Sử dụng cát – đá có chất lượng sẽ giúp công trình đạt được độ hoàn hảo một cách tối đa. Nhiều nhà thầu tại địa bàn tỉnh Tiền Giang đang tìm kiếm địa chỉ chuyên cập nhật & cung cấp cát đá uy tín, công ty Trường Thịnh Phát chính là sự chọn lựa hoàn hảo nhất dành cho bạn
Tiêu chuẩn vật liệu xây dựng đáp ứng những yêu cầu đưa ra. Nếu như quý khách có bất kỳ thắc mắc nào về sản phẩm, hotline: 0908.646.555 – 0937.959.666 sẽ trực tiếp hỗ trợ giải đáp thắc mắc cho bạn. Ngoài ra, công ty giao hàng còn kèm theo nhiều chiết khấu ưu đãi lớn => truy cập website để biết thêm chi tiết: vlxdtruongthinhphat.vn
>>> San lấp mặt bằng tại Tiền Giang
Cát đá xây dựng chính hãng giá tốt tại Trường Thịnh Phát
Sử dụng cát đá xây dựng chất lượng chính là một cách tiết kiệm tốt nhất. Bởi vì, dùng sản phẩm chất lượng sẽ khiến công trình chắc chắn, sử dụng được lâu dài & không hỏng hóc. Vì vậy, tìm một đơn vị cung cấp vật liệu xây dựng uy tín là việc vô cùng quan trọng.
Tại Tiền Giang, công ty Trường Thịnh Phát luôn năm trong sự chọn lựa hàng đầu của mọi công trình, dự án lớn nhỏ ở đây. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong nghề xây dựng, chúng tôi chắc chắn sẽ mang đến sự hài lòng tuyệt đối cho bạn.
Giá cát đá xây dựng năm 2023 tại Tiền Giang
Bảng báo giá cát xây dựng
TT | Loại cát | Đơn Giá đ/m3 |
1 | Cát san lấp | 140,000 |
2 | Cát xây tô | 150,000 |
3 | Cát xây tô sàng | 165,000 |
4 | Cát bê tông hạt to | 330,000 |
5 | Cát bê tông loại 1 | 270,000 |
6 | Cát bê tông loại 2 | 225,000 |
7 | Cát bê tông trộn | 205,000 |
Bảng báo giá đá xây dựng
STT | CHI TIẾT SẢN PHẨM | ĐVT | ĐƠN GIÁ (đồng/m3) |
1 | Đá 1×2 xanh | M3 | 415.000 |
2 | Đá 1×2 đen | M3 | 280.000 |
3 | Đá mi bụi | M3 | 240.000 |
4 | Đá mi sàng | M3 | 265.000 |
5 | Đá 0x4 loại 1 | M3 | 260.000 |
6 | Đá 0x4 loại 2 | M3 | 235.000 |
7 | Đá 4×6 | M3 | 280.000 |
8 | Đá 5×7 | M3 | 280.000 |
Bảng báo giá xi măng xây dựng
Tên hàng |
ĐVT |
Đơn giá (VNĐ) |
|
1 |
Bao 50 kg |
74.000 |
|
2 |
Giá Xi măng Hạ Long |
Bao 50 kg |
74.000 |
3 |
Giá Xi măng Holcim |
Bao 50 kg |
89.000 |
4 |
Giá Xi măng Hà Tiên Đa dụng / xây tô |
Bao 50 kg |
88.000 / 75.000 |
5 |
Giá Xi măng Fico |
Bao 50 kg |
78.000 |
6 |
Giá Xi măng Nghi Sơn |
Bao 50 kg |
75.000 |
Bảng báo giá gạch xây dựng
STT | Sản phẩm | Quy phương pháp (mm) | Đơn giá (VNĐ) |
---|---|---|---|
1 | Gạch đặc Tuynel | 205x98x55 | 980 đ/viên |
2 | Gạch cốt liệu tái chế | 220x105x60 | 510 đ/viên |
3 | Gạch đặc cốt liệu | 220x105x60 | 780 đ/viên |
4 | Gạch lỗ cốt liệu | 220x105x60 | 780 đ/viên |
5 | Gạch đặc Thạch Bàn | 205x98x55 | 1750 đ/viên |
6 | Gạch Tuynel 2 lỗ | 205x98x55 | 990 đ/viên |
7 | Gạch ko trát 2 lỗ | 210x100x60 | 2900 đ/viên |
8 | Gạch ko trát hai lỗ sẫm | 210x100x60 | 6200 đ/viên |
9 | Gạch đặc ko trát xám | 210x100x60 | 4100 đ/viên |
10 | Gạch đặc không trát sẫm | 210x100x60 | 6200 đ/viên |
11 | Gạch đặc không trát khổ lớn | 300x150x70 | 26.500 đ/viên |
12 | Gạch ko trát 3 lỗ | 210x100x60 | 5600 đ/viên |
13 | Gạch không trát 11 lỗ xám | 210x100x60 | 3300 đ/viên |
14 | Gạch ko trát 11 lỗ sẫm | 210x100x60 | 6200 đ/viên |
15 | Gạch 6 lỗ vuông | 220x150x105 | 3500 đ/viên |
16 | Gạch 6 lỗ tròn | 220x150x105 | 3600 đ/viên |
17 | Ngói sóng | 305x400x13 | 14.800 đ/viên |
18 | Gạch lát nền giả cổ | 300x150x50 | 14.500 đ/viên |
19 | Ngói hài ri | 220x145x15 | Liên hệ |
20 | Gạch lát nền nem tách | 300x300x15 | Liên hệ |
21 | Gạch lát nền Cotto | 400×400 hoặc 300×300 | Liên hệ |
22 | Ngói hài cổ | 200x150x12 | Liên hệ |
23 | Ngói con sò | 200x150x12 | Liên hệ |
24 | Ngói màn chữ thọ | 200x150x13 | Liên hệ |
Khái niệm: Thế nào là cát xây dựng?
