Trường Thịnh Phát là đối tác đáng tin cậy chuyên cung cấp thép ống Lê Phan Gia với chất lượng vượt trội, phù hợp cho các công trình xây dựng và ứng dụng công nghiệp. Chúng tôi cam kết mang lại các sản phẩm thép ống đạt tiêu chuẩn quốc tế, với độ bền cao và khả năng chịu lực tốt. Chúng tôi sẽ cũng cấp bảng báo giá thép ống Lê Phan Gia chi tiết và cập nhật mới nhất trong bài viết này.
Báo giá thép ống Lê Phan Gia mới nhất
Trường Thịnh Phát luôn cập nhật báo giá thép ống Lê Phan Gia mới nhất để hỗ trợ khách hàng trong việc đưa ra quyết định mua sắm chính xác và tiết kiệm. Giá sản phẩm đã bao gồm thuế VAT 10% và có thể thay đổi tùy thuộc vào số lượng đặt hàng hoặc thời điểm giao dịch. Dưới đây là bảng giá tham khảo cho các loại thép ống
- Thép ống Lê Phan Gia đen (Φ21.2 – Φ76.3): Giá từ 35.000 – 1.150.000 VNĐ/cây.
- Thép ống Lê Phan Gia mạ kẽm (Φ21.2 – Φ76.3): Mức giá từ 40.000 – 1.280.000 VNĐ/cây.
1/Báo giá thép ống Lê Phan Gia đen (Φ21.2 – Φ76.3)
Thép ống Lê Phan Gia đen là sự lựa chọn tối ưu cho các công trình đòi hỏi khả năng chịu lực tốt và độ bền vượt trội. Không có lớp mạ kẽm, sản phẩm này lý tưởng cho các khu vực khô ráo, ít tiếp xúc với độ ẩm và hóa chất. Thép ống Lê Phan Gia thường được ứng dụng trong khung kết cấu, giàn giáo, cột đỡ, và các hệ thống dẫn trong các công trình dân dụng và công nghiệp, đảm bảo hiệu quả lâu dài.
- Độ dài tiêu chuẩn: 6m/cây
- Độ dày: 0.8 – 5.8 mm
- Trọng lượng: 2.12 – 62.4kg/cây
Trường Thịnh Phát luôn cung cấp thép ống Lê Phan Gia đen với đủ các kích thước và số lượng lớn, đáp ứng mọi yêu cầu của các nhà thầu trong các dự án.
Đường kính (mm) | Trọng lượng (kg/ cây) | Đơn giá (VND/ kg) |
Giá bán (VND/ cây)
|
Φ21.2×0.7 | 2.12 |
16.700
|
35.000 |
Φ21.2×0.8 | 2.41 | 40.000 | |
Φ21.2×0.9 | 2.70 | 45.000 | |
Φ21.2×1.0 | 2.99 | 50.000 | |
Φ21.2×1.1 | 3.27 | 54.000 | |
Φ21.2×1.2 | 3.55 | 59.000 | |
Φ21.2×1.4 | 4.10 | 69.000 | |
Φ21.2×1.5 | 4.37 | 73.000 | |
Φ21.2×1.6 | 4.64 | 78.000 | |
Φ21.2×1.8 | 5.17 | 87.000 | |
