VLXD Trường Thịnh Phát xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá thép ống TVP chính hãng, sản phẩm chất lượng cao, đáp ứng mọi nhu cầu xây dựng và công nghiệp. Với uy tín lâu năm trong ngành vật liệu xây dựng, chúng tôi cam kết cung cấp thép ống TVP chính hãng, đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật và độ bền vượt trội.
Báo giá thép ống TVP mới nhất hôm nay
Để giúp khách hàng dễ dàng cập nhật thông tin về giá cả, Trường Thịnh Phát xin cung cấp bảng giá thép ống TVP mới nhất. Giá đã bao gồm thuế VAT 10% và có thể thay đổi tùy thuộc vào số lượng đặt hàng hoặc thời điểm giao dịch. Dưới đây là bảng giá chi tiết để quý khách lựa chọn sản phẩm phù hợp cho công trình của mình.
- Báo giá thép ống TVP đen (Φ21 – Φ90): có mức giá từ 43.200 – 734.160 VNĐ/cây
- Báo giá thép ống TVP mạ kẽm (Φ21 – Φ90): giá dao động từ 50.400 – 850.080 VNĐ/cây
1/ Báo giá thép ống TVP đen (Φ21 – Φ90)
Thép ống TVP đen được biết đến với độ bền cao và khả năng chịu lực tốt, trở thành lựa chọn phổ biến trong nhiều công trình. Với bề mặt không mạ kẽm, sản phẩm này thích hợp cho các công trình trong nhà hoặc những khu vực có môi trường khô ráo, không tiếp xúc trực tiếp với hóa chất hay độ ẩm cao.
- Độ dài tiêu chuẩn: 6m/cây
- Độ dày: 0.8 – 3 mm
- Trọng lượng: 2.4 – 38.64 kg/cây
VLXD Trường Thịnh Phát luôn có sẵn thép ống TVP đen với số lượng lớn và đa dạng kích thước. Cam kết sản phẩm chính hãng và chất lượng như mới 100%.
Đường kính (mm) | Trọng lượng (kg/ cây) | Đơn giá (VND/ kg) | Giá bán (VND/ cây) |
Φ21×0.8 | 2.40 | 18.000 | 43.000 |
Φ21×1 | 2.94 | 53.000 | |
Φ21×1.1 | 3.24 | 58.000 | |
Φ21×1.3 | 3.78 | 68.000 | |
Φ21×1.55 | 4.44 | 80.000 | |
Φ21×1.7 | 4.86 | 87.000 | |
Φ27×0.9 | 3.48 | 63.000 | |
Φ27×1 | 3.84 | 69.000 | |
Φ27×1.2 | 4.56 | 82.000 | |
Φ27×1.3 | 4.92 | 89.000 | |
Φ27×1.4 | 5.28 | 95.000 | |
Φ27×1.55 | 5.82 | 105.000 | |
Φ27×1.7 | 6.36 | 114.000 | |
Φ34×1 | 4.86 | 87.000 | |
Φ34×1.1 | 5.34 | 96.000 | |
Φ34×1.3 | 6.30 | 113.000 | |
Φ34×1.55 | 7.44 | 134.000 | |
Φ34×1.7 | 8.10 | 146.000 | |
Φ42×0.9 | 5.46 | 98.000 | |
Φ42×1.1 | 6.66 | 120.000 | |
Φ42×1.2 | 7.26 | 131.000 | |
Φ42×1.3 | 7.80 | 140.000 | |
Φ42×1.55 | 9.30 | 167.000 | |
Φ42×1.7 | 10.14 | 183.000 | |
Φ42×1.8 | 10.68 | 192.000 | |
Φ42×1 | 6.06 | 109.000 | |
