Bảng báo giá thép Miền Nam xây dựng tại Bình Dương

Thép Miền Nam xây dựng là một trong những vật liệu xây dựng được khách hàng tại thị trường Bình Dương quan tâm và ưa chuộng sử dụng trong các công trình xây dựng. Với những ưu điểm như độ bền cao, tính linh hoạt trong thiết kế và kích thước đa dạng, tiết kiệm chi phí, an toàn và đảm bảo chất lượng.

Thị trường Bình Dương là một trong những vùng kinh tế phát triển nhanh nhất Việt Nam, với nhiều dự án xây dựng lớn như các khu công nghiệp, các tòa nhà cao tầng, cầu đường, trung tâm thương mại, v.v. Vì vậy, nhu cầu sử dụng thép xây dựng trong các công trình này cũng rất lớn, và các nhà sản xuất và phân phối thép Miền Nam đã đưa ra nhiều chính sách và giải pháp để đáp ứng nhu cầu của khách hàng tại thị trường này, đó cũng là một trong những lý do khiến khách hàng tại thị trường Bình Dương rất quan tâm và sử dụng sản phẩm thép xây dựng Miền Nam.

thep xay dung mien nam gia tot ttp

Thị trường tiêu thụ của Thép Miền Nam tại Bình Dương như thế nào?

Bình Dương là một trong những tỉnh thành có nền kinh tế phát triển – thu hút nhiều doanh nghiệp đầu tư sản xuất và kinh doanh. Vì vậy, thị trường tiêu thụ thép xây dựng tại Bình Dương có tiềm năng và nhu cầu sử dụng thép trong các công trình xây dựng cũng tương đối lớn. Các doanh nghiệp phân phối và cung cấp thép, như Trường Thịnh Phát, có thể tìm thấy nhiều cơ hội kinh doanh tại đây.

Bảng báo giá thép Miền Nam xây dựng tại Bình Dương

STT

LOẠI HÀNG

ĐVT

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

THÉP MIỀN NAM

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

V

2

D 6 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.300

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.300

4

D 10 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

7.21

62.000

5

D 12 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

10.39

97.700

6

D 14  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

14.13

135.200

7

D 16  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

18.47

170.900

   8

D 18  ( Cây)

Độ dài  (11.7m)

23.38

220.800

9

D 20  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

28.85

278.000

10

D 22 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

34.91

335.800

11

D 25  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

45.09

439.700

12

D 28  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

56.56

liên hệ

13

D 32  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

78.83

liên hệ

14

Đinh  +  kẽm buộc   =   13.500 Đ/KG   –     Đai Tai Dê   15 x 15 ….. 15x 25 = 12.500 Đ/KG

Công ty cập nhật thêm những bảng giá khác

Bảng báo giá thép Việt Nhật

STT

LOẠI HÀNG

ĐVT

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

THÉP

VIỆT NHẬT

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

2

D 6 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.500

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.500

4

D 10 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

7.21

72.000

5

D 12 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

10.39

104.000

6

D 14  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

14.13

142.000

7

D 16  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

18.47

188.000

8

D 18  ( Cây)

Độ dài  (11.7m)

23.38

237.000

9

D 20  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

28.85

299.000

10

D 22 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

34.91

365.000

11

D 25  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

45.09

469.000

12

D 28  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

56.56

liên hệ

13

D 32  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

78.83

liên hệ

14

Đinh  +  kẽm buộc   =   13.500 Đ/KG   –     Đai Tai Dê   15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG

Bảng báo giá thép Việt Mỹ

STT

LOẠI HÀNG

ĐVT

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

THÉP VAS

VIỆT MỸ

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

VAS

2

D 6 ( CUỘN )

1 Kg

 

12,450

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

12,450

4

D 10 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

7.21

76.400

5

D 12 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

10.39

126.500

6

D 14 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

14.13

169.200

7

D 16 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

18.47

214.000

8

D 18 ( Cây)

Độ dài (11.7m)

23.38

282.000

9

D 20 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

28.85

361.000

10

D 22 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

34.91

430.000

11

D 25 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

45.09

565.000

12

D 28 ( Cây )

Độ dài (11.7m)