Φ21.2×2.0 | 5.68 | 96.000 | |
Φ21.2×2.3 | 6.43 | 109.000 | |
Φ25.4×0.7 | 2.56 | 42.000 | |
Φ25.4×0.8 | 2.91 | 48.000 | |
Φ25.4×0.9 | 3.26 | 54.000 | |
Φ25.4×1.0 | 3.61 | 60.000 | |
Φ25.4×1.1 | 3.95 | 66.000 | |
Φ25.4×1.2 | 4.30 | 72.000 | |
Φ25.4×1.4 | 4.97 | 84.000 | |
Φ25.4×1.5 | 5.30 | 89.000 | |
Φ25.4×1.6 | 5.63 | 95.000 | |
Φ25.4×1.8 | 6.28 | 106.000 | |
Φ25.4×2.0 | 6.92 | 117.000 | |
Φ25.4×2.3 | 7.86 | 133.000 | |
Φ27×0.7 | 2.72 | 45.000 | |
Φ27×0.8 | 3.10 | 52.000 | |
Φ27×0.9 | 3.48 | 58.000 | |
Φ27×1.0 | 3.85 | 64.000 | |
Φ27×1.1 | 4.21 | 71.000 | |
Φ27×1.2 | 4.58 | 77.000 | |
Φ27×1.4 | 5.30 | 89.000 | |
Φ27×1.5 | 5.66 | 95.000 | |
Φ27×1.6 | 06.01 | 101.000 | |
Φ27×1.8 | 6.71 | 113.000 | |
Φ27×2.0 | 7.40 | 125.000 | |
Φ27×2.3 | 8.40 | 142.000 | |
Φ33.8×0.9 | 4.38 |
17.500
|
76.000 |
Φ33.8×1.0 | 4.85 | 84.000 | |
Φ33.8×1.1 | 5.32 | 93.000 | |
Φ33.8×1.2 | 5.79 | 101.000 | |
Φ33.8×1.4 | 6.71 | 118.000 | |
Φ33.8×1.5 | 7.17 | 126.000 | |
Φ33.8×1.6 | 7.62 | 134.000 | |
Φ33.8×1.8 | 8.52 | 150.000 | |
Φ33.8×2.0 | 9.41 | 166.000 | |
Φ33.8×2.3 | 10.72 | 190.000 | |
Φ33.8×2.5 | 11.58 | 206.000 | |
Φ33.8×2.6 | 12.00 | 213.000 | |
Φ33.8×2.8 | 12.84 | 228.000 | |
Φ33.8×3.0 | 13.67 | 243.000 | |
Φ33.8×3.2 | 14.49 | 258.000 | |
Φ33.8×3.6 | 16.08 | 287.000 | |
Φ42.2×0.9 | 5.50 | 96.000 | |
Φ42.2×1.0 | 6.10 | 107.000 | |
Φ42.2×1.1 | 6.69 | 117.000 | |
Φ42.2×1.2 | 7.28 | 128.000 | |
Φ42.2×1.4 | 8.45 | 149.000 | |
Φ42.2×1.5 | 09.03 | 160.000 | |
Φ42.2×1.6 | 9.61 | 170.000 | |
Φ42.2×1.8 | 10.76 | 191.000 | |
Φ42.2×2.0 | 11.89 | 211.000 | |
Φ42.2×2.3 | 13.58 | 242.000 | |
Φ42.2×2.5 | 14.68 | 262.000 | |
Φ42.2×2.6 | 15.23 | 271.000 | |
Φ42.2×2.8 | 16.32 | 291.000 | |
Φ42.2×3.0 | 17.40 | 311.000 | |
Φ42.2×3.2 | 18.46 | 330.000 | |
Φ42.2×3.6 | 20.56 | 368.000 | |
Φ48.3×0.9 | 6.31 | 110.000 | |
Φ48.3×1.0 | 7.00 | 123.000 | |
Φ48.3×1.1 | 7.68 | 135.000 | |
Φ48.3×1.2 | 8.36 | 147.000 | |
Φ48.3×1.4 | 9.71 | 172.000 | |
Φ48.3×1.5 | 10.39 | 184.000 | |
