Quý khách đang tìm kiếm báo giá thép hộp Liên Doanh Việt Nhật mới nhất? Hãy tham khảo ngay thông tin dưới đây để nắm bắt giá cả chính xác cho dự án của quý khách! Trường Thịnh Phát đã tổng hợp tất cả báo giá sắt thép Liên Doanh Việt Nhật được cập nhật mới nhất hôm nay.
Báo giá sắt thép xà gồ Liên Doanh Việt Nhật mới nhất
Trường Thịnh Phát tự hào là nhà cung cấp uy tín các loại xà gồ C & Z Liên Doanh Việt Nhật với giá cả cạnh tranh và đạt chuẩn JIS G3131-96, JIS G3302, ASTM 1397. Dưới đây là báo giá xà gồ mới cập nhật hôm nay:
Báo giá xà gồ C đen Liên Doanh Việt Nhật
Giá sắt thép xà gồ C Liên Doanh Việt Nhật đen được xác định theo quy cách sau:
- Độ dày: 1,8 ly, 2,0 ly, 2,4 ly
- Chủng loại: xà gồ C thép đen
- Tùy theo kích thước, độ dày, giá sắt thép xà gồ C đen Liên Doanh Việt Nhật đen dao động từ khoảng 23.000 – 78.300 VND/m (vui lòng gọi cho VLXD Trường Thịnh Phát để được tư vấn).
Quy cách | Độ dày | ||
1.8 ly | 2.0 ly | 2.4 ly | |
Xà gồ C 80×40 | 23.000 | 24.700 | 28.800 |
Xà gồ C 100×50 | 28.500 | 31.700 | 34.900 |
Xà gồ C 125×50 | 32.000 | 35.200 | 41.300 |
Xà gồ C 150×50 | 36.000 | 40.200 | 48.300 |
Xà gồ C 180×50 | 40.000 | 49.200 | 54.300 |
Xà gồ C 200×50 | 43.000 | 48.200 | 58.300 |
Xà gồ C 250×50 | 49.500 | 60.200 | 65.300 |
Xà gồ C 250×65 | 57.000 | 65.200 | 78.300 |
Báo giá xà gồ C Liên Doanh Việt Nhật mạ kẽm
Giá xà gồ C Liên Doanh Việt Nhật mạ kẽm được xác định theo quy cách sau:
- Độ dày: 1.5 ly, 1.8 ly, 2 ly, 2.4 ly
- Chủng loại: xà gồ C mạ kẽm
- Tùy theo kích thước, độ dày, giá sắt thép xà gồ C Liên Doanh Việt Nhật mạ kẽm dao động từ khoảng 22.600 – 76.600 VND/m (vui lòng gọi cho VLXD Trường Thịnh Phát để được tư vấn).
Quy cách | Độ dày | |||
1.5 ly | 1.8 ly | 2.0 ly | 2.4 ly | |
Thép xà gồ C 80×40 | 22.600 | 27.100 | 30.100 | 34.600 |
Thép xà gồ C 100×50 | 28.600 | 33.600 | 37.600 | 48.600 |
Thép xà gồ C 125×50 | 31.600 | 37.600 | 42.100 | 53.600 |
Thép xà gồ C 150×50 | 36.600 | 43.100 | 47.600 | 60.600 |
Thép xà gồ C 150×65 | 43.600 | 51.600 | 57.600 | 72.600 |
Thép xà gồ C 80×30 | 36.600 | 43.100 | 47.600 | 60.600 |
Thép xà gồ C 180×50 | 40.600 | 48.600 | 53.600 | 69.100 |
Thép xà gồ C 180×65 | 47.600 | 57.100 | 63.600 | 76.600 |
Thép xà gồ C 200×30 | 40.600 | 48.600 | 53.600 | 69.100 |
Thép xà gồ C 200×50 | 43.600 | 51.600 | 57.600 | 72.600 |
Thép xà gồ C 200×65 | 50.600 | 60.600 | 67.600 | 81.600 |
Thép xà gồ C 250×30 | 47.600 | 57.100 | 63.600 | 76.600 |
Lưu ý: Giá bên trên chưa bao gồm VAT và phụ phí vận chuyển. Để biết giá chi tiết sản phẩm xà gồ C mạ kẽm Liên Doanh Việt Nhật, bạn nên liên hệ trực tiếp với Trường Thịnh Phát để có thông tin cập nhật mới nhất.
Báo giá xà gồ Z Liên Doanh Việt Nhật
Giá xà gồ Z Liên Doanh Việt Nhật mạ kẽm được xác định theo quy cách sau:
- Độ dày: 1.5 ly, 1.8 ly, 2 ly, 2.4 ly
- Chủng loại: xà gồ Z mạ kẽm
- Tùy theo kích thước, độ dày, giá sắt thép xà gồ Z Liên Doanh Việt Nhật dao động từ khoảng 62.000 – 129.000 VND/m (vui lòng gọi cho VLXD Trường Thịnh Phát để được tư vấn).
