Trong năm 2024, thị trường thép xây dựng đã có những biến động tích cực với 4 lần tăng giá trong vòng 2 tháng, với mức tăng khoảng 600 VNĐ/kg. Để đáp ứng nhu cầu tìm hiểu về giá thép xây dựng hiện nay, Trường Thịnh Phát sẽ cung cấp cho khách hàng bảng báo giá thép nội từ các nhà sản xuất uy tín như Hòa Phát, Việt Đức, Việt Nhật, Việt Úc, và nhiều đơn vị khác.
Dưới đây là bảng giá chi tiết và cập nhật nhất các loại thép nội do Trường Thịnh Phát tổng hợp. Xin mời quý khách tham khảo và theo dõi thông tin:
Xem thêm: Báo giá sắt thép xà gồ Đông Á
Bảng báo giá thép hãng Hòa Phát mới nhất
Xin lưu ý rằng giá cả có thể thay đổi thường xuyên. Để có thông tin chính xác và cập nhật nhất, quý khách vui lòng gọi đến số hotline của chúng tôi. Theo thông tin từ bảng giá thép nội bên dưới, thép cuộn được niêm yết từ 13.130VNĐ/KG và đơn giá thép cây dao động 13.000VNĐ/ cây -> 791.000VNĐ/cây tùy mác thép
Chủng loại
|
Trọng lượng
|
Giá thép xây dựng Hòa Phát toàn quốc hôm nay | |||||||
CB240
VNĐ/KG |
CB300 | CB400 | CB500 | ||||||
KG/M | KG/CÂY | VNĐ/CÂY | VNĐ/CÂY | VNĐ/CÂY | VNĐ/CÂY | VNĐ/CÂY | VNĐ/CÂY | ||
Phi D6 | 0.22 | 0.00 | 13.130 | – | – | – | – | – | – |
Phi D8 | 0.40 | 0.00 | 13.130 | – | – | – | – | – | – |
Phi D10 | 0.59 | 6.89 | – | 13.430 | 99.011 | 13.530 | 99.700 | 13.530 | 99.700 |
Phi D12 | 0.85 | 9.89 | – | 13.280 | 141.118 | 13.330 | 141.612 | 13.380 | 141.207 |
Phi D14 | 1.16 | 13.56 | – | 13.230 | 193.214 | 13.330 | 194.570 | 13.330 | 193.670 |
Phi D16 | 1.52 | 17.80 | – | 13.230 | 254.054 | 13.330 | 255.754 | 13.330 | 254.854 |
Phi D18 | 1.92 | 22.41 | – | 13.230 | 320.035 | 13.330 | 322.276 | 13.330 | 321.376 |
Phi D20 | 2.37 | 27.72 | – | 13.230 | 396.127 | 13.330 | 398.899 | 13.330 | 397.999 |
Phi D22 | 2.86 | 33.41 | – | 13.230 | 477.565 | 13.330 | 481.006 | 13.330 | 480.106 |
Phi D25 | 3.73 | 43.63 | – | 13.230 | 624.117 | 13.330 | 628.480 | 13.330 | 627.580 |
Phi D28 | 4.70 | 54.96 | – | 13.230 | 786.376 | 13.330 | 792.012 | 13.330 | 791.072 |
Lưu ý: Bảng giá chưa bao gồm VAT và chỉ mang tính tham khảo.