Φ42×2 | 11.82 | 213.000 | |
Φ49×1.1 | 7.80 | 140.000 | |
Φ49×1.2 | 8.46 | 152.000 | |
Φ49×1.3 | 9.18 | 165.000 | |
Φ49×1.55 | 10.86 | 195.000 | |
Φ49×1.7 | 11.88 | 214.000 | |
Φ49×1.8 | 12.54 | 226.000 | |
Φ49×1 | 7.08 | 127.000 | |
Φ49×1.9 | 13.26 | 239.000 | |
Φ49×2 | 13.92 | 251.000 | |
Φ60×1 | 8.70 | 19.000 | 165.000 |
Φ60×1.1 | 9.60 | 182.000 | |
Φ60×1.3 | 11.28 | 214.000 | |
Φ60×1.55 | 13.38 | 254.000 | |
Φ60×1.7 | 14.64 | 278.000 | |
Φ60×1.9 | 16.32 | 310.000 | |
Φ60×2.5 | 21.24 | 404.000 | |
Φ76×1.1 | 12.18 | 231.000 | |
Φ76×1.55 | 14.34 | 272.000 | |
Φ76×1.3 | 17.10 | 325.000 | |
Φ90×1.3 | 17.04 | 324.000 | |
Φ90×1.55 | 20.28 | 385.000 | |
Φ90×1.7 | 22.20 | 422.000 | |
Φ90×2.3 | 29.82 | 567.000 | |
Φ90×2 | 26.04 | 495.000 | |
Φ90×3 | 38.64 | 734.000 |
2/ Báo giá thép ống TVP mạ kẽm (Φ21 – Φ90)
Thép ống TVP mạ kẽm được biết đến với khả năng chống gỉ sét và ăn mòn hiệu quả nhờ lớp mạ kẽm bảo vệ bên ngoài. Thép mạ kẽm thường được sử dụng trong các hệ thống dẫn nước, ống thoát khí, hàng rào, cũng như làm khung kết cấu chịu lực trong các công trình dân dụng và công nghiệp, mang lại độ bền vượt trội và hiệu quả kinh tế cho công trình.
- Độ dài tiêu chuẩn: 6m/cây
- Độ dày: 0.8 – 3 mm
- Trọng lượng: 2.4 – 38.64 kg/cây
Đường kính (mm) | Trọng lượng (kg/ cây) | Đơn giá (VND/ kg) | Giá bán (VND/ cây) |
Φ21×0.8 | 2.40 | 21.000 | 50.000 |
Φ21×1 | 2.94 | 62.000 | |
Φ21×1.1 | 3.24 | 68.000 | |
Φ21×1.3 | 3.78 | 79.000 | |
Φ21×1.55 | 4.44 | 93.000 | |
Φ21×1.7 | 4.86 | 102.000 | |
Φ27×0.9 | 3.48 | 73.000 | |
Φ27×1 | 3.84 | 81.000 | |
Φ27×1.2 | 4.56 | 96.000 | |
Φ27×1.3 | 4.92 | 103.000 | |
Φ27×1.4 | 5.28 | 111.000 | |
Φ27×1.55 | 5.82 | 122.000 | |
Φ27×1.7 | 6.36 | 134.000 | |
Φ34×1 | 4.86 | 102.000 | |
Φ34×1.1 | 5.34 | 112.000 | |
Φ34×1.3 | 6.30 | 132.000 | |
Φ34×1.55 | 7.44 | 156.000 | |
Φ34×1.7 | 8.10 | 170.000 | |
Φ42×0.9 | 5.46 | 115.000 | |
Φ42×1.1 | 6.66 | 140.000 | |
Φ42×1.2 | 7.26 | 152.000 | |
Φ42×1.3 | 7.80 | 164.000 | |
Φ42×1.55 | 9.30 | 195.000 | |
Φ42×1.7 | 10.14 | 213.000 | |
Φ42×1.8 | 10.68 | 224.000 | |
Φ42×1 | 06.06 | 127.000 | |
Φ42×2 | 11.82 | 248.000 | |
Φ49×1.1 | 7.80 | 164.000 | |
Φ49×1.2 | 8.46 | 178.000 | |
Φ49×1.3 | 9.18 | 193.000 | |
Φ49×1.55 | 10.86 | 228.000 | |
Φ49×1.7 | 11.88 | 249.000 | |
