Bạn đang muốn cần báo giá sắt thép hình An Khánh nhưng chưa biết chỗ nào cung cấp sản phẩm chính hãng với giá hợp lý? Bạn còn băn khoăn về chất lượng của thép hình An Khánh? Hoặc bạn cần thông số chi tiết để tính toán chi phí cho công trình của mình? Trường Thịnh Phát sẽ tư vấn loại thép hình phù hợp nhất với công trình của quý khách.
- Loại thép: Thép hình U, I, V
- Mác thép: SS400
- Tiêu chuẩn: JIS G3101:2019, JIS G3101:2010, JIS 3192:2010, JIS G3101:2015, JIS G 3112: 2010, ASTM A36/A36M:2019, ASTM A615/A615M – 12, TCVN 1651-2: 2008, TCVN 7571-1:2006.
- Quy cách:
- Thép U: U65x36x4,4 – U300x90x9
- Thép I: I100x55x4,5 – I300x150x8
- Thép V: V 50×50 – V 90×90
- Chiều dài cây thép: 6m/12m
- Bề mặt sản phẩm: Đen, mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng
Báo giá sắt thép hình An Khánh cập nhật 30/01/2025
Giá thép hình An Khánh bên trên có thể thay đổi theo thời điểm, kích thước, độ dày, số lượng đặt hàng và vị trí giao nhận. Để có báo giá chính xác nhất, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với Trường Thịnh Phát.
Đơn báo giá sắt thép hình An Khánh mới nhất tại Trường Thịnh Phát bao gồm:
- Giá thép hình V đen (V50x50 – V90x90): 231.000 – 1.053.000 đồng/cây 6m
- Giá thép hình V mạ kẽm (V50x50 – V90x90): 231.000 – 1.053.000 đồng/cây 6m
- Giá thép hình U đen (U65x36 – U300x90): 460.000 – 2.971.800 đồng/cây 6m
- Giá thép hình U mạ kẽm (U65x36 – U300x90): 513.300 – 3.314.000 đồng/cây 6m
- Giá thép hình I đen (I100x55 – I300x150): 767.612 – 3.960.260 VNĐ/ cây 6m
- Giá thép hình I mạ kẽm (I100x55 – I300x150): 841.400 – 4.337.000 VNĐ/ cây 6m
1/ Bảng báo giá thép hình I An Khánh (I100x55 – I300x150)
- Chiều dài tiêu chuẩn 6m/cây
- Kích thước thép hình I: I100x55x4,5 – I300x150x8 (mm)
- Độ dày: 4,5 – 8 (mm)
- Trọng lượng: 56,8 – 289,8 kg/cây 6m
Loại hàng | Độ dày (li) | Kg/cây | Đen (Giá/cây) |
Mạ kẽm (Giá/cây)
|
I100x55 | 4,5 | 56,8 | 767.612 | 841.400 |
I120x64 | 4,8 | 69 | 935.300 | 1.025.000 |
I150x75 | 5 | 84 | 1.140.800 | 1.250.000 |
I150x75 | 5,5 | 102 | 1.387.400 | 1.520.000 |
I200x100 | 5,5 | 126 | 1.716.200 | 1.880.000 |
I250x125 | 6 | 177,6 | 2.423.120 | 2.654.000 |
I250x125 | 7,5 | 229,8 | 3.138.260 | 3.437.000 |
I300x150 | 6,5 | 160,2 | 2.184.740 | 2.393.000 |
I300x150 | 8 | 289,8 | 3.960.260 | 4.337.000 |
2/ Bảng báo giá sắt thép hình U An Khánh (U65x36 – U300x90)
- Chiều dài tiêu chuẩn 6m/cây
- Kích thước thép hình U: U65x36x4,4 – U300x90x9 (mm)
- Độ dày: 4,4 – 9,0 (mm)
- Trọng lượng: 35,4 – 228,6 kg/cây 6m
Loại hàng | Độ dày (li) | Kg/cây | Đen (Giá/cây) | Mạ kẽm (Giá/Cây) |
