Đối với nhiều người, những tấm tôn có nhiều màu sắc đa dạng là lựa chọn hoàn hảo cho công trình xây dựng.
Tuy nhiên, tính ứng dụng của tôn lạnh không màu cũng không hề kém cạnh khi so với dòng tôn màu thông dụng. Hãy cùng tìm hiểu về dòng tôn vật liệu đặc biệt này trong bài viết dưới đây nhé.
VLXD Trường Thịnh Phát – Địa chỉ cung cấp thép cập nhật mới nhất uy tín chuyên nghiệp
✅ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
✳️ Đảm bảo chất lượng
✅ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
✳️ Tư vấn miễn phí
✅ Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
✳️ Hỗ trợ về sau
✅ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau
Đại lý VLXD Truòng Thịnh Phát đã có hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực phân phối và kinh doanh các loại tôn thép xây dựng. Chúng tôi đảm bảo mang đến cho khách hàng những sản phẩm chính hãng với mức giá cực kỳ ưu đãi.
Để nhận báo giá chi tiết về sản phẩm, xin vui lòng liên hệ trực tiếp đến Hotline: 0908.646.555 – 0937.959.666 nhé.
Bảng giá tôn lạnh không màu mới cập nhật 2023 – VLXD Trường Thịnh Phát
Cập nhật bảng giá tôn lạnh vật liệu trước khi tiến hành xây dựng công trình là một công đoạn vô cùng quan trọng đối với các chủ thầu hoặc nhà đầu tư.
Tuy nhiên, mức giá vật liệu đang thay đổi từng ngày, khiến nhiều khách hàng không biết nên dự toán chi phí như thế nào.
Các bạn đừng lo, đại lý VLXD Truòng Thịnh Phát luôn cập nhật công khai bảng giá chi tiết theo từng thay đổi trên thị trường với mức giá ưu đãi nhất.
Bảng giá tôn lạnh không màu của đại lý VLXD Truòng Thịnh Phát
Độ dày thực tế
Trọng lượng (kg/m)
Đơn giá (VNĐ/m)
3 dem 00
2.50
45.000
3 dem 30
2.70
55.000
3 dem 50
3.00
58.000
3 dem 80
3.30
60.000
4 dem 00
3.40
63.000
4 dem 20
3.70
68.000
4 dem 50
3.90
70.000
4 dem 80
4.10
74.000
5 dem 00
4.45
78.000
Lưu ý:
Toàn bộ bảng giá tôn lạnh không màu của đại lý VLXD Truòng Thịnh Phát đã bao gồm thuế VAT và chi phí vận chuyển đến tận chân công trình
Nếu quý khách có nhu cầu mua số lượng lớn, xin vui lòng liên hệ trực tiếp đến hotline của phòng kinh doanh để nhận báo giá kèm theo ưu đãi mới nhất
Chúng tôi có chính sách chiết khấu hoa hồng cực cao cho người giới thiệu, được tính theo phần trăm giá trị đơn hàng.
Bảng giá tôn lạnh Đông Á
Độ dày tôn: từ 3 dem đến 5 dem
Trọng lượng: từ 2.5kg/m đến 4.4kg/m
Khổ tôn tiêu chuẩn: 1.07 mét
Độ dày (độ dày thực tế
Trọng lượng (kg/m)
Đơn giá (khổ 1.07m)
Tôn lạnh màu
Tôn lạnh không màu
3 dem
2.5
64.000
63.000
3.5 dem
3
73.000
72.000
4 dem
3.5
83.000
79.500
4.5 dem
3.9
92.500
92.500
5 dem
4.4
101.000
100.000
Bảng giá tôn lạnh Hoa Sen
Độ dày tôn: từ 3 dem đến 5 dem
Trọng lượng: từ 2.5kg/m đến 4.4kg/m
Khổ tôn tiêu chuẩn: 1.07 mét
Độ dày (độ dày thực tế
Trọng lượng (kg/m)
Đơn giá (khổ 1.07m)
Tôn lạnh không màu
Tôn lạnh màu
3 dem
2.5
68.000
66.000
3.5 dem
3
73.000
72.000
4 dem
3.5
88.000
86.000
4.5 dem
3.9
97.500
95.000
5 dem
4.4
107.000
103.000
Bảng giá tôn lạnh Việt Nhật
Độ dày tôn: từ 2.5 dem đến 5 dem