Quy cách
|
Đơn giá (VNĐ) | |||
1,5 ly | 1,8 ly | 2,0 ly | 2,4 ly | |
Z 125 x 52 x 58 | 62.000 | 71.000 | 77.500 | 96.000 |
Z 125 x 55 x 55 | 62.000 | 71.000 | 77.500 | 96.000 |
Z 150 x 52 x 58 | 68.000 | 78.500 | 86.500 | 107.500 |
Z 150 x 55 x 55 | 68.000 | 78.500 | 86.500 | 107.500 |
Z 150 x 62 x 68 | 72.000 | 83.500 | 91.500 | 112.000 |
Z 150 x 65 x 65 | 72.000 | 83.500 | 91.500 | 112.000 |
Z 180 x 62 x 68 | 77.000 | 89.500 | 98.500 | 114.500 |
Z 180 x 65 x 65 | 77.000 | 89.500 | 98.500 | 114.500 |
Z 180 x 72 x 78 | 82.000 | 95.000 | 104.000 | 122.000 |
Z 180 x 75 x 75 | 82.000 | 95.000 | 104.000 | 122.000 |
Z 200 x 62 x 68 | 82.000 | 95.000 | 104.000 | 122.000 |
Z 200 x 65 x 65 | 90.000 | 95.000 | 110.000 | 129.000 |
Lưu ý: Giá bên trên chưa bao gồm VAT và phụ phí vận chuyển. Để biết giá chi tiết sản phẩm xà gồ Z Liên Doanh Việt Nhật, bạn nên liên hệ trực tiếp với Trường Thịnh Phát để có thông tin cập nhật mới nhất.
Bảng quy cách xà gồ C, xà gồ Z Liên Doanh Việt Nhật
Để đảm bảo chất lượng và độ an toàn cho công trình, xà gồ thép C và xà gồ Z Liên Doanh Việt Nhật cần đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật quốc tế nghiêm ngặt.
Quy cách xà gồ thép chữ C Liên Doanh Việt Nhật
Xà gồ C thường được sử dụng trong việc lợp mái và xây dựng khung cho nhà xưởng. Xà gồ C của Liên Doanh Việt Nhật được sản xuất theo các tiêu chuẩn JIS G3302, ASTM A653/A653M. Kích thước phổ biến bao gồm 80, 100, 120, 150, 180, 200, 250 và 300mm, với độ dày từ 1.5mm đến 3mm. Ngoài ra, xà gồ Z cũng có thể được cắt theo yêu cầu của khách hàng, chiều dài mặc định là 6m/ cây.
Thông số kỹ thuật của xà gồ thép C đạt chuẩn:
Tên chỉ tiêu | Kết quả |
Giới hạn chảy | ≥ 245 (Mpa) |
Độ bền kéo | ≥ 400 (Mpa) |
Độ giãn dài | 10 ÷ 30% |
Khối lượng lớp kẽm (2 mặt) | 80-275 (g/m²) |
Quy cách và trọng lượng của từng loại xà gồ C Liên Doanh Việt Nhật:
Quy cách
|
Độ dày (mm) | |||||||||
1,5 | 1,6 | 1,8 | 2 | 2,2 | 2,3 | 2,4 | 2,5 | 2,8 | 3 | |
C80x40x50 | 2.17 | 2.31 | 2.58 | 2.86 | 3.13 | 3.26 | 3.40 | 3.53 | 3.93 | 4.19 |
C100x50x15 | 2.64 | 2.81 | 3.15 | 3.49 | 3.82 | 3.99 | 4.15 | 4.32 | 4.81 | 5.13 |
C120x50x15 | 2.87 | 03.06 | 3.43 | 3.80 | 4.17 | 4.35 | 4.53 | 4.71 | 5.25 | 5.60 |
C150x50x20 | 3.34 | 3.56 | 4.00 | 4.43 | 4.86 | 05.07 | 5.28 | 5.50 | 6.13 | 6.55 |
C150x65x20 | 3.70 | 3.94 | 4.42 | 4.90 | 5.37 | 5.61 | 5.85 | 06.08 | 6.79 | 7.25 |
C180x50x20 | 3.70 | 3.94 | 4.42 | 4.90 | 5.37 | 5.61 | 5.85 | 06.08 | 6.79 | 7.25 |
C180x65x20 | 04.05 | 4.32 | 4.84 | 5.37 | 5.89 | 6.15 | 6.41 | 6.67 | 7.45 | 7.96 |
C200x50x20 | 3.93 | 4.19 | 4.70 | 5.21 | 5.72 | 5.97 | 6.22 | 6.48 | 7.23 | 7.72 |
C200x65x20 | 4.29 | 4.57 | 5.13 | 5.68 | 6.24 | 6.51 | 6.79 | 07.07 | 7.89 | 8.43 |
C250x65x20 | 4.87 | 5.19 | 5.83 | 6.47 | 7.10 | 7.42 | 7.73 | 08.05 | 8.99 | 9.61 |
C250x75x20 | 5.11 | 5.45 | 6.12 | 6.78 | 7.45 | 7.78 | 8.11 | 8.44 | 9.43 | 10.08 |
