Thép Pomina sở hữu hệ thống nhà máy và dây chuyền sản xuất hiện đại, được nhập khẩu từ các nước có nền công nghệ tiên tiến như Nhật Bản, Đức, Mỹ, v.v… Hệ thống này giúp cho công ty có thể sản xuất ra các sản phẩm thép có chất lượng cao, đạt tiêu chuẩn quốc tế và đáp ứng nhu cầu của thị trường.
Bảng báo giá thép Pomina tại Gia Lai
STT |
LOẠI HÀNG |
ĐVT |
TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY |
THÉP POMINA |
1 |
Ký hiệu trên cây sắt |
Quả táo |
||
2 |
D 6 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.300 |
|
3 |
D 8 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.300 |
|
4 |
D 10 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
7.21 |
61.000 |
5 |
D 12 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
10.39 |
96.000 |
6 |
D 14 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
14.13 |
135.000 |
7 |
D 16 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
18.47 |
177.000 |
8 |
D 18 ( Cây) |
Độ dài (11.7m) |
23.38 |
226.000 |
9 |
D 20 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
28.85 |
283.000 |
10 |
D 22 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
34.91 |
363.000 |
11 |
D 25 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
45.09 |
473.000 |
12 |
D 28 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
56.56 |
liên hệ |
13 |
D 32 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
78.83 |
liên hệ |
14 |
Đinh + kẽm buộc = 13.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG |
Trường Thịnh Phát cung cấp bảng giá của các loại thép khác
Bảng báo giá thép Việt Nhật
STT |
LOẠI HÀNG |
ĐVT |
TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY |
THÉP VIỆT NHẬT |
1 |
Ký hiệu trên cây sắt |
❀ |
||
2 |
D 6 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.500 |
|
3 |
D 8 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.500 |
|
4 |
D 10 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
7.21 |
72.000 |
5 |
D 12 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
10.39 |
104.000 |
6 |
D 14 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
14.13 |
142.000 |
7 |
D 16 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
18.47 |
188.000 |
8 |
D 18 ( Cây) |
Độ dài (11.7m) |
23.38 |
237.000 |
9 |
D 20 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
28.85 |
299.000 |
10 |
D 22 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
34.91 |
365.000 |
11 |
D 25 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
45.09 |
469.000 |
12 |
D 28 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
56.56 |
liên hệ |
13 |
D 32 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
78.83 |
liên hệ |
14 |
Đinh + kẽm buộc = 13.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG |
Bảng báo giá thép Miền Nam
STT |
LOẠI HÀNG |
ĐVT |
TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY |
|
1 |
Ký hiệu trên cây sắt |
V |
||
2 |
D 6 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.300 |
|
3 |
D 8 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.300 |
|
4 |
D 10 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
7.21 |
62.000 |
5 |
D 12 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
10.39 |
97.700 |
6 |
D 14 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
14.13 |
135.200 |
7 |
D 16 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
18.47 |
170.900 |
8 |
D 18 ( Cây) |
Độ dài (11.7m) |
23.38 |
220.800 |
9 |
D 20 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
28.85 |
278.000 |
10 |
D 22 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
34.91 |
335.800 |
11 |
D 25 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
45.09 |
439.700 |
12 |
D 28 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
56.56 |
liên hệ |
13 |
D 32 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
78.83 |
liên hệ |
14 |
Đinh + kẽm buộc = 13.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 12.500 Đ/KG |
Bảng báo giá thép Hòa Phát
STT |
LOẠI HÀNG |
ĐƠN VỊ TÍNH |
TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY |
ĐƠN GIÁ |
1 |
Ký hiệu trên cây sắt |
V |
||
2 |
D6 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.200 |
|
3 |
D 8 ( CUỘN ) |
1 Kg |
10.200 |
|
D 10 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
7.21 |
60.000 |
|
5 |
D 12 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
10.39 |
90.000 |
6 |
D 14 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
14.13 |
134.000 |
7 |
D 16 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
18.47 |
170.000 |
Bảng báo giá thép Việt Mỹ
STT |
LOẠI HÀNG |
ĐVT |
TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY |
THÉP VAS VIỆT MỸ |
1 |
Ký hiệu trên cây sắt |
VAS |
||
2 |
D 6 ( CUỘN ) |
1 Kg |
12,450 |
|
3 |
D 8 ( CUỘN ) |
1 Kg |
12,450 |
|
4 |
D 10 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
7.21 |
76.400 |
5 |
D 12 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
10.39 |
126.500 |
6 |
D 14 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
14.13 |
169.200 |
7 |
D 16 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
18.47 |
214.000 |
8 |
D 18 ( Cây) |
Độ dài (11.7m) |
23.38 |
282.000 |
9 |
D 20 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
28.85 |
361.000 |
10 |
D 22 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
34.91 |
430.000 |
11 |
D 25 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
45.09 |
565.000 |
12 |
D 28 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
56.56 |
liên hệ |
Thép Pomina là gì?
