Quý khách đang có nhu cầu mua thép nhập khẩu chính ngạch vui lòng tham khảo báo giá sắt thép hình Malaysia tại Trường Thinh Phát. Chúng tôi có chính sách chiết khấu lên đến 15% khi mua với số lượng lớn, có % hoa hồng cho người giới thiệu. Vui lòng liên hệ đến hotline 0967483714 ngay để được hỗ trợ báo giá mua hàng và nhận ưu đãi trong thời gian sớm nhất.
Thép hình Malaysia nhập khẩu có quy cách thế nào?
VLXD Trường Thịnh Phát chuyên nhập khẩu và cung cấp thép hình chất lượng từ chính nhà máy thép tại Malaysia đến hàng trăm đối tác tại Việt Nam. Các lô hàng đầy đủ CO, CQ nhập khẩu chính ngạch, giá tốt, hỗ trợ giao hàng tận nơi với nhiều ưu đãi về giá bán nếu mua số lượng lớn. Quy cách và thông tin của các cây théo hình U, I, V, H chi tiết như sau:
- Nguồn gốc: Nhà máy thép tại Malaysia
- Mác thép: SS400, A36, SM490A, SM490B
- Tiêu chuẩn sản xuất: JIS, ASTM, BS EN,…
- Lớp phủ bề mặt: Đen, mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng
- Quy cách:
- Thép H: H100x100x6x8 – H440x300x11x18
- Thép I: I100x55x3.6 – I900x300x16x28
- Thép U: U50x32x2.5 – U380x100x10.5
- Thép V: V25x25x3 – V150x150x19
- Chiều dài (có thể cắt theo nhu cầu): 6m, 12m
- Trọng lượng: 6.72 – 1458 kg/6m
- Đơn giá thép hình Malaysia: dao động từ 13.000 – 18.700 VNĐ/kg
- Ứng dụng: Dùng trong kết cấu nhà cao tầng, cầu đường, nhà xưởng, và các công trình cần chịu tải trọng lớn, làm dầm, trụ, hoặc khung chịu lực trong nhà máy, khu công nghiệp, làm khung tàu, bộ phận chịu tải của thuyền, làm thanh ray trong đường sắt.
Ý nghĩa từng con số trong quy cách sản phẩm
Bạn đang tìm hiểu về một loại thép hình có quy cách H440x300x11x18. Dưới đây là giải thích chi tiết về từng con số trong quy cách này:
- H: Ký hiệu chỉ loại hình thép. Trong trường hợp này là thép hình chữ H.
- 440 và 300: Đây là chiều dài hai cạnh bên của hình chữ H, tính bằng mm. Nghĩa là, hai cạnh bên của profile thép này có chiều dài lần lượt là 440mm và 300mm.
- 11: Độ dày của bản cánh thép, tính bằng mm. Bản cánh là phần nằm ngang của chữ H.
- 18: Độ dày của bản bụng thép, tính bằng mm. Bản bụng là phần đứng của chữ H.
Kinh nghiệm chọn mua thép hình Malaysia của người trong ngành
Khi chọn mua thép hình Malaysia, bạn nên cân nhắc loại thép U, I, H, V phù hợp với mục đích sử dụng để đảm bảo hiệu quả và tiết kiệm chi phí:
- Nếu cần kết cấu chịu lực nặng, thép hình I là lựa chọn tối ưu, thường được sử dụng cho dầm, cột, giàn thép trong nhà xưởng, cầu hoặc các công trình công nghiệp.
- Với các kết cấu nhẹ hơn, như thanh đỡ, rãnh dẫn hay khung cửa, thép hình U sẽ phù hợp cho nhà thép tiền chế hoặc công trình dân dụng.
- Trong trường hợp cần lắp ghép các kết cấu nhẹ như giằng góc, thanh chống hay giá đỡ trong nhà kho, thép hình V là giải pháp lý tưởng.
- Cuối cùng, khi cần một kết cấu vững chắc, chịu tải lớn, đặc biệt cho cột, dầm chính trong tòa nhà cao tầng, cầu hoặc công trình công nghiệp lớn, thép hình H sẽ đáp ứng hoàn hảo.
Mẹo bảo quản sắt thép hình Malaysia bền, giữ lâu không rỉ sét
Dưới đây là những chú ý để bảo quản sắt hình Malaysia một cách hiệu quả và bền lâu:
- Lưu giữ nơi khô ráo (nếu được, hãy giữ môi trường có độ ẩm <70% và tránh để sắt tiếp xúc với mưa.
- Nên đặt sắt thép hình cách mặt đất ít nhất 20 cm để hạn chế ngấm nước từ nền đất.
- Chiều cao xếp chồng không nên vượt quá 1.5 m để phòng tránh việc đổ vỡ, lưu ý phân loại theo dạng và kích cỡ trước khi xếp.