C300x75x20 | 5.70 | 06.07 | 6.82 | 7.57 | 8.31 | 8.68 | 09.05 | 9.42 | 10.52 | 11.26 |
C300x85x20 | 5.93 | 6.33 | 7.10 | 7.88 | 8.66 | 09.04 | 9.43 | 9.81 | 10.96 | 11.73 |
C300x100x25 | 6.41 | 6.83 | 7.67 | 8.51 | 9.35 | 9.76 | 10.18 | 10.60 | 11.84 | 12.67 |
Quy cách xà gồ Z Liên Doanh Việt Nhật
Xà gồ Z là một trong những vật liệu quan trọng trong xây dựng, được sử dụng để làm khung cho mái nhà, nhà xưởng, vách ngăn,… Xà gồ Z liên doanh Việt Nhật được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3302, ASTM A653/ A653M, về quy cách: tiết diện phổ biến nhất là 105, 150, 175, 200, 250 và 500mm và độ dày từ 1.5mm đến 3mm. Xà gồ Z có thể được sản xuất theo yêu cầu của khách hàng, thông thường là 6m.
Thông số kỹ thuật sắt thép xà gồ Z Liên Doanh Việt Nhật:
Tên chỉ tiêu | Kết quả |
Nguyên liệu sản xuất | thép cường độ cao G350 – 450Mpa |
Bề rộng tép | ≥ 40 (mm) |
Độ bền kéo | G350, G450, G550 |
Độ dày lớp mạ kẽm | Z120-275g/m2 |
Quy cách và trọng lượng của từng loại xà gồ Z Liên Doanh Việt Nhật:
Xà gồ Z Liên Doanh Việt Nhật có nhiều kích cỡ để phù hợp với các tiêu chuẩn thi công khác nhau. Độ dày phổ biến là 1,8 ly, 2,0 ly, 2,3 ly, 2,5 ly và 3,0 ly, với trọng lượng trung bình từ 3.85 đến 11.07 kg/m.
Quy cách | Khổ rộng | 1,8 | 2,0 | 2,3 | 2,5 | 3,0 |
Xà gồ Z 150 x 52 x 56 | 273 | 3.85 | 4.29 | 4.92 | 5.36 | 6.43 |
Xà gồ Z 150 x 62 x 68 | 300 | 4.24 | 4.71 | 5.42 | 5.89 | 07.07 |
Xà gồ Z 175 x 52 x 56 | 303 | 4.28 | 4.76 | 5.47 | 5.95 | 7.14 |
Xà gồ Z 175 x 62 x 68 | 325 | 4.59 | 5.1 | 5.87 | 6.38 | 7.65 |
Xà gồ Z 200 x 62 x 68 | 350 | 4.95 | 5.50 | 6.32 | 6.87 | 8.24 |
Xà gồ Z 200 x 72 x 78 | 370 | 5.23 | 5.81 | 6.68 | 7.26 | 8.71 |
Xà gồ Z 250 x 62 x 68 | 400 | 5.65 | 6.28 | 7.22 | 7.85 | 9.42 |
Xà gồ Z 250 x 72 x68 | 420 | 6.93 | 6.59 | 7.58 | 8.24 | 9.89 |
Xà gồ Z 300 x 72 x 78 | 470 | 6.64 | 7.38 | 8.49 | 9.22 | 11.07 |
Báo giá thép hộp Liên Doanh Việt Nhật mới nhất
Trường Thịnh Phát cung cấp nhiều kích thước và độ dày thép hộp chữ nhật mạ kẽm Liên Doanh Việt Nhật chính hãng, đáp ứng mọi yêu cầu của khách hàng. Bên cạnh các báo giá sắt thép xà gồ Liên Doanh Việt Nhật, chúng tôi còn cung cấp dịch vụ đặt hàng nhanh, giao hàng tận nơi, đúng thời hạn.
Báo giá sắt thép Liên Doanh Việt Nhật gồm báo giá thép loại đen và mạ kẽm của thép hộp vuông và thép hộp chữ nhật. Các giá bán cạnh tranh, được cập nhật liên tục theo biến động thị trường bởi Trường Thịnh Phát.
Báo giá thép hộp vuông mạ kẽm Liên Doanh Việt Nhật
Báo giá sắt hộp hộp vuông mạ kẽm Liên Doanh Việt Nhật theo quy cách:
- Chiều dài cây thép: dài 6m
- Độ dày thép: từ 0,8 – 1,8mm
- Loại: thép hộp vuông mạ kẽm
- Tùy theo kích thước, độ dày, giá thép hộp vuông mạ kẽm Liên Doanh Việt Nhật dao động từ khoảng 37.750 – 721.000 VND/m (vui lòng gọi cho VLXD Trường Thịnh Phát để được tư vấn).