Thép Pomina là sản phẩm thép cuộn cán nóng được sản xuất tại Tập đoàn Pomina, một trong những tập đoàn sản xuất thép hàng đầu tại Việt Nam. Thép Pomina được sản xuất với công nghệ hiện đại, đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng cao và được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực như xây dựng, cơ khí, đóng tàu, sản xuất ô tô, điện lạnh, gia dụng, vv.
Thép Pomina có nhiều loại và kích thước khác nhau, bao gồm thép cuộn cán nóng, thép cuộn cán nguội, thép tấm, thép hình, thép ống, vv. Thép Pomina có chất lượng đảm bảo, tính đồng đều, độ bền cao, dễ gia công và có khả năng chịu tải tốt.
Công ty Pomina sản xuất những sản phẩm thép nào?
Công ty Pomina là một trong những nhà sản xuất thép hàng đầu tại Việt Nam và sản xuất rất nhiều loại sản phẩm thép khác nhau để đáp ứng nhu cầu của thị trường. Sau đây là một số loại sản phẩm thép của công ty Pomina:
Thép cán nguội (Cold-Rolled Coil – CRC):
Là sản phẩm thép có độ dày thấp, được sử dụng để sản xuất các sản phẩm có tính chất bóng, phẳng và đẹp như tấm thép, ống thép, vật liệu xây dựng, đồ gia dụng, xe cộ, điện tử, …
Thép cán nóng (Hot-Rolled Coil – HRC):
Là sản phẩm thép có độ dày lớn hơn so với thép cán nguội, được sử dụng trong sản xuất các sản phẩm thép tấm, ống thép, thép hình, thép dựng hạng nặng, đặc biệt là trong ngành xây dựng cầu đường và công trình dân dụng.
Thép mạ kẽm nhúng nóng (Hot-Dip Galvanized Steel – HDG):
Là sản phẩm thép được mạ một lớp kẽm để chống lại sự ăn mòn và oxi hóa, được sử dụng trong sản xuất các sản phẩm thép tấm, ống thép, thép dựng, tôn lạnh, tôn sóng và các vật liệu xây dựng khác.
Thép mạ kẽm nhúng lạnh (Electro-Galvanized Steel – EGI):
Là sản phẩm thép có độ dày thấp, được mạ một lớp kẽm bằng phương pháp điện phân, thường được sử dụng trong sản xuất các sản phẩm gia dụng, đồ dùng trong nhà, vật liệu xây dựng và các sản phẩm khác.
Thép hình:
Bao gồm các sản phẩm thép hình chữ I, chữ U, chữ H, chữ L, chữ T, được sử dụng trong các công trình xây dựng, nhà máy, cầu đường và các công trình khác.
Thép dẹt:
Là sản phẩm thép được sản xuất dưới dạng tấm thép, được sử dụng trong sản xuất các sản phẩm gia dụng, đồ dùng trong nhà, vật liệu xây dựng, công trình cầu đường và các sản phẩm khác.
Ngoài ra, công ty Pomina còn sản xuất các sản phẩm thép khác như thép cuộn, thép tấm dày, tôn lạnh, tôn sóng, ống thép, vật liệu xây dựng và các sản phẩm khác
Thép Pomina có độ bền và độ cứng như thế nào?
Thép Pomina được sản xuất với công nghệ hiện đại và đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng cao, nên có độ bền và độ cứng tốt. Tuy nhiên, độ bền và độ cứng của thép Pomina sẽ phụ thuộc vào loại và kích thước của sản phẩm thép đó.
Để đánh giá độ bền và độ cứng của thép Pomina, các thông số kỹ thuật quan trọng cần được xem xét như độ kéo dài, độ giãn dài, độ cứng, độ bền uốn, độ bền va đập, vv. Tùy thuộc vào các yêu cầu và tiêu chuẩn của ứng dụng cụ thể, sản phẩm thép Pomina có thể được gia công để đạt được các yêu cầu khác nhau về độ bền và độ cứng.
Tổng quan về tính chất cơ học của thép Pomina, độ bền kéo (tức khả năng chịu lực kéo) của thép Pomina là từ 410 MPa đến 570 MPa, độ giãn dài trước khi gãy từ 16% đến 33%, độ cứng Brinell của thép Pomina là từ 120 đến 200.
Tuy nhiên, cần lưu ý rằng độ bền và độ cứng của thép Pomina không phải là đặc tính tuyệt đối và có thể khác nhau tùy thuộc vào quy trình sản xuất và gia công cụ thể của sản phẩm thép đó.