Bảng giá thép hãng Tisco Thái Nguyên cập nhật 1 giờ trước
Trường Thịnh Phát hỗ trợ vận chuyển thép Tisco Thái Nguyên tận nơi, đảm bảo giao hàng đến chân công trình dù ở bất kỳ đâu. Sau đây là bảng giá mới cập nhật hôm nay của thép nội thương hiệu Thái Nguyên:
Giá thép xây dựng Tisco Thái Nguyên mới nhất | ||
Chủng loại | Đơn vị tính | Đơn giá (VNĐ) |
Thép trơn CT3, CB240 -T d6-T, d8-T | Cuộn | 13.350 |
Thép vằn SD295A, CB300-V D8 | Cuộn | 13.350 |
Thép thanh vằn SD295A, CB300-V D9 | 1 Cây(11.7m) | 13.700 |
Thép vằn CT5, SD2954A, CB300-V D10 | Cuộn | 13.500 |
Thép thanh vằn CT5, SD295A, Gr40, CB300-V D10 | 1 Cây(11.7m) | 13.700 |
Thép thanh vằn CT5, SD295A,CB300-V D12 | 1 Cây(11.7m) | 13.550 |
Thép thanh vằn CT5, SD295A, Gr40, CB300-V D14 | 1 Cây(11.7m) | 13.500 |
Thép thanh vằn CB400-V,CB500-V D110 | 1 Cây(11.7m) | 13.700 |
Thép thanh vằn CB400-V,CB500-V D12 | 1 Cây(11.7m) | 13.550 |
Thép thanh vằn CB400-V,CB500-V D14 | 1 Cây(11.7m) | 13.500 |
Lưu ý: Bảng giá chưa bao gồm VAT và chỉ mang tính tham khảo.
Bảng báo giá thép thương hiệu Việt Đức hôm nay
Hiện tại, Trường Thịnh Phát xin cập nhật bảng giá thép xây dựng Việt Đức mới nhất tính đến ngày hôm nay như sau:
Loại thép Việt Úc | Khối lượng | Đơn vị tính | Đơn giá (VNĐ) |
Thép Ø 6 | Kg | 16.000 | |
Thép Ø 8 | Kg | 16.000 | |
Thép Ø 10 | 7,21 | Cây 11,7 m | 102.100 |
Thép Ø 12 | 10,39 | Cây 11,7 m | 162.900 |
Thép Ø 14 | 14,15 | Cây 11,7 m | 209.900 |
Thép Ø 16 | 18 | Cây 11,7 m | 281.900 |
Thép Ø 18 | 23,38 | Cây 11,7 m | 362.900 |
Thép Ø 20 | 28,28 | Cây 11,7 m | 451.900 |
Thép Ø 22 | 34,91 | Cây 11,7 m | 549.900 |
Thép Ø 25 | 45,09 | Cây 11,7 m | 718.900 |
Thép Ø 28 | 56,56 | Cây 11,7 m | 908.900 |
Thép Ø 32 | 73,83 | Cây 11,7 m | 1.098.900 |
Lưu ý: Bảng giá chưa bao gồm VAT và chỉ mang tính tham khảo.
Xem thêm: Giá sắt thép tấm Nippon
Bảng báo giá tổng hợp thép Việt Nhật mới cập nhật
Giá thép có thể biến động phụ thuộc vào thời gian và địa điểm cụ thể. Để có thông tin giá chính xác nhất, bạn nên liên hệ trực tiếp với đại lý thép Trường Thịnh Phát. Mời quý khách xem qua đơn giá thép cây, thép cuộn, thép hình chữ nhật và hình vuông bên dưới.
