Báo giá sắt thép hộp Tuấn Võ chính hãng | Chiết khấu 9%

Thép Tuấn Võ là một trong những thương hiệu thép hàng đầu tại Việt Nam, nổi bật với chất lượng vượt trội và độ bền cao. Nếu bạn đang tìm kiếm sắt thép Tuấn Võ với mức giá hợp lý, đừng ngần ngại liên hệ ngay với Trường Thịnh Phát. Dưới đây là bảng báo giá sắt thép hộp Tuấn Võ chính hãng, được cung cấp trực tiếp từ nhà máy.

Báo giá sắt thép hộp Tuấn Võ mới nhất

Thị trường sắt thép luôn có sự thay đổi liên tục, tác động trực tiếp đến ngân sách và tiến độ của các công trình. Để giúp khách hàng theo kịp biến động giá cả và tối ưu hóa chi phí, Trường Thịnh Phát cung cấp bảng giá sắt thép hộp Tuấn Võ mới nhất. Giá dưới đây đã bao gồm thuế VAT 10% và có thể thay đổi tùy vào số lượng và thời điểm đặt hàng:

  • Sắt thép hộp Tuấn Võ vuông đen (12×12 – 90×90): từ 28.000 đến 495.000 VNĐ/cây, tùy theo kích thước.
  • Sắt thép hộp Tuấn Võ chữ nhật đen (13×26 – 60×120): từ 50.000 đến 645.000 VNĐ/cây.
  • Sắt thép hộp Tuấn Võ vuông mạ kẽm (14×14 – 90×90): từ 35.000 đến 598.000 VNĐ/cây, tùy theo quy cách.
  • Sắt thép hộp Tuấn Võ chữ nhật mạ kẽm (20×40 – 60×120): từ 60.000 đến 698.000 VNĐ/cây.

1/Báo giá sắt thép hộp Tuấn Võ vuông đen (12×12 – 90×90)

Sắt thép hộp vuông đen Tuấn Võ là sự lựa chọn hoàn hảo cho các công trình yêu cầu độ bền cao và khả năng chịu lực tối ưu. Với thiết kế vuông vức và độ dày lý tưởng, sản phẩm này được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng chịu tải lớn như khung kết cấu, nhà máy, và các công trình dân dụng, công nghiệp.

  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6m/cây
  • Độ dày: từ 0.8mm đến 2mm

Trường Thịnh Phát cung cấp đầy đủ các kích thước phổ biến từ 20×20, 25×25 đến 90×90, đảm bảo cung ứng nhanh chóng và đầy đủ theo yêu cầu thi công của khách hàng.

Quy cách Độ dày (mm) Trọng lượng (kg/cây)
Tổng giá (VNĐ/cây)
12×12
0,8 1,51 28.000
0,9 1,71 29.500
1 1,92 38.000
1,1 2,12 43.000
1,2 2,29 47.250
1,4 2,69 57.250
14×14
0,8 1,78 44.500
0,9 2,03 50.750
1 2,27 56.750
1,1 2,48 62.000
1,2 2,73 68.250
1,4 3,21 80.250
16×16
0,8 2,06 51.500
0,9 2,35 58.750
1 2,63 65.750
1,1 2,91 72.750
1,2 3,14 78.500
1,4 3,7 92.500
20×20
0,8 2,61 65.250
0,9 2,96 74.000
1 3,32 83.000
1,1 3,68 92.000
1,2 3,99 99.750
1,4 4,7 117.500
25×25
0,8 3,29 82.250
0,9 3,75 93.750
1 4,2 105.000
1,1 4,65 116.250
1,2 5,06 126.500
1,4 5,95 148.750
30×30
0,8 3,97 99.250
0,9 4,52 113.000
1 5,06 126.500
1,1 5,6 140.000
1,2 6,12 153.000
1,4 7,2 180.000
1,8 9,29 232.250
40×40
0,9 6,08 152.000
1 6,81 170.250
1,1 7,54 188.500
1,2 8,25 206.250
1,4 9,71 242.750
1,8 12,55 313.750
2 14 350.000
50×50
1 8,56 214.000
1,1 9,48 237.000
1,2 10,38 259.500
1,4 12,22 305.500
1,8 15,81 395.250
2 17,64 441.000
75×75
1,2 15,7 392.500
1,4 18,48 462.000
1,8 23,96 599.000
2 26,73 668.250
90×90
1,4 22,24 456.000
1,8 28,84 495.000

