Nếu bạn đang tìm kiếm nguồn cung cấp thép hộp chữ nhật và thép hộp vuông Hòa Phát chất lượng với giá cả hợp lý, Trường Thịnh Phát xin giới thiệu bảng báo giá sắt thép hộp Hòa Phát mới nhất, được cập nhật liên tục mỗi ngày. Chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm thép hộp chính hãng, với mức giá cạnh tranh và dịch vụ chuyên nghiệp.
Báo giá sắt thép hộp Hòa Phát mới nhất
Thị trường sắt thép luôn có những biến động, ảnh hưởng trực tiếp đến tiến độ và ngân sách của các dự án xây dựng. Để giúp quý khách hàng nắm bắt được thông tin chính xác và lập kế hoạch chi tiết, chúng tôi xin cung cấp bảng báo giá sắt thép hộp Hòa Phát mới nhất. Các mức giá dưới đây đã bao gồm thuế VAT 10% và có thể thay đổi tùy vào thời điểm và số lượng đặt hàng:
- Giá sắt thép hộp Hòa Phát vuông đen (12×12 – 90×90): dao động từ 35.000 đến 500.000 VNĐ/cây tùy theo quy cách.
- Giá sắt thép hộp Hòa Phát chữ nhật đen (13×26 – 60×120): dao động từ 55.000 đến 650.000 VNĐ/cây.
- Giá sắt thép hộp Hòa Phát vuông mạ kẽm (14×14 – 90×90): dao động từ 45.000 đến 600.000 VNĐ/cây, tùy theo quy cách.
- Giá sắt thép hộp Hòa Phát chữ nhật mạ kẽm (20×40 – 60×120): dao động từ 65.000 đến 700.000 VNĐ/cây.
1/Báo giá sắt thép hộp Hòa Phát vuông đen (12×12 – 90×90)
Sắt thép hộp vuông đen Hòa Phát là sản phẩm được ưa chuộng trong ngành xây dựng nhờ vào thiết kế vuông vức, độ bền cao và khả năng chịu lực tốt. Loại thép này được sử dụng phổ biến trong các công trình như khung kết cấu, giàn giáo, hoặc các kết cấu chịu lực, phục vụ cho cả công trình dân dụng và công nghiệp.
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m/cây
- Độ dày: từ 0.8mm đến 2mm
Chúng tôi luôn có sẵn các kích thước phổ biến từ 20×20, 25×25 cho đến 90×90 tại kho với số lượng lớn, giúp đáp ứng nhanh chóng và kịp thời nhu cầu của quý khách.
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây) |
Tổng giá (VNĐ/cây)
|
12×12
|
0,8 | 1,51 | 35.000 |
0,9 | 1,71 | 39.500 | |
1 | 1,92 | 42.000 | |
1,1 | 2,12 | 48.000 | |
1,2 | 2,29 | 52.250 | |
1,4 | 2,69 | 57.250 | |
14×14
|
0,8 | 1,78 | 44.500 |
0,9 | 2,03 | 50.750 | |
1 | 2,27 | 56.750 | |
1,1 | 2,48 | 62.000 | |
1,2 | 2,73 | 68.250 | |
1,4 | 3,21 | 80.250 | |
16×16
|
0,8 | 2,06 | 51.500 |
0,9 | 2,35 | 58.750 | |
1 | 2,63 | 65.750 | |
1,1 | 2,91 | 72.750 | |
1,2 | 3,14 | 78.500 | |
1,4 | 3,7 | 92.500 | |
20×20
|
0,8 | 2,61 | 65.250 |
0,9 | 2,96 | 74.000 | |
1 | 3,32 | 83.000 | |
1,1 | 3,68 | 92.000 | |