Bảng thành phần hóa học – vật lý
Thép Pomina là một loại thép đặc biệt được sản xuất bằng công nghệ hiện đại tại Công ty Cổ phần thép Pomina tại Việt Nam. Bảng thành phần hóa học và vật lý của thép Pomina có thể khác nhau tùy thuộc vào từng loại thép cụ thể. Tuy nhiên, đây là bảng thành phần hóa học và vật lý thông thường của thép Pomina:
Thành phần hóa học:
-
- Carbon (C): 0.10% đến 0.40%
- Silic (Si): 0.15% đến 0.35%
- Mangan (Mn): 0.50% đến 1.00%
- Lưu huỳnh (S): 0.035% tối đa
- Photpho (P): 0.035% tối đa
Thông số vật lý:
-
- Độ bền kéo: từ 400 MPa đến 600 MPa
- Độ giãn dài: từ 15% đến 25%
- Độ cứng Brinell: từ 120 đến 180
Lưu ý rằng bảng thành phần – thông số vật lý có thể khác nhau tùy thuộc vào từng loại thép Pomina cụ thể. Việc sử dụng thép Pomina trong các ứng dụng cần tuân thủ các quy định kỹ thuật và đảm bảo rằng các thông số kỹ thuật phù hợp với yêu cầu sử dụng của sản phẩm.
Thép Pomina có được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế không?
Có, thép Pomina được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn quốc tế, đặc biệt là tiêu chuẩn của Nhật Bản (JIS), Hoa Kỳ (ASTM), và châu Âu (EN). Ngoài ra, Pomina cũng áp dụng nhiều tiêu chuẩn khác như tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), tiêu chuẩn Hàn Quốc (KS), tiêu chuẩn Đức (DIN) và tiêu chuẩn Trung Quốc (GB).
Việc áp dụng các tiêu chuẩn quốc tế giúp đảm bảo chất lượng sản phẩm thép Pomina đáp ứng được các yêu cầu kỹ thuật của khách hàng trong nước và quốc tế. Ngoài ra, việc sử dụng các tiêu chuẩn quốc tế còn giúp Pomina có thể xuất khẩu sản phẩm của mình sang các thị trường khác nhau trên thế giới.
Tính ứng dụng trong đời sống
Thép Pomina có nhiều ứng dụng trong đời sống, bao gồm:
Xây dựng: Thép Pomina được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng để sản xuất các kết cấu thép, cột, dầm, ống, tấm thép, lưới thép,..v.v. Thép Pomina được đánh giá cao về độ bền và độ chống ăn mòn, giúp đảm bảo tính an toàn và độ bền cho các công trình xây dựng.
Sản xuất ô tô: Thép Pomina được sử dụng trong ngành sản xuất ô tô để sản xuất các bộ phận, khung xe và các phụ kiện khác, đảm bảo tính an toàn và độ bền của xe.
Sản xuất đồ gia dụng: Thép Pomina được sử dụng để sản xuất các sản phẩm đồ gia dụng như bếp, lò nướng, tủ lạnh, tủ đông,..v.v. Thép Pomina được đánh giá cao về tính bền và độ chống ăn mòn, giúp đảm bảo tính an toàn và độ bền cho sản phẩm.
Sản xuất công cụ: Thép Pomina được sử dụng trong sản xuất các công cụ như dao, kéo, dao cắt,..v.v. Thép Pomina được đánh giá cao về độ cứng và độ bền, giúp đảm bảo tính an toàn và độ bền cho các sản phẩm.
Sản xuất tàu thủy: Thép Pomina được sử dụng trong sản xuất tàu thủy để sản xuất các kết cấu thép, giúp đảm bảo tính an toàn và độ bền của tàu.
Ngoài ra, thép Pomina còn được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp khác như sản xuất máy móc, sản xuất điện thoại di động, sản xuất vật liệu xây dựng,..v.v. Tính ứng dụng của thép Pomina rất đa dạng và đóng vai trò quan trọng trong nhiều lĩnh vực của đời sống.
Công thức tính trọng lượng & tỷ trọng thép Pomina
Trọng lượng của thép Pomina phụ thuộc vào kích thước và loại thép. Tuy nhiên, chúng ta có thể sử dụng công thức sau để tính trọng lượng của thép Pomina theo khối lượng:
Trọng lượng = Diện tích x Chiều dài x Tỉ trọng
Trong đó:
- Diện tích: là diện tích cắt ngang của thép Pomina, tính bằng mét vuông.
- Chiều dài: là chiều dài của thanh thép Pomina, tính bằng mét.
- Tỉ trọng: là tỷ trọng của thép Pomina, thường là 7,85 g/cm3.