2/Báo giá sắt thép hộp Tuấn Võ vuông mạ kẽm (14×14 – 90×90)

Sắt thép hộp vuông mạ kẽm Tuấn Võ là lựa chọn lý tưởng cho các công trình cần khả năng chống ăn mòn vượt trội và độ bền lâu dài. Lớp mạ kẽm chất lượng cao giúp bảo vệ bề mặt thép khỏi tác động của môi trường, đồng thời mang lại tính thẩm mỹ đẹp mắt. Sản phẩm này đặc biệt phù hợp cho các hạng mục ngoài trời như hàng rào, lan can, hoặc các kết cấu thường xuyên tiếp xúc với điều kiện khắc nghiệt.

  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6m/cây
  • Độ dày: từ 0.8mm đến 2mm
  Báo giá sắt thép hộp VinaOne mới nhất
Quy cách Độ dày (mm) Trọng lượng (kg/cây)
Tổng giá (VNĐ/cây)
12×12
0,8 1,51 35.000
0,9 1,71 39.330
1 1,92 44.160
1,1 2,12 48.760
1,2 2,29 52.670
1,4 2,69 61.870
14×14
0,8 1,78 40.940
0,9 2,03 46.690
1 2,27 52.210
1,1 2,48 57.040
1,2 2,73 62.790
1,4 3,21 73.830
16×16
0,8 2,06 47.380
0,9 2,35 54.050
1 2,63 60.490
1,1 2,91 66.930
1,2 3,14 72.220
1,4 3,7 85.100
20×20
0,8 2,61 60.030
0,9 2,96 68.080
1 3,32 76.360
1,1 3,68 84.640
1,2 3,99 91.770
1,4 4,7 108.100
25×25
0,8 3,29 75.670
0,9 3,75 86.250
1 4,2 96.600
1,1 4,65 106.950
1,2 5,06 116.380
1,4 5,95 136.850
30×30
0,8 3,97 91.310
0,9 4,52 103.960
1 5,06 116.380
1,1 5,6 128.800
1,2 6,12 140.760
1,4 7,2 165.600
1,8 9,29 213.670
40×40
0,9 6,08 139.840
1 6,81 156.630
1,1 7,54 173.420
1,2 8,25 189.750
1,4 9,71 223.330
1,8 12,55 288.650
2 14 322.000
50×50
1 8,56 196.880
1,1 9,48 218.040
1,2 10,38 238.740
1,4 12,22 281.060
1,8 15,81 363.630
2 17,64 405.720
75×75
1,2 15,7 361.100
1,4 18,48 425.040
1,8 23,96 531.080
2 26,73 567.790
90×90
1,4 22,24 512.520
1,8 28,84 598.000

4/Báo giá sắt thép hộp Tuấn Võ chữ nhật đen (10×20 – 60×120)

Sắt thép hộp chữ nhật đen Tuấn Võ nổi bật với thiết kế linh hoạt và khả năng chịu lực tuyệt vời. Sản phẩm được ứng dụng rộng rãi trong các công trình yêu cầu độ bền cao như giàn giáo, khung kết cấu, và các hệ thống chịu tải lớn. Các kích thước phổ biến như 40×80 và 60×120 đặc biệt phù hợp với các dự án quy mô lớn, đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật khắt khe.