Φ49×1.8 | 12.54 | 263.000 | |
Φ49×1 | 07.08 | 149.000 | |
Φ49×1.9 | 13.26 | 278.000 | |
Φ49×2 | 13.92 | 292.000 | |
Φ60×1 | 8.70 | 22.000 | 191.000 |
Φ60×1.1 | 9.60 | 211.000 | |
Φ60×1.3 | 11.28 | 248.000 | |
Φ60×1.55 | 13.38 | 294.000 | |
Φ60×1.7 | 14.64 | 322.000 | |
Φ60×1.9 | 16.32 | 359.000 | |
Φ60×2.5 | 21.24 | 467.000 | |
Φ76×1.1 | 12.18 | 268.000 | |
Φ76×1.55 | 14.34 | 315.000 | |
Φ76×1.3 | 17.10 | 376.000 | |
Φ90×1.3 | 17.04 | 375.000 | |
Φ90×1.55 | 20.28 | 446.000 | |
Φ90×1.7 | 22.20 | 488.000 | |
Φ90×2.3 | 29.82 | 656.000 | |
Φ90×2 | 26.04 | 573.000 | |
Φ90×3 | 38.64 | 850.000 |
So sánh bảng giá thép ống TVP với các thương hiệu khác
- Thép ống Hòa Phát Hoa Sen Đông Á
- Thép ống hộp Kim Hồng Lợi
- Thép ống hộp Nguyễn Tín
- Thép ống Hữu Liên
- Thép ống Tuấn Võ
- Thép ống Sendo Việt Nhật
- Thép ống 190
- Thép ống Ánh Hòa
Các loại thép ống TVP trên thị trường
Thép ống TVP là sản phẩm nổi bật trong ngành vật liệu xây dựng và công nghiệp, được thiết kế để đáp ứng nhiều nhu cầu khác nhau. Mỗi loại thép ống TVP đều có đặc điểm riêng, phù hợp với các môi trường và yêu cầu kỹ thuật khác nhau. Dưới đây là các loại thép ống TVP phổ biến trên thị trường cùng với đặc điểm và ứng dụng của chúng:
Thép ống TVP đen
- Đặc điểm: Không có lớp mạ bảo vệ, bề mặt mịn và giữ nguyên màu sắc tự nhiên của thép.
- Tiêu chuẩn: JIS (Nhật Bản), ASTM (Hoa Kỳ)
- Mác thép: ASTM A500, JIS 3466
- Ứng dụng: Thép ống đen TVP thường được sử dụng trong các công trình xây dựng trong nhà như khung thép, giàn giáo, hệ thống cơ khí. Nó cũng là lựa chọn phổ biến trong chế tạo máy móc và sản xuất thiết bị công nghiệp.
Thép ống TVP mạ kẽm
- Đặc điểm: Bề mặt được phủ lớp kẽm bảo vệ giúp tăng khả năng chống ăn mòn và gỉ sét.
- Tiêu chuẩn: JIS (Nhật Bản), ASTM (Hoa Kỳ)
- Mác thép: ASTM A500, JIS 3466
- Nguyên liệu: SGCC, SGHC
- Độ dày lớp mạ: Z80 ~ Z275
- Ứng dụng: Loại thép này được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp, đảm bảo độ bền và tuổi thọ dài lâu. Ví dụ như làm hàng rào, cửa cổng, kèo cột, biển báo, khung bàn ghế, lan can, mái che, giàn giáo
Thép ống TVP mạ kẽm nhúng nóng
- Đặc điểm: Được phủ lớp kẽm nóng chảy toàn diện, giúp cải thiện khả năng chống ăn mòn và gỉ sét, đặc biệt trong những môi trường khắc nghiệt như khu vực ven biển hoặc vùng độ ẩm cao.
