Công ty Trường Thịnh Phát là đại lý chuyên cung cấp và phân phối các loại thép Miền Nam xây dựng tại Bình Định với đa dạng sản phẩm, chất lượng đảm bảo và giá cả cạnh tranh. Quý khách hàng có nhu cầu về sản phẩm thép Miền Nam xây dựng tại đây thì có thể liên hệ với Công ty để được tư vấn và hỗ trợ.
Lợi thế khi sử dụng dịch vụ Trường Thịnh Phát
Có nhiều lợi thế khi sử dụng dịch vụ của Trường Thịnh Phát, một số trong số đó là:
Cam kết sản phẩm chất lượng: Trường Thịnh Phát cam kết cung cấp các sản phẩm thép Miền Nam chất lượng cao, đảm bảo đáp ứng được các yêu cầu kỹ thuật và tiêu chuẩn quy định.
Đa dạng sản phẩm: Trường Thịnh Phát cung cấp đa dạng các sản phẩm thép Miền Nam, từ thép cuộn định hình, thép ống đúc, thép tấm, thép hộp vuông, chữ nhật đến các sản phẩm thép khác như thép hình, thép lưới…
Giá cả hợp lý: Trường Thịnh Phát cam kết cung cấp sản phẩm thép Miền Nam với giá cả hợp lý và cạnh tranh, giúp quý khách hàng tiết kiệm chi phí trong quá trình mua sắm.
Giao hàng nhanh chóng: Trường Thịnh Phát có hệ thống vận chuyển hàng hoá hiện đại, giúp quý khách hàng nhận hàng nhanh chóng, đúng thời gian và địa điểm yêu cầu.
Hỗ trợ tư vấn chuyên nghiệp: Trường Thịnh Phát có đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp và giàu kinh nghiệm trong lĩnh vực thép, sẵn sàng hỗ trợ quý khách hàng tư vấn về các sản phẩm, giải đáp các thắc mắc và đưa ra các giải pháp tối ưu nhất.
Bảng báo giá thép Miền Nam xây dựng tại Bình Định
STT |
LOẠI HÀNG |
ĐVT |
TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY |
THÉP MIỀN NAM |
1 |
Ký hiệu trên cây sắt |
V |
||
2 |
D 6 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.300 |
|
3 |
D 8 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.300 |
|
4 |
D 10 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
7.21 |
62.000 |
5 |
D 12 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
10.39 |
97.700 |
6 |
D 14 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
14.13 |
135.200 |
7 |
D 16 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
18.47 |
170.900 |
8 |
D 18 ( Cây) |
Độ dài (11.7m) |
23.38 |
220.800 |
9 |
D 20 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
28.85 |
278.000 |
10 |
D 22 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
34.91 |
335.800 |
11 |
D 25 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
45.09 |
439.700 |
12 |
D 28 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
56.56 |
liên hệ |
13 |
D 32 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
78.83 |
liên hệ |
14 |
Đinh + kẽm buộc = 13.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 12.500 Đ/KG |
Công ty cập nhật thêm những bảng giá khác
Bảng báo giá thép Việt Nhật
STT |
LOẠI HÀNG |
ĐVT |
TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY |
THÉP VIỆT NHẬT |
1 |
Ký hiệu trên cây sắt |
❀ |
||
2 |
D 6 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.500 |
|
3 |
D 8 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.500 |
|
4 |
D 10 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
7.21 |
72.000 |
5 |
D 12 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
10.39 |
104.000 |
6 |
D 14 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
14.13 |
142.000 |
7 |
D 16 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
18.47 |
188.000 |
8 |
D 18 ( Cây) |
Độ dài (11.7m) |
23.38 |
237.000 |
9 |
D 20 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
28.85 |
299.000 |
10 |
D 22 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
34.91 |
365.000 |
11 |
D 25 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
45.09 |
469.000 |
12 |
D 28 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
56.56 |
liên hệ |
13 |
D 32 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
78.83 |
liên hệ |
14 |
Đinh + kẽm buộc = 13.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG |
Bảng báo giá thép Việt Mỹ
STT |
LOẠI HÀNG |
ĐVT |
TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY |
THÉP VAS VIỆT MỸ |
1 |
Ký hiệu trên cây sắt |
VAS |
||
2 |
D 6 ( CUỘN ) |
1 Kg |
12,450 |
|
3 |
