Giá thép I120 x 64 x 4,8 từ các thương hiệu An Khánh, Đại Việt, Posco và các sản phẩm nhập khẩu mới nhất đang có mặt tại cửa hàng Trường Thịnh Phát. Quý khách có nhu cầu mua thép hình I120 và các loại thép hình U, I, V, H, C, cùng các sản phẩm sắt thép khác, vui lòng liên hệ ngay để nhận báo giá chi tiết và tư vấn hỗ trợ tận tình.
Bảng mô tả thông số của sản phẩm thép hình I 120 x 64 x 4,8 x 6m
Sản phẩm thép I là sự lựa chọn lý tưởng cho các công trình kết cấu thép, mang lại độ bền và khả năng chịu lực vượt trội. Thông số của thép I là yếu tố quan trọng quyết định chất lượng công trình kết cấu thép.
- Đơn giá: 14.455 VNĐ/kg
- Chiều dài cánh: 64mm
- Chiều dài bụng: 120mm
- Độ dày cánh: 4.8mm
- Trọng lượng: 11,5 kg/mét
- Mác thép: SS400, A36, SM490B
- Tiêu chuẩn chất lượng: JIS G3101, JIS G3106, ASTM, EN 10025, DIN 17100
- Xuất xứ: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Việt Nam
- Chiều dài: 6 mét/cây
Thép hình I120 – Tổng quan về sản phẩm
Thép hình I120, hay còn gọi là thép I120, là loại thép cacbon có tiết diện hình chữ I, với chiều rộng cánh ngắn hơn phần bụng. Sản phẩm nổi bật với khả năng chịu lực và trọng tải lớn, đồng thời có tính cân bằng tốt và khả năng chống va đập hiệu quả. Khi được phủ lớp mạ kẽm, thép hình I120 có độ bền cao hơn, thích hợp cho các công trình ngoài trời, chịu được điều kiện thời tiết khắc nghiệt, độ ẩm, nhiệt độ cao hoặc môi trường có tính axit mạnh.
Quy cách thép hình I120
Quy cách
|
Kích thước (mm) |
Trọng lượng (Kg/cây 6m)
|
||
h (mm) | b (mm) | d (mm) | ||
I120 x 64 x 4.8 x 6m | 100 | 64 | 4.8 | 69.0 |
Trong đó:
- Chiều cao (h): 120 mm
- Chiều dài cạnh (b): 6,4 mm
- Độ dày (d): 4,8 mm
- Dung sai cho phép: ± 2,0 mm
Trọng lượng thép hình I120
Công thức tính trọng lượng thép I :
- Đơn trọng (kg/m) = 0,785 x Diện tích mặt cắt ngang.
- Diện tích cắt ngang a = [Ht1 + 2t2(B-t1) + 0,615(r12 – r22)] / 100 (cm3)
- Trọng lượng thép hình I120 = 11,5 kg/m; 69,0 kg/cây 6m
Trong đó:
- H: Chiều cao
- B: Chiều rộng cánh
- d: Chiều dầy thân (bụng)
- t: Chiều dầy trung bình của cánh
- R: Bán kính lượn trong
- r: Bán kính lượn cánh
Bảng thành phần hóa học
Mác thép |
THÀNH PHẨN HÓA HỌC (%) |
||||
C max |
Si max | Mn max | P max | S max | |
SM490A | 0.20 – 0.22 | 0.55 | 1.65 | 35 | 35 |
SM490B | 0.18 – 0.20 | 0.55 | 1.65 | 35 | 35 |
A36 | 0.27 | 0.15 – 0.40 | 1.20 | 40 | 50 |
SS400 | 50 | 50 |
Tính chất cơ lý của thép hình 120 x 64 x 4,8 x 6m
Mác thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | ||
YS (Mpa) |
TS (Mpa) |
EL (%) |
|
SM490A | ≥325 | 490-610 | 23 |
SM490B | ≥325 | 490-610 | 23 |
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 |
Ứng dụng của thép hình I120 trong ngành xây dựng
Thép hình I120 là loại thép có thiết kế hình chữ I với kích thước nhỏ nhưng lại đóng vai trò thiết yếu trong nhiều lĩnh vực. Nhờ vào khả năng chịu lực vượt trội và tính linh hoạt, thép I120 được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng, cơ khí và công nghiệp đóng tàu.
- Trong xây dựng và công trình: Thép hình I120 được sử dụng làm kèo, cột dầm, móng cho nhà máy, nhà cao tầng, nhà tiền chế, cũng như trong kết cấu cầu đường.
- Trong cơ khí chế tạo: Thép I120 được ứng dụng để làm cầu trục, thép ăng-ten, tháp truyền tải điện, khung sườn xe tải.
- Trong công nghiệp đóng tàu: Thép I120 cũng đóng vai trò quan trọng trong hầm tàu, khung tàu, và giàn khoan.
Với những ứng dụng đa dạng này, thép hình I120 là vật liệu không thể thiếu trong các công trình đòi hỏi độ bền cao và tính chịu lực tốt.
Phân loại thép hình I120 phổ biến trên thị trường
Trên thị trường hiện nay, thép hình I120 được chia thành 3 loại chính. Mỗi loại thép hình I120 đều có những ưu điểm riêng, phù hợp với các yêu cầu khác nhau trong xây dựng và công nghiệp. Tùy vào nhu cầu sử dụng, bạn có thể chọn loại thép phù hợp để tối ưu hiệu quả công trình.