- Che phủ bằng bạt PE hoặc PVC để bảo vệ khỏi bụi bẩn và độ ẩm.
- Thực hiện kiểm tra hàng tháng và xử lý ngay nếu phát hiện hiện tượng rỉ sét.
- Xếp không quá cao, tối đa 1.2 m để đảm bảo an toàn trong lưu trữ.
- Bôi lớp dầu mỏng chống ri khoảng 0.02-0.03 mm lên bề mặt để bảo vệ, đặt biệt là sắt thép hình đen.
Báo giá sắt thép hình Malaysia cập nhật mới nhất hiện nay
Thị trường thép xây dựng thường xuyên có những biến động về giá, điều này có thể gây khó khăn trong việc lập dự toán chi phí cho các công trình. Để giúp quý khách hàng chủ động hơn trong việc lên kế hoạch tài chính, chúng tôi xin cung cấp bảng giá sắt thép hình Malaysia chính hãng, được cập nhật mới nhất trong ngày. Mức giá đã bao gồm 10% thuế VAT và có thể thay đổi tùy theo thời điểm và số lượng đặt hàng.
Cụ thể, báo giá sắt thép hình Malaysia như sau:
- Sắt thép hình I Malaysia (I100x55x3,6 – 346x174x6x9) dao động từ 596.600 – 29.160.000 đồng/cây dài 6m.
- Sắt thép hình H Malaysia (H100x100x6x8 – H300x300x10x15) dao động từ 1.704.400 – 15.400.800 đồng/cây dài 6m.
- Sắt thép hình V Malaysia (V25x25x3 – V60x60x6) có giá từ 81.200 – 4.776.600 đồng/cây dài 6m.
- Sắt thép hình U Malaysia (U50x32x2.5 – U125x65x6) có giá từ 200.000 – 5.951.400 đồng/cây dài 6m.
Quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp để nhận báo giá chính xác và chi tiết theo từng yêu cầu cụ thể của công trình.
1/ Báo giá sắt thép hình Malaysia chữ I (I100, I120, I150, I198, I200,…, I900)
Thép Malaysia hình I bao gồm các loại sản phẩm như: thép hình I đen, thép hình I mạ kẽm và thép hình I mạ kẽm nhúng nóng, đơn giả chỉ từ 596.600đ đến 29.160.000đ. Mời quý khách hàng tham khảo bảng giá chi tiết dưới đây:
- Chiều dài tiêu chuẩn 6m/cây
- Kích thước thép hình I: I100x55x3,6 – I900x300x16x28 (mm)
- Độ dày: 3,6 – 28 (mm)
- Trọng lượng: 40,3 – 1458 kg/ cây 6m
Quy cách (mm) |
Trọng lượng (kg/ cây 6m) |
Thép đen (VND/ cây 6m) |
Thép mạ kẽm (VND/ cây 6m) |
Thép mạ kẽm nhúng nóng
(VND/ cây 6m)
|
I 100 x 55 x 3,6 | 40,3 | 596.600 | 705.400 | 786.000 |
I 120 x 64 x 3,8 | 50,2 | 748.100 | 883.600 | 984.000 |
I 150 x 75 x 5 x 7 | 84 | 1.265.200 | 1.492.000 | 1.660.000 |
I 198 x 99 x 4,5 x 7 | 109,2 | 1.650.800 | 1.945.600 | 2.164.000 |
I 200 x 100 x 5,5 x 8 | 127,8 | 1.935.300 | 2.280.400 | 2.536.000 |
I 248 x 124 x 5 x 8 | 154,2 | 2.339.300 | 2.755.600 | 3.064.000 |
I 250 x 125 x 6 x 9 | 177,6 | 2.697.300 | 3.176.800 | 3.532.000 |
I 298 x 149 x 5,5 x 8 | 192 | 2.917.600 | 3.436.000 | 3.820.000 |
I 300 x 150 x 6,5 x 9 | 220,2 | 3.349.100 | 3.943.600 | 4.384.000 |
I 346 x 174 x 6 x 9 | 248,4 | 3.780.500 | 4.451.200 | 4.948.000 |
I 350 x 175 x 7 x 11 | 297,6 | 4.553.300 | 5.356.800 | 5.952.000 |
I 396 x 199 x 7 x 11 | 339,6 | 5.195.900 | 6.112.800 | 6.792.000 |
I 400 x 200 x 8 x 13 | 396 | 6.058.800 | 7.128.000 | 7.920.000 |
I 446 x 199 x 8 x 12 | 397,2 | 6.077.200 | 7.149.600 | 7.944.000 |
I 450 x 200 x 9 x 14 | 456 | 6.976.800 | 8.208.000 | 9.120.000 |