Φ48.3×1.6 | 11.05 | 196.000 | |
Φ48.3×1.8 | 12.38 | 220.000 | |
Φ48.3×2.0 | 13.70 | 244.000 | |
Φ48.3×2.3 | 15.65 | 279.000 | |
Φ48.3×2.5 | 16.94 | 302.000 | |
Φ48.3×2.6 | 17.58 | 314.000 | |
Φ48.3×2.8 | 18.85 | 337.000 | |
Φ48.3×3.0 | 20.11 | 359.000 | |
Φ48.3×3.2 | 21.35 | 382.000 | |
Φ48.3×3.6 | 23.81 | 426.000 | |
Φ60.3×1.0 | 8.77 |
18.000
|
159.000 |
Φ60.3×1.1 | 9.63 | 176.000 | |
Φ60.3×1.2 | 10.49 | 192.000 | |
Φ60.3×1.4 | 12.20 | 224.000 | |
Φ60.3×1.5 | 13.05 | 240.000 | |
Φ60.3×1.6 | 13.89 | 257.000 | |
Φ60.3×1.8 | 15.58 | 289.000 | |
Φ60.3×2.0 | 17.25 | 320.000 | |
Φ60.3×2.3 | 19.74 | 367.000 | |
Φ60.3×2.5 | 21.38 | 399.000 | |
Φ60.3×2.6 | 22.19 | 414.000 | |
Φ60.3×2.8 | 23.82 | 445.000 | |
Φ60.3×3.0 | 25.43 | 476.000 | |
Φ60.3×3.2 | 27.03 | 506.000 | |
Φ60.3×3.6 | 30.20 | 566.000 | |
Φ76.3×1.2 | 13.33 | 246.000 | |
Φ76.3x | 15.51 | 287.000 | |
Φ76.3×1.5 | 16.60 | 308.000 | |
Φ76.3×1.6 | 17.68 | 328.000 | |
Φ76.3×1.8 | 19.84 | 369.000 | |
Φ76.3×2.0 | 21.98 | 410.000 | |
Φ76.3×2.3 | 25.18 | 471.000 | |
Φ76.3×2.5 | 27.30 | 511.000 | |
Φ76.3×2.6 | 28.35 | 531.000 | |
Φ76.3×2.8 | 30.45 | 571.000 | |
Φ76.3×3.0 | 32.53 | 611.000 | |
Φ76.3×3.2 | 34.61 | 650.000 | |
Φ76.3×3.6 | 38.72 | 728.000 | |
Φ76.3×4.0 | 42.78 | 805.000 | |
Φ76.3×4.5 | 47.80 | 901.000 | |
Φ76.3×4.8 | 50.77 | 957.000 | |
Φ76.3×5.0 | 52.74 | 995.000 | |
Φ76.3×5.5 | 57.61 | 1.087.000 | |
Φ76.3×6.0 | 62.40 | 1.150.000 |
2/Báo giá thép ống Lê Phan Gia mạ kẽm (Φ21.2 – Φ76.3)
Thép ống Lê Phan Gia mạ kẽm là sự lựa chọn tối ưu cho các công trình ngoài trời, đặc biệt trong các môi trường khắc nghiệt như tiếp xúc với độ ẩm cao, hóa chất hay môi trường biển. Với lớp mạ kẽm dày, thép ống này mang lại khả năng chống ăn mòn vượt trội và độ bền lâu dài.
- Độ dài tiêu chuẩn: 6m/cây
- Độ dày: 0.8 – 6.5mm
- Trọng lượng: 2.12 – 62.4kg/cây
Trường Thịnh Phát cam kết cung cấp thép ống Lê Phan Gia mạ kẽm với đầy đủ kích thước và số lượng lớn, sẵn sàng đáp ứng mọi yêu cầu công trình của bạn.
