Báo giá thép tấm SS400/A36 mới nhất hiện nay

Để cập nhật thông tin mới nhất về giá thép tấm SS400/A36, quý khách cần tìm hiểu về các nhà cung cấp đáng tin cậy để lựa chọn. Trường Thịnh Phát cam kết cung cấp thông tin báo giá mới nhất về thép tấm SS400/A36, phân loại theo từng loại sản phẩm và các yếu tố ảnh hưởng đến giá cả. Chúng tôi sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về thị trường và từ đó đưa ra quyết định mua hàng hợp lý nhất.

Báo giá thép tấm SS400/A36 mới nhất hiện nay
Báo giá thép tấm SS400/A36 mới nhất hiện nay

Bảng báo giá thép tấm trơn SS400/A36 mới nhất

Dưới đây là bảng báo giá thép SS400/A36 dao động từ 3.000.000 – 69.000.000 VNĐ/tấm, mức giá thay đổi tùy vào thời điểm và nhu cầu sử dụng. Quý khách tham khảo báo giá chi tiết tại đây.

Xem thêm: Báo giá sắt thép hộp Lê Phan Gia.

BẢNG GIÁ THÉP TẤM SS400/A36 MỚI NHẤT 2024
Quy cách (mm)
Xuất xứ
Barem Đơn giá (VNĐ)
Kg/tấm Kg Tấm

THÉP TẤM

SS400/A36 3 ly (1500 × 6000)

NK 211.95 19.100 3.048.245

THÉP TẤM

SS400/A36 4 ly (1500 × 6000)

NK 282.60 19.100 4.397.660

THÉP TẤM

SS400/A36 5 ly (1500 × 6000)

NK 353.25 19.100 5.747.075

THÉP TẤM

SS400/A36 6 ly (1500 × 6000)

NK 423.90 19.100 7.096.490

THÉP TẤM

SS400/A36 8 ly (1500 × 6000)

NK 565.20 19.100 9.795.320

THÉP TẤM

SS400/A36 10 ly (1500 × 6000)

NK 706.50 19.100 12.494.150

THÉP TẤM

SS400/A36 12 ly (1500 × 6000)

NK 847.80 19.100 15.192.980

THÉP TẤM

SS400/A36 14 ly (1500 × 6000)

NK 989.10 19.100 17.891.810

THÉP TẤM

SS400/A36 16 ly (1500 × 6000)

NK 1130.40 19.100 20.590.640

THÉP TẤM

SS400/A36 18 ly (1500 × 6000)

NK 1271.70 19.100 23.289.470

THÉP TẤM

SS400/A36 20 ly (1500 × 6000)

NK 1413.00 19.100 25.988.300

THÉP TẤM

SS400/A36 6 ly (2000 × 6000)

NK 565.20 19.100 9.795.320

THÉP TẤM

SS400/A36 8 ly (2000 × 6000)

NK 753.60 19.100 13.393.760

THÉP TẤM

SS400/A36 10ly (2000 × 6000)

NK 942.00 19.100 16.992.200

THÉP TẤM

SS400/A36 12ly (2000 × 6000)

NK 1130.40 19.100 20.590.640

THÉP TẤM

SS400/A36 14 ly (2000 × 6000)

NK 1318.80 19.100 24.189.080

THÉP TẤM

SS400/A36 16 ly (2000 × 6000)

NK 1507.20 19.100 27.787.520

THÉP TẤM

SS400/A36 18 ly (2000 × 6000)

NK 1695.60 19.100 31.385.960

THÉP TẤM

SS400/A36 20 ly (2000 × 6000)

NK 1884.00 19.100 34.984.400

THÉP TẤM

SS400/A36 22 ly (2000 × 6000)

NK 2072.40 19.100 38.582.840

THÉP TẤM

SS400/A36 25 ly (2000 × 6000)

NK 2355.00 19.100 43.980.500

THÉP TẤM

SS400/A36 30 ly (2000 × 6000)

NK 2826.00 19.100 52.976.600

THÉP TẤM

SS400/A36 35 ly (2000 × 6000)