Báo giá thép cây Việt Nhật (vnđ/kg) | ||
Loại thép (1 cây/ 11,7m) | KG/ Cây | Đơn giá (VNĐ) |
Thép cây Việt Nhật Ø 10 | 7 | 54.900 |
Thép cây Việt Nhật Ø 12 | 10,39 | 73.900 |
Thép cây Việt Nhật Ø 14 | 14,15 | 109.900 |
Thép Việt Nhật Ø 16 | 18,48 | 150.500 |
Thép Việt Nhật Ø 18 | 23 | 199.500 |
Thép Việt Nhật Ø20 | 28,85 | 250.900 |
Thép Việt Nhật Ø22 | 34,91 | 310.700 |
Thép Việt Nhật Ø25 | 45,09 | 375.900 |
Thép Việt Nhật Ø28 | 56,56 | 489.900 |
Thép Việt Nhật Ø32 | 73,83 | 712.020 |
Báo giá thép cuộn Việt Nhật (vnđ/kg) | ||
Loại thép | Giá thép cuộn Cb3 (vnđ/kg) | Giá cuộn Cb4 (vnđ/kg) |
Thép cuộn Ø 6 | 15 | 15.400 |
Thép cuộn Ø 8 | 15 | 15.400 |
Thép cuộn Ø 10 | 135 | 136.500 |
Thép cuộn Ø 12 | 193 | 194.600 |
Thép cuộn Ø 14 | 262 | 265.200 |
Thép cuộn Ø 16 | 343 | 346.300 |
Thép cuộn Ø 18 | 434 | 438.100 |
Thép cuộn Ø 20 | 536 | 541.100 |
Thép cuộn Ø 22 | 647 | 654.000 |
Thép cuộn Ø 25 | 843 | 852.100 |
Thép cuộn Ø 28 | – | 1.068.000 |
Thép cuộn Ø 32 | – | 1.396.500 |
Báo giá thép mạ kẽm hình chữ nhật Việt Nhật (vnđ/kg) | ||
Kích thước thép hình chữ nhật | Độ dày | Đơn giá tham khảo |
13×26
|
1 | 64.170 |
1,1 | 70.122 | |
1,2 | 75.888 | |
1,4 | 87.420 | |
20×40
|
1 | 100.998 |
1,1 | 110.484 | |
1,2 | 120.156 | |
1,4 | 138.469 | |
1,5 | 148.242 | |
1,8 | 175.584 | |
2 | 193.440 | |
2,3 | 219.480 | |
2,5 | 236.593 | |
25×50
|
1 | 127.456 |
1,1 | 139.980 | |
1,2 | 151.590 | |
1,4 | 175.770 | |
1,5 | 187.674 | |
1,8 | 222.845 | |
2 | 246.078 | |
2,3 | 280.116 | |
2,5 | 302.250 | |
30×60
|
1 | 153.450 |
1,1 | 168.330 | |
1,2 | 183.210 | |
1,4 | 212.598 | |
1,5 | 227.106 | |
1,8 | 270.258 | |
2 | 298.530 | |
2,3 | 340.380 | |
2,5 | 367.980 | |
2,8 | 405.295 | |
3 | 435.340 | |
40×80
|
1,1 | 226.276 |
1,4 | 286.068 | |
1,8 | 364.758 | |
2 | 403.620 | |
2,3 | 46.234 | |
2,5 | 499.410 | |
2,8 | 555.678 | |
3,2 | 629.789 | |
Báo giá thép mạ kẽm hình vuông Việt Nhật (vnđ/kg) | ||
Kích thước thép hình vuông | Độ dày | Đơn giá tham khảo |
14×14
|
1 | 44.826 |
1,1 | 48.189 | |
1,2 | 52.824 | |
1,4 | 60.450 | |
16×16
|
1 | 51.894 |
1,1 | 56.544 | |
1,2 | 61.194 | |
1,4 | 70.038 | |
20×20
|
1 | 65.844 |
1,1 | 71.892 | |
1,5 | 95.604 | |
1,8 | 112.530 | |
Báo giá thép ống Việt Nhật (vnđ/kg) | ||
Thép ống | Trọng lượng | Giá cây (vnđ/cây) |
Kẽm Ø16 x 0,8 | 1,72 | 28.000 |
Kẽm Ø16 x 0,9 | 1,96 | 32.000 |
Kẽm Ø16 x 1,0 | 2,14 | 35.000 |
Kẽm Ø16 x 1,1 | 2,37 | 39.000 |