U65x36 | 4,4 | 35,4 | 460.200 | 513.300 |
U80x40 | 4,5 | 42,3 | 549.900 | 613.350 |
U100x46 | 4,5 | 51,5 | 670.020 | 747.330 |
U100x50 | 5,0 | 56,2 | 730.080 | 814.320 |
U120x52 | 4,8 | 62,4 | 811.200 | 904.800 |
U140x58 | 4,9 | 73,8 | 959.400 | 1.070.100 |
U150x75 | 6,5 | 111,6 | 1.450.800 | 1.618.200 |
U160x64 | 5,0 | 85,2 | 1.107.600 | 1.235.400 |
U180x70 | 5,1 | 97,8 | 1.271.400 | 1.418.100 |
U180x74 | 5,2 | 104,4 | 1.357.200 | 1.513.800 |
U200x76 | 5,2 | 110,4 | 1.435.200 | 1.600.800 |
U200x80 | 5,4 | 118,8 | 1.544.400 | 1.722.600 |
U220x82 | 5,4 | 126,0 | 1.638.000 | 1.827.000 |
U220x87 | 6,0 | 135,6 | 1.762.800 | 1.966.200 |
U250x76 | 6,0 | 136,8 | 1.778.400 | 1.983.600 |
U250x90 | 9,0 | 207,6 | 2.698.800 | 3.010.200 |
U300x90 | 9,0 | 228,6 | 2.971.800 | 3.314.700 |
3/ Bảng báo giá sắt thép hình V An Khánh (V50x50 – V90x90)
- Chiều dài tiêu chuẩn 6m/cây
- Kích thước thép hình V: V50x50 – V90x90 (mm)
- Độ dày: 4 –10 (mm)
- Trọng lượng: 18,50 – 81,00 kg/cây 6m
Loại hàng | Độ dày (li) | Kg/cây | Đen (Giá/cây) | Mạ kẽm (Giá/Cây) |
V 50×50
|
4 | 18,50 | 231.250 | 240.500 |
5 | 22,62 | 282.750 | 294.060 | |
6 | 26,68 | 333.500 | 346.840 | |
V 60×60
|
5 | 27,30 | 341.250 | 354.900 |
6 | 32,52 | 406.500 | 422.760 | |
V 63×63
|
5 | 28,00 | 350.000 | 364.000 |
6 | 34,00 | 425.000 | 442.000 | |
V 65×65
|
5 | 29,82 | 372.750 | 387.660 |
6 | 35,46 | 443.250 | 460.980 | |
7 | 40,56 | 507.000 | 527.280 | |
8 | 46,38 | 579.750 | 602.940 | |
V 70×70
|
5 | 32,40 | 405.000 | 421.200 |
6 | 38,40 | 480.000 | 499.200 | |
7 | 44,40 | 555.000 | 577.200 | |
8 | 50,40 | 630.000 | 655.200 | |
V 75×75
|
5 | 34,80 | 435.000 | 452.400 |
6 | 41,10 | 513.750 | 534.300 | |
7 | 47,40 | 592.500 | 616.200 | |
8 | 54,00 | 675.000 | 702.000 | |
V 80×80
|
6 | 44,00 | 550.000 | 572.000 |
7 | 51,00 | 637.500 | 663.000 | |
8 | 57,00 | 712.500 | 741.000 | |
V 90×90
|
6 | 49,80 | 622.500 | 647.400 |
7 | 57,90 | 723.750 | 752.700 | |
8 | 65,40 | 817.500 | 850.200 | |
9 | 75,00 | 937.500 | 975.000 | |
10 | 81,00 | 1.012.500 | 1.053.000 |
So sánh bảng báo giá sắt thép hình An Khánh với các thương hiệu khác
- Báo giá sắt thép hình Á Châu
- Báo giá sắt thép hình An Khánh
- Báo giá sắt thép hình Đại Việt
- Báo giá sắt thép hình Hàn Quốc
- Báo giá sắt thép hình Malaysia
- Báo giá sắt thép hình Nhật Bản
- Báo giá sắt thép hình Posco Vina
- Báo giá thép hình Vinaone
- Giá sắt thép hình Trung Quốc
- Báo giá sắt thép hình V Miền Nam
- Báo giá sắt thép hình V Quang Thắng
- Báo giá sắt thép hình V Thu Phương
Thép hình An Khánh có tốt không?