Trọng lượng: từ 2.0kg/m đến 4.25kg/m
Khổ tôn tiêu chuẩn: 1.07 mét
Độ dày (zem)
Trọng lượng (Kg/m)
Đơn giá (VNĐ)
Tôn lạnh màu
Tôn lạnh không màu
2.50 dem
2.0
50.000
52.000
3.0 dem
2.35
54.000
58.500
3.2 dem
2.6
59.000
62.500
3.50 dem
2.7
62.000
69.000
3.8 dem
2.9
66.000
71.000
4.00 dem
3.15
71.000
76.000
4.20 dem
3.3
75.000
80.000
4.50 dem
3.5
79.000
86.500
4.80 dem
3.75
83.000
90.500
5.0 dem
4.25
88.000
95.000
Bảng giá tôn lạnh Hòa Phát
Độ dày tôn: từ 3 dem đến 5 dem
Trọng lượng: từ 2.5kg/m đến 4.4kg/m
Khổ tôn tiêu chuẩn: 1.07 mét
Độ dày (Dem)
Trọng lượng (Kg/m)
Đơn giá tôn lạnh Hòa Phát (VNĐ/m)
Tôn lạnh không màu
Tôn lạnh màu
3.0 dem
2.5
63.000
65.000
3.5 dem
3.0
69.000
70.000
4.0 dem
3.5
83.000
85.000
4.5 dem
3.9
92.000
94.500
5.0 dem
4.4
100.000
104.000
Bảng giá tôn lạnh Nam Kim
Độ dày tôn: từ 3.5 dem đến 5 dem
Trọng lượng: từ 2.7kg/m đến 4.4kg/m
Khổ tôn tiêu chuẩn: 1.07 mét
Độ dày (zem)
Trọng lượng (Kg/m)
Đơn giá (VNĐ)
Giá tôn lạnh màu
3.5 dem
2.7
54.000
4.00 dem
3.4
62.000
4.50 dem
3.9
69.000
5.0 dem
4.4
75000
Bảng giá gia công tôn lạnh
Stt
Bảng giá phụ kiện gia công
1
Vít tôn 4 phân
60.000 đ/bịch 200c
2
Vít tôn 5 phân
62.000 đ/bịch 200c
3
Vít tôn 5 phân kẽm
80.000 đ/bịch 100c
Dán cách nhiệt
4
PE – OPP 3LY
15.000
5
PE – OPP 5LY
19.000
6
PE – OPP 10LY
27.000
7
PE – OPP 20LY
45.000
Dẫn cách nhiệt
8
PE – OPP 3LY
18.000
9
PE – OPP 5LY
22.000
10
PE – OPP 10LY
30.000
Gia công PU cách nhiệt (18 – 20ly)
11
5 sóng vuông
61.000
12
9 sóng vuông
63.000
13
Chấn màng + diềm
4.000
14
Chấn vòm
3.000
15
Chấn úp nóc
3.000
Bảng báo giá tôn lạnh 1 lớp
Màu sắc
Tỷ trọng
Độ dày
Khổ 1.08 (11&6 sóng)
Khổ 1.2m (tôn phẳng)
Đỏ đậm
Xanh rêu
Xanh dương
Xanh ngọc
Trắng sứ
Tôn liên doanh
tôn Vikor
Tôn liên doanh
tôn Vikor
2.2 – 2.25
0.27
45.000
52.000
50.000
57.000
2.35 – 2.40
0.30
47.000
55.000
52.000
60.000
2.55 – 2.65
0.32
50.000
–
55.000
–
2.70 – 2.80
0.35
53.000
60.000
58.000
65.000
3.00 – 3.30
0.37
57.000
64.000
62.000
69.000
3.20 – 3.30
0.40
59.000
68.000
65.000
73.000
3.50 – 3.60
0.42
62.000
74.000
67.000
79.000
3.70 – 3.80
0.45
67.000
78.000
72.000
83.000
Bảng báo giá tôn lạnh 3 lớp
Chủng loại
Độ dày
Khổ rộng
Đơn giá (đ/m2)
Trọng lượng tôn nền
Đỏ đậm
0.35
1070
140.000
Đông Á 289-300
0.40
1070
146.000
Đông Á 335-342
0.45
1070
160.000
Đông Á 390
Xanh dương
0.35
1070
140.000
Đông Á 295-300
0.40
1070
146.000
Đông Á 336-345
0.45
1070
160.000
Đông Á 390
Xanh ngọc
0.35
1070
140.000
Đông Á 288-295
0.40
1070
146.000
Đông Á 339-345
0.42
1070
151.000
Đông Á 362
0.45
1070
160.000
Đông Á 383
Xanh rêu
0.40
1070
146.000
Đông Á 335-342
Trắng sữa
0.40
1070
146.000
Đông Á 337
Vài nét về tôn lạnh không màu
Tôn lạnh không màu là dòng tôn lợp vật liệu được cán mỏng từ thép cuộn và mạ hợp kim nhôm kẽm.
Kết cấu của tôn gồm hai phần: thép nền mạ hợp kim và lớp biến tính bọc bên ngoài thép nền để đảm bảo độ bền và tăng khả năng chống gỉ, chống oxy hóa cho tôn.
Nhờ kết cấu này, những tấm tôn lạnh không màu ít bị ảnh hưởng bởi các tác động của môi trường.