  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6m/cây
  • Độ dày: từ 0.6mm đến 2mm
Quy cách Độ dày (mm) Trọng lượng (kg/cây)
Tổng giá (VNĐ/cây)
10×20
0,8 1,93 50.000
0,9 2,19 54.750
1 2,45 61.250
1,1 2,72 68.000
1,2 2,93 73.250
1,4 3,45 86.250
10×29
0,8 2,54 63.500
0,9 2,89 72.250
1 3,24 81.000
1,1 3,59 89.750
1,2 3,89 97.250
1,4 4,57 114.250
13×26
0,8 2,54 63.500
0,9 2,89 72.250
1 3,23 80.750
1,1 3,58 89.500
1,2 3,89 972.500
1,4 4,57 114.250
20×40
0,8 3,97 99.250
0,9 4,52 113.000
1 5,06 126.500
1,1 5,6 140.000
1,2 6,12 153.000
1,4 7,2 180.000
1,8 9,29 232.250
25×50
0,9 5,69 142.250
1 6,37 159.250
1,1 7,06 176.500
1,2 7,72 193.000
1,4 9,08 227.000
1,8 11,73 293.250
30×60
0,9 6,86 171.500
1 7,69 192.250
1,1 8,51 212.750
1,2 9,31 232.750
1,3 10,14 253.500
1,4 10,96 274.000
1,8 14,18 354.500
2 15,82 395.500
30×90
1 10,3 257.500
1,1 11,41 285.250
1,2 12,51 312.750
1,4 14,72 368.000
1,8 19,07 476.750
2 21,27 531.750
40×80
1 10,3 257.500
1,1 11,41 285.250
1,2 12,51 312.750
1,3 13,61 340.250
1,4 14,72 368.000
1,8 19,07 476.750
2 21,27 531.750
50×100
1,1 14,31 357.750
1,2 15,7 392.500
1,4 18,48 462.000
1,8 23,96 519.000
2 26,73 588.250
60×120
1,4 22,21 495.250
1,8 28,84 572.000
2 32,18 645.000

4/Báo giá sắt thép hộp Tuấn Võ chữ nhật mạ kẽm (10×20 – 60×120)

Sắt thép hộp chữ nhật mạ kẽm Tuấn Võ là sự lựa chọn lý tưởng cho các công trình yêu cầu độ bền cao và khả năng chống ăn mòn xuất sắc. Lớp mạ kẽm giúp bảo vệ bề mặt thép khỏi các tác động môi trường như oxy hóa và gỉ sét, đồng thời tăng cường độ bền và kéo dài tuổi thọ sản phẩm, đặc biệt phù hợp cho các công trình ngoài trời hoặc trong môi trường khắc nghiệt. Đây là giải pháp tuyệt vời giúp giảm chi phí bảo trì lâu dài và đảm bảo vẻ đẹp thẩm mỹ cho công trình.

  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6m/cây
  • Độ dày: từ 0.8mm đến 2mm
Quy cách Độ dày (mm) Trọng lượng (kg/cây)
Tổng giá (VNĐ/cây)
10×20
0,8 1,93 60.000
0,9 2,19 63.370
1 2,45 69.350
1,1 2,72 73.560
1,2 2,93 77.390
1,4 3,45 80.000
10×29
0,8 2,54 58.420
0,9 2,89 66.470
1 3,24 74.520
1,1 3,59 82.570
1,2 3,89 89.470
1,4 4,57 105.110
13×26
0,8 2,54 58.420
0,9 2,89 66.470
1 3,23 74.290
1,1 3,58 82.340
1,2 3,89 89.470
1,4 4,57 105.110
20×40
0,8 3,97 91.310
0,9 4,52 103.960
1 5,06 116.380
1,1 5,6 12.880
1,2 6,12 140.760
1,4 7,2 165.600
1,8 9,29 213.670
25×50
0,9 5,69 130.870
1 6,37 146.510
1,1 7,06 162.380
1,2 7,72 177.560
1,4 9,08 208.840
1,8 11,73 269.790
30×60
0,9 6,86 157.780
1 7,69 176.870
1,1 8,51 195.730
1,2 9,31 214.130
1,3 10,14 233.220
1,4 10,96 252.080
1,8 14,18 326.140
2 15,82 363.860
30×90
1 10,3 236.900
1,1 11,41 262.430
1,2 12,51 287.730
1,4 14,72 338.560
1,8 19,07 438.610
2 21,27 489.210
40×80
1 10,3 236.900
1,1 11,41 262.430
1,2 12,51 287.730
1,3 13,61 313.030
1,4 14,72 338.560
1,8 19,07 438.610
2 21,27 489.210
50×100
1,1 14,31 329.130
1,2 15,7 361.100
1,4 18,48 425.040
1,8 23,96 551.080
2 26,73 614.790
60×120
1,4 22,21 510.830
1,8 28,84 625.320
2 32,18 698.000
  Báo giá thép ống Ánh Hòa mới nhất