I 482 x 300 x 11 x 15 | 684 | 10.465.200 | 12.312.000 | 13.680.000 |
I 488 x 300 x 11 x 18 | 768 | 11.750.400 | 13.824.000 | 15.360.000 |
I 496 x 199 x 9 x 14 | 477 | 7.298.100 | 8.586.000 | 9.540.000 |
I 500 x 200 x 10 x 16 | 537,6 | 8.225.300 | 9.676.800 | 10.752.000 |
I 582 x 300 x 12 x 17 | 822 | 12.576.600 | 14.796.000 | 16.440.000 |
I 588 x 300 x 12 x 20 | 906 | 13.861.800 | 16.308.000 | 18.120.000 |
I 600 x 200 x 11 x 17 | 636 | 9.730.800 | 11.448.000 | 12.720.000 |
I 700 x 300 x 13 x 24 | 1110 | 16.983.000 | 19.980.000 | 22.200.000 |
I 800 x 300 x 14 x 26 | 1260 | 19.278.000 | 22.680.000 | 25.200.000 |
I 900 x 300 x 16 x 28 | 1458 | 22.307.400 | 26.244.000 | 29.160.000 |
2/ Báo giá sắt thép hình Malaysia chữ H (H100, H125, I148, H200,…, H440)
Thép Malaysia hình H đen, mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng, có giá dao động từ 1.704.400 đến 15.400.800đ/ cây 6m. Để biết thêm chi tiết, mời quý khách hàng tham khảo bảng giá sắt thép hình Malaysia loại hình H dưới đây:
- Chiều dài tiêu chuẩn 6m/cây
- Kích thước thép hình H: H100x100x6x8 – H440x300x11x18 (mm)
- Độ dày: 8 – 18 (mm)
- Trọng lượng: 103,2 – 744kg/ cây 6m
Quy cách (mm) |
Trọng lượng (kg/ cây 6m) |
Thép đen (VND/ cây 6m) |
Thép mạ kẽm (VND/ cây 6m) |
Thép mạ kẽm nhúng nóng
(VND/ cây 6m)
|
H 100 x 100 x 6 x 8 | 103,2 | 1.704.400 | 1.931.400 | 2.086.200 |
H 125 x 125 x 6,5 x 9 | 141,6 | 2.357.200 | 2.668.700 | 2.881.100 |
H 148 x 100 x 6 x 9 | 130,2 | 2.163.400 | 2.449.800 | 2.645.100 |
H 150 x 150 x 7 x 10 | 189 | 3.163.000 | 3.578.800 | 3.862.300 |
H 194 x 150 x 6 x 9 | 183,6 | 3.071.200 | 3.475.100 | 3.750.500 |
H 200 x 200 x 8 x 12 | 299,4 | 5.039.800 | 5.698.500 | 6.147.600 |
H 244 x 175 x 7 x 11 | 264,6 | 4.448.200 | 5.030.300 | 5.427.200 |
H 250 x 250 x 9 x 14 | 434,4 | 7.334.800 | 8.290.500 | 8.942.100 |
H 294 x 200 x 8 x 12 | 340,8 | 5.743.600 | 6.493.400 | 7.004.600 |
H 300 x 300 x 10 x 15 | 564 | 9.538.000 | 10.778.800 | 11.624.800 |
H 340 x 250 x 9 x 14 | 478,2 | 8.129.400 | 9.181.400 | 9.898.700 |
H 350 x 350 x 12 x 19 | 822 | 13.974.000 | 15.782.400 | 17.015.400 |
H 390 x 300 x 10 x 16 | 642 | 10.914.000 | 12.326.400 | 13.289.400 |
H 400 x 400 x 13 x 21 | 1032 | 17.544.000 | 19.814.400 | 21.362.400 |
H 440 x 300 x 11 x 18 | 744 | 12.648.000 | 14.284.800 | 15.400.800 |
3/ Báo giá sắt thép hình Malaysia chữ U (U50x32 – U380x100)
Thép Malaysia hình U có giá chỉ từ 200.000đ đến 5.951.400đ/ cây 6m. Quý khách hàng vui lòng tham khảo thêm chi tiết báo giá sắt thép hình Malaysia hình U dưới đây:
- Chiều dài tiêu chuẩn 6m/cây
- Kích thước thép hình U: U50x32x2.5 – U380x100x10,5 (mm)
- Độ dày: 2,5 – 10,5 (mm)
- Trọng lượng: 15 – 327 kg/ cây 6m
Quy cách (mm) |
Trọng lượng (kg/ cây 6m) |
Thép đen (VND/ cây 6m) |
Thép mạ kẽm (VND/ cây 6m) |
Thép mạ kẽm nhúng nóng
(VND/ cây 6m) |
U 50 x 32 x 2,5 | 15 | 200.000 | 230.000 | 248.000 |
U 80 x 38 x 3,5 | 31 | 440.000 | 502.000 | 539.200 |
