Đang tìm báo giá sắt thép hộp Tuấn Võ chính hãng, giá tốt cho công trình của bạn? Hãy đến với Trường Thịnh Phát, địa chỉ tin cậy cung cấp thép hộp Tuấn Võ với những cam kết vượt trội: hàng chính hãng 100%, đầy đủ CO, CQ nhà máy; giá gốc cạnh tranh; đa dạng quy cách, sẵn hàng số lượng lớn. Chúng tôi tư vấn miễn phí 24/7, đảm bảo chất lượng, đúng quy cách, và uy tín hàng đầu. Đặc biệt, gọi ngay hôm nay để nhận ưu đãi giảm giá đến 5%!
Báo giá sắt thép hộp Tuấn Võ hôm nay 15/01/2025
Thị trường sắt thép luôn có sự thay đổi liên tục, tác động trực tiếp đến ngân sách và tiến độ của các công trình. Để giúp khách hàng theo kịp biến động giá cả và tối ưu hóa chi phí.Đại lý Trường Thịnh Phát trân trọng gửi đến quý khách bảng báo giá sắt hộp Tuấn Võ mới nhất, cập nhật tháng 01/2025. Bảng giá chi tiết giúp quý khách dễ dàng tham khảo, bao gồm:
- Sắt thép hộp Tuấn Võ vuông đen (12×12 – 90×90): từ 28.000 đến 495.000 VNĐ/cây, tùy theo kích thước.
- Sắt thép hộp Tuấn Võ chữ nhật đen (13×26 – 60×120): từ 50.000 đến 645.000 VNĐ/cây.
- Sắt thép hộp Tuấn Võ vuông mạ kẽm (14×14 – 90×90): từ 35.000 đến 598.000 VNĐ/cây, tùy theo quy cách.
- Sắt thép hộp Tuấn Võ chữ nhật mạ kẽm (20×40 – 60×120): từ 60.000 đến 698.000 VNĐ/cây.
1/Báo giá sắt thép hộp Tuấn Võ vuông đen (12×12 – 90×90)
- Chiều dài cây thép: 6m/cây
- Độ dày: 0,8mm – 2mm
- Kích thước: 12×12 – 60×120mm
- Giá sắt thép hộp Tuấn Võ vuông đen (12×12 – 90×90): từ 28.000 đến 495.000 VNĐ/cây
Bảng tra trọng lượng thép hộp Tuấn Võ vuông đen:
Quy cách | Trọng lượng (kg/cây) |
---|---|
10×20 | 1,93 |
10×20 | 2,19 |
10×20 | 2,45 |
10×20 | 2,72 |
10×20 | 2,93 |
10×20 | 3,45 |
10×29 | 2,54 |
10×29 | 2,89 |
10×29 | 3,24 |
10×29 | 3,59 |
10×29 | 3,89 |
10×29 | 4,57 |
13×26 | 2,54 |
13×26 | 2,89 |
13×26 | 3,23 |
13×26 | 3,58 |
13×26 | 3,89 |
13×26 | 4,57 |
20×40 | 3,97 |
20×40 | 4,52 |
20×40 | 5,06 |
20×40 | 5,60 |
20×40 | 6,12 |
20×40 | 7,20 |
20×40 | 9,29 |
25×50 | 5,69 |
25×50 | 6,37 |
25×50 | 7,06 |
25×50 | 7,72 |
25×50 | 9,08 |
25×50 | 11,73 |
30×60 | 6,86 |
30×60 | 7,69 |
30×60 | 8,51 |
30×60 | 9,31 |
30×60 | 10,14 |
30×60 | 10,96 |
30×60 | 14,18 |
30×60 | 15,82 |
30×90 | 10,30 |
30×90 | 11,41 |
30×90 | 12,51 |
30×90 | 14,72 |
30×90 | 19,07 |
30×90 | 21,27 |
40×80 | 10,30 |
40×80 | 11,41 |
40×80 | 12,51 |
40×80 | 13,61 |
40×80 | 14,72 |
40×80 | 19,07 |
40×80 | 21,27 |
50×100 | 14,31 |
50×100 | 15,70 |
50×100 | 18,48 |
50×100 | 23,96 |
50×100 | 26,73 |
60×120 | 22,21 |
60×120 | 28,84 |
60×120 | 32,18 |
Quy cách | Độ dày (mm) | Tổng giá (VNĐ/cây) |
---|---|---|
12×12 | 0,8 | 28.000 |
12×12 | 0,9 | 29.500 |
12×12 | 1 | 38.000 |