Quy cách thép hộp vuông mạ kẽm Liên Doanh Việt Nhật | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây) |
Đơn giá (VNĐ/kg) |
Tổng giá (VNĐ/cây)
|
Hộp vuông mạ kẽm 12×12
|
0,8 | 1,51 | 25.000 | 37.750 |
0,9 | 1,71 | 25.000 | 42.750 | |
1 | 1,92 | 25.000 | 48.000 | |
1,1 | 2,12 | 25.000 | 53.000 | |
1,2 | 2,29 | 25.000 | 57.250 | |
1,4 | 2,69 | 25.000 | 67.250 | |
Hộp vuông mạ kẽm 14×14
|
0,8 | 1,78 | 25.000 | 44.500 |
0,9 | 2,03 | 25.000 | 50.750 | |
1 | 2,27 | 25.000 | 56.750 | |
1,1 | 2,48 | 25.000 | 62.000 | |
1,2 | 2,73 | 25.000 | 68.250 | |
1,4 | 3,21 | 25.000 | 80.250 | |
Hộp vuông mạ kẽm 16×16
|
0,8 | 2,06 | 25.000 | 51.500 |
0,9 | 2,35 | 25.000 | 58.750 | |
1 | 2,63 | 25.000 | 65.750 | |
1,1 | 2,91 | 25.000 | 72.750 | |
1,2 | 3,14 | 25.000 | 78.500 | |
1,4 | 3,7 | 25.000 | 92.500 | |
Hộp vuông mạ kẽm 20×20
|
0,8 | 2,61 | 25.000 | 65.250 |
0,9 | 2,96 | 25.000 | 74.000 | |
1 | 3,32 | 25.000 | 83.000 | |
1,1 | 3,68 | 25.000 | 92.000 | |
1,2 | 3,99 | 25.000 | 99.750 | |
1,4 | 4,7 | 25.000 | 117.500 | |
Hộp vuông mạ kẽm 25×25
|
0,8 | 3,29 | 25.000 | 82.250 |
0,9 | 3,75 | 25.000 | 93.750 | |
1 | 4,2 | 25.000 | 105.000 | |
1,1 | 4,65 | 25.000 | 116.250 | |
1,2 | 5,06 | 25.000 | 126.500 | |
1,4 | 5,95 | 25.000 | 148.750 | |
Hộp vuông mạ kẽm 30×30
|
0,8 | 3,97 | 25.000 | 99.250 |
0,9 | 4,52 | 25.000 | 113.000 | |
1 | 5,06 | 25.000 | 126.500 | |
1,1 | 5,6 | 25.000 | 140.000 | |
1,2 | 6,12 | 25.000 | 153.000 | |
1,4 | 7,2 | 25.000 | 180.000 | |
1,8 | 9,29 | 25.000 | 232.250 | |
Hộp vuông mạ kẽm 40×40
|
0,9 | 6,08 | 25.000 | 152.000 |
1 | 6,81 | 25.000 | 170.250 | |
1,1 | 7,54 | 25.000 | 188.500 | |
1,2 | 8,25 | 25.000 | 206.250 | |
1,4 | 9,71 | 25.000 | 242.750 | |
1,8 | 12,55 | 25.000 | 313.750 | |
2 | 14 | 25.000 | 350.000 | |
Hộp vuông mạ kẽm 50×50
|
1 | 8,56 | 25.000 | 214.000 |
1,1 | 9,48 | 25.000 | 237.000 | |
1,2 | 10,38 | 25.000 | 259.500 | |
1,4 | 12,22 | 25.000 | 305.500 | |
1,8 | 15,81 | 25.000 | 395.250 | |
2 | 17,64 | 25.000 | 441.000 | |
Hộp vuông mạ kẽm 75×75
|
1,2 | 15,7 | 25.000 | 392.500 |
1,4 | 18,48 | 25.000 | 462.000 | |
1,8 | 23,96 | 25.000 | 599.000 | |
2 | 26,73 | 25.000 | 668.250 | |
Hộp vuông mạ kẽm 90×90
|
1,4 | 22,24 | 25.000 | 556.000 |
1,8 | 28,84 | 25.000 | 721.000 |
Xem thêm: Báo giá sắt thép xà gồ Phương Nam
Báo giá thép hộp vuông đen Liên Doanh Việt Nhật
Báo giá sắt hộp hộp vuông đen Liên Doanh Việt Nhật theo quy cách:
- Chiều dài cây thép: dài 6m
- Độ dày thép: từ 0,8 – 2mm
- Loại: thép hộp vuông đen
- Tùy theo kích thước, độ dày, giá thép hộp vuông mạ kẽm Liên Doanh Việt Nhật dao động từ khoảng 34.730 – 663.320 VND/m (vui lòng gọi cho VLXD Trường Thịnh Phát để được tư vấn).