1,2 | 3,99 | 99.750 | |
1,4 | 4,7 | 117.500 | |
25×25
|
0,8 | 3,29 | 82.250 |
0,9 | 3,75 | 93.750 | |
1 | 4,2 | 105.000 | |
1,1 | 4,65 | 116.250 | |
1,2 | 5,06 | 126.500 | |
1,4 | 5,95 | 148.750 | |
30×30
|
0,8 | 3,97 | 99.250 |
0,9 | 4,52 | 113.000 | |
1 | 5,06 | 126.500 | |
1,1 | 5,6 | 140.000 | |
1,2 | 6,12 | 153.000 | |
1,4 | 7,2 | 180.000 | |
1,8 | 9,29 | 232.250 | |
40×40
|
0,9 | 6,08 | 152.000 |
1 | 6,81 | 170.250 | |
1,1 | 7,54 | 188.500 | |
1,2 | 8,25 | 206.250 | |
1,4 | 9,71 | 242.750 | |
1,8 | 12,55 | 313.750 | |
2 | 14 | 350.000 | |
50×50
|
1 | 8,56 | 214.000 |
1,1 | 9,48 | 237.000 | |
1,2 | 10,38 | 259.500 | |
1,4 | 12,22 | 305.500 | |
1,8 | 15,81 | 395.250 | |
2 | 17,64 | 441.000 | |
75×75
|
1,2 | 15,7 | 392.500 |
1,4 | 18,48 | 422.000 | |
1,8 | 23,96 | 479.000 | |
2 | 26,73 | 495.250 | |
90×90
|
1,4 | 22,24 | 456.000 |
1,8 | 28,84 | 500.000 |
2/Báo giá sắt thép hộp Hòa Phát vuông mạ kẽm (14×14 – 90×90)
Sắt thép hộp vuông mạ kẽm Hòa Phát là lựa chọn lý tưởng cho các công trình yêu cầu độ bền cao và khả năng chống ăn mòn vượt trội. Lớp mạ kẽm bảo vệ bề mặt thép khỏi các yếu tố môi trường, đồng thời mang lại vẻ ngoài sáng bóng, phù hợp với các công trình ngoài trời yêu cầu tính thẩm mỹ cao như lan can, hàng rào, hoặc các cấu kiện chịu tác động từ môi trường khắc nghiệt.
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m/cây
- Độ dày: từ 0.8mm đến 2mm
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây) |
Tổng giá (VNĐ/cây)
|
12×12
|
0,8 | 1,51 | 45.000 |
0,9 | 1,71 | 49.330 | |
1 | 1,92 | 54.160 | |
1,1 | 2,12 | 58.760 | |
1,2 | 2,29 | 62.670 | |
1,4 | 2,69 | 68.870 | |
14×14
|
0,8 | 1,78 | 47.940 |
0,9 | 2,03 | 49.690 | |
1 | 2,27 | 52.210 | |
1,1 | 2,48 | 57.040 | |
1,2 | 2,73 | 62.790 | |
1,4 | 3,21 | 73.830 | |
16×16
|
0,8 | 2,06 | 47.380 |
0,9 | 2,35 | 54.050 | |
1 | 2,63 | 60.490 | |
1,1 | 2,91 | 66.930 | |
1,2 | 3,14 | 72.220 | |
1,4 | 3,7 | 85.100 | |
20×20
|
0,8 | 2,61 | 60.030 |
0,9 | 2,96 | 68.080 | |
1 | 3,32 | 76.360 | |
1,1 | 3,68 | 84.640 | |
1,2 | 3,99 | 91.770 | |
1,4 | 4,7 | 108.100 | |
25×25
|
0,8 | 3,29 | 75.670 |
0,9 | 3,75 | 86.250 | |
1 | 4,2 | 96.600 | |
1,1 | 4,65 | 106.950 | |
1,2 | 5,06 | 116.380 | |
1,4 | 5,95 | 136.850 | |
30×30
|
0,8 | 3,97 | 91.310 |
0,9 | 4,52 | 103.960 | |
1 | 5,06 | 116.380 | |
1,1 | 5,6 | 128.800 | |
1,2 | 6,12 | 140.760 | |
1,4 | 7,2 | 165.600 | |
1,8 | 9,29 | 213.670 | |
40×40
|
0,9 | 6,08 | 139.840 |