D 8 ( CUỘN ) |
1 Kg |
12,450 |
|
4 |
D 10 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
7.21 |
76.400 |
5 |
D 12 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
10.39 |
126.500 |
6 |
D 14 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
14.13 |
169.200 |
7 |
D 16 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
18.47 |
214.000 |
8 |
D 18 ( Cây) |
Độ dài (11.7m) |
23.38 |
282.000 |
9 |
D 20 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
28.85 |
361.000 |
10 |
D 22 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
34.91 |
430.000 |
11 |
D 25 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
45.09 |
565.000 |
12 |
D 28 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
56.56 |
liên hệ |
Bảng báo giá thép Posco
STT | LOẠI HÀNG | ĐVT | Barem | THÉP POSCO |
1 | Ký hiệu trên cây sắt | POSCO | ||
2 | D 10 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 6.17 | 89.900 |
3 | D 12 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 9.77 | 140.785 |
4 | D 14 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 13.45 | 193.814 |
5 | D 16 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 17.56 | 253.039 |
6 | D 18 ( Cây) | Độ dài (11.7m) | 22.23 | 320.334 |
7 | D 20 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 27.45 | 395.554 |
8 | D 22 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 33.12 | 478.252 |
9 | D 25 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 43.26 | 623.376 |
10 | Đinh + kẽm buộc = 18.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….15x 25 = 17.500 Đ/KG |
Bảng Báo Giá Thép Hoà Phát
STT |
LOẠI HÀNG |
ĐƠN VỊ TÍNH |
TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY |
ĐƠN GIÁ |
1 |
Ký hiệu trên cây sắt |
V |
||
2 |
D6 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.200 |
|
3 |
D 8 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.200 |
|
D 10 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
7.21 |
60.000 |
|
5 |
D 12 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
10.39 |
90.000 |
6 |
D 14 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
14.13 |
134.000 |
7 |
D 16 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
18.47 |
170.000 |
Bảng báo giá thép Pomina
STT |
LOẠI HÀNG |
ĐVT |
TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY |
THÉP POMINA |
1 |
Ký hiệu trên cây sắt |
Quả táo |
||
2 |
D 6 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.300 |
|
3 |
D 8 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.300 |
|
4 |
D 10 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
7.21 |
61.000 |
5 |
D 12 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
10.39 |
96.000 |
6 |
D 14 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
14.13 |
135.000 |
7 |
D 16 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
18.47 |
177.000 |
8 |
D 18 ( Cây) |
Độ dài (11.7m) |
23.38 |
226.000 |
9 |
D 20 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
28.85 |
283.000 |
10 |
D 22 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
34.91 |
363.000 |
11 |
D 25 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
45.09 |
473.000 |
12 |
D 28 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
56.56 |
liên hệ |
13 |
D 32 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
78.83 |
liên hệ |
14 |
Đinh + kẽm buộc = 13.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG |
Thông số kỹ thuật thép Miền Nam
Thông số kỹ thuật của thép Miền Nam có thể khác nhau tùy thuộc vào loại thép và ứng dụng của nó. Tuy nhiên, dưới đây là một số thông số kỹ thuật chung của thép Miền Nam:
- Độ dày: từ 0,15mm đến 200mm
- Chiều rộng: từ 600mm đến 2000mm
- Độ giãn dài tối thiểu: từ 20-25%
- Độ cứng: từ 120-350 HB
- Thành phần hóa học:
- Carbon: từ 0,15-0,25%
- Silic: từ 0,5-1,5%
- Mangan: từ 0,5-1,5%
- Crôm: từ 0,5-1%
- Niken và đồng: nhỏ hơn 1%
- Ứng dụng: Thép Miền Nam được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như cơ khí chế tạo, xây dựng, đóng tàu, sản xuất xe cộ, sản xuất thiết bị điện tử, dụng cụ y tế, sản xuất đồ gia dụng, vv.