12×12 | 1,1 | 43.000 |
12×12 | 1,2 | 47.250 |
12×12 | 1,4 | 57.250 |
14×14 | 0,8 | 44.500 |
14×14 | 0,9 | 50.750 |
14×14 | 1 | 56.750 |
14×14 | 1,1 | 62.000 |
14×14 | 1,2 | 68.250 |
14×14 | 1,4 | 80.250 |
16×16 | 0,8 | 51.500 |
16×16 | 0,9 | 58.750 |
16×16 | 1 | 65.750 |
16×16 | 1,1 | 72.750 |
16×16 | 1,2 | 78.500 |
16×16 | 1,4 | 92.500 |
20×20 | 0,8 | 65.250 |
20×20 | 0,9 | 74.000 |
20×20 | 1 | 83.000 |
20×20 | 1,1 | 92.000 |
20×20 | 1,2 | 99.750 |
20×20 | 1,4 | 117.500 |
25×25 | 0,8 | 82.250 |
25×25 | 0,9 | 93.750 |
25×25 | 1 | 105.000 |
25×25 | 1,1 | 116.250 |
25×25 | 1,2 | 126.500 |
25×25 | 1,4 | 148.750 |
30×30 | 0,8 | 99.250 |
30×30 | 0,9 | 113.000 |
30×30 | 1 | 126.500 |
30×30 | 1,1 | 140.000 |
30×30 | 1,2 | 153.000 |
30×30 | 1,4 | 180.000 |
30×30 | 1,8 | 232.250 |
40×40 | 0,9 | 152.000 |
40×40 | 1 | 170.250 |
40×40 | 1,1 | 188.500 |
40×40 | 1,2 | 206.250 |
40×40 | 1,4 | 242.750 |
40×40 | 1,8 | 313.750 |
40×40 | 2 | 350.000 |
50×50 | 1 | 214.000 |
50×50 | 1,1 | 237.000 |
50×50 | 1,2 | 259.500 |
50×50 | 1,4 | 305.500 |
50×50 | 1,8 | 395.250 |
50×50 | 2 | 441.000 |
75×75 | 1,2 | 392.500 |
75×75 | 1,4 | 462.000 |
75×75 | 1,8 | 599.000 |
75×75 | 2 | 668.250 |
90×90 | 1,4 | 456.000 |
90×90 | 1,8 | 495.000 |
2/ Báo giá sắt thép hộp Tuấn Võ vuông mạ kẽm (12×12 – 90×90)
- Chiều dài cây thép: 6m/cây
- Độ dày: 0,8mm – 1,8mm
- Kích thước: 12×12 – 90×90mm
- Giá sắt thép hộp Tuấn Võ vuông mạ kẽm (14×14 – 90×90): từ 35.000 đến 598.000 VNĐ/cây
Quy cách | Độ dày (mm) | Tổng giá (VNĐ/cây) |
---|---|---|
12×12 | 0,8 | 35.000 |
12×12 | 0,9 | 39.330 |
12×12 | 1 | 44.160 |
12×12 | 1,1 | 48.760 |
12×12 | 1,2 | 52.670 |
12×12 | 1,4 | 61.870 |
14×14 | 0,8 | 40.940 |
14×14 | 0,9 | 46.690 |
14×14 | 1 | 52.210 |
14×14 | 1,1 | 57.040 |
14×14 | 1,2 | 62.790 |
14×14 | 1,4 | 73.830 |
16×16 | 0,8 | 47.380 |
16×16 | 0,9 | 54.050 |
16×16 | 1 | 60.490 |
16×16 | 1,1 | 66.930 |
16×16 | 1,2 | 72.220 |
16×16 | 1,4 | 85.100 |
20×20 | 0,8 | 60.030 |
20×20 | 0,9 | 68.080 |
20×20 | 1 | 76.360 |
20×20 | 1,1 | 84.640 |
20×20 | 1,2 | 91.770 |
20×20 | 1,4 | 108.100 |
25×25 | 0,8 | 75.670 |
25×25 | 0,9 | 86.250 |
25×25 | 1 | 96.600 |
25×25 | 1,1 | 106.950 |
25×25 | 1,2 | 116.380 |
25×25 | 1,4 | 136.850 |
30×30 | 0,8 | 91.310 |
30×30 | 0,9 | 103.960 |
30×30 | 1 | 116.380 |
30×30 | 1,1 | 128.800 |
30×30 | 1,2 | 140.760 |
30×30 | 1,4 | 165.600 |
30×30 | 1,8 | 213.670 |
40×40 | 0,9 | 139.840 |
40×40 | 1 | 156.630 |
40×40 | 1,1 | 173.420 |
40×40 | 1,2 | 189.750 |
40×40 | 1,4 | 223.330 |
40×40 | 1,8 | 288.650 |
40×40 | 2 | 322.000 |
50×50 | 1 | 196.880 |
50×50 | 1,1 | 218.040 |
50×50 | 1,2 | 238.740 |