1 | 6,81 | 156.630 | |
1,1 | 7,54 | 173.420 | |
1,2 | 8,25 | 189.750 | |
1,4 | 9,71 | 223.330 | |
1,8 | 12,55 | 288.650 | |
2 | 14 | 322.000 | |
50×50
|
1 | 8,56 | 196.880 |
1,1 | 9,48 | 218.040 | |
1,2 | 10,38 | 238.740 | |
1,4 | 12,22 | 281.060 | |
1,8 | 15,81 | 363.630 | |
2 | 17,64 | 405.720 | |
75×75
|
1,2 | 15,7 | 361.100 |
1,4 | 18,48 | 425.040 | |
1,8 | 23,96 | 511.080 | |
2 | 26,73 | 594.790 | |
90×90
|
1,4 | 22,24 | 535.520 |
1,8 | 28,84 | 600.000 |
3/Báo giá sắt thép hộp Hòa Phát chữ nhật đen (10×20 – 60×120)
Sắt thép hộp chữ nhật đen Hòa Phát với thiết kế hình chữ nhật mang đến sự linh hoạt và tính ứng dụng cao trong nhiều công trình. Sản phẩm này rất được ưa chuộng trong các dự án xây dựng yêu cầu khả năng chịu lực mạnh mẽ và độ bền lâu dài. Thép hộp chữ nhật Hòa Phát được sử dụng phổ biến trong xây dựng khung kết cấu, giàn giáo, và các công trình yêu cầu tải trọng lớn. Các kích thước như 40×80 và 60×120 là lựa chọn tối ưu cho những dự án có quy mô lớn, đòi hỏi khả năng chịu lực vượt trội.
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m/cây
- Độ dày: từ 0.6mm đến 2mm
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây) |
Tổng giá (VNĐ/cây)
|
10×20
|
0,8 | 1,93 | 55.000 |
0,9 | 2,19 | 59.750 | |
1 | 2,45 | 61.250 | |
1,1 | 2,72 | 68.000 | |
1,2 | 2,93 | 73.250 | |
1,4 | 3,45 | 86.250 | |
10×29
|
0,8 | 2,54 | 63.500 |
0,9 | 2,89 | 72.250 | |
1 | 3,24 | 81.000 | |
1,1 | 3,59 | 89.750 | |
1,2 | 3,89 | 97.250 | |
1,4 | 4,57 | 114.250 | |
13×26
|
0,8 | 2,54 | 63.500 |
0,9 | 2,89 | 72.250 | |
1 | 3,23 | 80.750 | |
1,1 | 3,58 | 89.500 | |
1,2 | 3,89 | 972.500 | |
1,4 | 4,57 | 114.250 | |
20×40
|
0,8 | 3,97 | 99.250 |
0,9 | 4,52 | 113.000 | |
1 | 5,06 | 126.500 | |
1,1 | 5,6 | 140.000 | |
1,2 | 6,12 | 153.000 | |
1,4 | 7,2 | 180.000 | |
1,8 | 9,29 | 232.250 | |
25×50
|
0,9 | 5,69 | 142.250 |
1 | 6,37 | 159.250 | |
1,1 | 7,06 | 176.500 | |
1,2 | 7,72 | 193.000 | |
1,4 | 9,08 | 227.000 | |
1,8 | 11,73 | 293.250 | |
30×60
|
0,9 | 6,86 | 171.500 |
1 | 7,69 | 192.250 | |
1,1 | 8,51 | 212.750 | |
1,2 | 9,31 | 232.750 | |
1,3 | 10,14 | 253.500 | |
1,4 | 10,96 | 274.000 | |
1,8 | 14,18 | 354.500 | |
2 | 15,82 | 395.500 | |
30×90
|
1 | 10,3 | 257.500 |
1,1 | 11,41 | 285.250 | |
1,2 | 12,51 | 312.750 | |
1,4 | 14,72 | 368.000 | |
1,8 | 19,07 | 476.750 | |
2 | 21,27 | 531.750 | |
40×80
|
1 | 10,3 | 257.500 |
1,1 | 11,41 | 285.250 | |
1,2 | 12,51 | 312.750 | |
1,3 | 13,61 | 340.250 | |