Đặc điểm cơ lý tính – thành phần hóa học
-
Đặc tính cơ lý tính: Thép Miền Nam có độ bền kéo cao, độ giãn dài tối thiểu từ 20-25%, độ cứng và độ co giãn vừa phải. Thép cũng có khả năng chống ăn mòn và chịu được tác động của môi trường cứng như môi trường biển.
-
Thành phần hóa học: Thép Miền Nam chủ yếu được sản xuất từ nguyên liệu quặng sắt và các hợp kim phụ gia như carbon, silic, mangan, crôm, niken và đồng. Thành phần hóa học của thép Miền Nam thường dao động trong khoảng từ 0,15-0,25% carbon, 0,5-1,5% silic, 0,5-1,5% mangan, 0,5-1% crôm và nhỏ hơn 1% niken và đồng.
Các thông số kỹ thuật khác như độ dày, chiều rộng, độ dẻo dai và độ cứng của thép Miền Nam cũng có thể khác nhau tùy thuộc vào ứng dụng của nó.
Kích cỡ, dung sai của sắt thép Miền Nam
Kích cỡ và dung sai của sắt thép Miền Nam sẽ phụ thuộc vào từng loại sản phẩm cụ thể. Tuy nhiên, ở đây ta có thể cung cấp một số thông tin chung về kích cỡ và dung sai của các sản phẩm thép Miền Nam thông dụng:
Thép cuộn định hình:
- Kích cỡ: đường kính từ 6mm đến 25mm.
- Dung sai: Theo quy định của tiêu chuẩn kỹ thuật Việt Nam, dung sai đường kính của thép cuộn định hình là ±0.05mm.
Thép ống đúc:
- Kích cỡ: đường kính từ 16mm đến 406mm.
- Dung sai: Theo quy định của tiêu chuẩn kỹ thuật Việt Nam, dung sai đường kính của thép ống đúc là ±0.4% đường kính, tối đa không vượt quá ±1.6mm.
Thép tấm:
- Kích cỡ: độ dày từ 4mm đến 100mm.
- Dung sai: Theo quy định của tiêu chuẩn kỹ thuật Việt Nam, dung sai độ dày của thép tấm là ±0.3mm.
Thép hộp vuông, chữ nhật:
- Kích cỡ: từ 20x20mm đến 400x400mm.
- Dung sai: Theo quy định của tiêu chuẩn kỹ thuật Việt Nam, dung sai kích thước của thép hộp vuông, chữ nhật là ±0.8% kích thước, tối đa không vượt quá ±2.0mm.
Mác thép Miền Nam
Mác thép Miền Nam thường được chia thành nhiều loại tùy thuộc vào thành phần hóa học và đặc tính cơ lý tính của nó. Dưới đây là một số loại thép Miền Nam thông dụng:
-
Thép Miền Nam SM490: Mác thép này có độ bền kéo cao, khả năng chịu va đập và mài mòn tốt, thường được sử dụng trong sản xuất kết cấu thép, đóng tàu, xây dựng cầu đường, vv.
-
Thép Miền Nam SS400: Mác thép này có tính linh hoạt cao, khả năng chống ăn mòn và chịu được áp lực tốt, thường được sử dụng trong sản xuất kết cấu thép, đóng tàu, xây dựng cầu đường, vv.
-
Thép Miền Nam S45C: Mác thép này có tính chất cơ lý tính tốt, khả năng chịu được nhiệt độ cao, thường được sử dụng trong sản xuất chi tiết máy và các bộ phận cơ khí chính xác.