56.56

liên hệ

Bảng báo giá thép Posco

STT LOẠI HÀNG ĐVT Barem THÉP POSCO
1 Ký hiệu trên cây sắt   POSCO
2 D 10 ( Cây ) Độ dài (11.7m) 6.17 89.900
3 D 12 ( Cây ) Độ dài (11.7m) 9.77 140.785
4 D 14 ( Cây ) Độ dài (11.7m) 13.45 193.814
5 D 16 ( Cây ) Độ dài (11.7m) 17.56 253.039
6 D 18 ( Cây) Độ dài (11.7m) 22.23 320.334
7 D 20 ( Cây ) Độ dài (11.7m) 27.45 395.554
8 D 22 ( Cây ) Độ dài (11.7m) 33.12 478.252
9 D 25 ( Cây ) Độ dài (11.7m) 43.26 623.376
10 Đinh + kẽm buộc = 18.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….15x 25 = 17.500 Đ/KG

Bảng Báo Giá Thép Hoà Phát

STT

LOẠI HÀNG

ĐƠN VỊ TÍNH

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

ĐƠN GIÁ

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

V

2

D6 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.200

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.200

 

D 10 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

7.21

60.000

5

D 12 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

10.39

90.000

6

D 14  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

14.13

134.000

7

D 16  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

18.47

170.000

 

Bảng báo giá thép Pomina

STT

LOẠI HÀNG

ĐVT

TRỌNG LƯỢNG

KG/CÂY

THÉP POMINA

1

Ký hiệu trên cây sắt

 

Quả táo

2

D 6 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.300

3

D 8 ( CUỘN )

1 Kg

 

10.300

4

D 10 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

7.21

61.000

5

D 12 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

10.39

96.000

6

D 14  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

14.13

135.000

7

D 16  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

18.47

177.000

8

D 18  ( Cây)

Độ dài  (11.7m)

23.38

226.000

9

D 20  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

28.85

283.000

10

D 22 ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

34.91

363.000

11

D 25  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

45.09

473.000

12

D 28  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

56.56

liên hệ

13

D 32  ( Cây )

Độ dài  (11.7m)

78.83

liên hệ

14

Đinh  +  kẽm buộc   =   13.500 Đ/KG   –     Đai Tai Dê   15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG

Có những loại thép xây dựng Miền Nam nào được sử dụng nhiều nhất trong xây dựng?

Có nhiều loại thép xây dựng Miền Nam được sử dụng trong xây dựng, tùy vào mục đích sử dụng và yêu cầu kỹ thuật của từng dự án. Tuy nhiên, một số loại thép xây dựng Miền Nam thường được sử dụng nhiều trong các dự án xây dựng gồm:

Thép cán nóng Miền Nam:

được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, từ các công trình nhà dân dụng cho đến các công trình xây dựng công nghiệp, cầu đường, cảng biển, và các công trình lớn khác.

Thép hình Miền Nam:

được sử dụng để làm khung kết cấu của các công trình xây dựng, như nhà xưởng, nhà kho, nhà máy, trạm biến áp, tòa nhà cao tầng, và cầu đường.

Thép hộp Miền Nam:

được sử dụng để làm cột, dầm, khung kết cấu cho các công trình xây dựng, như nhà xưởng, nhà kho, nhà máy, trạm biến áp, tòa nhà cao tầng, và cầu đường.

Thép ống Miền Nam:

được sử dụng để làm cột, dầm, khung kết cấu cho các công trình xây dựng, như nhà xưởng, nhà kho, nhà máy, trạm biến áp, tòa nhà cao tầng, và cầu đường.

Tuy nhiên, để chọn loại thép phù hợp cho dự án xây dựng, cần phải xác định rõ yêu cầu kỹ thuật, tải trọng, môi trường sử dụng và các yếu tố khác để có thể lựa chọn loại thép phù hợp nhất.

thep xay dung mien nam gia tot nhat

Thép Miền Nam có sử dụng rộng rãi trong xây dựng không?

Thép Miền Nam được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng do có nhiều ưu điểm vượt trội so với các loại vật liệu khác.

Một số ưu điểm của Thép Miền Nam bao gồm:

  • Độ bền cao, chịu lực tốt, không bị biến dạng hay gãy khi chịu tải trọng lớn.
  • Độ dẻo dai cao, dễ dàng gia công và cắt định hình theo yêu cầu của dự án xây dựng.
  • Khả năng chống ăn mòn, không bị oxy hóa hay gỉ sét khi tiếp xúc với môi trường khắc nghiệt.
  • Giá thành hợp lý, không cao hơn nhiều so với các vật liệu khác.

Thép Miền Nam xây dựng có giá thành cao không?

Đối với các sản phẩm thép xây dựng, đáp ứng các yêu cầu về an toàn vật liệu xây dựng là rất quan trọng. Thép Miền Nam xây dựng cũng không ngoại lệ.