U 80 x 43 x 4,5 | 42 | 605.000 | 689.000 | 739.400 |
U 100 x 45 x 3,8 | 43,8 | 632.000 | 719.600 | 772.200 |
U 100 x 48 x 5,3 | 51,6 | 749.000 | 852.200 | 914.100 |
U 100 x 50 x 5,0 | 56,2 | 818.000 | 930.400 | 997.800 |
U 100 x 50 x 5,0 x 7,5 | 56,2 | 818.000 | 930.400 | 997.800 |
U 120 x 50 x 4,7 | 45 | 650.000 | 740.000 | 794.000 |
U 120 x 52 x 5,4 | 55,8 | 812.000 | 923.600 | 990.600 |
U 125 x 65 x 6 | 80,4 | 1.181.000 | 1.341.800 | 1.438.300 |
U 140 x 52 x 4,2 | 54 | 810.000 | 918.000 | 982.800 |
U 140 x 53 x 4,7 | 60 | 900.000 | 1.020.000 | 1.092.000 |
U 150 x 75 x 6,5 | 111,6 | 1.674.000 | 1.897.200 | 2.031.100 |
U 150 x 75 x 6,5 x 10 | 111,6 | 1.674.000 | 1.897.200 | 2.031.100 |
U 160 x 65 x 5,0 | 84 | 1.260.000 | 1.428.000 | 1.528.800 |
U 180 x 65 x 5,3 | 90 | 1.350.000 | 1.530.000 | 1.638.000 |
U 200 x 69 x 5,4 | 102 | 1.530.000 | 1.734.000 | 1.856.400 |
U 200 x 75 x 8,5 | 141 | 2.115.000 | 2.397.000 | 2.566.200 |
U 200 x 80 x 7,5 x 11 | 147,6 | 2.214.000 | 2.509.200 | 2.686.300 |
U 200 x 90 x 8 x 13,5 | 181,8 | 2.727.000 | 3.090.600 | 3.308.800 |
U 250 x 76 x 6,5 | 136,8 | 2.052.000 | 2.325.600 | 2.489.800 |
U 250 x 78 x 7,0 | 164,5 | 2.467.500 | 2.796.500 | 2.993.900 |
U 250 x 90 x 9 x 13 | 207,6 | 3.114.000 | 3.529.200 | 3.778.300 |
U 300 x 85 x 7,5 | 206,8 | 3.102.000 | 3.515.600 | 3.763.800 |
U 300 x 90 x 9 x 13 | 228,6 | 3.429.000 | 3.886.200 | 4.160.500 |
U 380 x 100 x 10,5 | 327 | 4.905.000 | 5.559.000 | 5.951.400 |
4/ Báo giá sắt thép hình Malaysia chữ V ( V25x25x3 – V150x150x19)
Thép Malaysia hình V có giá chỉ từ 81.200đ đến 4.776.600đ/ cây 6m. Để biết thêm chi tiết của từng loại sản phẩm, mời quý khách hàng xem qua bảng báo giá thép hình Malaysia loại hình V sau đây:
- Chiều dài tiêu chuẩn 6m/cây
- Kích thước thép hình V: V25x25x3 – V150x150x19 (mm)
- Độ dày: 3 – 19 (mm)
- Trọng lượng: 6,72 – 251,40 kg/ cây 6m
Quy cách (mm) |
Trọng lượng (kg/ cây 6m) |
Thép đen (VND/ cây 6m) |
Thép mạ kẽm (VND/ cây 6m) |
Thép mạ kẽm nhúng nóng
(VND/ cây 6m) |
V 25 x 25 x 3 | 6.72 | 81.200 | 92.600 | 104.700 |
V 30 x 30 x 3 | 8,16 | 103.500 | 117.400 | 132.000 |
V 40 x 40 x 3 | 11,04 | 148.100 | 166.900 | 186.800 |
V 40 x 40 x 4 | 14,52 | 202.100 | 226.700 | 252.900 |
V 40 x 40 x 5 | 17,82 | 253.200 | 283.500 | 315.600 |
V 50 x 50 x 4 | 18,36 | 261.600 | 292.800 | 325.800 |
V 50 x 50 x 5 | 22,62 | 327.600 | 366.100 | 406.800 |
V 50 x 50 x 6 | 26,82 | 392.700 | 438.300 | 486.600 |
V 60 x 60 x 5 | 27,42 | 402.000 | 448.600 | 498.000 |
V 60 x 60 x 6 | 32,52 | 481.100 | 536.300 | 594.900 |
V 60 x 60 x 8 | 42,54 | 659.400 | 731.700 | 808.300 |
V 65 x 65 x 6 | 35,46 | 549.600 | 609.900 | 673.700 |
V 65 x 65 x 8 | 46,38 | 718.900 | 797.700 | 881.200 |
V 70 x 70 x 6 | 38,28 | 593.300 | 658.400 | 727.300 |
V 70 x 70 x 7 | 44,28 | 686.300 | 761.600 | 841.300 |
V 75 x 75 x 6 | 41,1 | 637.100 | 706.900 | 780.900 |
V 75 x 75 x 8 | 53,94 | 836.100 | 927.800 | 1.024.900 |
