Giá Thép C Phương Nam, Xà Gồ C Phương Nam Đen, Mạ Kẽm Nhúng Nóng Hôm Nay. Báo giá thép C Phương Nam, xà gồ C Phương Nam đen, mạ kẽm nhúng nóng hôm nay mới nhất xin gửi đến quý khách hàng tham khảo.
Nếu quý khách mua thép C Phương Nam với số lượng lớn và cần chiết khấu lớn, xin vui lòng gọi đến Hotline: 0908.646.555 – 0937.959.666 để được hỗ trợ báo giá kèm chiết khấu tốt nhất ở vào đúng thời điểm quý khách mua hàng.
Giá thép C Phương Nam, xà gồ C Phương Nam của Đại lý VLXD Trường Thịnh Phát luôn rẻ hơn các đơn vị khác từ 200 – 400 đồng/kg.
Nguyên nhân chủ yếu là do: Đại lý VLXD Trường Thịnh Phát nhập khẩu xà gồ C từ nhà máy sản xuất trực tiếp, mà không thông qua bất kỳ trung gian mua bán nào hết.
VLXD Trường Thịnh Phát – Địa chỉ cung cấp VLXD cập nhật mới nhất uy tín chuyên nghiệp
✳️ VLXD Trường Thịnh Phát | ✅ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
✳️ Vận chuyển tận nơi | ✅ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
✳️ Đảm bảo chất lượng | ✅ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
✳️ Tư vấn miễn phí | ✅ Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
✳️ Hỗ trợ về sau | ✅ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Khách hàng không phải chi trả các khoản phí phát sinh như: vận chuyển, lưu kho bến bãi, đổi trả hàng hóa, hoàn thiện hóa đơn chứng từ,… Đại lý VLXD Trường Thịnh Phát miễn phí 100% công việc này cho quý khách.
Mặc dù thị trường Việt Nam có rất nhiều thương hiệu thép C; nhưng dường như thép Phương Nam vẫn dành được sự tin tưởng đặc biệt của khách hàng. thép C Phương Nam không những có chất lượng cao, giá thành rẻ, mà còn ở sự đa dạng của sản phẩm như: chủng loại, kích thước, tương thích nhiều hạng mục công trình khác nhau,…
Giá xà gồ C, thép hình C Phương Nam không giống nhau ở tất cả đơn vị bán hàng (chênh lệch giá có thể từ 5-15%). Do đó, để mua được sản phẩm rẻ nhất hiện nay, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với Đại lý VLXD Trường Thịnh Phát. Chúng tôi sẽ gửi tới quý khách báo giá cùng chi tiết các loại thép C trong thời gian sớm nhất.
Giá thép C Phương Nam, xà gồ C hôm nay bao nhiêu tiền?
Thép hình C Phương Nam đang là một trong những sản phẩm sắt thép, vật liệu xây dựng có lượng tiêu thụ lớn nhất trên thị trường.
Sỡ dĩ như vậy bởi không chỉ có giá thành tốt mà chất lượng, mẫu mã, chủng loại của thép Phương Nam đều vô cùng đa dạng, phong phú.
Từ lâu cái tên thép hình C Phương Nam đã trở nên vô cùng quen thuộc với các nhà thầu, chủ đầu tư. Ngay bây giờ chúng ta sẽ cùng nhau đi tìm hiểu mọi thông tin quan trọng liên quan đến loại sản phẩm đặc biệt này.
Giá thép C Phương Nam hôm nay bao nhiêu tiền – luôn là câu hỏi của các nhà đầu tư khi chọn mua thép hình C.
Nếu quý vị mua thép C nói chung (của thương hiệu Phương Nam nói riêng) tại các cửa hàng nhỏ lẻ kinh doanh vật liệu xây dựng; thì giá bán chắc chắn sẽ cao hơn rất nhiều so với mua tại nhà máy sản xuất hoặc Tổng đại lý phân phối sắt thép.
Đại lý VLXD Trường Thịnh Phát là địa chỉ uy tín, chuyên nghiệp trong lĩnh vực phân phối thép hình C Phương Nam tại thị trường Việt Nam.
Dưới đây là báo giá thép C Phương Nam của Đại lý VLXD Trường Thịnh Phát. Mức giá này đã bao gồm thuế VAT 10% và miễn phí các dịch vụ: vận chuyển tận nơi công trình, lưu kho bến bãi, đổi trả hàng hóa, hoàn thiện hóa đơn chứng từ theo yêu cầu của khách hàng.
