3 | 21 | 10.500 | 220.500 |
3,5 | 23 | 10.500 | 241.500 | |
3,8 | 24 | 10.500 | 252.000 | |
4 | 25 | 10.500 | 262.500 | |
4,3 | 26 | 10.500 | 273.000 | |
4,5 | 27 | 10.500 | 283.500 | |
4,8 | 28 | 10.500 | 294.000 | |
5 | 29 | 10.500 | 304.500 | |
5,5 | 30 | 10.500 | 315.000 | |
6 | 31 | 10.500 | 325.500 | |
Thép hình V70x70
|
5 | 32 | 10.800 | 345.600 |
6 | 37 | 10.800 | 399.600 | |
7 | 42 | 10.800 | 453.600 | |
8 | 48 | 10.800 | 518.400 | |
Thép hình V75x75
|
5 | 34 | 10.800 | 367.200 |
6 | 39 | 10.800 | 421.200 | |
7 | 46 | 10.800 | 496.800 | |
8 | 52 | 10.800 | 561.600 | |
Thép hình V80x80
|
6 | 42 | 10.800 | 453.600 |
7 | 48 | 11.100 | 532.800 | |
8 | 56 | 11.100 | 621.600 | |
Thép hình V90x90
|
7 | 56 | 11.100 | 621.600 |
8 | 62 | 11.100 | 688.200 | |
9 | 70 | 11.100 | 777.000 | |
Thép hình V100x100
|
7 | 62 | 11.100 | 688.200 |
8 | 67 | 11.100 | 743.700 | |
10 | 84 | 11.100 | 932.400 | |
10 | 90 | 11.100 | 999.000 | |
Thép hình V120x120
|
8 | 88 | 11.100 | 976.800 |
10 | 109 | 11.100 | 1.209.900 | |
12 | 130 | 11.100 | 1.443.000 | |
Thép hình V125x125
|
10 | 115 | 11.100 | 1.276.500 |
12 | 136 | 11.100 | 1.509.600 | |
Thép hình V130x130
|
10 | 119 | 11.100 | 1.320.900 |
12 | 140 | 11.100 | 1.554.000 | |
Thép hình V150x150
|
10 | 138 | 11.100 | 1.531.800 |
12 | 164 | 11.100 | 1.820.400 | |
15 | 202 | 11.100 | 2.242.200 |
Xin lưu ý: Giá thép hình V Quyền Quyên có thể thay đổi tùy thời điểm do nhiều yếu tố như giá nguyên liệu, quy cách sản phẩm, công nghệ và biến động thị trường. Để biết giá chính xác, quý khách vui lòng liên hệ với Đại lý VLXD Trường Thịnh Phát để nhận báo giá mới nhất.
So sánh giá thép hình V Quyền Quyên với các thương hiệu sắt thép khác
Giới thiệu về chất lượng thép hình V Quyền Quyên
Thép V là loại thép có mặt cắt ngang giống hệt với kiểu dáng của chữ V in hoa trong bảng chữ cái. Hai cạnh của chữ V sẽ tạo thành một góc nhọn cân xứng ở chính giữa. Kết cấu 2 cạnh cân bằng, chịu lực tốt nên thường được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng, kết cấu công trình. Thép V Quyền Quyên là sản phẩm chính và chủ lực của công ty TNHH Thép Quyền Quyên, được tạo ra từ nhà máy sản xuất hiện đại bậc nhất, hiện đang tọa lạc ở thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương.
Được thành lập từ năm 2004, tính đến nay thép V Quyền Quyên đã có mặt trên thị trường Việt Nam hơn 15 năm, có thị phần và chỗ đứng vô cùng vững chãi. Các mác thép và tiêu chuẩn sản xuất của thép V hiện trên thị trường gồm:
- Mác thép: A36, SS400, Q235B, S235JR. GR.A, GR.B
- Tiêu chuẩn: SB410, GOST 380-88, ASTM A36, JIS G3101
Bảng thành phần hóa học sắt hình V Quyền Quyên (%)
Mác thép | Bảng thành phần cấu tạo sắt thép hình V Quyền Quyên | |||||||
C (max) | Si (Max) | Mn (Max) | P (max) | S (max) | Ni (max) | Cr (max) | Cu (max) | |
A36 | 0,27 | 0,15 – 0,4 | 1,2 | 0,04 | 0,05 | 0,2 | ||
SS400 | 0,05 | 0,05 | ||||||
Q235B | 0,22 | 0,35 | 1,4 | 0,045 | 0,045 | 0,3 | 0,3 | 0,3 |
S235JR | 0,22 | 0,55 | 1,6 | 0,05 | 0,05 | |||
GR.A | 0,21 | 0,5 | 2,5 | 0,035 | 0,035 | |||
GR.B | 0,213 | 0,35 | 0,8 | 0,035 | 0,035 |
Tính chất vật lý của sắt thép hình V Quyền Quyên
Mác thép | Đặc điểm cơ học lý tính thép V Quyền Quyên | |||
Temp (độ C) | YS Mpa | TS Mpa | EL % | |
A36 | > 245 | 400 – 550 | 20 | |
SS400 | > 245 | 400 – 510 | 21 | |
Q235B | > 235 | 370 – 500 | 26 | |
S235JR | > 235 | 360 – 510 | 26 | |
GR.A | 20 | > 235 | 400 – 520 | 22 |
GR.B | 0 | > 235 | 400 – 520 | 22 |
Ứng dụng của thép hình V trong đời sống và công trình xây dựng
Với kết cấu đặc biệt, thép V được sử dụng nhiều vào mục đích, trường hợp sử dụng khác nhau. Một số ứng dụng tiêu biểu của thép V mà chúng ta có thể dễ dàng quan sát được là: đóng thùng xe tải, thân cột trụ, cột điện, khung nhà cao tầng, nền móng nhà dân dụng, mái nhà, xây dựng cầu đường, chế tạo máy móc cơ khí, đường ray, thanh trượt, giàn khoan, lan can, ban công,…
Thép V Quyền Quyên có ưu điểm gì?