Kẽm Ø16 x 1,2 | 2,63 | 43.000 |
Kẽm Ø16 x 1,3 | 2,83 | 46.000 |
Kẽm Ø16 x 1,4 | 3,06 | 50.000 |
Kẽm Ø21 x 0,9 | 2,62 | 43.000 |
Kẽm Ø21 x 1,0 | 2,91 | 47.000 |
Kẽm Ø21 x 1,1 | 3,21 | 52.000 |
Kẽm Ø21 x 1,2 | 3,53 | 58.000 |
Kẽm Ø21 x 1,3 | 3,85 | 63.000 |
Kẽm Ø21 x 1,4 | 4,15 | 68.000 |
Kẽm Ø27 x 0,9 | 3,33 | 55.000 |
Kẽm Ø27 x 1,0 | 3,72 | 61.000 |
Kẽm Ø27 x 1,1 | 4,1 | 67.000 |
Kẽm Ø27 x 1,2 | 4,49 | 73.000 |
Kẽm Ø27 x 1,3 | 4,9 | 80.000 |
Kẽm Ø27 x 1,4 | 5,28 | 86.000 |
Kẽm Ø34 x 1,0 | 4,69 | 75.000 |
Kẽm Ø34 x 1,1 | 5,19 | 83.000 |
Kẽm Ø34 x 1,2 | 5,67 | 91.000 |
Kẽm Ø34 x 1,3 | 6,16 | 99.000 |
Kẽm Ø34 x 1,6 | 7,62 | 122.000 |
Kẽm Ø34 x 1,6 | 7,62 | 122.000 |
Kẽm Ø34 x 1,7 | 8,12 | 130.000 |
Kẽm Ø34 x 1,8 | 8,61 | 138.000 |
Kẽm Ø42 x 1,1 | 6,52 | 104.000 |
Kẽm Ø42 x 1,2 | 7,15 | 114.000 |
Kẽm Ø42 x 1,3 | 7,77 | 124.000 |
Kẽm Ø42 x 1,4 | 8,4 | 134.000 |
Kẽm Ø42 x 1,6 | 9,58 | 153.000 |
Kẽm Ø42 x 1,7 | 10,2 | 163.000 |
Kẽm Ø42 x 1,8 | 10,82 | 173.000 |
Kẽm Ø42 x 1,9 | 11,4 | 182.000 |
Kẽm Ø42 x 2,0 | 12,03 | 192.000 |
Kẽm Ø49 x 1,1 | 7,5 | 120.000 |
Kẽm Ø49 x 1,2 | 8,21 | 131.000 |
Kẽm Ø49 x 1,3 | 8,94 | 143.000 |
Kẽm Ø49 x 1,4 | 9,66 | 155.000 |
Kẽm Ø49 x 1,6 | 11,06 | 177.000 |
Kẽm Ø49 x 1,7 | 11,78 | 188.000 |
Kẽm Ø49 x 1,8 | 12,45 | 199.000 |
Kẽm Ø49 x 1,9 | 13,17 | 211.000 |
Kẽm Ø49 x 2,0 | 13,88 | 222.000 |
Kẽm Ø60 x 1,1 | 9,32 | 149.000 |
Kẽm Ø60 x 1,2 | 10,21 | 163.000 |
Kẽm Ø60 x 1,3 | 11,11 | 178.000 |
Kẽm Ø60 x 1,6 | 12,01 | 192.000 |
Kẽm Ø60 x 1,6 | 11,11 | 178.000 |
Kẽm Ø60 x 1,7 | 14,66 | 235.000 |
Kẽm Ø60 x 1,8 | 15,54 | 249.000 |
Kẽm Ø60 x 1,9 | 16,4 | 262.000 |
Kẽm Ø60 x 2,0 | 17,29 | 276.640 |
Kẽm Ø76 x 1,3 | 12,87 | 205.920 |
Kẽm Ø76 x 1,3 | 13,99 | 223.840 |
Kẽm Ø76 x 1,4 | 15,13 | 242.080 |
Kẽm Ø76 x 1,6 | 17,39 | 278.240 |
Kẽm Ø76 x 1,7 | 18,51 | 296.160 |
Kẽm Ø76 x 1,8 | 19,65 | 314.400 |
Kẽm Ø76 x 1,9 | 20,78 | 332.480 |
Kẽm Ø76 x 2,0 | 21,9 | 350.400 |
Kẽm Ø90 x 1,3 | 16,56 | 264.960 |
Kẽm Ø90 x 1,4 | 17,9 | 286.400 |
Kẽm Ø90 x 1,6 | 20,56 | 328.960 |
Kẽm Ø90 x 1,7 | 21,83 | 349.280 |
Kẽm Ø90 x 1,8 | 23,15 | 370.400 |
Kẽm Ø90 x 1,9 | 24,4 | 390.400 |
Kẽm Ø90 x 2,0 | 25,72 | 411.520 |
Kẽm Ø114 x 1,4 | 22,86 | 365.760 |
Kẽm Ø114 x 1,6 | 26,27 | 420.320 |
Kẽm Ø114 x 1,7 | 27,97 | 447.520 |
Kẽm Ø114 x 1,8 | 29,59 | 473.440 |
Kẽm Ø114 x 1,9 | 31,29 | 500.640 |
Kẽm Ø114 x 2,0 | 33 | 528.000 |
Lưu ý: Đơn giá bên dưới không bao gồm thuế VAT 10%.