Đại lý VLXD Trường Thịnh Phát hiện đang phân phối 2 loại thép hình C của Công ty Phương Nam, đó là thép C đen và thép C mạ kẽm. Giá bán của các sản phẩm này như sau:
Hotline hỗ trợ báo giá 24/7 với thép C : 0908.646.555 – 0937.959.666
Báo giá thép C đen Phương Nam hôm nay
Chiều dài mỗi cây thép = 6m
Quy cách | Đơn giá thép C Phương Nam đen (VNĐ/kg) | ||
1.8ly | 2.0ly | 2.4ly | |
C80x40 | 24.000 | 25.500 | 29.500 |
C100x50 | 29.500 | 32.500 | 35.600 |
C125x50 | 33.000 | 36.000 | 42.000 |
C150x50 | 37.000 | 41.000 | 49.000 |
C180x50 | 41.000 | 50.000 | 55.000 |
C200x50 | 44.000 | 49.000 | 59.000 |
C250x50 | 50.500 | 61.000 | 66.000 |
C250x65 | 58.000 | 66.000 | 79.000 |
Báo giá thép C mạ kẽm Phương Nam hôm nay
Chiều dài mỗi cây thép = 6m
Quy cách | Đơn giá thép C Phương Nam mạ kẽm (VNĐ/kg) | |||
1.5ly | 1.8ly | 2.0ly | 2.4ly | |
C80x40 | 23.000 | 27.500 | 30.500 | 35.000 |
C100x50 | 29.000 | 34.000 | 38.000 | 49.000 |
C125x50 | 32.000 | 38.000 | 42.500 | 54.000 |
C150x50 | 37.000 | 43.500 | 48.000 | 61.000 |
C150x65 | 44.000 | 52.000 | 58.000 | 73.000 |
C80x30 | 37.000 | 43.500 | 48.000 | 61.000 |
C180x50 | 41.000 | 49.000 | 54.000 | 69.500 |
C180x65 | 48.000 | 57.500 | 64.000 | 77.000 |
C200x30 | 41.000 | 49.000 | 54.000 | 69.500 |
C200x50 | 44.000 | 52.000 | 58.000 | 73.000 |
C200x65 | 51.000 | 61.000 | 68.000 | 82.000 |
C250x30 | 48.000 | 57.500 | 64.000 | 77.000 |
Lưu ý:
Giá thép C Phương Nam không cố định ở tất cả thời điểm mua hàng, do chịu sự tác động của rất nhiều yếu tố như: giá nguyên liệu đầu vào, công nghệ sản xuất, quy cách sản phẩm, chính sách định giá của nhà phân phối, biến động chung trên thị trường thế giới,…
Giá thép hình C nói chung và của thương hiệu Phương Nam nói riêng có thể tăng hoặc giảm một số tiền nhất định.
Do đó, để biết giá chính xác tại thời điểm mua hàng, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với Đại lý VLXD Trường Thịnh Phát.
Chúng tôi chuyên phân phối các loại thép hình, thép ống, thép hộp, thép tấm,… rẻ nhất thị trường; có chất lượng tốt, cùng dịch vụ chăm sóc khách hàng chuyên nghiệp.
Chắc chắn quý khách sẽ hài lòng khi giao dịch với Đại lý VLXD Trường Thịnh Phát. Hotline hỗ trợ báo giá 24/7 với thép C Phương Nam : 0908.646.555 – 0937.959.666
Giới thiệu Công ty thép Phương Nam
Công ty Thép Phương Nam được thành lập từ đầu năm 2004 theo mô hình là Doanh nghiệp tư nhân; cho đến năm 2009 bắt đầu chuyển đổi sang thành Công ty trách nhiệm hữu hạn.
Trải qua 20 năm hoạt động trong lĩnh vực sản xuất thép công nghiệp, dưới sức ép của cạnh tranh thương hiệu; Công ty thép Phương Nam đã khẳng định được chất lượng vượt trội của mình, thông qua những sản phẩm thép hình tốt nhất hiện nay.