Với hơn hai thập kỷ kinh nghiệm, thép hình An Khánh đã khẳng định vị thế là một trong những thương hiệu thép chất lượng hàng đầu tại Việt Nam. Các dòng sản phẩm như thép hình U, I, V của An Khánh được đánh giá cao nhờ độ bền vượt trội, khả năng chịu tải lớn và phù hợp với nhiều ứng dụng đa dạng. Cùng khám phá chi tiết về công ty thép An Khánh, quy trình sản xuất và những ưu điểm nổi bật của sản phẩm ngay dưới đây.
Giới thiệu về Công ty Thép An Khánh
Công ty TNHH Thép An Khánh là một trong những doanh nghiệp tiên phong trong lĩnh vực sản xuất thép xây dựng tại Việt Nam. Với hơn 20 năm kinh nghiệm, công ty sở hữu 3 nhà máy sản xuất hiện đại, không ngừng mở rộng quy mô để đáp ứng nhu cầu thị trường.
Nhà máy Thép An Khánh cam kết mang lại giá trị bền vững cho khách hàng thông qua việc nâng cao tỷ lệ nội địa hóa và áp dụng công nghệ tiên tiến. Các sản phẩm của An Khánh đã được sử dụng trong nhiều dự án quan trọng như:
- Thủy điện Ngòi Hút Văn Chấn
- Thủy điện Sơn La
- Nhiệt điện Nghi Sơn
- Trung tâm Hội nghị Quốc gia
Ưu điểm nổi bật của thép hình An Khánh
Sản phẩm thép hình An Khánh được ưa chuộng nhờ những đặc điểm ưu việt:
- Tất cả sản phẩm thép hình An Khánh được sản xuất theo hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015, đảm bảo độ tin cậy và hiệu suất cao.
- Bao gồm các dòng thép hình như U, I, V, L, cùng các loại cỡ lớn như U250, U300, I250, I300 và thép góc L175, L200, đáp ứng nhu cầu cho nhiều loại công trình.
- Nhà máy được trang bị thiết bị tiên tiến, quy trình sản xuất tự động hóa đảm bảo kích thước sản phẩm chính xác, độ sai lệch thấp, mang lại độ tin cậy cao.
- Thép hình An Khánh có khả năng chống rỉ sét và chịu được điều kiện khắc nghiệt, đặc biệt thích hợp sử dụng trong ngành sản xuất tàu biển.
- Sản phẩm đạt chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn do Trung tâm Quốc gia Quatest 1 cấp, khẳng định uy tín và chất lượng.
- Thép hình An Khánh được sản xuất theo các tiêu chuẩn nghiêm ngặt như JIS G3101:2010, JIS G3101:2015, JIS G3192:2010 và TCVN 7571-1:2006.
- Sản phẩm không chỉ có cơ tính ổn định mà còn sở hữu bề mặt hoàn hảo, phù hợp với nhiều ứng dụng đòi hỏi tính thẩm mỹ và kỹ thuật cao.
Ứng dụng của thép hình An Khánh
Thép hình An Khánh với chất lượng vượt trội, đa dạng chủng loại và đạt tiêu chuẩn quốc tế đã trở thành lựa chọn phổ biến trong nhiều lĩnh vực. Sản phẩm được ứng dụng rộng rãi để làm cột, dầm, kết cấu nền và sàn nhà thép tiền chế, cũng như khung kết cấu cho các tòa nhà cao tầng, nhà xưởng và nhà kho.
Ngoài ra, thép hình An Khánh còn được sử dụng trong xây dựng cầu đường, cọc cầu, giàn khoan, và các công trình đường sắt. Trong lĩnh vực công nghiệp và nông nghiệp, sản phẩm này đóng vai trò quan trọng trong việc chế tạo khung tàu, thiết bị máy móc, băng tải.
Không chỉ dừng lại ở các công trình lớn, thép hình An Khánh còn được gia công để làm khung bàn ghế, kệ sách, kệ chứa hàng, lan can, khung cửa và cả các thiết bị điện tử, điện lạnh như tủ lạnh, máy giặt, đáp ứng đa dạng nhu cầu sử dụng thực tế.