Quy cách thép hộp vuông đen Liên Doanh Việt Nhật | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây) | Tổng giá (VNĐ/cây) |
Thép hộp vuông đen 12×12 | 0,8 | 1,51 | 34.730 |
0,9 | 1,71 | 39.330 | |
1 | 1,92 | 44.160 | |
1,1 | 2,12 | 48.760 | |
1,2 | 2,29 | 52.670 | |
1,4 | 2,69 | 61.870 | |
Thép hộp vuông đen 14×14 | 0,8 | 1,78 | 40.940 |
0,9 | 2,03 | 46.690 | |
1 | 2,27 | 52.210 | |
1,1 | 2,48 | 57.040 | |
1,2 | 2,73 | 62.790 | |
1,4 | 3,21 | 73.830 | |
Thép hộp vuông đen 16×16 | 0,8 | 2,06 | 47.380 |
0,9 | 2,35 | 54.050 | |
1 | 2,63 | 60.490 | |
1,1 | 2,91 | 66.930 | |
1,2 | 3,14 | 72.220 | |
1,4 | 3,7 | 85.100 | |
Thép hộp vuông đen 20×20 | 0,8 | 2,61 | 60.030 |
0,9 | 2,96 | 68.080 | |
1 | 3,32 | 76.360 | |
1,1 | 3,68 | 84.640 | |
1,2 | 3,99 | 91.770 | |
1,4 | 4,7 | 108.100 | |
Thép hộp vuông đen 25×25 | 0,8 | 3,29 | 75.670 |
0,9 | 3,75 | 86.250 | |
1 | 4,2 | 96.600 | |
1,1 | 4,65 | 106.950 | |
1,2 | 5,06 | 116.380 | |
1,4 | 5,95 | 136.850 | |
Thép hộp vuông đen 30×30 | 0,8 | 3,97 | 91.310 |
0,9 | 4,52 | 103.960 | |
1 | 5,06 | 116.380 | |
1,1 | 5,6 | 128.800 | |
1,2 | 6,12 | 140.760 | |
1,4 | 7,2 | 165.600 | |
1,8 | 9,29 | 213.670 | |
Thép hộp vuông đen 40×40 | 0,9 | 6,08 | 139.840 |
1 | 6,81 | 156.630 | |
1,1 | 7,54 | 173.420 | |
1,2 | 8,25 | 189.750 | |
1,4 | 9,71 | 223.330 | |
1,8 | 12,55 | 288.650 | |
2 | 14 | 322.000 | |
Thép hộp vuông đen 50×50 | 1 | 8,56 | 196.880 |
1,1 | 9,48 | 218.040 | |
1,2 | 10,38 | 238.740 | |
1,4 | 12,22 | 281.060 | |
1,8 | 15,81 | 363.630 | |
2 | 17,64 | 405.720 | |
Thép hộp vuông đen 75×75 | 1,2 | 15,7 | 361.100 |
1,4 | 18,48 | 425.040 | |
1,8 | 23,96 | 551.080 | |
2 | 26,73 | 614.790 | |
Thép hộp vuông đen 90×90 | 1,4 | 22,24 | 511.520 |
1,8 | 28,84 | 663.320 |
Xem thêm: Báo giá sắt thép hình Đại Việt
Báo giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm Liên Doanh Việt Nhật
Báo giá sắt hộp hộp chữ nhật mạ kẽm Liên Doanh Việt Nhật theo quy cách:
- Chiều dài cây thép: dài 6m
- Độ dày thép: từ 0,8 – 2mm
- Loại: thép hộp chữ nhật mạ kẽm
- Tùy theo kích thước, độ dày, giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm Liên Doanh Việt Nhật dao động từ khoảng 48.250 – 804.500 VND/m (vui lòng gọi cho VLXD Trường Thịnh Phát để được tư vấn).