>>> Liên hệ ngay để nhận báo giá tôn lạnh không màu kèm theo ưu đãi mới nhất: Hotline: 0908.646.555 – 0937.959.666
Được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại nhập khẩu từ châu Âu, những tấm tôn lạnh không màu sở hữu rất nhiều ưu điểm vượt trội về chất lượng.
Với lớp mạ nhôm kẽm dày bên ngoài, dòng tôn này không hấp thụ nhiệt lượng và tăng khả năng chống nóng cho công trình.
Đồng thời, lớp mạ giúp tôn luôn bền đẹp, phù hợp với nhiều công trình hiện đại. Nhờ vào những đặc điểm này, dòng tôn này được sử dụng trong các lĩnh vực như:
Lợp mái, tấm lợp cho nhà, công trình
Làm vách ngăn trong gia đình.
Làm ván trần, cửa cuốn cho các gara, cửa hàng, công ty, nhà ở.
Làm vỏ bọc cho các thiết bị điện …
Dùng làm trang trí nội thất
Làm bảng bảng hiệu, bảng quảng cáo cho các công ty, cửa hàng
Thông số quy chuẩn của tôn lạnh không màu
Được nghiên cứu và phát triển dựa trên hệ thống quy chuẩn chất lượng nghiêm ngặt, những tấm tôn lạnh không màu chính hãng luôn đảm bảo chất lượng ổn định, đáp ứng được nhiều yêu cầu phức tạp của các ngành công nghiệp khác.
Bảng đặc tính cơ lý của tôn lạnh không màu tiêu chuẩn
Bề rộng
750 ÷ 1250mm
Đường kính trong
508, 610mm
Độ uốn
0T ÷ 3T
Độ bóng
15 ÷ 85%
Độ cứng bút chì
≥ 2H
Độ bám dính
Không bong tróc
Độ bền dung môi
MEK ≥ 100 DR
Độ bền va đập
Không bong tróc
Lượng mạ
AZ030 ÷ AZ200
Phun sương muối
Sơn chính: Min 500 giờ
Sơn lưng: Min 300 giờ
Nên mua tôn lạnh không màu ở đâu uy tín?
Với một thị trường tôn lợp ngập tràn từ Bắc vào Nam, các bạn khó có thể chọn ngay được một cửa hàng uy tín và đáng tin cậy để mua sản phẩm.
Vậy có những vấn đề gì cần lưu ý khi tìm mua tôn lạnh không màu hay có cửa hàng nào được mọi người tin tưởng? Các bạn hãy cùng tìm hiểu dưới đây nhé.Với số lượng lớn cửa hàng kinh doanh tôn thép xây dựng, đặc biệt là tôn lạnh không màu, các bạn cần lựa chọn thật kỹ càng và cẩn thận.
Một số tiêu chí lựa chọn cửa hàng chất lượng mà các bạn có thể tham khảo như sau:
Có thời gian hoạt động lâu năm trong lĩnh vực phân phối tôn thép xây dựng, được nhiều khách hàng và đối tác tin tưởng
Có đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, hệ thống phương tiện vận chuyển đông đảo để đảm bảo khả năng vận chuyển tận chân công trình cho khách hàng
Chính sách chiết khấu cao theo giá trị đơn hàng
Báo giá công khai, rõ ràng và luôn cập nhật mới nhất theo tình hình thị trường
Chế độ hậu mãi tốt
Sau hơn 10 năm kinh doanh và phân phối tôn lợp xây dựng ở thị trường Việt Nam, đại lý VLXD Truòng Thịnh Phát đã trở thành một địa điểm đáng tin cậy cho bất cứ khách hàng nào có nhu cầu tìm mua nguyên vật liệu xây dựng cho công trình.
Chúng tôi được tất cả khách hàng và đối tác tin tưởng lựa chọn, đề cử vì sản phẩm chất lượng và dịch vụ hậu mãi tuyệt vời.
Chúng tôi luôn đảm bảo mang đến cho khách hàng những sản phẩm tốt nhất, chất lượng ổn định cùng với mức giá vô cùng cạnh tranh.
Nếu các bạn có bất cứ thắc mắc hoặc trăn trở nào liên quan đến giá tôn lạnh không màu hoặc chất lượng, tiêu chuẩn của sản phẩm này thì hãy liên hệ ngay với chúng tôi qua Hotline: 0908.646.555 – 0937.959.666 để được tư vấn và giải đáp tận tình nhé.
Thông tin chi tiết xin liên hệ
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI VẬT LIỆU XÂY DỰNG TRƯỜNG THỊNH PHÁT
[ Văn Phòng Giao Dịch 1 ]: 78 , Hoàng Quốc Việt , Phường Phú Mỹ , Quận 7,TPHCM MST: 0315429498 Hotline:0908.646.555 – 0937.959.666