Quy trình sản xuất thép hình An Khánh
Quy trình sản xuất thép hình An Khánh được thực hiện qua các giai đoạn chặt chẽ như sau:
- Bước 1: Nguyên liệu đầu vào, bao gồm quặng sắt và thép phế liệu, được chuẩn bị kỹ lưỡng để đảm bảo chất lượng đầu vào. Sau đó, quặng sắt được xử lý nhằm loại bỏ tạp chất, sau đó đưa vào lò cao để luyện thành thép.
- Bước 2: Dòng thép nóng chảy được tạo ra và đúc thành các phôi thép theo tiêu chuẩn. Các phôi thép được cán và định hình thành các sản phẩm thép hình với kích thước và hình dạng theo yêu cầu.
- Bước 3: Sản phẩm hoàn thiện được kiểm tra chất lượng nghiêm ngặt, đảm bảo đáp ứng các tiêu chuẩn quy định của nhà máy.
- Bước 4: Bề mặt thép được xử lý bằng cách tẩy dầu, mạ kẽm hoặc các công đoạn khác nhằm nâng cao độ bền và chống ăn mòn. Thép hình sau khi hoàn thiện được đóng gói cẩn thận và vận chuyển đến tay khách hàng.
Phân biệt các loại thép hình An Khánh
Nhà máy thép An Khánh hiện đang cung cấp các loại thép hình I, U, V với chất lượng vượt trội và nhiều quy cách phù hợp cho các nhu cầu xây dựng và công nghiệp.
1/ Thép Hình I An Khánh
Thép hình I An Khánh nổi bật với khả năng chịu lực tốt, độ bền cao nhờ được sản xuất từ nguyên liệu chất lượng cao và áp dụng công nghệ hiện đại. Bề mặt thép được mạ kẽm sáng bóng, chống han gỉ và vàng ố theo thời gian, giúp giảm chi phí bảo trì đáng kể. Với những ưu điểm này, thép I An Khánh được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng kết cấu công trình, cầu đường, nhà xưởng và các dự án đòi hỏi độ bền cao.
Thông số kỹ thuật thép hình I An Khánh:
- Tiêu chuẩn sản xuất: TCVN 7571-1:2006, ASTM A36/A36M:2019, JIS 3101:2010, JIS G3192:2010
- Chiều rộng bụng thép: 100 – 200 mm
- Chiều rộng cánh thép: 55 – 100 mm
- Độ dày cánh thép: 4,5 – 8mm
- Trọng lượng: 9,46 – 48,3 kg/m
- Chiều dài: 6m, 12m hoặc cắt theo yêu cầu
Bảng tra quy cách thép hình I An Khánh:
Quy cách | Độ dày (mm) | Khối lượng 1m (kg) | Khối lượng 6m (kg) |
I100x55 | 4,5 | 9,46 | 56,8 |
I120x64 | 4,8 | 11,5 | 69 |
I150x75 | 5 | 14 | 84 |
I150x75 | 5,5 | 17 | 102 |
I200x100 | 5,5 | 21 | 126 |
I250x125 | 6 | 29,6 | 177,6 |
I250x125 | 7,5 | 38,3 | 229,8 |
I300x150 | 6,5 | 26,7 | 160,2 |
I300x150 | 8 | 48,3 | 289,8 |
2/ Thép Hình U An Khánh
Thép hình U An Khánh được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, với quy trình kiểm định chất lượng nghiêm ngặt. Nhờ đó, sản phẩm sở hữu các đặc tính cơ lý vượt trội, dễ dàng gia công và đảm bảo sử dụng bền lâu trong mọi điều kiện thời tiết mà không yêu cầu chi phí bảo trì hoặc sửa chữa đáng kể. Đây là giải pháp lý tưởng cho các công trình xây dựng và ứng dụng công nghiệp.