Cát là một trong những vật liệu được sử dụng trong ngành xây dựng rất nhiều, tính đến nay chưa có sản phẩm nào thay thế vị trí quan trọng của cát. Cát xây dựng là vật liệu dạng hạt có xuất xứ từ tự nhiên bao gồm các hạt đá và khoáng vật nhỏ mịn. cát xây dựng có nhiều loại như: cát vàng xây dựng, cát xây tô, cát san lấp, cát bê tông, cát đen. Mỗi loại cát này sẽ có công dụng riêng vì vậy mà mức giá của chúng cũng khác nhau.
Ứng dụng của cát trong xây dựng ra sao?
Cát vàng:
Đây là vật liệu thô được dùng để đổ bê tông tươi, có màu vàng đặc trưng, thường không có lẫn tạp chất. Cát vàng có thành phần hóa học được quy định theo tiêu chuẩn. Khi muốn sử dụng cát vàng để trộn bê tông thì phải sàng qua sạch sẽ. Ngoài ra, có thể dùng loại này để trát tường, nhưng sẽ không được mịn màng.
Cát đen:
Loại cát này có màu sẫm gần giống với màu đen, hạt mịn, không lẫn tạp chất. Loại này có giá thành rẻ hơn nhiều so với cát vàng, cát đen thường được sử dụng để xây tường, công trình dân dụng, biệt thự,…
Cát san lấp:
Đây cũng là loại cát đen nhưng chúng có kích cỡ hạt khác nhau, loại này có lẫn tạp chất, có màu xám. Loại cát này thường được sử dụng để lấp móng nhà, làm nền. Giá cả của cát san lấp khá rẻ, rẻ hơn nhiều so với cát vàng và cát đen.
Khái niệm: Thế nào là đá xây dựng?
Đá xây dựng có tầm quan trọng không thể không bàn đến, chúng là loại vật liệu sử dụng hầu hết trong quá trình thi công từ công tác làm móng, cọc đến phần thân.
Có thể nói đá là một sự lựa chọn số một trong các công trình. Đá xây dựng được chia làm nhiều loại theo tính chất và đặc tính riêng. Có 2 loại đá xây dựng là đá tự nhiên và đá nhân tạo.
Ứng dụng của đá trong xây dựng
Đá kích cỡ 0x4:
hay còn gọi là đá 0x4, loại này thường được dùng làm đá phối cho mặt đường, dùng để dặm, vá hay làm mới cho mặt đường.
Đá kích cỡ 1×2:
Đây là loại đá phổ biến trong các công trình và dân dụng. Loại này được sử dụng rộng rãi để đổ sàn bê tông nhà tầng, nền mặt đường giao thông như quốc lộ, sân bay, khu vực cầu cảng,…
Đá kích cỡ 3×4:
Tùy vào nhiều mục đích xây dựng khác nhau mà đá này được sử dụng ở nhiều loại công trình khác nhau. Đá này có thể sử dụng để đổ sàn bê tông, nền mặt đường hay các khu vực cầu cảng,…
Đá 4×6:
Là loại đá được sử dụng rộng rãi trong các công trình hiện nay. Công dụng chính của loại đá này là cốt nền móng, lót nền, kè móng, hoặc làm phụ gia cho các vật liệu khác.
Đá 5×7:
Công dụng của loại đá này cũng như đá 4×6, phụ gia cho các công nghệ bê tông đúc ống cống và thi công cho các công trình giao thông. Tùy vào mục đích sử dụng mà người ta sẽ sử dụng các loại đá khác nhau.
Đá mi sàng:
Là thành phần của bê tông nhựa nóng và nhựa nguội, có thể trải trực tiếp trên mặt đường nóng.
Đá mi bụi:
Đá mi bụi có thể trải trực tiếp lên mặt nhựa bóng, đá mi bụi cũng được ứng dụng nhiều nhất trong các công trình.
Tư vấn và đặt mua hàng trực tiếp – Nhà phân phối Trường Thịnh Phát
- Công ty Trường Thịnh Phát gửi đến quý khách hàng tại Tiền Giang thông tin báo giá cát đá mỗi ngày. Đầu tư hệ thống máy móc trang thiết bị hiện đại; nên chúng tôi luôn luôn đáp ứng đủ mọi yêu cầu xây dựng cho tất cả các công trình lớn nhỏ tại khu vực ở đây: nhà ở, bệnh viện, trường học, khu chế xuất, khu công nghiệp,..
- Nhân viên có trình độ tay nghề cao, kỹ thuật tốt, tư vấn chuyên nghiệp; hiểu biết trong thị trường xây dựng.
- Giá cạnh tranh tốt nhất có thể giúp bạn tiết kiệm được rất nhiều chi phí.