V 80 x 80 x 6 | 44,04 | 682.600 | 757.500 | 836.800 |
V 80 x 80 x 8 | 57,78 | 895.600 | 993.800 | 1.097.800 |
V 80 x 80 x 10 | 71,4 | 1.106.700 | 1.228.100 | 1.356.600 |
V 90 x 90 x 7 | 57,66 | 893.700 | 991.800 | 1.095.500 |
V 90 x 90 x 8 | 65,4 | 1.013.700 | 1.124.900 | 1.242.600 |
V 90 x 90 x 9 | 73,2 | 1.134.600 | 1.259.000 | 1.390.800 |
V 90 x 90 x 10 | 90 | 1.395.000 | 1.548.000 | 1.710.000 |
V 100 x 100 x 8 | 73,2 | 1.134.600 | 1.259.000 | 1.390.800 |
V 100 x 100 x 10 | 90 | 1.395.000 | 1.548.000 | 1.710.000 |
V 100 x 100 x 13 | 106,8 | 1.655.400 | 1.837.000 | 2.029.200 |
V 120 x 120 x 8 | 88,20 | 1.367.100 | 1.517.000 | 1.675.800 |
V 130 x 130 x 9 | 107,4 | 1.664.700 | 1.847.300 | 2.040.600 |
V 130 x 130 x 12 | 140,4 | 2.176.200 | 2.414.900 | 2.667.600 |
V 130 x 130 x 15 | 172,8 | 2.678.400 | 2.972.200 | 3.283.200 |
V 150 x 150 x 12 | 163,8 | 2.538.900 | 2.817.400 | 3.112.200 |
V 150 x 150 x 15 | 201,6 | 3.124.800 | 3.467.500 | 3.830.400 |
V 150 x 150 x 19 | 251,4 | 3.896.700 | 4.324.100 | 4.776.600 |
Lưu ý: Báo giá đã bao gồm thuế VAT 10% và các dịch vụ đi kèm như vận chuyển miễn phí đến công trình, đổi trả hàng trong 7-10 ngày, hỗ trợ chứng từ theo yêu cầu khách hàng.
Giá thép hình Malaysia thay đổi theo thời gian do nhiều yếu tố tác động, như giá nguyên liệu đầu vào, chi phí logistics, phí Hải quan và vận chuyển từ Malaysia về Việt Nam, quy cách sản phẩm và tình hình thị trường. Do đó, giá có thể biến động tại từng thời điểm.
So sánh bảng báo giá sắt thép hình Malaysia nhập khẩu với các thương hiệu khác
- Báo giá sắt thép hình Á Châu
- Báo giá sắt thép hình An Khánh
- Báo giá sắt thép hình Đại Việt
- Báo giá sắt thép hình Hàn Quốc
- Báo giá sắt thép hình Malaysia
- Báo giá sắt thép hình Nhật Bản
- Báo giá sắt thép hình Posco Vina
- Báo giá thép hình Vinaone
- Giá sắt thép hình Trung Quốc
- Báo giá sắt thép hình V Miền Nam
- Báo giá sắt thép hình V Quang Thắng
- Báo giá sắt thép hình V Thu Phương
Phân loại sắt thép hình Malaysia theo bề ngoài
Thép hình Malaysia là một trong những sản phẩm thép hình nhập khẩu phổ biến tại Việt Nam, đặc biệt được ưa chuộng trong các công trình xây dựng và công nghiệp lớn nhờ vào khả năng chịu lực tốt, độ bền cao, và tính đa dụng. Thép hình Malaysia được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như JIS G3101 và ASTM A36, đảm bảo chất lượng và độ an toàn trong các ứng dụng khắt khe.
Thép hình Malaysia được phân loại thành nhiều dạng khác nhau dựa trên hình dáng và kích thước của chúng. Dưới đây là các loại thép hình Malaysia phổ biến:
1/ Sắt thép hình I Malaysia
Thép hình I Malaysia là sản phẩm thép chất lượng cao, được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế và được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng lớn và công nghiệp. Loại thép này có hình dạng giống chữ “I”, với phần cánh và bụng giúp gia tăng khả năng chịu lực, phù hợp cho các cấu trúc chịu tải trọng lớn như cầu, nhà xưởng, và các công trình kết cấu.