1,4 | 14,72 | 368.000 | |
1,8 | 19,07 | 476.750 | |
2 | 21,27 | 531.750 | |
50×100
|
1,1 | 14,31 | 357.750 |
1,2 | 15,7 | 392.500 | |
1,4 | 18,48 | 462.000 | |
1,8 | 23,96 | 519.000 | |
2 | 26,73 | 588.250 | |
60×120
|
1,4 | 22,21 | 512.250 |
1,8 | 28,84 | 575.000 | |
2 | 32,18 | 650.000 |
4/Báo giá sắt thép hộp Hòa Phát chữ nhật mạ kẽm (10×20 – 60×120)
Sắt thép hộp chữ nhật mạ kẽm Hòa Phát là sự lựa chọn hoàn hảo cho các công trình đòi hỏi độ bền cao và khả năng chống ăn mòn tối ưu. Lớp mạ kẽm giúp bảo vệ bề mặt thép khỏi các yếu tố tác động từ môi trường như oxy hóa và gỉ sét, kéo dài tuổi thọ của sản phẩm. Điều này đặc biệt quan trọng trong các ứng dụng ngoài trời hoặc môi trường công nghiệp khắc nghiệt. Sản phẩm giúp giảm chi phí bảo trì lâu dài cho các công trình, đồng thời mang lại tính thẩm mỹ cao.
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m/cây
- Độ dày: từ 0.8mm đến 2mm
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây) |
Tổng giá (VNĐ/cây)
|
10×20
|
0,8 | 1,93 | 65.000 |
0,9 | 2,19 | 69.370 | |
1 | 2,45 | 72.350 | |
1,1 | 2,72 | 77.560 | |
1,2 | 2,93 | 80.390 | |
1,4 | 3,45 | 83.000 | |
10×29
|
0,8 | 2,54 | 68.420 |
0,9 | 2,89 | 69.470 | |
1 | 3,24 | 74.520 | |
1,1 | 3,59 | 82.570 | |
1,2 | 3,89 | 89.470 | |
1,4 | 4,57 | 105.110 | |
13×26
|
0,8 | 2,54 | 58.420 |
0,9 | 2,89 | 66.470 | |
1 | 3,23 | 74.290 | |
1,1 | 3,58 | 82.340 | |
1,2 | 3,89 | 89.470 | |
1,4 | 4,57 | 105.110 | |
20×40
|
0,8 | 3,97 | 91.310 |
0,9 | 4,52 | 103.960 | |
1 | 5,06 | 116.380 | |
1,1 | 5,6 | 12.880 | |
1,2 | 6,12 | 140.760 | |
1,4 | 7,2 | 165.600 | |
1,8 | 9,29 | 213.670 | |
25×50
|
0,9 | 5,69 | 130.870 |
1 | 6,37 | 146.510 | |
1,1 | 7,06 | 162.380 | |
1,2 | 7,72 | 177.560 | |
1,4 | 9,08 | 208.840 | |
1,8 | 11,73 | 269.790 | |
30×60
|
0,9 | 6,86 | 157.780 |
1 | 7,69 | 176.870 | |
1,1 | 8,51 | 195.730 | |
1,2 | 9,31 | 214.130 | |
1,3 | 10,14 | 233.220 | |
1,4 | 10,96 | 252.080 | |
1,8 | 14,18 | 326.140 | |
2 | 15,82 | 363.860 | |
30×90
|
1 | 10,3 | 236.900 |
1,1 | 11,41 | 262.430 | |
1,2 | 12,51 | 287.730 | |
1,4 | 14,72 | 338.560 | |
1,8 | 19,07 | 438.610 | |
2 | 21,27 | 489.210 | |
40×80
|
1 | 10,3 | 236.900 |
1,1 | 11,41 | 262.430 | |
1,2 | 12,51 | 287.730 | |
1,3 | 13,61 | 313.030 | |
1,4 | 14,72 | 338.560 | |
1,8 | 19,07 | 438.610 | |
2 | 21,27 | 489.210 | |
50×100
|
1,1 | 14,31 | 329.130 |
1,2 | 15,7 | 361.100 | |
1,4 | 18,48 | 425.040 | |
1,8 | 23,96 | 551.080 | |