Các sản phẩm thép Miền Nam xây dựng được sản xuất và kiểm tra đáp ứng các tiêu chuẩn và quy định của pháp luật về an toàn vật liệu xây dựng. Ví dụ, các sản phẩm thép xây dựng của Miền Nam thường đáp ứng các tiêu chuẩn như TCVN 1651-2:2008 và JIS G 3101:2015. Ngoài ra, các sản phẩm của Miền Nam còn được kiểm tra bởi các tổ chức độc lập để đảm bảo chất lượng và an toàn vật liệu xây dựng.

Đường kính & trọng lượng của thép cây – thép cuộn Miền Nam

Thép cây – thép cuộn Miền Nam có nhiều kích thước khác nhau, tùy thuộc vào yêu cầu kỹ thuật của từng dự án xây dựng cụ thể. Dưới đây là một số thông số kích thước và trọng lượng của thép cây – thép cuộn Miền Nam phổ biến:

  • Thép cuộn Miền Nam: đường kính từ 6mm đến 12mm, trọng lượng khoảng 0.222kg/m đến 0.888kg/m.
  • Thép cuộn Miền Nam: đường kính từ 14mm đến 32mm, trọng lượng khoảng 1.21kg/m đến 3.86kg/m.
  • Thép cây Miền Nam: đường kính từ 6mm đến 25mm, trọng lượng khoảng 0.222kg/m đến 1.54kg/m.
  • Thép cây Miền Nam: đường kính từ 28mm đến 40mm, trọng lượng khoảng 2.56kg/m đến 5.5kg/m.

Lưu ý rằng đây chỉ là các thông số tham khảo và có thể khác nhau tùy thuộc vào từng nhà sản xuất và quy định kỹ thuật của từng dự án xây dựng cụ thể.

Thành phần hóa học

Thành phần hóa học của thép Miền Nam thường tuân theo các tiêu chuẩn quốc tế như JIS, ASTM, hay TCVN. Tuy nhiên, tổng quan thì thép Miền Nam thường bao gồm các thành phần chính sau:

  • Carbon (C): 0.10% – 0.30%
  • Silicon (Si): 0.05% – 0.80%
  • Manganese (Mn): 0.30% – 0.90%
  • Phosphorus (P): 0.025% max
  • Sulfur (S): 0.025% max

Ngoài ra, thành phần hóa học còn phụ thuộc vào các loại thép khác nhau, có mục đích sử dụng khác nhau

thep mien nam xay dung gia tot nhat cty ttp

Quy trình sản xuất thép xây dựng Miền Nam như thế nào?

Quy trình sản xuất thép xây dựng Miền Nam bao gồm các bước sau đây:

Nguyên liệu: Các nguyên liệu chính để sản xuất thép bao gồm quặng sắt, cục thép phế liệu, cacbon, silic, mangan, lưu huỳnh, phốtpho, v.v. Thép xây dựng Miền Nam thường sử dụng quặng sắt và cục thép phế liệu.

Tiền xử lý: Các nguyên liệu được nghiền nhỏ, sau đó được pha trộn và tinh chế bằng các quá trình như nung, phản ứng hóa học, v.v.

Luyện kim: Sau khi tiền xử lý, hỗn hợp được đưa vào lò luyện để tạo ra thép. Quá trình luyện kim có thể bao gồm luyện oxit, luyện giảm, luyện phản ứng, v.v.

Thông qua lò gia nhiệt và lăn nóng: Sau khi được luyện kim, thép được đưa qua lò gia nhiệt để loại bỏ các khuyết tật và cải thiện tính chất của thép. Sau đó, thép được đưa qua quá trình lăn nóng để tạo ra các tấm thép có kích thước và hình dạng khác nhau.

Các bước xử lý bề mặt: Các tấm thép được xử lý bề mặt để loại bỏ các chất gỉ và bụi. Các bước xử lý bề mặt bao gồm xả, cán nóng, tẩy rửa, v.v.

Cắt, uốn, hàn và lắp ráp: Sau khi các tấm thép được sản xuất, chúng được cắt, uốn, hàn và lắp ráp để tạo thành các sản phẩm thép xây dựng như cột, dầm, ống thép, v.v.

Kiểm tra chất lượng: Cuối cùng, các sản phẩm thép được kiểm tra chất lượng để đảm bảo rằng chúng đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng và an toàn cần thiết trước khi được đưa vào sử dụng.

Cách định giá và tính toán khối lượng thép xây dựng Miền Nam trong dự án xây dựng?

Để định giá và tính toán khối lượng thép xây dựng Miền Nam trong dự án xây dựng, bạn cần làm theo các bước sau:

Xác định công trình cần sử dụng thép xây dựng, dựa trên bản vẽ thiết kế.