Thông số kỹ thuật thép hình U An Khánh:
- Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM A36/A36M:2019, TCVN 7571-1:2006, JIS G3101:2010, JIS G3192:2010
- Mác thép: SS400, Q235B, A36, S235JR
- Chiều dài bụng thép: 65 – 300 mm
- Chiều dài cánh thép: 36 – 90 mm
- Độ dày thép U: 4,4 – 9,0 mm
- Trọng lượng: 5,9 – 38,1 kg/m
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6 m, 12 m hoặc cắt theo yêu cầu
Bảng tra quy cách thép hình U An Khánh:
Quy cách | Chiều dài bụng (mm) | Chiều dài cánh (mm) | Độ dày (mm) |
Trọng lượng (kg/m)
|
U 65×36 | 65 | 36 | 4,4 | 6 |
U 80×40 | 80 | 40 | 4,5 | 7,05 |
U 100×46 | 100 | 46 | 4,5 | 9 |
U 100×50 | 100 | 50 | 5 | 9 |
U 120×52 | 120 | 52 | 4,8 | 10,4 |
U 140×58 | 140 | 58 | 4,9 | 12,3 |
U 150×75 | 150 | 75 | 6,5 | 18,6 |
U 160×64 | 160 | 64 | 5 | 14,2 |
U 180×70 | 180 | 70 | 5,1 | 16,3 |
U 180×74 | 180 | 74 | 5,2 | 17,4 |
U 200×76 | 200 | 76 | 5,2 | 18,4 |
U 200×80 | 200 | 80 | 5,4 | 19,8 |
U 220×82 | 220 | 82 | 5,4 | 21 |
U 220×87 | 220 | 87 | 6 | 22,6 |
U 250×76 | 250 | 76 | 6 | 22,8 |
U 250×90 | 250 | 90 | 9 | 34,6 |
U 300×90 | 300 | 90 | 9 | 38,1 |
3/ Thép Hình V An Khánh
Thép hình V An Khánh được đánh giá cao nhờ sự đa dạng về kích thước, độ bền vượt trội và tuổi thọ sử dụng dài lâu. Sản phẩm không chỉ đảm bảo khả năng chịu lực tốt, nhiệt độ nóng chảy cao mà còn sở hữu bề mặt trơn nhẵn, cứng cáp, đáp ứng hoàn hảo các yêu cầu trong lĩnh vực cơ khí. Đặc biệt, giá thành của thép V An Khánh rất cạnh tranh, trở thành lựa chọn tối ưu cho nhiều dự án xây dựng và sản xuất.
Thông Số Kỹ Thuật Thép Hình V An Khánh:
- Tiêu chuẩn sản xuất: JIS G3101:2010, JIS G3192:2010, TCVN 7571-1:2006, ASTM A36/A36M:2019
- Chiều dài cạnh: 50 – 200 mm
- Độ dày thép: 4 – 25 mm
- Khối lượng: 3,06 – 73,6 kg/m
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6 m, 12 m hoặc cắt theo yêu cầu
Bảng tra quy cách thép V An Khánh:
Quy cách | Độ dày (mm) |
Trọng lượng cây 6m (kg)
|
V 50×50 | 4 | 18,5 |
V 50×50 | 5 | 22,62 |
V 50×50 | 6 | 26,68 |
V 60×60 | 5 | 27,3 |
V 60×60 | 6 | 32,52 |
V 63×63 | 5 | 28 |
V 63×63 | 6 | 34 |
V 65×65 | 5 | 29,82 |
V 65×65 | 6 | 35,46 |
V 65×65 | 7 | 40,56 |
V 65×65 | 8 | 46,38 |
V 70×70 | 5 | 32,4 |
V 70×70 | 6 | 38,4 |
V 70×70 | 7 | 44,4 |
V 70×70 | 8 | 50,4 |
V 75×75 | 5 | 34,8 |
V 75×75 | 6 | 41,1 |
V 75×75 | 7 | 47,4 |
V 75×75 | 8 | 54 |
V 80×80 | 6 | 44 |
V 80×80 | 7 | 51 |
V 80×80 | 8 | 57 |
V 90×90 | 6 | 49,8 |
V 90×90 | 7 | 57,9 |
V 90×90 | 8 | 65,4 |
V 90×90 | 9 | 75 |
V 90×90 | 10 | 81 |
Cách phân loại thép hình An Khánh đơn giản nhất
Thép hình An Khánh được sản xuất với ba loại bề mặt chính: thép đen, thép mạ kẽm, và thép mạ kẽm nhúng nóng. Mỗi loại đều mang những đặc điểm riêng biệt, phụ thuộc vào quy trình sản xuất và đáp ứng các nhu cầu sử dụng khác nhau.