2 | 26,73 | 614.790 | |
60×120
|
1,4 | 22,21 | 530.830 |
1,8 | 28,84 | 623.320 | |
2 | 32,18 | 700.000 |
So sánh bảng báo giá sắt thép hộp Hòa Phát với các thương hiệu khác
- Thép hộp TVP
- Thép hộp Hồng Ký
- Thép hộp Hoa Sen
- Thép hộp Nguyễn Minh
- Thép hộp Hữu Liên
- Thép hộp Tuấn Võ
- Thép hộp Visa
- Thép hộp Nam Kim
- Thép hộp Ống Thép 190
- Thép hộp Việt Thành
- Thép hộp Phú Xuân Việt
- Thép hộp Liên Doanh Việt Nhật
- Thép hộp Sunco
- Thép hộp Vinaone
- Thép hộp Trung Quốc
- Thép hộp Hàn Quốc
- Thép hộp Nam Hưng
- Thép hộp Lê Phan Gia
- Thép hộp Đông Á
Các loại sắt thép hộp Hòa Phát trên thị trường
Sắt thép hộp Hòa Phát là sản phẩm nổi bật nhờ chất lượng vượt trội và đa dạng kích thước, đáp ứng nhiều yêu cầu khác nhau trong xây dựng và công nghiệp. Được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, thép hộp Hòa Phát mang đến sự an tâm về độ bền và khả năng chịu lực. Dưới đây là thông tin chi tiết về các loại thép hộp vuông và thép hộp chữ nhật Hòa Phát.
Sắt thép hộp vuông Hòa Phát
Sắt thép hộp vuông Hòa Phát được thiết kế với tiết diện hình vuông đều đặn, mang lại sự ổn định và độ bền cao. Sản phẩm này thường được sử dụng trong các công trình yêu cầu chịu lực tốt như kết cấu khung nhà xưởng, giàn giáo, và các ứng dụng công nghiệp.
- Cấu trúc: Hình trụ dài, rỗng ruột.
- Độ dày thành ống: Từ 0.8mm đến 3mm.
- Phân loại:
- Sắt thép hộp vuông đen.
- Sắt thép hộp vuông mạ kẽm.
- Sắt thép hộp vuông mạ kẽm nhúng nóng.
Sắt thép hộp chữ nhật Hòa Phát
Sắt thép hộp chữ nhật Hòa Phát có thiết kế linh hoạt với hai chiều dài khác nhau, phù hợp cho các công trình yêu cầu tải trọng cao như nhà ở, lan can, cửa sổ và các hệ thống khung kết cấu lớn.
- Cấu trúc: Thân trụ dài, rỗng ruột.
- Độ dày thành ống: Từ 0.8mm đến 3mm.
- Phân loại:
- Sắt thép hộp chữ nhật đen.
- Sắt thép hộp chữ nhật mạ kẽm.
- Sắt thép hộp chữ nhật mạ kẽm nhúng nóng.
Tại sao nên chọn sắt thép hộp Hòa Phát?
Sắt thép hộp Hòa Phát được đánh giá cao bởi chất lượng ổn định và giá thành hợp lý. Với thương hiệu uy tín trong ngành, Hòa Phát luôn mang lại các sản phẩm đạt tiêu chuẩn quốc tế, đảm bảo tính bền vững và hiệu quả chi phí cho các công trình.
Giới thiệu về sản phẩm sắt thép hộp Hòa Phát
Các sản phẩm thép hộp Hòa Phát được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, tuân thủ nghiêm ngặt các tiêu chuẩn kiểm định. Điều này đảm bảo thép có khả năng chịu lực cao, chống ăn mòn tốt và phù hợp với mọi loại hình công trình.