Tính toán khối lượng thép cần sử dụng cho các chi tiết của công trình, bao gồm cả thép cốt, thép tấm, thép hình, thép ống, v.v. Để tính toán này, bạn có thể tham khảo các bảng tính khối lượng và bảng giá thép xây dựng của các nhà sản xuất, nhà phân phối thép hoặc các đơn vị thiết kế.

Xác định giá trị khối lượng thép bằng cách nhân khối lượng thép với giá bán của thép tại thời điểm đó.

Định giá các chi phí khác liên quan đến việc sử dụng thép xây dựng như chi phí vận chuyển, lắp đặt, bảo trì, v.v.

Tổng hợp các chi phí và tính toán chi phí tổng cộng cho việc sử dụng thép xây dựng trong dự án.

Đưa ra quyết định cuối cùng về việc sử dụng thép xây dựng của nhà sản xuất nào và đặt hàng.

Các tài liệu và giấy tờ liên quan đến việc mua bán và sử dụng thép xây dựng Miền Nam?

Các tài liệu và giấy tờ liên quan đến việc mua bán và sử dụng thép xây dựng Miền Nam bao gồm:

  1. Giấy chứng nhận chất lượng sản phẩm (CO/CQ): Là giấy tờ cần có để chứng nhận rằng sản phẩm thép đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng và kỹ thuật được quy định.

  2. Giấy chứng nhận xuất xứ: Chứng nhận nơi sản xuất của sản phẩm thép xây dựng.

  3. Bảng giá và hóa đơn: Là giấy tờ chứng nhận giá trị và số lượng của sản phẩm thép đã mua.

  4. Phiếu nhập kho: Phiếu chứng nhận việc nhập kho sản phẩm thép xây dựng, cần có số lượng, chủng loại và địa chỉ kho.

  5. Sổ sách kế toán: Là giấy tờ bao gồm sổ chi tiết các khoản chi phí liên quan đến việc mua sắm sản phẩm thép xây dựng.

  6. Hợp đồng mua bán: Là giấy tờ pháp lý để chứng nhận quyền và nghĩa vụ giữa các bên liên quan đến việc mua bán sản phẩm thép xây dựng.

  7. Báo cáo kiểm định: Là giấy tờ chứng nhận kết quả kiểm định chất lượng sản phẩm thép xây dựng trước khi được sử dụng trong công trình xây dựng.

Các giấy tờ trên được cung cấp bởi nhà sản xuất hoặc nhà cung cấp sản phẩm thép xây dựng Miền Nam và phải được lưu trữ và giữ kỹ để phục vụ cho mục đích kiểm tra và đối chiếu trong tương lai.

thep mien nam chinh hang cty ttp

Giá cả của thép xây dựng Miền Nam so với các loại thép khác?

Giá cả của thép xây dựng Miền Nam thường được định giá tương đối cạnh tranh so với các loại thép khác trên thị trường, tuy nhiên giá cả có thể khác nhau tùy thuộc vào từng loại thép cụ thể và thị trường. Ngoài ra, giá cả cũng có thể bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố khác như tình trạng cung – cầu, chi phí sản xuất, phí vận chuyển, thuế và lệ phí, v.v.

Việc lựa chọn loại thép phù hợp cho dự án cần cân nhắc đến giá cả cũng như các yếu tố khác như độ bền, độ cứng, khả năng chịu tải, độ dẻo dai, v.v. để đảm bảo tính an toàn và hiệu quả kinh tế trong quá trình sử dụng.

Nhà cung cấp Trường Thịnh Phát chuyên phân phối thép xây dựng Miền Nam tại Bình Dương

Trường Thịnh Phát là một nhà cung cấp thép xây dựng uy tín tại khu vực Miền Nam, đặc biệt là tại Bình Dương. Công ty cung cấp các sản phẩm thép xây dựng chất lượng cao, đảm bảo tiêu chuẩn và đáp ứng được nhu cầu của khách hàng.

Các sản phẩm thép xây dựng mà Trường Thịnh Phát cung cấp bao gồm: thép hình, thép ống, thép tấm, thép cuộn, thép cán nóng, thép cán nguội, thép mạ kẽm và các sản phẩm khác liên quan đến thép xây dựng.

Ngoài ra, Trường Thịnh Phát còn có đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp và tận tình hỗ trợ khách hàng trong việc lựa chọn sản phẩm, tư vấn kỹ thuật và giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng.

Nếu bạn cần thêm thông tin về sản phẩm hoặc dịch vụ của Trường Thịnh Phát, bạn có thể truy cập vào trang web của công ty hoặc liên hệ trực tiếp với đại diện của công ty để được hỗ trợ tốt nhất.

0908646555