1/ Thép hình An Khánh đen
Thép hình đen An Khánh giữ nguyên màu sắc tự nhiên sau khi đúc, thường là màu đen hoặc xanh đen. Loại thép này thừa hưởng đầy đủ các đặc tính như khả năng chịu lực, tính dẻo và chịu nhiệt cao. Tuy nhiên, do không có lớp bảo vệ bề mặt, thép dễ bị rỉ sét khi tiếp xúc với môi trường khắc nghiệt, ảnh hưởng đến tuổi thọ và độ bền.
Ứng dụng phổ biến của thép hình đen An Khánh bao gồm:
- Khung cửa, hàng rào, lan can
- Kệ hàng, kệ trang trí
- Các công trình nội thất ít tiếp xúc với nước hoặc môi trường ngoài trời
2/ Thép hình An Khánh mạ kẽm
Thép hình mạ kẽm được đánh giá cao về khả năng chống ăn mòn nhờ lớp phủ kẽm sáng bóng. Lớp mạ này giúp bảo vệ bề mặt khỏi tác động của oxy hóa, kéo dài tuổi thọ sản phẩm lên đến 50 năm.
Ứng dụng chủ yếu của thép mạ kẽm An Khánh bao gồm:
- Kết cấu nhà tiền chế, nhà xưởng, kho bãi
- Gia công khung máy móc công nghiệp
- Các công trình xây dựng cần độ bền cao
3/ Thép hình An Khánh nhúng kẽm
Thép nhúng kẽm An Khánh được sản xuất bằng phương pháp mạ kẽm nhúng nóng tiên tiến. Quy trình này tạo ra lớp phủ kẽm dày, đồng nhất, và bền bỉ, mang lại khả năng chống ăn mòn vượt trội ngay cả trong môi trường khắc nghiệt như vùng biển hoặc khu công nghiệp.
Ứng dụng tiêu biểu của thép nhúng kẽm An Khánh bao gồm:
- Cầu đường, cọc móng
- Giàn giáo, kết cấu công trình ngoài trời
- Các dự án yêu cầu khả năng chịu thời tiết cao
Mua thép hình I, U, V An Khánh chính hãng – Nhận chiết khấu lớn từ 7% tại Trường Thịnh Phát
Bạn đang tìm kiếm địa chỉ đáng tin cậy để mua thép hình An Khánh chính hãng, chất lượng cao và giá cả cạnh tranh? Trường Thịnh Phát chính là lựa chọn hàng đầu với hàng loạt lợi ích vượt trội dành cho bạn:
- Là đại lý cấp 1 chính thức của công ty Thép An Khánh, Mạnh Hà cung cấp sản phẩm có nguồn gốc rõ ràng, đi kèm giấy tờ chứng nhận đầy đủ.
- Hơn 10 năm hoạt động trong ngành, Mạnh Hà đã cung cấp thép hình An Khánh cho hàng trăm công trình lớn nhỏ tại khu vực Miền Nam.
- Giá thép hình tại đây là giá gốc từ nhà máy, kèm theo chiết khấu lên đến 7%, giúp bạn tiết kiệm chi phí tối đa.
- Kho thép luôn đảm bảo số lượng lớn, đáp ứng mọi nhu cầu, từ công trình nhỏ lẻ đến dự án quy mô lớn, đảm bảo tiến độ thi công.
Dịch vụ hoàn hảo:
- Miễn phí vận chuyển nội thành TP.HCM và hỗ trợ giao hàng nhanh chóng đến tận công trình.
- Quy trình mua hàng chuyên nghiệp, minh bạch với hợp đồng và hóa đơn rõ ràng.
- Đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm, nhiệt tình tư vấn để bạn chọn được sản phẩm phù hợp nhất.
👉 Liên hệ ngay với Trường Thịnh Phát để nhận báo giá và những ưu đãi tốt nhất. Chúng tôi cam kết mang lại giải pháp hiệu quả, tiết kiệm và chất lượng cao cho mọi công trình của bạn! Hotline: 0967.483.714