Đường kính (mm) | Trọng lượng (kg/ cây) | Đơn giá (VND/ kg) |
Giá bán (VND/ cây)
|
Φ21.2×0.7 | 2.12 |
16.900
|
40.000 |
Φ21.2×0.8 | 2.41 | 45.000 | |
Φ21.2×0.9 | 2.70 | 50.000 | |
Φ21.2×1.0 | 2.99 | 55.000 | |
Φ21.2×1.1 | 3.27 | 59.000 | |
Φ21.2×1.2 | 3.55 | 64.000 | |
Φ21.2×1.4 | 4.10 | 74.000 | |
Φ21.2×1.5 | 4.37 | 78.000 | |
Φ21.2×1.6 | 4.64 | 83.000 | |
Φ21.2×1.8 | 5.17 | 92.000 | |
Φ21.2×2.0 | 5.68 | 101.000 | |
Φ21.2×2.3 | 6.43 | 114.000 | |
Φ25.4×0.7 | 2.56 | 47.000 | |
Φ25.4×0.8 | 2.91 | 53.000 | |
Φ25.4×0.9 | 3.26 | 59.000 | |
Φ25.4×1.0 | 3.61 | 65.000 | |
Φ25.4×1.1 | 3.95 | 71.000 | |
Φ25.4×1.2 | 4.30 | 77.000 | |
Φ25.4×1.4 | 4.97 | 89.000 | |
Φ25.4×1.5 | 5.30 | 94.000 | |
Φ25.4×1.6 | 5.63 | 100.000 | |
Φ25.4×1.8 | 6.28 | 111.000 | |
Φ25.4×2.0 | 6.92 | 122.000 | |
Φ25.4×2.3 | 7.86 | 138.000 | |
Φ27×0.7 | 2.72 | 50.000 | |
Φ27×0.8 | 3.10 | 57.000 | |
Φ27×0.9 | 3.48 | 63.000 | |
Φ27×1.0 | 3.85 | 69.000 | |
Φ27×1.1 | 4.21 | 76.000 | |
Φ27×1.2 | 4.58 | 82.000 | |
Φ27×1.4 | 5.30 | 94.000 | |
Φ27×1.5 | 5.66 | 100.000 | |
Φ27×1.6 | 06.01 | 106.000 | |
Φ27×1.8 | 6.71 | 118.000 | |
Φ27×2.0 | 7.40 | 130.000 | |
Φ27×2.3 | 8.40 | 147.000 | |
Φ33.8×0.9 | 4.38 |
17.800
|
83.000 |
Φ33.8×1.0 | 4.85 | 91.000 | |
Φ33.8×1.1 | 5.32 | 100.000 | |
Φ33.8×1.2 | 5.79 | 108.000 | |
Φ33.8×1.4 | 6.71 | 125.000 | |
Φ33.8×1.5 | 7.17 | 133.000 | |
Φ33.8×1.6 | 7.62 | 141.000 | |
Φ33.8×1.8 | 8.52 | 157.000 | |
Φ33.8×2.0 | 9.41 | 173.000 | |
Φ33.8×2.3 | 10.72 | 197.000 | |
Φ33.8×2.5 | 11.58 | 213.000 | |
Φ33.8×2.6 | 12.00 | 220.000 | |
Φ33.8×2.8 | 12.84 | 235.000 | |
Φ33.8×3.0 | 13.67 | 250.000 | |
Φ33.8×3.2 | 14.49 | 265.000 | |
Φ33.8×3.6 | 16.08 | 294.000 | |
Φ42.2×0.9 | 5.50 | 103.000 | |
Φ42.2×1.0 | 6.10 | 114.000 | |
Φ42.2×1.1 | 6.69 | 124.000 | |
Φ42.2×1.2 | 7.28 | 135.000 | |
Φ42.2×1.4 | 8.45 | 156.000 | |
Φ42.2×1.5 | 09.03 | 167.000 | |
Φ42.2×1.6 | 9.61 | 177.000 | |
Φ42.2×1.8 | 10.76 | 198.000 | |
Φ42.2×2.0 | 11.89 | 218.000 | |
Φ42.2×2.3 | 13.58 | 249.000 | |
Φ42.2×2.5 | 14.68 | 269.000 | |
Φ42.2×2.6 | 15.23 | 278.000 | |
Φ42.2×2.8 | 16.32 | 298.000 | |
Φ42.2×3.0 | 17.40 | 318.000 | |
Φ42.2×3.2 | 18.46 | 337.000 | |
Φ42.2×3.6 | 20.56 | 375.000 | |
Φ48.3×0.9 | 6.31 | 117.000 | |
Φ48.3×1.0 | 7.00 | 130.000 | |
Φ48.3×1.1 | 7.68 | 142.000 | |
Φ48.3×1.2 | 8.36 | 154.000 | |
Φ48.3×1.4 | 9.71 | 179.000 | |
Φ48.3×1.5 | 10.39 | 191.000 | |
Φ48.3×1.6 | 11.05 | 203.000 | |
Φ48.3×1.8 | 12.38 | 227.000 | |
