Muốn tiết kiệm chi phí mà vẫn đảm bảo chất lượng cho công trình? Báo giá sắt thép hình Đại Việt của Trường Thịnh Phát sẽ giúp bạn thực hiện điều đó. Với nguồn hàng nhập khẩu trực tiếp từ nhà máy, chúng tôi cam kết sản phẩm chính hãng 100%, có đầy đủ giấy tờ CO – CQ. Đặc biệt, khách hàng sẽ được hưởng nhiều ưu đãi hấp dẫn khi mua hàng với số lượng lớn.
Tổng quan về sắt thép hình Đại Việt
Thép hình Đại Việt là dòng sản phẩm thép hình xây dựng, có hình dạng chính là chữ I, U, V, H, L in hoa trong bảng chữ cái tiếng Việt. Cấu tạo chính của thanh thép hình gồm có một thân thép thẳng và hai cánh thép ở hai đầu. Với độ dày và kích thước đa dạng, những thanh thép hình Đại Việt đáp ứng được rất nhiều yêu cầu của các công trình xây dựng của quý khách
Thông số kỹ thuật của sản phẩm thép hình Đại Việt:
- Hình dạng: Thép hình H, U, I, V
- Mác thép: GOST 380/388; SS400, A36, SM490A, SM490B
- Tiêu chuẩn: JIS G3101- 2010, JIS G3101- 2015, TCVN, ASTM
- Quy cách:
- Thép U: U50x32x2.5 – U380x100x10.5
- Thép I: I100x55x3.6 – I900x300x16x28
- Thép V: V25x25x3 – V75x75x8
- Thép H: H100x100x6x8 – H440x300x11x18
- Chiều dài thép: 6m/12m
- Bề mặt sản phẩm: Đen, mạ kẽm, nhúng kẽm nóng
Bảng báo giá sắt thép hình Đại Việt H, U, I, V mới nhất
Trường Thịnh Phát trân trọng gửi đến quý khách hàng bảng giá thép hình Đại Việt mới nhất, giúp bạn dễ dàng dự toán chi phí thi công một cách chính xác và hiệu quả. Bảng giá bao gồm các loại thép đen, mạ kẽm, và mạ kẽm nhúng nóng, tính theo cây tiêu chuẩn dài 6m.
Cập nhật đơn báo giá sắt thép hình Đại Việt mới nhất:
- Thép hình I Đại Việt có giá từ 664.000 – 28.431.000 đồng/cây 6m.
- Thép hình U Đại Việt dao động từ 210.000 – 5.886.000 đồng/cây 6m.
- Thép hình V Đại Việt nằm trong khoảng 97.000 – 970.000 đồng/cây 6m.
- Thép hình H Đại Việt có giá dao động từ 1.754.400 – 13.392.000 đồng/cây 6m.
Lưu ý: Giá thành của thép hình Đại Việt có thể biến động tùy thuộc vào nhiều yếu tố, bao gồm: Hình dạng và loại thép (đen, mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng).
Quy cách, kích thước, và độ dày của sản phẩm, số lượng đặt hàng cụ thể, địa điểm và chi phí vận chuyển.