- Từ những nguyên liệu đầu vào đạt chuẩn, loại 1 đến quy trình sản xuất theo những công nghệ hiện đại, tiên tiến nhất đã mang lại những sản phẩm thép V Quyền Quyên có chất lượng tuyệt vời.
- Thép V Quyền Quyên có có khả năng chịu áp lực, trọng lượng và va đập cực tốt, chống lại được những rung lắc hay trấn động mạng vô cùng thích hợp với cả những công trình dân dụng và các tòa nhà cao ốc, cao tầng,..
- Được sản xuất theo kỹ thuật cán nóng công phu cùng độ chính xác cao, tỉ mỉ từng chi tiết, góc cạnh, đường nét, thép V Quyền Quyên là sự lựa chọn lý tưởng nhất cho các ứng dụng trong ngành cơ khí chế tạo, sửa chữa, lắp ráp máy móc.
- Những công trình có sử dụng thép V Quyền Quyên có kết cấu vững chãi và độ bền cực cao. Bởi vì theo ước tính của các chuyên gia thì tuổi thọ trung bình của thép V Quyền Quyên dao động trong khoảng từ 40 – 50 năm nhờ vào tính năng chống lại được sự oxy hóa và ăn mòn dưới mọi tác động gây hại.
- Độ cứng của thép V Quyền Quyên đạt chuẩn tuyệt đối, không bị cong vênh, biến dạng. Hiện tượng gỉ sét, bào mòn diễn ra rất chậm, vì vậy không cần bảo trì, bảo dưỡng thường xuyên mà thép V Quyền Quyên vẫn giữ được bề mặt trơn láng, nhẵn nhụi, màu sắc sáng bóng, bắt mắt.
- Thép V sở hữu kết cấu rất đặc biệt, cấu hình dạng góc nhọn thích hợp để kết nối với các loại vật liệu khác, chống lại được sự cắt của các bu lông hoặc mối hàn.
- Nguyên liệu thép tuyệt đối không bắt lửa, chống cháy tốt, đảm bảo an toàn cho người sử dụng. Ngoài ra vô cùng thân thiện với môi trường, không bị mối mọt, côn trùng tấn công, chất lượng ổn định, bền chắc.
Mua thép hình V Quyền Quyên chất lượng với giá cả hợp lý ở đâu?
Thép V Quyền Quyên có trọng lượng khá nhỏ, tạo điều kiện thuận lợi cho việc di chuyển, lắp đặt, đẩy nhanh quá trình thi công, lại không gây ảnh hưởng nhiều đến kết cấu của công trình xây dựng. Nhà máy Quyền Quyên sản xuất thép V với nhiều kích thước đa dạng, thiết kế đạt chuẩn, nên chắc chắn đáp ứng nhu cầu của tất cả khách hàng.
Sự quan trọng và cần thiết của thép V trong lĩnh vực xây dựng, cơ khí,.. là điều quá rõ ràng và không còn gì phải bàn cãi nữa. Chất lượng của công trình, máy móc phụ thuộc phần lớn vào chất lượng của thép V. Nhưng làm thế nào để mua được đúng chuẩn sản phẩm chính hãng thép V Quyền Quyên nói riêng và các sản phẩm sắt thép nói chung?
✳️ VLXD Trường Thịnh Phát | ✅ Kho hàng phân phối toàn quốc, đảm bảo mức giá cạnh tranh nhất |
✅ Giao hàng tận nơi cho mọi dự án bất kể địa điểm | |
✅ Cung cấp đầy đủ giấy tờ pháp lý, hợp đồng và chứng nhận xuất xứ, CO, CQ | |
✅ Tư vấn lựa chọn vật liệu tối ưu nhất cho nhu cầu của bạn | |
✅ Ưu đãi giá tốt hơn cho các hợp tác lâu dài trong tương lai |
=> Hãy liên hệ ngay với Đại lý VLXD Trường Thịnh Phát để được tư vấn các loại thép hình, thép ống, thép hộp, thép tấm,… tốt nhất hiện nay.
Báo giá sắt thép V Quyền Quyên nói riêng và sắt thép nói chung của Đại lý VLXD Trường Thịnh Phát được đánh giá là rẻ nhất thị trường, chất lượng uy tín, độ bền cao, đặc biệt là có đầy đủ giấy tờ kiểm định xuất xứ và chất lượng của sản phẩm,… Đến với Đại lý VLXD Trường Thịnh Phát, quý vị sẽ có cơ hội sở hữu những loại sắt thép tốt nhất hiện nay.