Thông số kỹ thuật thép hình I Malaysia:
- Mác thép: SS400, A36, SM490A, SM490B
- Tiêu chuẩn sản xuất: JIS, ASTM, BS EN, MS
- Lớp phủ bề mặt: Đen, Mạ kẽm, Mạ kẽm nhúng nóng
- Kích thước: 100×55 – 900×300 mm
- Quy cách:
- Độ dày bụng: 3,6 – 16 mm
- Độ dày cánh: 7 – 28 mm
- Chiều dài (L): 6m, 12m
- Ứng dụng: Khung thép nhà xưởng, siêu thị, nhà tiền chế, cầu vượt, đường cao tốc,…
Bảng tra quy cách trọng lượng của thép hình I:
Kích thước (mm) | Độ dày bụng (mm) | Độ dày cánh (mm) |
Trọng lượng (kg/m)
|
100 x 55 | 3,6 | – | 7 |
120 x 64 | 3,8 | – | 8 |
150 x 75 | 5 | 7 | 14 |
198 x 99 | 4,5 | 7 | 18 |
200 x 100 | 5,5 | 8 | 21 |
248 x 124 | 5 | 8 | 26 |
250 x 125 | 6 | 9 | 30 |
298 x 149 | 5,5 | 8 | 32 |
300 x 150 | 6,5 | 9 | 37 |
346 x 174 | 6 | 9 | 41 |
350 x 175 | 7 | 11 | 50 |
396 x 199 | 7 | 11 | 57 |
400 x 200 | 8 | 13 | 66 |
446 x 199 | 8 | 12 | 66 |
450 x 200 | 9 | 14 | 76 |
482 x 300 | 11 | 15 | 114 |
488 x 300 | 11 | 18 | 128 |
496 x 199 | 9 | 14 | 80 |
500 x 200 | 10 | 16 | 90 |
582 x 300 | 12 | 17 | 137 |
588 x 300 | 12 | 20 | 151 |
600 x 200 | 11 | 17 | 106 |
700 x 300 | 13 | 24 | 185 |
800 x 300 | 14 | 26 | 210 |
900 x 300 | 16 | 28 | 243 |
Thành phần hóa học thép hình I:
Mác thép
|
Thành phần hóa học (%) | |||||||
C (max) | Si (max) | Mn (max) | P (max) | S (max) | Ni (max) | Cr (max) | Cu (max) | |
A36 | 0,27 | 0,15 – 0,4 | 1 | 0 | 0,05 | 0,2 | ||
SS400 | 0 | 0,05 | ||||||
Q235B | 0,22 | 0 | 1 | 0 | 0,045 | 0,3 | 0,3 | 0,3 |
S235JR | 0,22 | 1 | 2 | 0 | 0,05 |
Đặc tính cơ lý của sắt thép hình Malaysia:
Mác thép
|
Đặc tính cơ lý | |||
Temp (độ C) | YS (Mpa) | TS (Mpa) | EL (%) | |
A36 | > 245 | 400 – 500 | 20 | |
SS400 | > 245 | 400 – 510 | 21 | |
Q235B | > 235 | 370 – 500 | 26 | |
S235JR | > 235 | 360 – 510 | 26 |
2/ Sắt thép hình H Malaysia
Thép hình H Malaysia là một trong những sản phẩm thép chất lượng cao được sản xuất tại Malaysia, với nhiều ứng dụng rộng rãi trong xây dựng và công nghiệp. Thép hình H được sử dụng trong các công trình đòi hỏi khả năng chịu tải trọng lớn nhờ đặc điểm cấu trúc chắc chắn, giúp phân tán đều tải trọng trên diện tích rộng hơn so với các loại thép hình khác. Sắt thép hình H Malaysia được sản xuất theo quy chuẩn như sau:
- Mác thép: SS400, A36, SM490A, SM490B
- Tiêu chuẩn sản xuất: JIS, ASTM, BS EN, MS
- Lớp phủ bề mặt: đen, mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng
- Quy cách:
- Kích thước: 100×100 – 440×300 mm
- Độ dày bụng: 6 – 11 mm
- Độ dày cánh: 8 – 18 mm
- Chiều dài (L): 6m, 12m
- Ứng dụng: Làm khung thép chịu lực cho các công trình xây dựng, làm khung máy móc công nghiệp,…
Bảng tra quy cách trọng lượng của thép hình H:
Kích thước (mm) | Độ dày bụng (mm) | Độ dày cánh (mm) |
Trọng lượng(kg/m)
|
100 x 100 | 6 | 8 | 17 |
125 x 125 | 6,5 | 9 | 24 |
148 x 100 | 6 | 9 | 22 |
150 x 150 | 7 | 10 | 32 |
194 x 150 | 6 | 9 | 31 |
200 x 200 | 8 | 12 | 50 |
244 x 175 | 7 | 11 | 44 |
250 x 250 | 9 | 14 | 72 |
294 x 200 | 8 | 12 | 57 |
300 x 300 | 10 | 15 | 94 |
340 x 250 | 9 | 14 | 80 |
350 x 350 | 12 | 19 | 137 |
390 x 300 | 10 | 16 | 107 |
400 x 400 | 13 | 21 | 172 |
440 x 300 | 11 | 18 | 124 |
Thành phần hóa học thép hình H:
Mác thép
|
Thành phần hóa học (%) | |||||||
C (max) | Si (max) | Mn (max) | P (max) | S (max) | Ni (max) | Cr (max) | Cu (max) | |
A36 | 0,27 | 0,15 – 0,4 | 1 | 0 | 0,05 | 0,2 | ||
SS400 | 0 | 0,05 | ||||||
Q235B | 0,22 | 0 | 1 | 0 | 0,045 | 0,3 | 0,3 | 0,3 |
S235JR | 0,22 | 1 | 2 | 0 | 0,05 |
Đặc tính cơ lý của sắt thép hình Malaysia:
Mác thép
|
Đặc tính cơ lý | |||
Temp (độ C) | YS (Mpa) | TS (Mpa) | EL (%) | |
A36 | > 245 | 400 – 500 | 20 | |
SS400 | > 245 | 400 – 510 | 21 | |
Q235B | > 235 | 370 – 500 | 26 | |
S235JR | > 235 | 360 – 510 | 26 |
3/ Thép hình U Malaysia
Thép hình U Malaysia là một loại thép được sử dụng phổ biến trong xây dựng và công nghiệp nhờ vào đặc tính chịu lực tốt và độ bền cao. Với thiết kế hình chữ “U”, thép hình U phù hợp cho các công trình đòi hỏi sự ổn định và chịu tải trong các kết cấu khung, dầm, và đỡ. Sản phẩm thép hình U Malaysia được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như JIS G3101, ASTM A36, giúp đảm bảo chất lượng cao và khả năng chống ăn mòn.