- Tiêu chuẩn: JIS (Nhật Bản), ASTM (Hoa Kỳ)
- Mác thép: ASTM A500, JIS 3466
- Nguyên liệu: SPHC, SPHT1, SPHT2, SPHT3, SS400…
- Độ dày lớp mạ: 320 ~ 600g/m
- Ứng dụng: Thép ống TVP mạ kẽm nhúng nóng được thích hợp sử dụng trong các công trình yêu cầu độ bền cao và khả năng chống chịu tốt, như hệ thống phòng cháy chữa cháy, cấp thoát nước, ống dẫn và luồn cáp quang.
Kinh nghiệm lựa chọn thép ống TVP hiệu quả
Việc chọn lựa thép ống TVP đúng đắn theo mục đích sử dụng, kích thước và độ dày là yếu tố then chốt để đảm bảo tính hiệu quả và độ bền của công trình. Dưới đây là một số hướng dẫn hữu ích khi lựa chọn thép ống TVP:
Lựa chọn theo mục đích sử dụng
- Khung nhà và kết cấu chịu lực: Nên ưu tiên sử dụng thép ống TVP có độ dày từ 2mm trở lên và kích thước lớn (phù hợp với thiết kế), để đảm bảo khả năng chịu lực tốt và độ ổn định cao cho công trình.
- Mái che và hàng rào: Có thể sử dụng thép ống TVP có độ dày mỏng hơn (từ 1.2mm – 1.4mm) và kích thước nhỏ hơn. Thép ống mạ kẽm hoặc thép ống đen sơn tĩnh điện là lựa chọn phổ biến cho các ứng dụng này.
- Đồ nội thất và trang trí: Đối với các công trình trang trí hoặc đồ nội thất, chọn thép ống TVP có độ dày mỏng và kích thước nhỏ. Thép ống mạ kẽm thường được ưa chuộng hơn nhờ tính thẩm mỹ và khả năng chống ăn mòn.
Lựa chọn theo kích thước và độ dày
- Xác định kích thước cần thiết: Cần dựa vào bản vẽ thiết kế hoặc yêu cầu kỹ thuật cụ thể của công trình để xác định đường kính ngoài và chiều dài thép ống cần sử dụng.
- Xác định độ dày phù hợp: Độ dày của thép ống cần được lựa chọn dựa trên mục đích sử dụng và tải trọng tác động lên công trình, từ đó đảm bảo hiệu suất và độ bền tối ưu cho công trình.
Tại sao nên chọn thép ống TVP?
Thép ống TVP nổi bật với chất lượng vượt trội, được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế nghiêm ngặt, đảm bảo độ bền cao và khả năng chống ăn mòn tối ưu. Với mức giá hợp lý và dịch vụ chăm sóc khách hàng chu đáo, thép ống TVP là lựa chọn lý tưởng cho các công trình đòi hỏi vật liệu chắc chắn, tiết kiệm chi phí và có hiệu quả sử dụng lâu dài.
Giới thiệu về Nhà máy thép TVP
Ống thép TVP được sản xuất tại Nhà máy Thép TVP, nơi có hơn 20 năm kinh nghiệm trong ngành, với dây chuyền công nghệ hiện đại. Sản phẩm bao gồm ống đen và ống mạ kẽm TVP, đạt các tiêu chuẩn quốc tế nghiêm ngặt như JIS G 3444: 2010, JIS G 3466: 2006 (Nhật Bản) và ASTM A500/A 500M – 10a (Mỹ).
Vật liệu thép TVP có khả năng chịu lực cao và chống ăn mòn tốt, là lựa chọn tin cậy cho các công trình xây dựng yêu cầu độ bền và hiệu quả lâu dài. Nhà máy Tôn Thép Mạnh Tiến Phát cung cấp ống thép TVP chính hãng với chứng nhận CO, CQ đầy đủ theo yêu cầu.