Đội ngũ nhân viên của Công ty Phương Nam đều là những người có trình độ chuyên môn, bằng cấp tối thiểu từ bậc cao đẳng trở lên, kinh nghiệm làm việc từ 5 năm trở lên; nhiệt tình, tâm huyết với công việc. Chính những điều này đã góp phần làm cho chất lượng phục vụ khách hàng của Phương Nam ngày càng nâng cao.
Mạng lưới phân phối của thép Phương Nam phủ sóng hầu hết các tỉnh thành của Việt Nam (từ tỉnh lẻ cho đến thành phố lớn).
Không dừng lại ở đó, thép Phương Nam đã bắt đầu xuất hiện ở một số quốc gia trong khu vực Đông Nam Á và Châu Á.
Mục tiêu sản xuất của Công ty Phương Nam là: hạ giá thành sắt thép xuống mức tốt nhất cho người tiêu dùng, nhưng phải song hành với uy tín – chất lượng – chuyên nghiệp của dịch vụ.
Ưu điểm của thép hình C Phương Nam so với các thương hiệu khác
Thép hình C có mặt cắt tiết diện ngang giống với chữ C in hoa trong bảng chữ cái La Tinh; do đó người ta dùng ngay tên của chữ cái để làm tên gọi cho loại thép hình này.
Thép chữ C Phương Nam (hay còn gọi là thép C, xà gồ C) được sản xuất từ vật liệu thép không gỉ cao cấp; chống chịu sự ăn mòn trong khoảng thời gian dài (ít nhất 15 năm). Thậm chí có thể thích ứng tốt với các môi trường khắc nghiệt như ven sông, ven biển, những nơi có độ ẩm cao, thời tiết nắng gắt, thường xuyên thay đổi bất thường,…
Không chỉ mỗi xà gồ C, mà tất cả sản phẩm khác của thương hiệu thép Phương Nam đều đạt tiêu chuẩn chất lượng quốc tế như JIS, ASTM, ISO,…
Từng thông số kỹ thuật của sắt thép được tính toán, cân đối chi tiết, đạt chuẩn; hiện tượng sai số dường như không bao giờ xảy ra.
Thép C Phương Nam sở hữu độ đàn hồi tốt; khả năng chịu lực, va đạp mạnh; không bị co ngót hay giãn nở khi gặp nhiệt độ quá cao (hoặc thấp); kết cấu vững chãi ổn định; tuổi thọ của sản phẩm có thể lên tới hàng chục năm.
Xà gồ C của Công ty Phương Nam sử dụng trong nhiều năm liền vẫn tốt; không hề xuất hiện tình trạng gỉ sét hay mục ruỗng bên trong.
Tính thẩm mỹ của thép C Phương Nam cũng là đặc điểm thu hút khách hàng. Từng góc cạnh, mối hàn đều được chăm chút tỉ mỉ, cẩn thận, có độ chuẩn xác và sắc nét rất cao. Bề mặt thanh thép nhẵn mịn, sáng bóng; màu sắc bắt mắt và sang trọng.
Quy cách thép C Phương Nam
Dựa vào bảng quy cách của thép C (xà gồ C) Phương Nam, chúng ta có thể tính toán kích thước cũng như khối lượng thép cần thiết trong mỗi trường hợp.