Sơ lược về thương hiệu Hòa Phát
Hòa Phát là một trong những tập đoàn thép hàng đầu tại Việt Nam, chuyên cung cấp các loại thép xây dựng, thép ống và thép hộp với chất lượng vượt trội. Với mục tiêu cải tiến không ngừng, thương hiệu luôn đáp ứng nhu cầu thị trường trong nước và quốc tế, đồng thời mang lại giá trị tối ưu cho khách hàng.
Chất lượng sắt thép hộp Hòa Phát có tốt không?
Sản phẩm sắt thép hộp Hòa Phát nổi bật nhờ độ bền cao và khả năng chống chịu tác động của môi trường. Đặc biệt, các loại thép hộp mạ kẽm của Hòa Phát được thiết kế để chống oxy hóa, ăn mòn, giúp kéo dài tuổi thọ công trình và giảm chi phí bảo trì.
Công dụng của sắt thép hộp Hòa Phát
Sắt thép hộp Hòa Phát được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực nhờ vào tính bền bỉ và linh hoạt:
- Xây dựng công nghiệp và dân dụng: Làm khung nhà, kết cấu nhà xưởng, cầu đường.
- Cơ khí chế tạo: Sử dụng trong chế tạo máy móc, hệ thống giá đỡ và thiết bị công nghiệp.
- Giao thông vận tải: Làm các cấu trúc chịu lực như cầu, đường bộ, và hầm.
Bảo quản sắt thép hộp Hòa Phát đúng cách
Để duy trì chất lượng thép lâu dài, cần tuân thủ các nguyên tắc bảo quản sau:
- Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát: Tránh để thép tiếp xúc trực tiếp với nước và độ ẩm.
- Tránh hóa chất ăn mòn: Đảm bảo thép không tiếp xúc với các dung dịch hoặc chất ăn mòn mạnh.
- Bảo vệ lớp mạ kẽm: Tránh trầy xước hoặc va đập mạnh để bảo toàn lớp mạ.
Lưu ý khi chọn mua sắt thép hộp Hòa Phát
- Chọn nhà cung cấp uy tín: Mua tại các đại lý phân phối chính hãng để đảm bảo chất lượng.
- Kiểm tra giấy tờ: Yêu cầu các giấy tờ chứng minh nguồn gốc và chất lượng sản phẩm.
- Xác nhận thông số kỹ thuật: Lựa chọn loại thép có độ dày và kích thước phù hợp với yêu cầu công trình.
Trường Thịnh Phát – Đại lý phân phối thép hộp Hòa Phát hàng đầu
Trường Thịnh Phát tự hào là đối tác đáng tin cậy trong lĩnh vực phân phối thép hộp Hòa Phát, đáp ứng đa dạng nhu cầu xây dựng và công nghiệp của khách hàng. Với bề dày kinh nghiệm và uy tín đã được khẳng định, chúng tôi cam kết cung cấp các sản phẩm thép hộp đạt tiêu chuẩn chất lượng cao, đảm bảo độ bền và khả năng chịu lực vượt trội.
Đội ngũ chuyên viên tư vấn của Trường Thịnh Phát luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng trong việc chọn lựa sản phẩm phù hợp, tối ưu hóa chi phí cho từng dự án. Không chỉ là nhà cung cấp, chúng tôi còn mang đến những giải pháp hiệu quả, giúp khách hàng đạt được hiệu quả tối đa trong các công trình của mình.
Ngoài ra, Trường Thịnh Phát luôn chú trọng vào việc mang lại giá trị tốt nhất cho khách hàng, không chỉ qua chất lượng sản phẩm mà còn bằng các dịch vụ hậu mãi tận tâm và mức giá cạnh tranh trên thị trường.
Để nhận báo giá chi tiết và hỗ trợ nhanh chóng, quý khách vui lòng liên hệ với Trường Thịnh Phát qua Hotline: 0967.483.714. Chúng tôi hân hạnh được đồng hành cùng quý khách trong mọi dự án xây dựng!