Tiêu chuẩn kỹ thuật của thép ống TVP
Thép ống TVP được sản xuất với những yêu cầu kỹ thuật khắt khe để đảm bảo chất lượng vượt trội trong mọi ứng dụng. Các chỉ tiêu cơ lý quan trọng của sản phẩm bao gồm:
- Mác thép: ASTM A500, JIS G3466
- Giới hạn chảy: Tối thiểu 250 N/mm²
- Giới hạn đứt: 450 – 520 N/mm²
- Giãn dài tương đối: Ít nhất 22%
Ưu điểm nổi bật của thép ống TVP
Thép ống TVP không chỉ có độ bền cao mà còn sở hữu các tính năng ưu việt, giúp tối ưu hiệu quả cho mọi công trình xây dựng:
- Dễ dàng thi công: Thép ống TVP có khả năng gia công nhanh chóng, dễ dàng cắt, uốn theo yêu cầu mà không ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm.
- Độ bền cao: Với khả năng chịu lực vượt trội và chống ăn mòn, thép ống TVP đảm bảo tuổi thọ dài cho công trình.
- Thẩm mỹ vượt trội: Bề mặt thép được xử lý mịn màng, sáng bóng, giúp tăng tính thẩm mỹ cho các ứng dụng kiến trúc và trang trí.
- Ứng dụng linh hoạt: Sản phẩm phù hợp với nhiều ứng dụng từ xây dựng công nghiệp đến các công trình dân dụng, đảm bảo sự ổn định và hiệu quả chi phí.
Cách nhận diện thép ống TVP chính hãng
Để đảm bảo mua được thép ống TVP chính hãng, quý nhà thầu có thể dựa vào các dấu hiệu nhận biết sau:
- Tem chống giả: Thép chính hãng luôn có tem chống giả, mã vạch rõ ràng để khách hàng kiểm tra nguồn gốc sản phẩm.
- Chứng nhận chất lượng: Thép TVP được chứng nhận theo các tiêu chuẩn quốc tế ISO 9001, cùng với các chứng chỉ chất lượng rõ ràng từ nhà sản xuất.
- Thông tin sản phẩm: Mỗi sản phẩm thép TVP đều có mã sản phẩm, tên nhà sản xuất rõ ràng được in hoặc dập trực tiếp trên bề mặt sản phẩm.
- Bề mặt thép: Thép chính hãng có bề mặt mịn, sáng bóng, không có vết nứt hoặc tạp chất, đảm bảo chất lượng và độ bền cao.
- Nhà cung cấp: Nên lựa chọn đơn vị trung gian có uy tín và có đầu đủ giấy tờ chúng minh nguồn gốc của thép ống. Trường Thịnh Phát tự hào là đại lý chính thức phân phối thép ống TVP chính hãng.
Trường Thịnh Phát – Đại lý phân phối thép ống TVP chính hãng
Trường Thịnh Phát là đối tác uy tín trong việc cung cấp thép ống TVP chất lượng cao cho các công trình xây dựng và công nghiệp. Với hơn 12 năm kinh nghiệm, chúng tôi chuyên cung cấp các giải pháp thép ống đa dạng, phù hợp với các yêu cầu kỹ thuật khắt khe của từng dự án, từ công trình dân dụng cho đến các công trình công nghiệp quy mô lớn.
Đội ngũ chuyên gia của Trường Thịnh Phát luôn sẵn sàng tư vấn và hỗ trợ khách hàng trong việc lựa chọn sản phẩm thép ống TVP phù hợp nhất cho từng công trình. Chúng tôi không chỉ cung cấp sản phẩm chất lượng mà còn đồng hành cùng khách hàng từ giai đoạn lựa chọn đến thi công, tối ưu hóa chi phí và hiệu quả công việc.
Với cam kết cung cấp thép ống TVP chính hãng, chất lượng cao, dịch vụ hậu mãi chuyên nghiệp và giá cả hợp lý, Trường Thịnh Phát luôn mong muốn mang đến giá trị lâu dài và sự hài lòng cho khách hàng.
Nếu có nhu cầu nhận báo giá chi tiết và tư vấn tận tình, quý khách vui lòng liên hệ với chúng tôi qua Hotline: 0967.483.714. Trường Thịnh Phát hân hạnh được đồng hành cùng quý khách trong mọi dự án xây dựng!