1/ Bảng báo giá sắt thép hình U Đại Việt (U50x32x2.5 – U380x100x10.5)
- Chiều dài tiêu chuẩn 6m/cây
- Kích thước thép hình U: U50x32x2.5 – U380x100x10.5 (mm)
- Độ dày: 2,5 – 10,5 (mm)
- Trọng lượng: 15,0 – 327,0 kg/ cây 6m
Loại hàng |
Khối lượng (Kg/cây) |
Đen (Giá/cây) |
Mạ kẽm (Giá/Cây) |
Mạ kẽm nhúng nóng (Giá/Cây) |
U50x32x2.5 | 15,0 | 210.000 | 232.500 | 270.000 |
U80x38x3.5 | 31,0 | 434.000 | 480.500 | 558.000 |
U80x43x4.5 | 42,0 | 588.000 | 651.000 | 756.000 |
U100x45x3.8 | 43,8 | 613.200 | 678.900 | 788.400 |
U100x48x5.3 | 51,6 | 722.400 | 799.800 | 928.800 |
U100x50x5.0 | 56,2 | 786.800 | 871.100 | 1.011.600 |
U100x50x5.0x7.5 | 56,2 | 786.800 | 871.100 | 1.011.600 |
U120x50x4.7 | 45,0 | 630.000 | 697.500 | 810.000 |
U120x52x5.4 | 55,8 | 781.200 | 864.900 | 1.004.400 |
U125x65x6 | 80,4 | 1.125.600 | 1.246.200 | 1.447.200 |
U140x52x4.2 | 54,0 | 756.000 | 837.000 | 972.000 |
U140x53x4.7 | 60,0 | 840.000 | 930.000 | 1.080.000 |
U150x75x6.5 | 111,6 | 1.562.400 | 1.729.800 | 2.008.800 |
U150x75x6.5×10 | 111,6 | 1.562.400 | 1.729.800 | 2.008.800 |
U160x65x5.0 | 84,0 | 1.176.000 | 1.302.000 | 1.512.000 |
U180x65x5.3 | 90,0 | 1.260.000 | 1.395.000 | 1.620.000 |
U200x69x5.4 | 102,0 | 1.428.000 | 1.581.000 | 1.836.000 |
U200x75x8.5 | 141,0 | 1.974.000 | 2.185.500 | 2.538.000 |
U200x80x7.5×11 | 147,6 | 2.066.400 | 2.287.800 | 2.656.800 |
U200x90x8x13.5 | 181,8 | 2.545.200 | 2.817.900 | 3.272.400 |
U250x76x6.5 | 136,8 | 1.915.200 | 2.120.400 | 2.462.400 |
U250x78x7.0 | 164,5 | 2.303.000 | 2.549.750 | 2.961.000 |
U250x90x9x13 | 207,6 | 2.906.400 | 3.217.800 | 3.736.800 |
U300x85x7.5 | 206,8 | 2.895.200 | 3.205.400 | 3.722.400 |
U300x90x9x13 | 228,6 | 3.200.400 | 3.543.300 | 4.114.800 |
U380x100x10.5 | 327,0 | 4.578.000 | 5.068.500 | 5.886.000 |
2/ Bảng báo giá sắt thép hình I Đại Việt (I100x55x3.6 – I900x300x16x28)
- Chiều dài tiêu chuẩn 6m/cây
- Kích thước thép hình I: I100x55x3.6 – I900x300x16 (mm)
- Độ dày: 3,6 – 16 (mm)
- Trọng lượng: 40,30 – 1458,0 kg/ cây 6m
Loại hàng |
Khối lượng (Kg/cây) |
Đen (Giá/cây) |
Mạ kẽm (Giá/Cây) |
Mạ kẽm nhúng nóng (Giá/Cây) |
I100x55x3.6 | 40,30 | 664.950 | 745.550 | 785.850 |
I120x64x3.8 | 50,2 | 828.300 | 928.700 | 978.900 |
I150x75x5x7 | 84,0 | 1.386.000 | 1.554.000 | 1.638.000 |
I198x99x4.5×7 | 109,2 | 1.801.800 | 2.020.200 | 2.129.400 |
I200x100x5.5×8 | 127,8 | 2.108.700 | 2.364.300 | 2.492.100 |
I248x124x5x8 | 154,2 | 2.544.300 | 2.852.700 | 3.006.900 |
I250x125x6x9 | 177,6 | 2.930.400 | 3.285.600 | 3.463.200 |
I298x149x5.5×8 | 192,0 | 3.168.000 | 3.552.000 | 3.744.000 |
I300x150x6.5×9 | 220,2 | 3.633.300 | 4.073.700 | 4.293.900 |