NK 3297.00 19.100 61.972.700

THÉP TẤM

SS400/A36 40 ly (2000 × 6000)

NK 3768.00 19.100 64.968.800

THÉP TẤM

SS400/A36 45 ly (2000 × 6000)

NK 4239.00 19.100 66.964.900

THÉP TẤM

SS400/A36 50 ly – 100 ly (2000×6000)

NK 4137.00 19.100 69.245.820

Lưu ý: Bảng giá thép tấm SS400/A36 chưa bao gồm phí VAT và chỉ mang tính chất tham khảo. Quý khách liên hệ Trường Thịnh Phát qua số hotline 0967483714 để cập nhật nhanh chóng.

Bảng giá thép tấm gân SS400/A36 (thép tấm chống trượt)

Báo giá thép tấm gân SS400/A36 (thép tấm chống trượt) dao động từ 4.510.880 – 8.276.350 VNĐ/tấm, mức giá có thể thay đổi tùy thuộc vào tình hình thị trường và nhu cầu sử dụng. Để biết thông tin giá chi tiết, quý khách tham khảo bảng dưới đây.

Xem thêm: Báo giá thép POSCO.

Quy cách thép tấm Tỷ trọng
(Kg)
Giá Kg Giá tấm
(VNĐ/tấm)
Gân 3.0 x 1500 x 6000 (ss400) 239 12.800 5.254.200
Gân 4.0 x 1500 x 6000 (ss400) 309,6 12.800 4.510.880
Gân 5.0 x 1500 x 6000 (ss400) 380,3 12.800 5.769.340
Gân 6.0 x 1500 x 6000 (ss400) 450,9 14.100 6.161.290
Gân 8.0 x 1500 x 6000 (ss400) 592,2 14.100 7.718.820
Gân 10 x 1500 x 6000 (ss400) 733,5 14.100 8.276.350

Lưu ý: Bảng giá cho thép SS400/A36 (thép tấm chống trượt) chưa bao gồm phí VAT và chỉ có tính chất tham khảo. Để nhận thông tin cập nhật một cách nhanh chóng, quý khách vui lòng liên hệ Trường Thịnh Phát qua số hotline 0967483714.

Bảng giá thép tấm đúc ss400/A36 (thép tấm cường độ cao)

Bảng giá thép tấm gân SS400/A36 (thép tấm cường độ cao) dao động từ 15.300 – 18.300 VNĐ/tấm. Mức giá này có thể biến động tuỳ theo tình hình thị trường và nhu cầu sử dụng. Để có thông tin giá cụ thể, quý khách vui lòng xem bảng dưới đây.

Xem thêm: Báo giá sắt thép hộp Hữu Liên.

Bảng giá sắt tấm đúc SS400/A36 mới nhất
Quy cách (mm)
Xuất xứ
Barem Giá thép tấm đúc Q345B/A572 (VNĐ)
Kg/tấm Kg
Sắt / thép tấm đúc SS400/A36 dày 4ly, 5ly, 6ly, 8ly, 10ly, 12ly (1500×6000) NK   15.300
Sắt / thép tấm đúc SS400/A36 dày 10ly, 12ly, 14ly, 16ly, 18ly, 20ly, 22ly, 24ly, 25ly, 26ly, 28ly, 30ly, 35ly, 40ly, 45ly, 50ly , 60ly (2000×6000) NK   18.300

Lưu ý: Bảng giá thép tấm SS400/A36 (thép tấm chống trượt) chưa bao gồm phí VAT và chỉ mang tính chất tham khảo. Để nhận thông tin mới nhất và cập nhật một cách nhanh chóng, quý khách vui lòng liên hệ Trường Thịnh Phát qua số hotline 0967483714.

Bảng giá thép tấm đen SS400

Giá thép tấm đen SS400 dao động chỉ từ 88.000 – 961.000 VNĐ/tấm và mức giá có thể thay đổi tùy vào nhu cầu sử dụng và biến động thị trường. Quý khách tham khảo bảng giá chi tiết tại đây.