1. Thép hình I120 đúc
Được sản xuất qua quy trình cán đúc hiện đại, thép I120 đúc đạt tiêu chuẩn quốc tế với độ cứng cao và khả năng chịu lực tuyệt vời. Loại thép này có giá thành phải chăng và được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, như kèo thép hoặc khung nhà tiền chế. Tuy nhiên, khi tiếp xúc lâu dài với môi trường có tính axit hoặc muối, thép I120 đúc dễ bị oxy hóa, gỉ sét và ăn mòn.
2. Thép hình I120 mạ kẽm
Là loại thép I120 đúc được phủ một lớp kẽm bên ngoài để bảo vệ lớp thép bên trong khỏi oxy hóa và tác động của môi trường. Với lớp mạ kẽm này, thép I120 có khả năng chống ăn mòn tốt hơn và tuổi thọ dài hơn. Lớp mạ kẽm còn tăng thêm tính thẩm mỹ cho sản phẩm. Thép I120 mạ kẽm thường được sử dụng trong các công trình ngoài trời như cầu, kết cấu hạ tầng hoặc các công trình có yêu cầu về độ bền cao. Tuy nhiên, giá của nó sẽ cao hơn so với thép đúc.
3. Thép hình I120 mạ kẽm nhúng nóng
Đây là loại thép I120 đúc được nhúng vào lò mạ kẽm đang nóng chảy, tạo ra lớp mạ kẽm hợp kim dày và chắc chắn. Lớp mạ này không chỉ giúp thép chống oxy hóa và ăn mòn mà còn có khả năng bám dính tốt, làm tăng độ bền và tính thẩm mỹ. Thép I120 mạ kẽm nhúng nóng có tuổi thọ rất dài, được ứng dụng trong những công trình đặc biệt như kết cấu chịu tác động từ môi trường khắc nghiệt, các công trình giao thông, hạ tầng đô thị và các công trình ngoài trời. Tuy nhiên, giá của loại thép này cao nhất trong ba loại.
Bảng báo giá thép I120 (giá sắt thép hình I120)
Chúng tôi cung cấp báo giá tham khảo cho thép hình I120 của các thương hiệu uy tín như An Khánh, Đại Việt, Posco cùng hàng nhập khẩu từ Trung Quốc. Sản phẩm bao gồm các loại thép đúc, mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng. Lưu ý rằng, báo giá có thể thay đổi tùy theo thời điểm và yêu cầu cụ thể của đơn hàng (bao gồm số lượng, quy cách, vị trí giao hàng, v.v.).
Dưới đây là một số thông số và trọng lượng tham khảo của thép hình I120:
- Thép I120x64x4.8x6m có trọng lượng 69 kg
- Thép I120x64x3.8x6m có trọng lượng 50.2 kg
Để nhận báo giá chính xác và cập nhật nhất, vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi qua hotline trên website.
Tên sản phẩm | Xuất xứ | Đơn giá (VNĐ/kg) |
Tổng giá (VNĐ/kg) |
Giá thép I120 x 64 x 4.8 x 6m | An Khánh | 15.551 | 1.141.019 |
Giá thép I120 x 64 x 4.8 x 6m mạ kẽm | An Khánh | 18.251 | 1.327.319 |
Giá thép I120 x 64 x 4.8 x 6m mạ kém nhúng nóng | An Khánh | 22.449 | 1.616.981 |
Giá thép I120 x 64 x 4.8 x 6m x 6m | Đại Việt | 15.900 | 1.165.100 |
Giá thép I120 x 64 x 4.8 x 6m mạ kẽm | Đại Việt | 18.300 | 1.330.700 |
Giá thép I120 x 64 x 4.8 x 6m mạ kém nhúng nóng | Đại Việt | 23.100 | 1.661.900 |
Giá thép I120 x 64 x 3.8 x 6m | Posco | 14.620 | 783.124 |
Giá thép I120 x 64 x 3.8 x 6m mạ kẽm | Posco | 17.500 | 927.700 |
Giá thép I120 x 64 x 3.8 x 6m mạ kém nhúng nóng | Posco | 23.700 | 1.238.940 |
Giá thép I120 x 64 x 4.8 x 6m | Trung Quốc | 15.000 | 1.103.000 |
Giá thép I120 x 64 x 4.8 x 6m mạ kẽm | Trung Quốc | 17.600 | 1.282.400 |
Giá thép I120 x 64 x 4.8 x 6m mạ kém nhúng nóng | Trung Quốc | 23.500 | 1.689.500 |
Thông tin báo giá các loại thép hình I khác
- Giá thép I100
- Giá thép I150
- Giá thép I200
- Giá thép I250
- Giá thép I300
- Giá thép I400
- Giá thép I500
Nhà cung cấp thép hình I120 chất lượng cao, uy tín và giá cả hợp lý #1 – Trường Trường Thịnh Phát
Thép Thịnh Phát Hà Thành chuyên cung cấp thép hình I120 x 64 x 4.8 x 6m và I120 x 64 x 3.8 x 6m, cam kết chất lượng vượt trội và giá cả hợp lý. Tất cả sản phẩm đều đi kèm hóa đơn và chứng chỉ CO-CQ từ nhà sản xuất. Thép hoàn toàn mới, chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn mịn, không rỗ và không rỉ sét, đạt tiêu chuẩn dung sai của nhà máy.
Chúng tôi cam kết giao hàng đúng tiến độ, đảm bảo chất lượng sản phẩm đáp ứng đầy đủ yêu cầu của khách hàng. Ngoài ra, dịch vụ cắt qui cách và gia công theo yêu cầu cũng luôn sẵn sàng phục vụ.
Liên hệ ngay để nhận báo giá và hỗ trợ nhanh chóng:
- HOTLINE: 0967.483.714 (ZALO)
- PKD: 0967.483.714 (ZALO)
- EMAIL: congtytonthepcuongphat@gmail.com