Φ48.3×2.0 | 13.70 | 251.000 | |
Φ48.3×2.3 | 15.65 | 286.000 | |
Φ48.3×2.5 | 16.94 | 309.000 | |
Φ48.3×2.6 | 17.58 | 321.000 | |
Φ48.3×2.8 | 18.85 | 344.000 | |
Φ48.3×3.0 | 20.11 | 366.000 | |
Φ48.3×3.2 | 21.35 | 389.000 | |
Φ48.3×3.6 | 23.81 | 433.000 | |
Φ60.3×1.0 | 8.77 |
18.400
|
181.000 |
Φ60.3×1.1 | 9.63 | 198.000 | |
Φ60.3×1.2 | 10.49 | 214.000 | |
Φ60.3×1.4 | 12.20 | 246.000 | |
Φ60.3×1.5 | 13.05 | 262.000 | |
Φ60.3×1.6 | 13.89 | 279.000 | |
Φ60.3×1.8 | 15.58 | 311.000 | |
Φ60.3×2.0 | 17.25 | 342.000 | |
Φ60.3×2.3 | 19.74 | 389.000 | |
Φ60.3×2.5 | 21.38 | 421.000 | |
Φ60.3×2.6 | 22.19 | 436.000 | |
Φ60.3×2.8 | 23.82 | 467.000 | |
Φ60.3×3.0 | 25.43 | 498.000 | |
Φ60.3×3.2 | 27.03 | 528.000 | |
Φ60.3×3.6 | 30.20 | 588.000 | |
Φ76.3×1.2 | 13.33 | 268.000 | |
Φ76.3x | 15.51 | 309.000 | |
Φ76.3×1.5 | 16.60 | 330.000 | |
Φ76.3×1.6 | 17.68 | 350.000 | |
Φ76.3×1.8 | 19.84 | 391.000 | |
Φ76.3×2.0 | 21.98 | 432.000 | |
Φ76.3×2.3 | 25.18 | 493.000 | |
Φ76.3×2.5 | 27.30 | 533.000 | |
Φ76.3×2.6 | 28.35 | 553.000 | |
Φ76.3×2.8 | 30.45 | 593.000 | |
Φ76.3×3.0 | 32.53 | 633.000 | |
Φ76.3×3.2 | 34.61 | 672.000 | |
Φ76.3×3.6 | 38.72 | 750.000 | |
Φ76.3×4.0 | 42.78 | 827.000 | |
Φ76.3×4.5 | 47.80 | 923.000 | |
Φ76.3×4.8 | 50.77 | 979.000 | |
Φ76.3×5.0 | 52.74 | 1.017.000 | |
Φ76.3×5.5 | 57.61 | 1.134.000 | |
Φ76.3×6.0 | 62.40 | 1.280.000 |
So sáng bảng giá thép ống Lê Phan Gia với các thương hiệu khác
- Thép ống Hòa Phát Hoa Sen Đông Á
- Thép ống hộp Kim Hồng Lợi
- Thép ống hộp Nguyễn Tín
- Thép ống Hữu Liên
- Thép ống Tuấn Võ
- Thép ống TVP
- Thép ống 190
- Thép ống Ánh Hòa
- Thép ống Nguyễn Minh
Các loại thép ống Lê Phan Gia trên thị trường
Thép ống Lê Phan Gia là dòng sản phẩm chất lượng cao, được thiết kế để đáp ứng nhu cầu đa dạng của các công trình xây dựng, cơ khí và công nghiệp. Với các loại thép ống khác nhau, mỗi sản phẩm có những đặc điểm riêng biệt, giúp tối ưu hóa hiệu quả thi công và sử dụng trong các điều kiện môi trường và yêu cầu kỹ thuật khác nhau.
Thép ống Lê Phan Gia đen
- Đặc điểm: Không có lớp mạ bảo vệ, bề mặt nhẵn và giữ nguyên màu sắc tự nhiên của thép, giúp tiết kiệm chi phí cho các công trình trong nhà.
- Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM, JIS G3444 – 1995, BS 1387 – 1985, TCVN
- Nguyên liệu: SPHC, SS400, SPHT
- Ứng dụng: Lý tưởng cho kết cấu trong nhà, khung thép, giàn giáo, và hệ thống cơ khí trong các dự án dân dụng và công nghiệp.