I346x174x6x9 | 248,4 | 4.098.600 | 4.595.400 | 4.843.800 |
I350x175x7x11 | 297,6 | 4.910.400 | 5.505.600 | 5.803.200 |
I396x199x7x11 | 339,6 | 5.603.400 | 6.282.600 | 6.622.200 |
I400x200x8x13 | 396,0 | 6.534.000 | 7.326.000 | 7.722.000 |
I446x199x8x12 | 397,2 | 6.553.800 | 7.348.200 | 7.745.400 |
I450x200x9x14 | 456,0 | 7.524.000 | 8.436.000 | 8.892.000 |
I482x300x11x15 | 684,0 | 11.286.000 | 12.654.000 | 13.338.000 |
I488x300x11x18 | 768,0 | 12.672.000 | 14.208.000 | 14.976.000 |
I496x199x9x14 | 477,0 | 7.870.500 | 8.824.500 | 9.301.500 |
I500x200x10x16 | 537,6 | 8.870.400 | 9.945.600 | 10.483.200 |
I582x300x12x17 | 822,0 | 13.563.000 | 15.207.000 | 16.029.000 |
I588x300x12x20 | 906,0 | 14.949.000 | 16.761.000 | 17.667.000 |
I600x200x11x17 | 636,0 | 10.494.000 | 11.766.000 | 12.402.000 |
I700x300x13x24 | 1110,0 | 18.315.000 | 20.535.000 | 21.645.000 |
I800x300x14x26 | 1260,0 | 20.790.000 | 23.310.000 | 24.570.000 |
I900x300x16x28 | 1458,0 | 24.057.000 | 26.973.000 | 28.431.000 |
3/ Bảng báo giá sắt thép hình V Đại Việt (V25x25x3 – V75x75x8)
- Chiều dài tiêu chuẩn 6m/cây
- Kích thước thép hình V: V25x25x3 – V75x75x8 (mm)
- Độ dày: 3 – 8 (mm)
- Trọng lượng: 6,72 – 53,94 kg/ cây 6m
Loại hàng |
Khối lượng (Kg/cây) |
Đen (Giá/cây) |
Mạ kẽm (Giá/Cây) |
Mạ kẽm nhúng nóng (Giá/Cây) |
25x25x3 | 6,72 | 97.440 | 107.520 | 120.960 |
30x30x3 | 8,16 | 118.320 | 130.560 | 146.880 |
40x40x3 | 11,04 | 160.080 | 176.640 | 198.720 |
40x40x4 | 14,52 | 210.540 | 232.320 | 261.360 |
40x40x5 | 17,82 | 258.390 | 285.120 | 320.760 |
50x50x4 | 18,36 | 266.220 | 293.760 | 330.480 |
50x50x5 | 22,62 | 327.990 | 361.920 | 407.160 |
50x50x6 | 26,82 | 388.890 | 429.120 | 482.760 |
60x60x5 | 27,42 | 397.590 | 438.720 | 493.560 |
60x60x6 | 32,52 | 471.540 | 520.320 | 585.360 |
60x60x8 | 42,54 | 616.830 | 680.640 | 765.720 |
65x65x6 | 35,46 | 514.170 | 567.360 | 638.280 |
65x65x8 | 46,38 | 672.510 | 742.080 | 834.840 |
70x70x6 | 38,28 | 555.060 | 612.480 | 689.040 |
70x70x7 | 44,28 | 642.060 | 708.480 | 797.040 |
75x75x6 | 41,10 | 595.950 | 657.600 | 739.800 |
75x75x8 | 53,94 | 782.130 | 863.040 | 970.920 |
4/ Bảng báo giá sắt thép hình H Đại Việt (H100x100x6x8 – H440x300x11x18)
- Chiều dài tiêu chuẩn 6m/cây
- Kích thước thép hình H: H100x100x6x8 – H440x300x11x18 (mm)
- Độ dày: 8 – 18 (mm)
- Trọng lượng: 103,20 – 744,00 kg/ cây 6m
Loại hàng |
Khối lượng (Kg/cây) |
Đen (Giá/cây) |
Mạ kẽm (Giá/Cây) |
Mạ kẽm nhúng nóng (Giá/Cây) |
H100x100x6x8 | 103,20 | 1.754.400 | 1.960.800 | 2.064.000 |
H125x125x6.5×9 | 141,60 | 2.053.200 | 2.265.600 | 2.548.800 |
H148x100x6x9 | 130,20 | 1.887.900 | 2.083.200 | 2.343.600 |