50×50 | 1,4 | 281.060 |
50×50 | 1,8 | 363.630 |
50×50 | 2 | 405.720 |
75×75 | 1,2 | 361.100 |
75×75 | 1,4 | 425.040 |
75×75 | 1,8 | 531.080 |
75×75 | 2 | 567.790 |
90×90 | 1,4 | 512.520 |
90×90 | 1,8 | 598.000 |
3/Báo giá sắt thép hộp Tuấn Võ chữ nhật đen (10×20 – 60×120)
- Chiều dài cây thép: 6m/cây
- Độ dày: 0,8mm – 2mm
- Kích thước: 10×20 – 90×90mm
- Giá sắt thép hộp Tuấn Võ chữ nhật đen (13×26 – 60×120): từ 50.000 đến 645.000 VNĐ/cây
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây) |
Tổng giá (VNĐ/cây)
|
10×20
|
0,8 | 1,93 | 50.000 |
0,9 | 2,19 | 54.750 | |
1 | 2,45 | 61.250 | |
1,1 | 2,72 | 68.000 | |
1,2 | 2,93 | 73.250 | |
1,4 | 3,45 | 86.250 | |
10×29
|
0,8 | 2,54 | 63.500 |
0,9 | 2,89 | 72.250 | |
1 | 3,24 | 81.000 | |
1,1 | 3,59 | 89.750 | |
1,2 | 3,89 | 97.250 | |
1,4 | 4,57 | 114.250 | |
13×26
|
0,8 | 2,54 | 63.500 |
0,9 | 2,89 | 72.250 | |
1 | 3,23 | 80.750 | |
1,1 | 3,58 | 89.500 | |
1,2 | 3,89 | 972.500 | |
1,4 | 4,57 | 114.250 | |
20×40
|
0,8 | 3,97 | 99.250 |
0,9 | 4,52 | 113.000 | |
1 | 5,06 | 126.500 | |
1,1 | 5,6 | 140.000 | |
1,2 | 6,12 | 153.000 | |
1,4 | 7,2 | 180.000 | |
1,8 | 9,29 | 232.250 | |
25×50
|
0,9 | 5,69 | 142.250 |
1 | 6,37 | 159.250 | |
1,1 | 7,06 | 176.500 | |
1,2 | 7,72 | 193.000 | |
1,4 | 9,08 | 227.000 | |
1,8 | 11,73 | 293.250 | |
30×60
|
0,9 | 6,86 | 171.500 |
1 | 7,69 | 192.250 | |
1,1 | 8,51 | 212.750 | |
1,2 | 9,31 | 232.750 | |
1,3 | 10,14 | 253.500 | |
1,4 | 10,96 | 274.000 | |
1,8 | 14,18 | 354.500 | |
2 | 15,82 | 395.500 | |
30×90
|
1 | 10,3 | 257.500 |
1,1 | 11,41 | 285.250 | |
1,2 | 12,51 | 312.750 | |
1,4 | 14,72 | 368.000 | |
1,8 | 19,07 | 476.750 | |
2 | 21,27 | 531.750 | |
40×80
|
1 | 10,3 | 257.500 |
1,1 | 11,41 | 285.250 | |
1,2 | 12,51 | 312.750 | |
1,3 | 13,61 | 340.250 | |
1,4 | 14,72 | 368.000 | |
1,8 | 19,07 | 476.750 | |
2 | 21,27 | 531.750 | |
50×100
|
1,1 | 14,31 | 357.750 |
1,2 | 15,7 | 392.500 | |
1,4 | 18,48 | 462.000 | |
1,8 | 23,96 | 519.000 | |
2 | 26,73 | 588.250 | |
60×120
|
1,4 | 22,21 | 495.250 |
1,8 | 28,84 | 572.000 | |
2 | 32,18 | 645.000 |
4/Báo giá sắt thép hộp Tuấn Võ chữ nhật mạ kẽm (10×20 – 60×120)
Sắt thép hộp chữ nhật mạ kẽm Tuấn Võ là sự lựa chọn lý tưởng cho các công trình yêu cầu độ bền cao và khả năng chống ăn mòn xuất sắc. Lớp mạ kẽm giúp bảo vệ bề mặt thép khỏi các tác động môi trường như oxy hóa và gỉ sét, đồng thời tăng cường độ bền và kéo dài tuổi thọ sản phẩm, đặc biệt phù hợp cho các công trình ngoài trời hoặc trong môi trường khắc nghiệt. Đây là giải pháp tuyệt vời giúp giảm chi phí bảo trì lâu dài và đảm bảo vẻ đẹp thẩm mỹ cho công trình.