Thép ống Lê Phan Gia mạ kẽm
- Đặc điểm: Bề mặt được mạ kẽm, giúp chống ăn mòn và kéo dài tuổi thọ sản phẩm.
- Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM, JIS G3444 – 1995, BS 1387 – 1985, TCVN
- Nguyên liệu: SGCC, SGHC
- Độ dày lớp mạ: Z80 ~ Z275
- Ứng dụng: Lý tưởng cho các công trình ngoài trời, nơi có sự tiếp xúc thường xuyên với độ ẩm và hóa chất, như hệ thống ống dẫn nước và khí.
Thép ống Lê Phan Gia mạ kẽm nhúng nóng
- Đặc điểm: Lớp mạ kẽm nhúng nóng giúp bảo vệ thép tốt hơn trong môi trường khắc nghiệt, đặc biệt là các khu vực biển và độ ẩm cao.
- Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM, JIS G3444 – 1995, BS 1387 – 1985, TCVN
- Nguyên liệu: SPHC, SPHT
- Độ dày lớp mạ: 320 ~ 600g
- Ứng dụng: Thích hợp cho các dự án đòi hỏi bảo vệ cao, như lắp đặt cáp quang và các công trình viễn thông trong môi trường khắc nghiệt.
Các loại thép ống Lê Phan Gia đều được sản xuất với chất lượng vượt trội, mang lại sự lựa chọn hoàn hảo cho các công trình yêu cầu độ bền và khả năng chống chịu cao.
Tại sao nên chọn thép ống Lê Phan Gia?
Thép ống Lê Phan Gia là sản phẩm nổi bật nhờ vào chất lượng vượt trội, được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế nghiêm ngặt, đảm bảo khả năng chịu lực và độ bền cao. Với đa dạng chủng loại và kích thước cùng giá thành hợp lý, thép ống Lê Phan Gia là sự lựa chọn hoàn hảo cho những công trình đòi hỏi vật liệu bền vững, tin cậy và tiết kiệm chi phí.
Giới thiệu công ty Thép Lê Phan Gia
Công ty Thép Lê Phan Gia được thành lập vào ngày 22/12/2016, với hệ thống dây chuyền sản xuất hiện đại chuyển giao từ các quốc gia hàng đầu như Hàn Quốc, Nhật Bản và Đài Loan. Đội ngũ chuyên gia quốc tế giám sát quy trình sản xuất, đảm bảo sản phẩm thép đạt chất lượng vượt trội. Các sản phẩm của Lê Phan Gia đều đạt các chứng nhận tiêu chuẩn chất lượng quốc tế như JIS, ASTM, TCVN và ISO.
Tiêu chuẩn sản xuất thép ống Lê Phan Gia
Thép ống Lê Phan Gia được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế và trong nước, quá trình sản xuất được kiểm soát chặt chẽ để đảm bảo chất lượng. Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật và barem kích thước của thép ống Lê Phan Gia
Thông số kỹ thuật
Đặc điểm | Thông số |
Đường kính |
12.7mm – 114mm
|
Độ dày |
0.8mm – 2.5mm
|
Tiêu chuẩn sản xuất |
TCVN 1651-2 : 2008
ASTM A615/615M – 08A JIS G3112 : 2010 |
Barem kích thước
Đường kính ngoài (mm) | Độ dày thành ống (mm) |
Trọng lượng (kg/m)
|
Φ 12.7 | 0,8 | 0,235 |
Φ 13.8 | 0,8 | 0,256 |
Φ 15.9
|
0,8 | 0,298 |
1,2 | 0,435 | |
Φ 19.1 | 0,8 | 0,361 |
Φ 21
|
1 | 0,493 |
1,2 | 0,586 | |
1,4 | 0,677 | |
2 | 0,937 | |
2,2 | 1,02 | |
Φ 27
|
1,2 | 0,763 |
1,4 | 0,884 | |
1,8 | 1,118 | |
2 | 1,233 | |
2,2 | 1,345 | |
Φ 34
|
1,2 | 0,97 |
1,4 | 1,125 | |