H150x150x7x10 | 189,00 | 2.740.500 | 3.024.000 | 3.402.000 |
H194x150x6x9 | 183,60 | 2.662.200 | 2.937.600 | 3.304.800 |
H200x200x8x12 | 299,40 | 4.341.300 | 4.790.400 | 5.389.200 |
H244x175x7x11 | 264,60 | 3.836.700 | 4.233.600 | 4.762.800 |
H250x250x9x14 | 434,40 | 6.298.800 | 6.950.400 | 7.819.200 |
H294x200x8x12 | 340,80 | 4.941.600 | 5.452.800 | 6.134.400 |
H300x300x10x15 | 564,00 | 8.178.000 | 9.024.000 | 10.152.000 |
H340x250x9x14 | 478,20 | 6.933.900 | 7.651.200 | 8.607.600 |
H350x350x12x19 | 822,00 | 11.919.000 | 13.152.000 | 14.796.000 |
H390x300x10x16 | 642,00 | 9.309.000 | 10.272.000 | 11.556.000 |
H400x400x13x21 | 1032,00 | 14.964.000 | 16.512.000 | 18.576.000 |
H440x300x11x18 | 744,00 | 10.788.000 | 11.904.000 | 13.392.000 |
Lưu ý: Để đảm bảo nhận được báo giá chính xác và đầy đủ nhất, vui lòng liên hệ trực tiếp qua hotline. Đội ngũ chuyên viên của chúng tôi luôn sẵn sàng tư vấn, hỗ trợ chi tiết và cung cấp mức giá ưu đãi phù hợp nhất với nhu cầu của bạn.
So sánh bảng báo giá sắt thép hình Đại Việt với các thương hiệu khác
- Báo giá sắt thép hình Á Châu
- Báo giá sắt thép hình An Khánh
- Báo giá sắt thép hình Đại Việt
- Báo giá sắt thép hình Hàn Quốc
- Báo giá sắt thép hình Malaysia
- Báo giá sắt thép hình Nhật Bản
- Báo giá sắt thép hình Posco Vina
- Báo giá thép hình Vinaone
- Giá sắt thép hình Trung Quốc
- Báo giá sắt thép hình V Miền Nam
- Báo giá sắt thép hình V Quang Thắng
- Báo giá sắt thép hình V Thu Phương
Chất lượng thép hình Đại Việt có tốt không?
Câu trả lời là HOÀN TOÀN TỐT. Với dây chuyền sản xuất hiện đại và đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng hàng đầu, thép hình Đại Việt nổi bật với độ bền vượt trội, hiệu năng tối ưu. Chính những yếu tố này đã giúp thương hiệu nhận được sự tin cậy từ khách hàng và các nhà thầu, trở thành một trong những nhà sản xuất thép hàng đầu trên thị trường.
Thông tin nổi bật của thương hiệu sắt thép Đại Việt
Công ty Cổ phần Đầu tư Thương mại Thép Đại Việt (DVS), tiền thân là Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Vận tải Hùng Anh, được thành lập từ năm 2009 tại Đông Anh, Hà Nội. Từ những ngày đầu chuyên sản xuất phôi thép và thép hình, Đại Việt đã không ngừng cải tiến để đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của thị trường về chất lượng và đa dạng sản phẩm.
Năm 2017, Công ty khánh thành nhà máy mới tại Cụm Công nghiệp số 3, Cảng Đa Phúc, xã Thuận Thành, thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên. Nhà máy hiện đại này đã nâng công suất sản xuất lên đến 150.000 tấn/năm, bao gồm: Thép góc (L50 ÷ L130); Thép hình chữ U (U80 ÷ U200); Thép hình chữ I (I100 ÷ I200).