Bảng 1: Quy cách xà gồ C Phương Nam
Kích thước (mm) | Khối lượng xà gồ C (kg/m) | ||||||||||
1,2ly | 1,4ly | 1,5ly | 1,8ly | 2ly | 2,2 ly | 2,3ly | 2,5ly | 2,8ly | 3ly | 3,2ly | |
C80x40x10 | 1,62 | 1,88 | 2,00 | 2,38 | 2,62 | 2,86 | 2,98 | 3,21 | 3,55 | ||
C80x40x15 | 1,72 | 1,99 | 2,12 | 2,51 | 2,78 | 3,03 | 3,16 | 3,4 | 3,77 | ||
C80x50x10 | 1,81 | 2,1 | 2,24 | 2,66 | 2,93 | 3,2 | 3,34 | 3,6 | 4 | ||
C80x50x15 | 1,9 | 2,21 | 2,36 | 2,8 | 3,09 | 3,38 | 3,52 | 3,8 | 4,21 | ||
C100x40x15 | 1,9 | 2,21 | 2,36 | 2,8 | 3,09 | 3,38 | 3,52 | 3,8 | 4,21 | 4,48 | 4,78 |
C100x45x13 | 1,96 | 2,27 | 2,43 | 2,89 | 3,19 | 3,48 | 3,63 | 3,92 | 4,34 | 4,62 | 4,93 |
C100x45x15 | 2 | 2,32 | 2,47 | 2,94 | 3,24 | 3,55 | 3,7 | 4 | 4,43 | 4,71 | 5,03 |
C100x45x20 | 2,09 | 2,42 | 2,59 | 3,08 | 3,4 | 3,72 | 3,88 | 4,19 | 4,65 | 4,95 | 5,28 |
C100x50x13 | 2,06 | 2,38 | 2,55 | 3,03 | 3,34 | 3,65 | 3,81 | 4,11 | 4,56 | 4,86 | 5,18 |
C100x50x15 | 2,09 | 2,43 | 2,59 | 3,08 | 3,4 | 3,72 | 3,88 | 4,19 | 4,65 | 4,95 | 5,28 |
C100x50x20 | 2,19 | 2,54 | 2,71 | 3,22 | 3,56 | 3,9 | 4,06 | 4,39 | 4,87 | 5,19 | 5,53 |
C120x45x15 | 2,71 | 3,22 | 3,56 | 3,9 | 4,06 | 4,39 | 4,87 | 5,19 | 5,53 | ||
C120x45x20 | 2,83 | 3,37 | 3,72 | 4,07 | 4,24 | 4,58 | 5,09 | 5,42 | 5,78 | ||
C120x50x15 | 2,83 | 3,37 | 3,72 | 4,07 | 4,24 | 4,58 | 5,09 | 5,42 | 5,78 | ||
C120x50x20 | 2,95 | 3,51 | 3,88 | 4,24 | 4,42 | 4,78 | 5,31 | 5,66 | 6,04 | ||
C125x45x15 | 2,77 | 3,3 | 3,64 | 3,98 | |||||||
C125x45x20 | 2,89 | 3,44 | 3,8 | 4,15 | |||||||
C140x50x15 | 3,65 | 4,03 | 4,41 | 4,6 | 4,98 | 5,53 | 5,89 | 6,29 | |||
C140x50x20 | 3,79 | 4,19 | 4,59 | 4,78 | 5,17 | 5,75 | 6,13 | 6,54 | |||
C140x60x15 | 3,93 | 4,35 | 4,76 | 4,96 | 5,37 | 5,97 | 6,37 | 6,79 | |||
C140x60x20 | 4,07 | 4,5 | 4,93 | 5,14 | 5,57 | 6,19 | 6,6 | 7,04 | |||
C150x50x15 | 3,79 | 4,19 | 4,59 | 4,78 | 5,17 | 5,75 | 6,13 | 6,54 | |||
C150x50x20 | 3,3 | 3,93 | 4,35 | 4,76 | 4,96 | 5,37 | 5,97 | 6,37 | 6,79 | ||
C150x60x15 | 3,42 | 4,07 | 4,5 | 4,93 | 5,14 | 5,57 | 6,19 | 6,6 | 7,04 | ||
C150x60x20 | 3,53 | 4,21 | 4,66 | 5,1 | 5,32 | 5,76 | 6,4 | 6,83 | 7,29 | ||
C150x65x15 | 3,53 | 4,213 | 4,66 | 5,1 | 5,32 | 5,76 | 6,4 | 6,84 | 7,29 | ||
C150x65x20 | 3,65 | 4,35 | 4,82 | 5,28 | 5,5 | 5,96 | 6,63 | 7,07 | 7,54 |
Bảng 2: Quy cách xà gồ C Phương Nam
Kích thước (mm) | Khối lượng xà gồ C (kg/m) | |||||||
1,8ly | 2ly | 2,2ly | 2,3ly | 2,5ly | 2,8ly | 3ly | 3,2ly | |
C160x65x15 | 3,93 | 4,35 | 4,76 | 4,96 | 5,37 | 5,97 | 6,37 | 6,79 |