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m/cây
- Độ dày: từ 0.8mm đến 2mm
- Kích thước: 10×20 – 90×90mm
- Giá sắt thép hộp Tuấn Võ chữ nhật mạ kẽm (20×40 – 60×120): từ 60.000 đến 698.000 VNĐ/cây
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây) |
Tổng giá (VNĐ/cây)
|
10×20
|
0,8 | 1,93 | 60.000 |
0,9 | 2,19 | 63.370 | |
1 | 2,45 | 69.350 | |
1,1 | 2,72 | 73.560 | |
1,2 | 2,93 | 77.390 | |
1,4 | 3,45 | 80.000 | |
10×29
|
0,8 | 2,54 | 58.420 |
0,9 | 2,89 | 66.470 | |
1 | 3,24 | 74.520 | |
1,1 | 3,59 | 82.570 | |
1,2 | 3,89 | 89.470 | |
1,4 | 4,57 | 105.110 | |
13×26
|
0,8 | 2,54 | 58.420 |
0,9 | 2,89 | 66.470 | |
1 | 3,23 | 74.290 | |
1,1 | 3,58 | 82.340 | |
1,2 | 3,89 | 89.470 | |
1,4 | 4,57 | 105.110 | |
20×40
|
0,8 | 3,97 | 91.310 |
0,9 | 4,52 | 103.960 | |
1 | 5,06 | 116.380 | |
1,1 | 5,6 | 12.880 | |
1,2 | 6,12 | 140.760 | |
1,4 | 7,2 | 165.600 | |
1,8 | 9,29 | 213.670 | |
25×50
|
0,9 | 5,69 | 130.870 |
1 | 6,37 | 146.510 | |
1,1 | 7,06 | 162.380 | |
1,2 | 7,72 | 177.560 | |
1,4 | 9,08 | 208.840 | |
1,8 | 11,73 | 269.790 | |
30×60
|
0,9 | 6,86 | 157.780 |
1 | 7,69 | 176.870 | |
1,1 | 8,51 | 195.730 | |
1,2 | 9,31 | 214.130 | |
1,3 | 10,14 | 233.220 | |
1,4 | 10,96 | 252.080 | |
1,8 | 14,18 | 326.140 | |
2 | 15,82 | 363.860 | |
30×90
|
1 | 10,3 | 236.900 |
1,1 | 11,41 | 262.430 | |
1,2 | 12,51 | 287.730 | |
1,4 | 14,72 | 338.560 | |
1,8 | 19,07 | 438.610 | |
2 | 21,27 | 489.210 | |
40×80
|
1 | 10,3 | 236.900 |
1,1 | 11,41 | 262.430 | |
1,2 | 12,51 | 287.730 | |
1,3 | 13,61 | 313.030 | |
1,4 | 14,72 | 338.560 | |
1,8 | 19,07 | 438.610 | |
2 | 21,27 | 489.210 | |
50×100
|
1,1 | 14,31 | 329.130 |
1,2 | 15,7 | 361.100 | |
1,4 | 18,48 | 425.040 | |
1,8 | 23,96 | 551.080 | |
2 | 26,73 | 614.790 | |
60×120
|
1,4 | 22,21 | 510.830 |
1,8 | 28,84 | 625.320 | |
2 | 32,18 | 698.000 |
So sánh bảng báo giá sắt thép hộp Tuấn Võ với các thương hiệu khác
- Thép hộp TVP
- Thép hộp Hoa Sen
- Thép hộp Hòa Phát
- Thép hộp Nguyễn Minh
- Thép hộp Hữu Liên
- Thép hộp Lê Phan Gia
- Thép hộp Visa
- Thép hộp Nam Kim
- Thép hộp Ống Thép 190
- Thép hộp Việt Thành
- Thép hộp Phú Xuân Việt
- Thép hộp Hồng Ký
- Thép hộp Sunco
- Thép hộp Vinaone
- Thép hộp Trung Quốc
- Thép hộp Hàn Quốc
- Thép hộp Nam Hưng
- Thép hộp Liên Doanh Việt Nhật
- Thép hộp Đông Á