- Tiêu chuẩn chất lượng: Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), tiêu chuẩn Nhật Bản (JIS).
- Mác thép sản xuất: CT3, SS400
- Giải thưởng: Đạt nhiều thành tựu quan trọng trong ngành công nghiệp thép.
- Chế độ bảo hành: Tùy theo từng sản phẩm, thời gian bảo hành lên đến 10 năm.
- Hệ thống phân phối: Phủ rộng trên khắp cả nước, từ TP.HCM, Bình Dương, Đồng Nai, Đà Nẵng, Nha Trang đến Long An và nhiều tỉnh thành khác.
Ưu điểm của sản phẩm thép hình do Đại Việt sản xuất
Thép hình Đại Việt chính là giải pháp toàn diện cho các công trình yêu cầu độ bền và chất lượng cao. Sản phẩm thép hình Đại Việt được đánh giá cao nhờ những ưu điểm vượt trội sau:
- Thép hình Đại Việt có độ cứng vượt trội, đảm bảo sự ổn định và chất lượng bền lâu cho mọi công trình.
- Mỗi sản phẩm đều trải qua quá trình kiểm định nghiêm ngặt, đạt các tiêu chuẩn chất lượng hàng đầu.
- Thép không biến dạng trước lực tác động mạnh, đảm bảo kích thước đồng nhất và độ cân bằng hoàn hảo.
- Với các dòng thép mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng, sản phẩm bền bỉ trước môi trường nước biển, hóa chất, phù hợp với các điều kiện khắc nghiệt.
- Khách hàng có thể dễ dàng lựa chọn từ các loại thép hình U, I, V, H với nhiều kích thước và độ dày, đáp ứng mọi nhu cầu xây dựng và công nghiệp.
Tính ứng dụng đa dạng của sắt thép hình Đại Việt
Với những lợi thế vượt trội về độ bền, khả năng chịu lực và tính ứng dụng cao, thép hình Đại Việt đã và đang được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau, bao gồm:
- Làm khung chịu lực cho nhà ở, chung cư, tòa nhà cao tầng, nhà xưởng và nhà kho.
- Ứng dụng trong xây dựng cầu đường, kết cấu hạ tầng và các công trình công nghiệp.
- Dùng làm đường ray trong hệ thống xe lửa.
- Ứng dụng trong đóng tàu thủy và chế tạo các phương tiện vận tải khác.
- Được sử dụng rộng rãi trong sản xuất máy móc, thiết bị cơ khí, và các hệ thống băng tải.
- Đóng vai trò quan trọng trong ngành công nghiệp nặng và chế tạo thiết bị.
- Là nguyên liệu để sản xuất hàng rào, lan can, mái che, cửa ra vào, và các kết cấu ngoài trời khác.
- Dùng để làm tủ, kệ hàng hóa, đồ nội thất, và các sản phẩm trang trí với tính thẩm mỹ cao.
- Thép mạ kẽm và nhúng kẽm nóng của Đại Việt được sử dụng cho các công trình tiếp xúc nhiều với nước biển và hóa chất nhờ khả năng chống ăn mòn tuyệt vời.
Cách bảo quản thép hình Đại Việt đúng nhất
Để đảm bảo chất lượng và tuổi thọ của thép hình Đại Việt trong quá trình lưu trữ và sử dụng, việc bảo quản đúng cách là rất quan trọng. Dưới đây là hướng dẫn chi tiết:
- Nơi khô ráo, thoáng mát: Tránh để thép ở những nơi ẩm ướt hoặc tiếp xúc trực tiếp với nước mưa, để giảm nguy cơ bị rỉ sét.
- Tránh ánh nắng trực tiếp: Duy trì độ ổn định nhiệt độ để không làm thay đổi cấu trúc vật liệu.
- Kê thép cao khỏi mặt đất: Sử dụng pallet, gỗ hoặc vật liệu cách ly để kê thép, giúp tránh ẩm mốc từ mặt đất.