Dưới đây là bảng chi tiết thông số kỹ thuật của thép hình U:
- Mác thép:SS400, A36, SM490A, SM490B
- Tiêu chuẩn sản xuất: JIS, ASTM, BS EN, MS
- Lớp phủ bề mặt: đen, mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng
- Quy cách:
- Kích thước: 50×32 – 380×100 mm
- Độ dày bụng: 2,5 – 10,5 mm
- Độ dày cánh: 7,5 – 13,5 mm
- Chiều dài (L): 6m, 12m
- Ứng dụng: Gia công khung máy móc, bảng hiệu, làm cột điện cao thế, làm lan can, hàng rào, dầm, cột,….
Bảng tra quy cách trọng lượng của thép hình U:
Kích thước (mm) | Độ dày bụng (mm) | Độ dày cánh (mm) |
Trọng lượng (kg/m)
|
50 x 32 | 2,5 | – | 2,5 |
80 x 38 | 3,5 | – | 5,2 |
80 x 43 | 4,5 | – | 7 |
100 x 45 | 3,8 | – | 7,3 |
100 x 48 | 5,3 | – | 8,6 |
100 x 50 | 5 | – | 9,4 |
100 x 50 | 5 | 7,5 | 9,4 |
120 x 50 | 4,7 | – | 7,5 |
120 x 52 | 5,4 | – | 9,3 |
125 x 65 | 6 | – | 13,4 |
140 x 52 | 4,2 | – | 9 |
140 x 53 | 4,7 | – | 10 |
150 x 75 | 6,5 | – | 18,6 |
150 x 75 | 6,5 | 10 | 18,6 |
160 x 65 | 5 | – | 14 |
180 x 65 | 5,3 | – | 15 |
200 x 69 | 5,4 | – | 17 |
200 x 75 | 8,5 | – | 23,5 |
200 x 80 | 7,5 | 11 | 24,6 |
200 x 90 | 8 | 13,5 | 30,3 |
250 x 76 | 6,5 | – | 22,8 |
250 x 78 | 7 | – | 27,4 |
250 x 90 | 9 | 13 | 35 |
300 x 85 | 7,5 | – | 35 |
300 x 90 | 9 | 13 | 38 |
380 x 100 | 10,5 | – | 55 |
Thành phần hóa học thép hình U:
Mác thép
|
Thành phần hóa học (%) | |||||||
C (max) | Si (max) | Mn (max) | P (max) | S (max) | Ni (max) | Cr (max) | Cu (max) | |
A36 | 0,27 | 0,15 – 0,4 | 1 | 0 | 0,05 | 0,2 | ||
SS400 | 0 | 0,05 | ||||||
Q235B | 0,22 | 0 | 1 | 0 | 0,045 | 0,3 | 0,3 | 0,3 |
S235JR | 0,22 | 1 | 2 | 0 | 0,05 |
Đặc tính cơ lý của sắt thép hình Malaysia:
Mác thép
|
Đặc tính cơ lý | |||
Temp (độ C) | YS (Mpa) | TS (Mpa) | EL (%) | |
A36 | > 245 | 400 – 500 | 20 | |
SS400 | > 245 | 400 – 510 | 21 | |
Q235B | > 235 | 370 – 500 | 26 | |
S235JR | > 235 | 360 – 510 | 26 |
4/ Sắt thép hình V Malaysia
Thép hình V Malaysia là một loại thép hình chữ “V”, còn gọi là thép góc V, có ứng dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, cơ khí, và các dự án công nghiệp. Thép V Malaysia được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như JIS G3101, ASTM A36, đảm bảo chất lượng và khả năng chịu lực cao. Sản phẩm này được đánh giá cao nhờ tính cứng cáp và khả năng chống ăn mòn, giúp tăng tuổi thọ cho công trình.