Quy cách thép hộp chữ nhật mạ kẽm Liên Doanh Việt Nhật | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây) |
Tổng giá (VNĐ/cây)
|
Hộp chữ nhật mạ kẽm 10×20
|
0,8 | 1,93 | 48.250 |
0,9 | 2,19 | 54.750 | |
1 | 2,45 | 61.250 | |
1,1 | 2,72 | 68.000 | |
1,2 | 2,93 | 73.250 | |
1,4 | 3,45 | 86.250 | |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 10×29
|
0,8 | 2,54 | 63.500 |
0,9 | 2,89 | 72.250 | |
1 | 3,24 | 81.000 | |
1,1 | 3,59 | 89.750 | |
1,2 | 3,89 | 97.250 | |
1,4 | 4,57 | 114.250 | |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 13×26
|
0,8 | 2,54 | 63.500 |
0,9 | 2,89 | 72.250 | |
1 | 3,23 | 80.750 | |
1,1 | 3,58 | 89.500 | |
1,2 | 3,89 | 972.500 | |
1,4 | 4,57 | 114.250 | |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 20×40
|
0,8 | 3,97 | 99.250 |
0,9 | 4,52 | 113.000 | |
1 | 5,06 | 126.500 | |
1,1 | 5,6 | 140.000 | |
1,2 | 6,12 | 153.000 | |
1,4 | 7,2 | 180.000 | |
1,8 | 9,29 | 232.250 | |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 25×50
|
0,9 | 5,69 | 142.250 |
1 | 6,37 | 159.250 | |
1,1 | 7,06 | 176.500 | |
1,2 | 7,72 | 193.000 | |
1,4 | 9,08 | 227.000 | |
1,8 | 11,73 | 293.250 | |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 30×60
|
0,9 | 6,86 | 171.500 |
1 | 7,69 | 192.250 | |
1,1 | 8,51 | 212.750 | |
1,2 | 9,31 | 232.750 | |
1,3 | 10,14 | 253.500 | |
1,4 | 10,96 | 274.000 | |
1,8 | 14,18 | 354.500 | |
2 | 15,82 | 395.500 | |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 30×90
|
1 | 10,3 | 257.500 |
1,1 | 11,41 | 285.250 | |
1,2 | 12,51 | 312.750 | |
1,4 | 14,72 | 368.000 | |
1,8 | 19,07 | 476.750 | |
2 | 21,27 | 531.750 | |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 40×80
|
1 | 10,3 | 257.500 |
1,1 | 11,41 | 285.250 | |
1,2 | 12,51 | 312.750 | |
1,3 | 13,61 | 340.250 | |
1,4 | 14,72 | 368.000 | |
1,8 | 19,07 | 476.750 | |
2 | 21,27 | 531.750 | |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 50×100
|
1,1 | 14,31 | 357.750 |
1,2 | 15,7 | 392.500 | |
1,4 | 18,48 | 462.000 | |
1,8 | 23,96 | 599.000 | |
2 | 26,73 | 668.250 | |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 60×120
|
1,4 | 22,21 | 555.250 |
1,8 | 28,84 | 721.000 | |
2 | 32,18 | 804.500 |
Xem thêm: Báo giá sắt thép hình V Việt Nhật
Báo giá thép hộp chữ nhật đen Liên Doanh Việt Nhật
Báo giá sắt hộp hộp chữ nhật mạ kẽm Liên Doanh Việt Nhật theo quy cách:
- Chiều dài cây thép: dài 6m
- Độ dày thép: từ 0,8 – 2mm
- Loại: thép hộp chữ nhật đen
- Tùy theo kích thước, độ dày, giá thép hộp chữ nhật đen Liên Doanh Việt Nhật dao động từ khoảng 44.390 – 740.140 VND/m (vui lòng gọi cho VLXD Trường Thịnh Phát để được tư vấn).
Quy cách thép hộp chữ nhật mạ kẽm Liên Doanh Việt Nhật | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây) |
Tổng giá (VNĐ/cây)
|
Hộp chữ nhật đen 10×20
|
0,8 | 1,93 | 44.390 |
0,9 | 2,19 | 50.370 | |
1 | 2,45 | 56.350 | |
1,1 | 2,72 | 62.560 | |
1,2 | 2,93 | 67.390 | |
1,4 | 3,45 | 79.350 | |
Hộp chữ nhật đen 10×29
|
0,8 | 2,54 | 58.420 |
0,9 | 2,89 | 66.470 | |
1 | 3,24 | 74.520 | |
1,1 | 3,59 | 82.570 | |
1,2 | 3,89 | 89.470 | |
1,4 | 4,57 | 105.110 | |
Hộp chữ nhật đen 13×26
|
0,8 | 2,54 | 58.420 |
0,9 | 2,89 | 66.470 | |
1 | 3,23 | 74.290 | |
1,1 | 3,58 | 82.340 | |
1,2 | 3,89 | 89.470 | |
1,4 | 4,57 | 105.110 | |