Ví dụ, để tính trọng lượng của một thanh thép Pomina có kích thước 10mm x 5m, ta có thể áp dụng công thức trên:
- Diện tích = 10mm x 10mm = 100mm2 = 0,01m2
- Chiều dài = 5m
- Tỉ trọng = 7,85 g/cm3 = 7850 kg/m3
Trọng lượng = 0,01m2 x 5m x 7850kg/m3 = 392,5 kg
Về tỷ trọng, như đã nêu ở trên, tỷ trọng của thép Pomina là 7,85 g/cm3. Đây là giá trị tỷ trọng tiêu chuẩn của thép các loại trên thế giới.
Thương hiệu Pomina có được bảo vệ và đăng ký độc quyền không?
Thương hiệu Pomina là một thương hiệu của Công ty Cổ phần thép Pomina. Công ty này đã đăng ký bảo hộ thương hiệu Pomina tại Việt Nam và một số quốc gia khác trên thế giới.
Việc đăng ký bảo hộ thương hiệu có thể đảm bảo rằng tên thương hiệu và nhãn hiệu của công ty sẽ không bị sao chép hoặc sử dụng bởi các đối thủ cạnh tranh khác một cách trái phép. Tuy nhiên, việc bảo vệ thương hiệu chỉ giới hạn trong phạm vi các quốc gia nơi mà thương hiệu đó đã được đăng ký.
Ngoài việc đăng ký thương hiệu, công ty cũng có thể sử dụng các biện pháp khác để bảo vệ thương hiệu, chẳng hạn như đăng ký bản quyền cho các sản phẩm hoặc tài liệu liên quan đến thương hiệu, hoặc sử dụng các quy định về bảo vệ thương mại để đảm bảo rằng thương hiệu của họ được bảo vệ trên thị trường.
Tầm quan trọng của thép Pomina khi thi công cầu đường
Thép Pomina đóng vai trò rất quan trọng trong quá trình thi công cầu đường nhờ vào những đặc tính và ưu điểm của mình, bao gồm:
Độ bền cao: Thép Pomina có độ bền cao, chịu được áp lực, tải trọng lớn, giúp đảm bảo tính an toàn cho cầu đường.
Độ dẻo dai tốt: Thép Pomina có khả năng chịu va đập – giãn nở tốt, giúp giảm thiểu các va chạm, lực tác động từ môi trường bên ngoài lên cầu đường.
Độ chống ăn mòn tốt: Thép Pomina có khả năng chống ăn mòn cao, giúp gia tăng tuổi thọ của cầu đường và giảm chi phí bảo trì.
Dễ gia công: Thép Pomina có tính dẻo và dễ gia công, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí trong quá trình thi công.
Độ đồng đều và chính xác: Thép Pomina được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, đảm bảo độ đồng đều và chính xác về kích thước, hình dạng và chất lượng, giúp đảm bảo tính thẩm mỹ của cầu đường.
Đại lý cấp 1 tại Gia Lai: Công ty Trường Thịnh Phát cung cấp thép Pomina với giá tốt nhất
Công ty Trường Thịnh Phát là một đại lý cấp 1 của Pomina Steel Corporation tại Gia Lai. Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp thép, công ty đã xây dựng được uy tín, được khách hàng đánh giá cao về chất lượng sản phẩm và dịch vụ.
Trường Thịnh Phát cam kết cung cấp thép Pomina chính hãng với giá cạnh tranh nhất trên thị trường, đảm bảo tính chất lượng, độ bền cao của sản phẩm. Đồng thời, chúng tôi cũng hỗ trợ khách hàng tư vấn về sản phẩm, giá cả, chế độ bảo hành, giao hàng nhanh chóng – tiện lợi, đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.
Nếu bạn đang có nhu cầu mua thép Pomina tại Gia Lai, hãy liên hệ:0908.646.555 – 0937.959.666 để được tư vấn và báo giá chi tiết
Dịch vụ vận chuyển hàng hóa
Chúng tôi cung cấp dịch vụ vận chuyển hàng hóa cho khách hàng mua thép Pomina. Đội ngũ nhân viên giao hàng chuyên nghiệp sẽ đảm bảo việc vận chuyển hàng hóa từ kho của công ty đến địa điểm yêu cầu của khách hàng trong thời gian ngắn nhất và đảm bảo tính an toàn và chất lượng của sản phẩm.
Công ty cũng cung cấp dịch vụ giao hàng nhanh chóng – tiện lợi trong khu vực thành phố Pleiku và các vùng lân cận. Khách hàng có thể yêu cầu giao hàng tận nơi hoặc đến trực tiếp kho của công ty để nhận hàng.
Ngoài ra, công ty còn có dịch vụ vận chuyển hàng hóa bằng container đến các khu vực khác trong cả nước. Công ty đảm bảo việc vận chuyển hàng hóa đến địa điểm yêu cầu của khách hàng một cách an toàn và đúng thời gian cam kết.