Thông số kỹ thuật:
- Mác thép: SS400, A36, SM490A, SM490B
- Tiêu chuẩn sản xuất: JIS, ASTM, BS EN, MS
- Lớp phủ bề mặt: đen, mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng
- Quy cách:
- Kích thước: 25×25 – 150×150 mm
- Độ dày: 3 – 19 mm
- Chiều dài (L): 6m, 12m
- Ứng dụng: Làm khung bảng quảng cáo, hàng rào, thanh trượt, giá đỡ, kệ chứa hàng, đóng bàn ghế, giường tủ, cổng cửa,….
Bảng tra quy cách trọng lượng của thép hình V:
Kích thước (mm) | Độ dày (mm) |
Trọng lượng (kg/m)
|
25 x 25 | 3 | 1,12 |
30 x 30 | 3 | 1 |
40 x 40 | 3 | 2 |
40 x 40 | 4 | 2 |
40 x 40 | 5 | 3 |
50 x 50 | 4 | 3,06 |
50 x 50 | 5 | 4 |
50 x 50 | 6 | 4 |
60 x 60 | 5 | 5 |
60 x 60 | 6 | 5 |
60 x 60 | 8 | 7,09 |
65 x 65 | 6 | 6 |
65 x 65 | 8 | 8 |
70 x 70 | 6 | 6 |
70 x 70 | 7 | 7 |
75 x 75 | 6 | 7 |
75 x 75 | 8 | 9 |
80 x 80 | 6 | 7 |
80 x 80 | 8 | 9,63 |
80 x 80 | 10 | 11,9 |
90 x 90 | 7 | 10 |
90 x 90 | 8 | 10,9 |
90 x 90 | 9 | 12,2 |
90 x 90 | 10 | 15 |
100 x 100 | 8 | 12,2 |
100 x 100 | 10 | 15 |
100 x 100 | 13 | 17,8 |
120 x 120 | 8 | 14,7 |
130 x 130 | 9 | 17,9 |
130 x 130 | 12 | 23,4 |
130 x 130 | 15 | 28,8 |
150 x 150 | 12 | 27,3 |
150 x 150 | 15 | 33,6 |
150 x 150 | 19 | 41,9 |
Thành phần hóa học thép hình V:
Mác thép
|
Thành phần hóa học (%) | |||||||
C (max) | Si (max) | Mn (max) | P (max) | S (max) | Ni (max) | Cr (max) | Cu (max) | |
A36 | 0,27 | 0,15 – 0,4 | 1 | 0 | 0,05 | 0,2 | ||
SS400 | 0 | 0,05 | ||||||
Q235B | 0,22 | 0 | 1 | 0 | 0,045 | 0,3 | 0,3 | 0,3 |
S235JR | 0,22 | 1 | 2 | 0 | 0,05 |
Đặc tính cơ lý của sắt thép hình Malaysia:
Mác thép
|
Đặc tính cơ lý | |||
Temp (độ C) | YS (Mpa) | TS (Mpa) | EL (%) | |
A36 | > 245 | 400 – 500 | 20 | |
SS400 | > 245 | 400 – 510 | 21 | |
Q235B | > 235 | 370 – 500 | 26 | |
S235JR | > 235 | 360 – 510 | 26 |
VLXD Trường Thịnh Phát – Nhà phân phối sắt thép hình Malaysia uy tín nhất trên thị trường
VLXD Trường Thịnh Phát là đơn vị hàng đầu cung cấp và phân phối sắt thép, vật liệu xây dựng chính hãng tại Việt Nam. Chúng tôi nhập khẩu trực tiếp các sản phẩm sắt thép hình từ Malaysia, cam kết giá cả luôn cạnh tranh, thấp nhất thị trường nhờ không qua trung gian. Tất cả sản phẩm của chúng tôi đều là hàng mới, chính hãng, loại 1, có chứng chỉ kiểm định chất lượng rõ ràng, đảm bảo chất lượng tuyệt đối.
Với đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp và nhiệt tình, chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng 24/7, giải đáp mọi thắc mắc và giúp bạn chọn lựa sản phẩm phù hợp nhất. VLXD Trường Thịnh Phát có hệ thống kho hàng rộng khắp, đảm bảo giao hàng nhanh chóng, tận nơi, đúng tiến độ.
Liên hệ ngay với chúng tôi để nhận báo giá, tư vấn miễn phí và tận hưởng dịch vụ giao hàng nhanh chóng, chất lượng cao. Hãy để chúng tôi đồng hành cùng bạn trong mọi công trình! Hotline: 0967.483.714