Hộp chữ nhật đen 20×40
|
0,8 | 3,97 | 91.310 |
0,9 | 4,52 | 103.960 | |
1 | 5,06 | 116.380 | |
1,1 | 5,6 | 12.880 | |
1,2 | 6,12 | 140.760 | |
1,4 | 7,2 | 165.600 | |
1,8 | 9,29 | 213.670 | |
Hộp chữ nhật đen 25×50
|
0,9 | 5,69 | 130.870 |
1 | 6,37 | 146.510 | |
1,1 | 7,06 | 162.380 | |
1,2 | 7,72 | 177.560 | |
1,4 | 9,08 | 208.840 | |
1,8 | 11,73 | 269.790 | |
Hộp chữ nhật đen 30×60
|
0,9 | 6,86 | 157.780 |
1 | 7,69 | 176.870 | |
1,1 | 8,51 | 195.730 | |
1,2 | 9,31 | 214.130 | |
1,3 | 10,14 | 233.220 | |
1,4 | 10,96 | 252.080 | |
1,8 | 14,18 | 326.140 | |
2 | 15,82 | 363.860 | |
Hộp chữ nhật đen 30×90
|
1 | 10,3 | 236.900 |
1,1 | 11,41 | 262.430 | |
1,2 | 12,51 | 287.730 | |
1,4 | 14,72 | 338.560 | |
1,8 | 19,07 | 438.610 | |
2 | 21,27 | 489.210 | |
Hộp chữ nhật đen 40×80
|
1 | 10,3 | 236.900 |
1,1 | 11,41 | 262.430 | |
1,2 | 12,51 | 287.730 | |
1,3 | 13,61 | 313.030 | |
1,4 | 14,72 | 338.560 | |
1,8 | 19,07 | 438.610 | |
2 | 21,27 | 489.210 | |
Hộp chữ nhật đen 50×100
|
1,1 | 14,31 | 329.130 |
1,2 | 15,7 | 361.100 | |
1,4 | 18,48 | 425.040 | |
1,8 | 23,96 | 551.080 | |
2 | 26,73 | 614.790 | |
Hộp chữ nhật đen 60×120
|
1,4 | 22,21 | 510.830 |
1,8 | 28,84 | 663.320 | |
2 | 32,18 | 740.140 |
Báo giá thép ống Liên Doanh Việt Nhật
Báo giá sắt hộp hộp chữ nhật mạ kẽm Liên Doanh Việt Nhật theo quy cách:
- Chiều dài cây thép: dài 6m
- Độ dày thép: từ 0,8 – 2mm
- Đường kính: Phi 15,9 – 114
- Loại: thép hộp chữ nhật đen
- Tùy theo kích thước, độ dày, giá thép hộp chữ nhật đen Liên Doanh Việt Nhật dao động từ khoảng 41.500 – 808.000 VND/m (vui lòng gọi cho VLXD Trường Thịnh Phát để được tư vấn).
Thép ống Liên Doanh Việt Nhật | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây) |
Tổng giá (VNĐ/cây)
|
Ống thép phi 15.9
|
0,8 | 1,66 | 41.500 |
0,9 | 1,89 | 47.250 | |
1 | 2,12 | 53.000 | |
1,1 | 2,34 | 58.500 | |
1,2 | 2,53 | 63.250 | |
1,4 | 2,98 | 74.500 | |
Ống thép phi 19.1
|
0,9 | 2,53 | 63.250 |
1 | 3,14 | 78.500 | |
Ống thép phi 21
|
0,9 | 2,53 | 63.250 |
1 | 2,84 | 71.000 | |
1,1 | 3,14 | 78.500 | |
1,2 | 3,41 | 85.250 | |
1,4 | 4,01 | 100.250 | |
Ống thép phi 27
|
0,9 | 3,21 | 80.250 |
1 | 3,59 | 89.750 | |
1,1 | 3,98 | 99.500 | |
1,2 | 4,34 | 108.500 | |
1,4 | 5,11 | 127.750 | |
1 | 4,54 | 113.500 | |
1,1 | 5,03 | 125.750 | |
1,2 | 5,5 | 137.500 | |
1,4 | 6,44 | 161.000 | |
1,8 | 8,38 | 209.500 | |
Ống thép phi 42
|
1,1 | 6,32 | 158.000 |
1,2 | 6,93 | 173.250 | |
1,4 | 8,16 | 204.000 | |
1,8 | 10,53 | 263.250 | |
2 | 11,74 | 293.500 | |
1,1 | 7,28 | 182.000 | |
1,2 | 7,98 | 199.500 | |
1,4 | 9,4 | 235.000 | |
1,8 | 12,14 | 303.500 | |
2 | 13,54 | 338.500 | |
1,1 | 9,04 | 226.000 | |
1,2 | 9,92 | 248.000 | |
1,4 | 11,68 | 292.000 | |
1,8 | 15,1 | 377.500 | |
2 | 16,84 | 421.000 | |
1,1 | 11,42 | 285.500 | |
1,2 | 12,53 | 313.250 | |
1,4 | 14,75 | 368.750 | |
1,8 | 19,11 | 477.750 | |
2 | 21,32 | 533.000 | |
1,4 | 17,35 | 433.750 | |
1,8 | 22,49 | 562.250 | |
2 | 25,09 | 627.250 | |
Ống thép phi 114
|
1,4 | 22,27 | 556.750 |
1,8 | 28,97 | 724.250 | |
2 | 32,32 | 808.000 |
Lưu ý: Giá bên trên chưa bao gồm VAT và phụ phí vận chuyển. Để biết giá chi tiết sản phẩm thép ống Liên Doanh Việt Nhật, bạn nên liên hệ trực tiếp với Trường Thịnh Phát để có thông tin cập nhật mới nhất.