So sánh bảng báo giá sắt thép hộp Tuấn Võ với các thương hiệu khác

  1. Thép hộp TVP
  2. Thép hộp Hoa Sen
  3. Thép hộp Hòa Phát
  4. Thép hộp Nguyễn Minh
  5. Thép hộp Hữu Liên
  6. Thép hộp Lê Phan Gia
  7. Thép hộp Visa
  8. Thép hộp Nam Kim
  9. Thép hộp Ống Thép 190
  10. Thép hộp Việt Thành
  11. Thép hộp Phú Xuân Việt
  12. Thép hộp Hồng Ký
  13. Thép hộp Sunco
  14. Thép hộp Vinaone
  15. Thép hộp Trung Quốc
  16. Thép hộp Hàn Quốc
  17. Thép hộp Nam Hưng
  18. Thép hộp Liên Doanh Việt Nhật
  19. Thép hộp Đông Á

Các loại sắt thép hộp Tuấn Võ trên thị trường

Sắt thép hộp Tuấn Võ được phân loại chủ yếu theo hình dạng tiết diện cắt ngang. Tùy vào mục đích thi công và yêu cầu của dự án, các nhà thầu có thể lựa chọn loại thép phù hợp để tối ưu hiệu quả và tiết kiệm chi phí. Dưới đây là các thông tin chi tiết về các loại thép hộp vuông và thép hộp chữ nhật Tuấn Võ:

Thép hộp vuông Tuấn Võ

Thép hộp vuông Tuấn Võ có tiết diện cắt ngang hình vuông, với bốn cạnh có chiều dài bằng nhau. Sản phẩm này có cấu trúc rỗng ở giữa và độ dày thành ống dao động từ 0,6mm đến 3,5mm. Nhờ vào thiết kế vuông vắn, thép hộp vuông Tuấn Võ rất phù hợp để làm khung dàn giáo, kết cấu chịu lực cho các công trình xây dựng, hoặc các ứng dụng công nghiệp đòi hỏi độ bền cao.

Các loại thép hộp vuông Tuấn Võ phổ biến:

  • Thép hộp vuông đen: Là thép không qua xử lý mạ, thích hợp sử dụng trong môi trường khô ráo, ít bị ảnh hưởng bởi độ ẩm.
  • Thép hộp vuông mạ kẽm: Được mạ kẽm ở bề mặt giúp chống lại sự ăn mòn và rỉ sét, thích hợp sử dụng ngoài trời.
  • Thép hộp vuông mạ kẽm nhúng nóng: Được mạ kẽm nhúng nóng để tăng khả năng chống ăn mòn, là lựa chọn lý tưởng cho các công trình chịu tác động mạnh từ môi trường.
Báo giá sắt thép hộp Tuấn Võ vuông mới nhất
Báo giá sắt thép hộp Tuấn Võ vuông mới nhất

Thép hộp chữ nhật Tuấn Võ

Khác với thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật Tuấn Võ có tiết diện cắt ngang hình chữ nhật, với hai chiều dài khác nhau. Sản phẩm này mang lại sự linh hoạt cao trong thiết kế và thi công, được ứng dụng phổ biến trong các công trình xây dựng lớn như khung cửa, lan can, và các kết cấu chịu lực trong các công trình công nghiệp.