C160x65x20 | 4,07 | 4,5 | 4,93 | 5,14 | 5,57 | 6,19 | 6,6 | 7,04 |
C180x55x15 | 4,35 | 4,82 | 5,28 | 5,5 | 5,96 | 6,63 | 7,07 | 7,54 |
C180x55x20 | 4,5 | 4,98 | 5,45 | 5,69 | 6,15 | 6,85 | 7,31 | 7,79 |
C180x60x15 | 4,5 | 4,98 | 5,45 | 5,69 | 6,15 | 6,85 | 7,31 | 7,79 |
C180x60x20 | 4,64 | 5,13 | 5,62 | 5,87 | 6,35 | 7,07 | 7,54 | 8,04 |
C180x65x15 | 4,64 | 5,13 | 5,62 | 5,87 | 6,35 | 7,07 | 7,54 | 8,04 |
C180x65x20 | 4,78 | 5,29 | 5,8 | 6,05 | 6,55 | 7,29 | 7,78 | 8,3 |
C200x50x15 | 4,5 | 4,98 | 5,45 | 5,69 | 6,15 | 6,85 | 7,31 | 7,79 |
C200x50x20 | 4,64 | 5,13 | 5,62 | 5,87 | 6,35 | 7,07 | 7,54 | 8,05 |
C200x65x15 | 4,92 | 5,45 | 5,97 | 6,23 | 6,74 | 7,51 | 8,01 | 8,55 |
C200x65x20 | 5,06 | 5,6 | 6,14 | 6,41 | 6,94 | 7,73 | 8,25 | 8,8 |
C200x70x15 | 5,06 | 5,6 | 6,14 | 6,41 | 6,94 | 7,73 | 8,25 | 8,8 |
C200x70x20 | 5,2 | 5,76 | 6,31 | 6,59 | 7,14 | 7,95 | 8,49 | 9,05 |
C220x65x15 | 5,76 | 6,31 | 6,59 | 7,14 | 7,95 | 8,49 | 9,05 | |
C220x65x20 | 5,92 | 6,49 | 6,77 | 7,33 | 8,17 | 8,72 | 9,3 | |
C220x70x15 | 5,92 | 6,49 | 6,77 | 7,33 | 8,17 | 8,72 | 9,3 | |
C220x70x20 | 6,07 | 6,66 | 6,95 | 7,53 | 8,39 | 8,96 | 9,55 | |
C220x75x15 | 6,07 | 6,66 | 6,95 | 7,53 | 8,39 | 8,96 | 9,55 | |
C220x75x20 | 6,23 | 6,83 | 7,13 | 7,72 | 8,61 | 9,19 | 9,8 | |
C250x75x15 | 6,55 | 7,18 | 7,49 | 8,12 | 9,05 | 9,66 | 10,31 | |
C250x75x20 | 6,7 | 7,35 | 7,67 | 8,31 | 9,27 | 9,9 | 10,56 | |
C250x80x15 | 6,7 | 7,35 | 7,67 | 8,31 | 9,27 | 9,9 | 10,56 | |
C250x80x20 | 6,86 | 7,52 | 7,85 | 8,51 | 9,49 | 10,13 | 10,81 | |
C300x75x15 | 7,33 | 8,04 | 8,39 | 9,1 | 10,15 | 10,84 | 11,56 | |
C300x75x20 | 7,49 | 8,21 | 8,57 | 9,29 | 10,37 | 11,08 | 11,81 | |
C300x80x15 | 7,49 | 8,21 | 8,57 | 9,29 | 10,37 | 11,08 | 11,81 | |
C300x80x20 | 7,64 | 8,39 | 8,76 | 9,49 | 10,59 | 11,31 | 12,07 |
Trên đây là những thông tin cơ bản nhất về thép C Phương Nam. Sản phẩm nàt hiện đang dẫn đầu về sản lượng tiêu thụ trong ngành vật liệu xây dựng.
Để được mua xà gồ C chính hãng Phương Nam, có giá thành rẻ, chất lượng uy tín; quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với Đại lý VLXD Trường Thịnh Phát.
Một số hình ảnh Vật liệu xây dựng của Công ty VLXD Trường Thịnh Phát
Thông tin chi tiết xin liên hệ
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI VẬT LIỆU XÂY DỰNG TRƯỜNG THỊNH PHÁT
[Văn Phòng Giao Dịch 1]: 78 , Hoàng Quốc Việt , Phường Phú Mỹ , Quận 7, TPHCMMST: 0315429498
Hotline: 0908.646.555 – 0937.959.666
Website: https://vlxdtruongthinhphat.vn/ – https://twitter.com/vatlieuttp
Gmaill: vatlieutruongthinhphat@gmail.com