Thông số kĩ thuật của thép hộp Liên Doanh Việt Nhật
Thép hộp Việt Nhật có kích thước đa dạng, đáp ứng nhiều nhu cầu khác nhau. Độ dày của thép dao động từ 1.2mm đến 6.0mm, chiều dài tiêu chuẩn là 6m. Sản phẩm được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như JIS G 3466, TCVN 7717-1, JIS G 3101, ASTM A36, đảm bảo chất lượng và độ bền cao. Thép được làm từ chất liệu có độ bền, dẻo dai và chịu lực tốt, phù hợp cho nhiều ứng dụng trong xây dựng và công nghiệp.
Tính chất cơ học (Mác thép SS 400):
- Giới hạn chảy: Min 235 – 245 N/mm²
- Giới hạn đứt: 400 – 510 N/mm²
- Độ giãn dài tương đối: Min 20 – 24%
Xem thêm: Báo giá sắt thép hộp Phú Xuân Việt | Liên hệ nhận tư vấn: 0967.483.714
Thông tin về thép hộp, xà gồ Liên Doanh Việt Nhật
Sắt thép hộp Sendo Việt Nhật được sản xuất từ liên doanh giữa Công ty SMC Việt Nam và Tập đoàn Hanwa Nhật Bản, tại nhà máy ở Việt Nam. Với công nghệ máy móc hiện đại từ Nhật Bản, sản phẩm đạt chất lượng cao, đồng đều, bền, tương đương với các thương hiệu lớn như Nam Kim, Hòa Phát, Hoa Sen. Hằng năm, Sendo Việt Nhật cung cấp hàng trăm nghìn tấn sắt thép hộp cho nhiều lĩnh vực.
Ưu điểm của thép hộp liên doanh Việt Nhật
Để hiểu rõ hơn về lý do vì sao thép hộp liên doanh Việt Nhật lại được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi trong nhiều công trình xây dựng, chúng ta cùng điểm qua những ưu điểm nổi bật của sản phẩm này
- Chất lượng cao: Được sản xuất từ nguyên liệu thép chất lượng, thép hộp Việt Nhật có độ bền cao, khả năng chịu lực tuyệt vời, đảm bảo an toàn và bền vững cho mọi công trình.
- Đa dạng kích thước: Sản phẩm thép hộp Việt Nhật có nhiều kích thước khác nhau, từ hình vuông đến chữ nhật, đáp ứng mọi nhu cầu xây dựng từ công trình nhỏ đến lớn.
- Bề mặt nhẵn mịn: Với quy trình xử lý bề mặt kỹ càng, sản phẩm có tính thẩm mỹ cao, dễ dàng thi công và lắp đặt, giúp tối ưu thời gian và công sức cho các dự án.
- Chống ăn mòn tốt: Thép hộp được mạ kẽm, tăng cường khả năng chống oxy hóa và ăn mòn, phù hợp sử dụng trong môi trường khắc nghiệt, từ khí hậu nóng ẩm cho đến các khu vực ven biển.
- Giá thành hợp lý: Dù chất lượng vượt trội, giá thành của thép hộp Việt Nhật lại rất phải chăng và cạnh tranh so với các sản phẩm cùng loại trên thị trường.
Ứng dụng của thép hộp liên doanh Việt Nhật
Thép hộp liên doanh Việt Nhật được sử dụng rộng rãi trong nhiều công trình và ngành nghề, đặc biệt là:
- Khung nhà xưởng: Sản phẩm thép hộp thường được ứng dụng làm khung kết cấu cho các nhà xưởng, nhà kho, các công trình công nghiệp lớn.
- Cầu thang: Thép hộp cũng được dùng làm lan can, tay vịn cầu thang, giúp mang đến sự chắc chắn và an toàn.
- Mái hiên: Nhờ vào độ bền cao, thép hộp là lựa chọn lý tưởng cho các công trình mái hiên, mái che ngoài trời.
- Nội thất: Không chỉ ứng dụng trong xây dựng, thép hộp còn được dùng để làm khung cho các sản phẩm nội thất như bàn ghế, giường tủ, mang đến sự bền bỉ và phong cách.
- Các công trình khác: Ngoài những ứng dụng trên, thép hộp còn được sử dụng rộng rãi trong nhiều công trình khác như làm hàng rào, cổng, giàn đỡ, và các kết cấu chịu lực khác.
Các báo giá sắt thép và xà gồ Liên Doanh Việt Nhật chỉ mang tính tham khảo. Quý khách vui lòng gọi Hotline: 0967.483.714 để được nhân viên kinh doanh của Trường Thịnh Phát báo giá nhanh và mới nhất.