Các loại thép hộp chữ nhật Tuấn Võ:

  • Thép hộp chữ nhật đen: Sản phẩm không qua xử lý mạ, thích hợp cho các ứng dụng không bị ảnh hưởng bởi gỉ sét.
  • Thép hộp chữ nhật mạ kẽm: Lớp mạ kẽm bảo vệ thép khỏi sự ăn mòn, nâng cao độ bền cho các công trình ngoài trời.
  • Thép hộp chữ nhật mạ kẽm nhúng nóng: Lớp mạ kẽm nhúng nóng giúp bảo vệ thép tốt hơn, phù hợp cho các công trình yêu cầu độ bền cao.
Báo giá sắt thép hộp Tuấn Võ chữ nhật
Báo giá sắt thép hộp Tuấn Võ chữ nhật

Tại sao nên chọn sắt thép hộp Tuấn Võ?

Sắt thép hộp Tuấn Võ nổi bật với chất lượng vượt trội và giá thành cạnh tranh. Đây là lựa chọn hàng đầu của các nhà thầu trong các công trình xây dựng lớn và các dự án công nghiệp nhờ vào độ bền cao và tính ổn định của sản phẩm. Việc lựa chọn sắt thép hộp Tuấn Võ giúp các chủ đầu tư tiết kiệm chi phí mà vẫn đảm bảo chất lượng công trình.

Giới thiệu về sản phẩm sắt thép của thương hiệu Tuấn Võ

Sản phẩm sắt thép hộp Tuấn Võ được yêu thích nhờ sự kết hợp hoàn hảo giữa chất lượng cao và mức giá hợp lý. Khi lựa chọn sản phẩm của Tuấn Võ, khách hàng không chỉ đảm bảo được chất lượng mà còn có thể lựa chọn sản phẩm phù hợp với ngân sách dự án của mình. Điều này giúp tiết kiệm chi phí mà vẫn duy trì được chất lượng và tính thẩm mỹ cho công trình.

  Bảng giá tôn tấm đen mới cập nhật ngay hôm nay. Đại lý chuyên cung cấp tấm tôn đen Việt Nhật, Hoa Sen, Phương Nam,… đủ kích thước giá tốt nhất thị trường

Sắt thép hộp Tuấn Võ cam kết cung cấp sản phẩm đạt chuẩn quốc tế. Mỗi quy trình sản xuất đều được kiểm tra nghiêm ngặt, đảm bảo sản phẩm cuối cùng luôn đạt chất lượng cao nhất trước khi đến tay người tiêu dùng.

Sơ lược về công ty Tuấn Võ

Công ty Tuấn Võ là một trong những đơn vị tiên phong trong ngành sản xuất sắt thép hộp với quy mô công nghiệp. Sản phẩm chủ lực của công ty là thép hộp, được khách hàng đánh giá cao nhờ vào chất lượng vượt trội và giá cả phải chăng.

Các sản phẩm của Tuấn Võ bao gồm thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật, thép hộp mạ kẽm, đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng với các độ dày từ 0,7mm đến 3,5mm. Tuấn Võ luôn cung cấp sắt thép hộp với chất lượng tối ưu cho mọi loại công trình.

Chất lượng sắt thép hộp Tuấn Võ có tốt không?

Chất lượng là yếu tố quan trọng nhất khi nói đến sắt thép hộp Tuấn Võ. Các sản phẩm đều được sản xuất từ nguyên liệu cao cấp và qua quy trình công nghệ tiên tiến, mang lại khả năng chịu lực tốt và độ bền vượt trội. Sản phẩm thép hộp Tuấn Võ không chỉ có tính thẩm mỹ cao mà còn giữ được độ bền lâu dài, đặc biệt là các loại thép hộp mạ kẽm, giúp chống oxy hóa và ăn mòn, kéo dài tuổi thọ công trình.

Công dụng của sắt thép hộp Tuấn Võ

Sắt thép hộp Tuấn Võ được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như:

  • Xây dựng công nghiệp và dân dụng: Sản phẩm thường được sử dụng làm khung kết cấu, dầm, cột, dàn giáo trong các công trình xây dựng.
  • Nội thất: Sản phẩm thép hộp Tuấn Võ cũng được dùng trong việc sản xuất bàn ghế, giá kệ, các sản phẩm nội thất khác nhờ vào tính bền và dễ dàng gia công.
  • Cơ khí và tàu thuyền: Sản phẩm cũng được sử dụng trong chế tạo các bộ phận máy móc, hệ thống ống dẫn và các kết cấu tàu thuyền.