1,8 | 1,429 | |
2 | 1,578 | |
Φ 42
|
1,2 | 1,207 |
1,4 | 1,401 | |
1,8 | 1,784 | |
2 | 1,973 | |
Φ 49
|
1,2 | 1,414 |
1,4 | 1,643 | |
1,8 | 2,095 | |
2 | 2,318 | |
Φ 60
|
1,2 | 1,74 |
1,4 | 2,023 | |
1,8 | 2,583 | |
2 | 2,86 | |
2,5 | 3,544 | |
Φ 76
|
1,2 | 2,213 |
1,4 | 2,575 | |
1,8 | 3,293 | |
2 | 3,649 | |
Φ 90
|
1,4 | 3,058 |
1,8 | 3,915 | |
2 | 4,34 | |
2,4 | 5,184 | |
3,2 | 6,849 | |
Φ 114
|
1,4 | 3,887 |
1,8 | 4,98 | |
2 | 5,523 | |
2,5 | 6,873 |
Ưu điểm nổi bật của thép ống Lê Phan Gia
Thép ống Lê Phan Gia được người tiêu dùng ưa chuộng nhờ vào những ưu điểm vượt trội, bao gồm:
- Công nghệ sản xuất tiên tiến: Sản phẩm được chế tạo theo quy trình hiện đại, đạt tiêu chuẩn quốc tế, đảm bảo độ bền cao và chất lượng vượt trội.
- Đa dạng kích thước và mẫu mã: Phù hợp cho mọi loại công trình từ nhỏ đến lớn, đáp ứng đầy đủ yêu cầu về kỹ thuật.
- Khả năng chống ăn mòn và oxy hóa: Thép có tuổi thọ cao, bảo vệ hiệu quả trong môi trường khắc nghiệt.
- Ứng dụng rộng rãi: Là vật liệu xây dựng phổ biến, được sử dụng rộng rãi trong các công trình dân dụng, công nghiệp.
- Phân phối toàn quốc: Sản phẩm được cung cấp và vận chuyển đến mọi vùng miền, đảm bảo sự thuận tiện cho khách hàng.
Những lưu ý khi chọn mua sắt thép ống Lê Phan Gia
Khi mua thép ống Lê Phan Gia, khách hàng cần chú ý kiểm tra giấy tờ chứng nhận chất lượng, như giấy kiểm định và tem mác đi kèm sản phẩm. Việc đối chiếu các thông số như độ dày, đường kính và trọng lượng ống thép là rất quan trọng để đảm bảo mua đúng sản phẩm chính hãng. Đồng thời, lựa chọn đại lý uy tín, có phản hồi tích cực từ khách hàng trước hoặc được giới thiệu bởi những người có chuyên môn là yếu tố cần thiết để đảm bảo chất lượng và giá trị sản phẩm.
Trường Thịnh Phát – Đại lý phân phối thép ống Lê Phan Gia chính hãng
Trường Thịnh Phát tự hào là đối tác tin cậy trong việc cung cấp thép ống Lê Phan Gia chất lượng cao cho các công trình xây dựng và công nghiệp. Với hơn 12 năm kinh nghiệm, chúng tôi chuyên cung cấp các giải pháp thép ống đa dạng, đáp ứng mọi yêu cầu kỹ thuật khắt khe từ các công trình dân dụng đến công nghiệp quy mô lớn.
Đội ngũ chuyên gia của chúng tôi luôn sẵn sàng tư vấn, hỗ trợ khách hàng lựa chọn sản phẩm thép ống Lê Phan Gia phù hợp nhất cho từng dự án. Chúng tôi cam kết đồng hành cùng khách hàng từ giai đoạn chọn lựa đến thi công, tối ưu hóa chi phí và hiệu quả công việc.
Trường Thịnh Phát luôn cung cấp thép ống Lê Phan Gia chính hãng, chất lượng cao với dịch vụ hậu mãi chuyên nghiệp và giá cả hợp lý, mang lại giá trị lâu dài và sự hài lòng cho khách hàng.
Để nhận báo giá chi tiết và tư vấn tận tình, quý khách vui lòng liên hệ qua Hotline: 0967.483.714. Trường Thịnh Phát hân hạnh đồng hành cùng quý khách trong mọi dự án xây dựng!