Các loại sắt thép hộp Tuấn Võ trên thị trường
Sắt thép hộp Tuấn Võ được phân loại chủ yếu theo hình dạng tiết diện cắt ngang. Tùy vào mục đích thi công và yêu cầu của dự án, các nhà thầu có thể lựa chọn loại thép phù hợp để tối ưu hiệu quả và tiết kiệm chi phí. Dưới đây là các thông tin chi tiết về các loại thép hộp vuông và thép hộp chữ nhật Tuấn Võ:
Thép hộp vuông Tuấn Võ
Thép hộp vuông Tuấn Võ có tiết diện cắt ngang hình vuông, với bốn cạnh có chiều dài bằng nhau. Sản phẩm này có cấu trúc rỗng ở giữa và độ dày thành ống dao động từ 0,6mm đến 3,5mm. Nhờ vào thiết kế vuông vắn, thép hộp vuông Tuấn Võ rất phù hợp để làm khung dàn giáo, kết cấu chịu lực cho các công trình xây dựng, hoặc các ứng dụng công nghiệp đòi hỏi độ bền cao.
Các loại thép hộp vuông Tuấn Võ phổ biến:
- Thép hộp vuông đen: Là thép không qua xử lý mạ, thích hợp sử dụng trong môi trường khô ráo, ít bị ảnh hưởng bởi độ ẩm.
- Thép hộp vuông mạ kẽm: Được mạ kẽm ở bề mặt giúp chống lại sự ăn mòn và rỉ sét, thích hợp sử dụng ngoài trời.
- Thép hộp vuông mạ kẽm nhúng nóng: Được mạ kẽm nhúng nóng để tăng khả năng chống ăn mòn, là lựa chọn lý tưởng cho các công trình chịu tác động mạnh từ môi trường.
Thép hộp chữ nhật Tuấn Võ
Khác với thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật Tuấn Võ có tiết diện cắt ngang hình chữ nhật, với hai chiều dài khác nhau. Sản phẩm này mang lại sự linh hoạt cao trong thiết kế và thi công, được ứng dụng phổ biến trong các công trình xây dựng lớn như khung cửa, lan can, và các kết cấu chịu lực trong các công trình công nghiệp.
Các loại thép hộp chữ nhật Tuấn Võ:
- Thép hộp chữ nhật đen: Sản phẩm không qua xử lý mạ, thích hợp cho các ứng dụng không bị ảnh hưởng bởi gỉ sét.
- Thép hộp chữ nhật mạ kẽm: Lớp mạ kẽm bảo vệ thép khỏi sự ăn mòn, nâng cao độ bền cho các công trình ngoài trời.
- Thép hộp chữ nhật mạ kẽm nhúng nóng: Lớp mạ kẽm nhúng nóng giúp bảo vệ thép tốt hơn, phù hợp cho các công trình yêu cầu độ bền cao.
Tại sao nên chọn sắt thép hộp Tuấn Võ?
Sắt thép hộp Tuấn Võ nổi bật với chất lượng vượt trội và giá thành cạnh tranh. Đây là lựa chọn hàng đầu của các nhà thầu trong các công trình xây dựng lớn và các dự án công nghiệp nhờ vào độ bền cao và tính ổn định của sản phẩm. Việc lựa chọn sắt thép hộp Tuấn Võ giúp các chủ đầu tư tiết kiệm chi phí mà vẫn đảm bảo chất lượng công trình.