Xem thêm: Báo giá sắt thép xà gồ Phương Nam
Bảng báo giá thép xây dựng Miền Nam phi 6, 8, 10, 12, 14, 32,…
Để đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng, Trường Thịnh Phát – đại lý phân phối kho thép xây dựng xin cung cấp bảng giá thép nội Miền Nam mới nhất, đầy đủ các kích thước từ D6 đến D32. Mỗi loại thép có mức giá riêng, dao động từ 10.300VNĐ.
Loại thép Việt Úc |
Khối lượng |
Đơn vị tính |
Đơn giá (VNĐ) |
---|---|---|---|
Thép Ø 6 |
Kg |
10.300 |
|
Thép Ø 8 |
Kg |
10.300 |
|
Thép Ø 10 |
7,21 |
Cây 11,7 m |
61.000 |
Thép Ø 12 |
10,39 |
Cây 11,7 m |
96.800 |
Thép Ø 14 |
14,15 |
Cây 11,7 m |
134.100 |
Thép Ø 16 |
18,48 |
Cây 11,7 m |
279.800 |
Thép Ø 18 |
23,38 |
Cây 11,7 m |
360.800 |
Thép Ø 20 |
28,28 |
Cây 11,7 m |
449.800 |
Thép Ø 22 |
34,91 |
Cây 11,7 m |
547.800 |
Thép Ø 25 |
45,09 |
Cây 11,7 m |
716.800 |
Thép Ø 28 |
56,56 |
Cây 11,7 m |
906.800 |
Thép Ø 32 |
73,83 |
Cây 11,7 m |
1.096.800 |
Lưu ý: Giá thép của Miền Nam chưa gồm thuế VAT, có thể thay đổi theo thời điểm và khu vực. Để nhận báo giá chính xác nhất, vui lòng liên hệ trực tiếp đại lý Trường Thịnh Phát.
Xem thêm: Báo giá sắt thép cuộn cây gân Việt Mỹ
Tình hình biến động giá sắt thép nội trong năm 2024
Trong năm 2024, giá bán các loại sắt thép xây dựng tại Việt Nam và trên thế giới có xu hướng tăng trở lại. Cụ thể, đã có hơn 4 lần tăng giá với tổng mức tăng dự kiến cao hơn 600 – 700 đồng/kg, có thể dao động từ 1.000 – 1.500 đồng/kg cho mỗi lần tăng. Tính đến thời điểm hiện tại, giá sắt thép xây dựng đang khá ổn định, không có quá nhiều biến động so với những tháng trước đó, với mức giá các loại thép xây dựng dao động trong khoảng từ 15.000 – 15.600 đồng/kg.
Tuy nhiên, đến tháng 05/2024, giá sắt thép xây dựng vẫn khá ổn định so với những tháng trước đó, chưa có biến động giá đáng kể. Cụ thể, giá thép Hòa Phát dao động từ 112.632 VNĐ/cây đến 1.159.131 VNĐ/cây, còn thép Việt Nhật từ 111.188 VNĐ/cây đến 1.144.365 VNĐ/cây, với mức giá chung dao động từ 15.000 – 15.600 đồng/kg.
Trên đây là bảng giá tham khảo cho một số loại thép nội mà Trường Thịnh Phát hiện đang cung cấp. Nếu Quý khách có nhu cầu cụ thể, xin vui lòng gửi cho chúng tôi đơn hàng bao gồm mác thép, số lượng và địa chỉ giao hàng chi tiết để chúng tôi có thể cung cấp Báo giá chính xác và chi tiết nhất.