Xem thêm: Báo giá tôn Sóng Thần.

Bảng giá thép tấm đen mới nhất
Quy cách
Xuất xứ
Đơn giá Giá thép tấm đen SS400 (VNĐ)
VNĐ/Kg Nhỏ (1mx2m) Lớn (1m25x2m5)
SẮT THÉP TẤM SS400 dày 5 dem NK 20.000 88.400 194.376
SẮT TẤM THÉP TẤM SS400 dày 6 dem NK 20.800 124.196 250.306
SẮT TẤM THÉP TẤM SS400 dày 7 dem NK 20.600 159.364 305.256
SẮT TẤM THÉP TẤM SS400 dày 8 dem NK 20.600 196.416 363.150
SẮT TẤM THÉP TẤM SS400 dày 9 dem NK 20.600 233.468 421.044
SẮT TẤM THÉP TẤM SS400 dày 1 ly NK 20.600 270.520 478.938
SẮT TẤM THÉP TẤM SS400 dày 1.1 ly NK 20.600 307.572 536.831
SẮT TẤM THÉP TẤM SS400 dày 1.2 ly NK 20.600 344.624 594.725
SẮT TẤM THÉP TẤM SS400 dày 1.4 ly NK 20.200 409.936 696.775
SẮT TẤM THÉP TẤM SS400 dày 1.5 ly NK 20.000 441.650 746.328
SẮT TẤM THÉP TẤM SS400 dày 1.8 ly NK 20.800 544.328 806.763
SẮT TẤM THÉP TẤM SS400 dày 2 ly NK 20.600 609.640 820.813
SẮT TẤM THÉP TẤM SS400 dày 2.5 ly NK 20.200 771.350 961.484

Lưu ý: Giá trong bảng cho thép tấm đen SS400/A36 chưa gồm phí VAT và chỉ là mức giá tham khảo. Để nhận thông tin mới nhất và được cập nhật nhanh chóng, vui lòng liên hệ Trường Thịnh Phát qua số hotline 0967483714.
Các yếu tố ảnh hưởng đến giá thép tấm hôm nay

Giá thép tấm trong ngày hôm nay phụ thuộc vào một số yếu tố quan trọng bao gồm giá nguyên liệu như quặng sắt, than cốc và sắt thép vụn, mà biến động theo thị trường có thể ảnh hưởng trực tiếp đến giá thành sản xuất.

Tỷ giá ngoại tệ đặc biệt đối với Việt Nam, một quốc gia phải nhập khẩu một lượng lớn nguyên liệu sản xuất thép, điều này khiến tỷ giá ngoại tệ ảnh hưởng trực tiếp đến giá thành sản xuất thép tấm.

Xem thêm: Báo giá sắt thép cây gân.

Chi phí sản xuất cũng đóng vai trò quan trọng, bao gồm các yếu tố như chi phí lao động, năng lượng, vận chuyển và bảo dưỡng thiết bị. Khi chi phí này tăng, giá thép tấm thường cũng tăng theo. Tình trạng cung cầu trên thị trường cũng là một yếu tố đáng chú ý, với cầu vượt qua cung thì giá có thể tăng, trong khi cung vượt qua cầu thì giá có thể giảm. Các chính sách của nhà nước, bao gồm thuế, phí và hỗ trợ, cũng có thể ảnh hưởng đến giá thành sản xuất và do đó ảnh hưởng đến giá bán cuối cùng của thép tấm trên thị trường.

Các yếu tố ảnh hưởng đến giá thép tấm hôm nay
Các yếu tố ảnh hưởng đến giá thép tấm hôm nay

Liên hệ ngay với Trường Thịnh Phát qua số hotline 0967483714 để nhận được báo giá chính xác và phù hợp nhất với nhu cầu của bạn về thép tấm SS400/A36. Đội ngũ nhân viên của chúng tôi luôn sẵn lòng tư vấn và hỗ trợ quý khách mọi lúc, mọi nơi.

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0967483714