Sơ lược về công ty Tuấn Võ
Công ty TNHH Sản Xuất – Thương Mại Thép Tuấn Võ là đơn vị dẫn đầu trong lĩnh vực sản xuất và phân phối thép tại Việt Nam. Sở hữu hai nhà máy đặt tại TP. Hồ Chí Minh và Long An, doanh nghiệp cung cấp các dòng sản phẩm thép chất lượng vượt trội, bao gồm thép cán nóng, thép cán nguội, thép ống và thép hộp với nhiều kích thước và chủng loại đa dạng.
Chất lượng sắt thép hộp Tuấn Võ có tốt không?
Chất lượng là yếu tố quan trọng nhất khi nói đến sắt thép hộp Tuấn Võ. Các sản phẩm đều được sản xuất từ nguyên liệu cao cấp và qua quy trình công nghệ tiên tiến, mang lại khả năng chịu lực tốt và độ bền vượt trội. Sản phẩm thép hộp Tuấn Võ không chỉ có tính thẩm mỹ cao mà còn giữ được độ bền lâu dài, đặc biệt là các loại thép hộp mạ kẽm, giúp chống oxy hóa và ăn mòn, kéo dài tuổi thọ công trình.
Công dụng của sắt thép hộp Tuấn Võ
Sắt thép hộp Tuấn Võ được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như:
- Xây dựng công nghiệp và dân dụng: Sản phẩm thường được sử dụng làm khung kết cấu, dầm, cột, dàn giáo trong các công trình xây dựng.
- Nội thất: Sản phẩm thép hộp Tuấn Võ cũng được dùng trong việc sản xuất bàn ghế, giá kệ, các sản phẩm nội thất khác nhờ vào tính bền và dễ dàng gia công.
- Cơ khí và tàu thuyền: Sản phẩm cũng được sử dụng trong chế tạo các bộ phận máy móc, hệ thống ống dẫn và các kết cấu tàu thuyền.
Thông số kỹ thuật của sắt thép hộp Tuấn Võ
Thông số kỹ thuật chung:
- Mác thép: SS400
- Giới hạn chảy: 235 – 245 N/mm2
- Giới hạn đứt gãy: 400 – 510 N/mm2
- Độ giãn dài tương đối: 20 – 24%
- Tiêu chuẩn sản xuất: TCVN, JIS, ASTM
Thép hộp vuông Tuấn Võ mạ kẽm:
- Kích thước: 12x12mm – 90x90mm
- Độ dày: 0,8mm – 1,8mm
Thép hộp chữ nhật Tuấn Võ mạ kẽm:
- Kích thước: 10x20mm – 60x120mm
- Độ dày: 0,8mm – 2mm
Thép ống tròn Tuấn Võ:
- Đường kính: Ø21mm – Ø114mm
- Độ dày: 0,8mm – 2mm
Trường Thịnh Phát – Đại lý cung cấp và báo giá sắt thép hộp Tuấn Võ uy tín
Trong lĩnh vực sắt thép, Trường Thịnh Phát đã khẳng định được uy tín và sự chuyên nghiệp của mình khi trở thành đại lý phân phối sắt thép hộp Tuấn Võ đáng tin cậy. Với nhiều năm hoạt động trong ngành, Trường Thịnh Phát cam kết cung cấp các sản phẩm sắt thép chất lượng vượt trội, đáp ứng đa dạng nhu cầu của khách hàng, từ các công trình dân dụng đến các dự án công nghiệp lớn.
Chúng tôi không chỉ cung cấp các sản phẩm sắt thép hộp Tuấn Võ, mà còn mang đến cho khách hàng những giải pháp tối ưu giúp dễ dàng tiếp cận các sản phẩm phù hợp với yêu cầu riêng của từng công trình. Trường Thịnh Phát luôn chú trọng đến việc phục vụ khách hàng một cách chuyên nghiệp, sẵn sàng hỗ trợ và giải đáp mọi thắc mắc thông qua các kênh liên lạc hiện đại.
Để nhận tư vấn chi tiết và báo giá sắt thép hộp Tuấn Võ mới nhất, quý khách vui lòng liên hệ với chúng tôi qua Hotline: 0967.483.714. Trường Thịnh Phát xin cảm ơn sự tin tưởng và đồng hành của quý khách hàng trong suốt thời gian qua!