-
Thép Miền Nam SCM440: Mác thép này có độ bền kéo cao, khả năng chống mài mòn tốt, thường được sử dụng trong sản xuất khuôn mẫu, chi tiết máy và các bộ phận cơ khí chịu lực.
-
Thép Miền Nam SKD11: Mác thép này có độ bền cao, khả năng chống mài mòn tốt, thường được sử dụng trong sản xuất dao cắt, khuôn mẫu và các bộ phận cơ khí chịu lực.
Thép Miền Nam sản xuất những sản phẩm thép nào?
Thép Miền Nam là một trong những nhà sản xuất thép hàng đầu tại Việt Nam, sản xuất nhiều loại sản phẩm thép khác nhau để phục vụ nhu cầu của các ngành công nghiệp khác nhau. Dưới đây là một số sản phẩm thép chính của Thép Miền Nam:
Tấm thép cán nóng và tấm thép cán nguội: được sử dụng trong sản xuất kết cấu thép, đóng tàu, xây dựng cầu đường, vv.
Thép hình: bao gồm các loại thép hình chữ I, chữ H, chữ U, vv. được sử dụng trong sản xuất kết cấu thép, đóng tàu, xây dựng cầu đường, vv.
Thép ống: được sử dụng trong sản xuất đường ống dẫn nước, dẫn khí, dẫn dầu, vv.
Thép dẹt: được sử dụng trong sản xuất kết cấu thép, đóng tàu, xây dựng cầu đường, vv.
Thép tấm mạ kẽm: được sử dụng trong sản xuất mái tôn, các công trình xây dựng, vv.
Thép không gỉ: được sử dụng trong sản xuất đồ gia dụng, thiết bị y tế, vv.
Thép cuộn: được sử dụng trong sản xuất ống đúc, kết cấu thép, vv.
Ưu điểm – ứng dụng của sản phẩm sắt thép Miền Nam
Sản phẩm có nhiều ưu điểm và ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau.
Độ bền cao: Sản phẩm chịu được tải trọng và giữ được hình dạng ban đầu trong thời gian dài.
Khả năng chịu lực tốt: Sản phẩm được sử dụng trong xây dựng công trình như nhà cao tầng, cầu đường, nhà máy, khu công nghiệp, hầm mỏ,…
Đa dạng về kích thước: Sản phẩm sắt thép Miền Nam có đa dạng về kích thước và độ dày, phù hợp với nhiều loại công trình khác nhau.
Dễ dàng gia công: Sản phẩm có thể được cắt, uốn và hàn dễ dàng, giúp tiết kiệm thời gian – chi phí sản xuất.
Bền với thời gian: Sản phẩm không bị ăn mòn, không bị cong vênh trong quá trình sử dụng.
An toàn cho người sử dụng: Sản phẩm được kiểm định chất lượng, đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn, đảm bảo an toàn cho người sử dụng.
Thép Miền Nam được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực như xây dựng, đóng tàu, sản xuất ô tô, sản xuất máy móc, chế tạo cầu thang, lan can, hàng rào, khuôn mẫu, và nhiều lĩnh vực khác.
Hệ thống phân phối thép Miền Nam tại khu vực Bình Định
Công ty Trường Thịnh Phát là một trong những đại lý phân phối thép của Thép Miền Nam tại khu vực Bình Định. Với kinh nghiệm và uy tín trên thị trường, Trường Thịnh Phát cam kết cung cấp các sản phẩm thép chất lượng cao của Thép Miền Nam cho khách hàng tại Bình Định và các khu vực lân cận.
Các sản phẩm thép được Trường Thịnh Phát cung cấp bao gồm: tấm thép cán nóng, tấm thép cán nguội, thép hình chữ I, chữ H, chữ U, thép ống, thép dẹt, thép tấm mạ kẽm, thép không gỉ, thép cuộn, vv. Đặc biệt, công ty cũng có thể cung cấp các sản phẩm thép đặc biệt và theo yêu cầu của khách hàng.