Bảo quản sắt thép hộp Tuấn Võ đúng cách

Để bảo vệ và duy trì độ bền của sắt thép hộp Tuấn Võ, việc bảo quản sản phẩm đúng cách là rất quan trọng. Dưới đây là các lưu ý giúp bảo quản thép hiệu quả:

  • Lưu trữ nơi khô ráo: Sắt thép hộp Tuấn Võ cần được lưu trữ ở nơi khô ráo, tránh tiếp xúc với nước mưa hay môi trường ẩm ướt, để tránh gỉ sét, đặc biệt là thép hộp không mạ kẽm.
  • Tránh tiếp xúc với chất ăn mòn: Các hóa chất như axit, muối hoặc dung môi có thể làm giảm tuổi thọ của thép. Vì vậy, cần bảo vệ thép khỏi những chất này trong quá trình lưu trữ và vận chuyển.
  • Tránh va chạm mạnh: Cần hạn chế va đập mạnh khi bảo quản và vận chuyển thép để tránh làm trầy xước bề mặt, giảm khả năng chống ăn mòn.
  • Kiểm tra định kỳ: Kiểm tra sản phẩm thường xuyên để phát hiện kịp thời các dấu hiệu của gỉ sét hoặc hư hỏng.

Lưu ý khi chọn mua sắt thép hộp Tuấn Võ

Khi mua sắt thép hộp Tuấn Võ, khách hàng cần lưu ý một số yếu tố quan trọng:

  • Nguồn gốc và xuất xứ rõ ràng: Hãy chắc chắn rằng sản phẩm có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng để đảm bảo chất lượng và tránh mua phải hàng giả.
  • Chứng từ hợp pháp: Yêu cầu chứng từ, hóa đơn hợp pháp khi mua để đảm bảo quyền lợi và chứng minh nguồn gốc sản phẩm.
  • Tham khảo ý kiến từ các công trình trước đó: Tham khảo ý kiến từ các nhà thầu hoặc các công trình đã sử dụng sắt thép hộp Tuấn Võ để đánh giá chất lượng sản phẩm.
  • Chọn đơn vị phân phối uy tín: Nên mua sản phẩm từ các đơn vị phân phối có uy tín và kinh nghiệm trong ngành để đảm bảo chất lượng và dịch vụ tốt.

Trường Thịnh Phát – Đại lý cung cấp sắt thép hộp Tuấn Võ uy tín

Trong lĩnh vực sắt thép, Trường Thịnh Phát đã khẳng định được uy tín và sự chuyên nghiệp của mình khi trở thành đại lý phân phối sắt thép hộp Tuấn Võ đáng tin cậy. Với nhiều năm hoạt động trong ngành, Trường Thịnh Phát cam kết cung cấp các sản phẩm sắt thép chất lượng vượt trội, đáp ứng đa dạng nhu cầu của khách hàng, từ các công trình dân dụng đến các dự án công nghiệp lớn.

Chúng tôi không chỉ cung cấp các sản phẩm sắt thép hộp Tuấn Võ, mà còn mang đến cho khách hàng những giải pháp tối ưu giúp dễ dàng tiếp cận các sản phẩm phù hợp với yêu cầu riêng của từng công trình. Trường Thịnh Phát luôn chú trọng đến việc phục vụ khách hàng một cách chuyên nghiệp, sẵn sàng hỗ trợ và giải đáp mọi thắc mắc thông qua các kênh liên lạc hiện đại.

Để nhận tư vấn chi tiết và báo giá mới nhất về các sản phẩm sắt thép hộp Tuấn Võ, quý khách vui lòng liên hệ với chúng tôi qua Hotline: 0967.483.714. Trường Thịnh Phát xin cảm ơn sự tin tưởng và đồng hành của quý khách hàng trong suốt thời gian qua!

0967483714