- Phân loại theo chủng loại và kích thước: Sắp xếp riêng thép hình U, I, V để thuận tiện khi lấy và tránh va chạm gây trầy xước bề mặt.
- Không chồng chất quá cao: Đảm bảo thép không bị cong vênh hoặc biến dạng do áp lực từ trọng lượng.
- Thép đen: Phủ sơn chống gỉ hoặc bảo vệ bằng lớp dầu để giảm nguy cơ bị ăn mòn.
- Thép mạ kẽm: Tránh để lớp mạ tiếp xúc với các hóa chất ăn mòn hoặc nước mặn để giữ độ bền bề mặt.
Phân biệt các loại thép hình I, U, V tại nhà máy Đại Việt
Tại nhà máy Đại Việt, các sản phẩm thép hình U, I, và V luôn nằm trong top lựa chọn hàng đầu nhờ chất lượng cao và khả năng ứng dụng linh hoạt. Mỗi dòng sản phẩm được sản xuất theo các tiêu chuẩn khắt khe và mang đặc điểm riêng biệt để đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng.
1/ Thép Hình V Đại Việt
Thép hình V Đại Việt được thiết kế với cấu trúc chữ V cân đối, giúp dễ dàng kết nối với các vật liệu khác để tạo thành kết cấu vững chắc. Đây là dòng sản phẩm tối ưu cho các công trình yêu cầu khả năng chịu lực cao và độ bền dài lâu. Phân loại:
- Thép hình V Đại Việt đen: Có giá thành hợp lý, chất lượng ổn định. Để tăng tuổi thọ, bề mặt có thể được sơn tĩnh điện hoặc phủ thêm lớp bảo vệ.
- Thép hình V Đại Việt mạ kẽm: Được phủ lớp mạ kẽm sáng bóng, chống oxy hóa và ăn mòn tốt. Phù hợp cho các công trình yêu cầu khả năng chịu đựng trong môi trường khắc nghiệt.
- Thép hình V Đại Việt mạ kẽm nhúng nóng: Sở hữu lớp mạ dày, đồng đều, mang lại khả năng chống ăn mòn vượt trội. Mặc dù giá thành cao hơn, nhưng đây là lựa chọn lý tưởng cho các công trình cần độ bền tối ưu.
Thông số kỹ thuật:
- Tiêu chuẩn sản xuất: JIS, TCVN, ASTM, BS EN.
- Kích thước: Đa dạng, từ V25 đến V200.
- Độ dày: Từ 2,5mm đến 25mm.
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m, 12m (hoặc cắt theo yêu cầu).
- Trọng lượng: Từ 5,5kg đến 84kg/6m.
2/ Thép Hình U Đại Việt
Thép hình U Đại Việt là sản phẩm nổi bật nhờ đa dạng chủng loại, khả năng chịu lực và chịu nhiệt vượt trội. Với kết cấu bền vững, dễ gia công, dòng thép này được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực xây dựng và đời sống hàng ngày. Phân loại thép hình U Đại Việt:
- Thép hình U Đại Việt đen: Có độ bền cao, kết cấu cứng cáp, bề mặt thường mang màu xanh đen hoặc đen nguyên bản. Phù hợp với các công trình quy mô nhỏ hoặc có ngân sách tiết kiệm.
- Thép hình U Đại Việt mạ kẽm: Bề mặt phủ lớp mạ kẽm sáng bóng, trơn nhẵn, có khả năng chống ăn mòn hiệu quả, mang lại giá trị thẩm mỹ cao. Thích hợp cho các công trình yêu cầu độ bền và thẩm mỹ, như nhà tiền chế, cầu đường, và kết cấu công nghiệp.
- Thép hình U Đại Việt mạ kẽm nhúng nóng: Được mạ kẽm nhúng nóng với lớp phủ dày, chống ăn mòn tốt hơn và tuổi thọ từ 30 đến 40 năm, tùy thuộc vào môi trường sử dụng. Lựa chọn tối ưu cho các công trình đòi hỏi độ bền vượt trội, chẳng hạn như công trình biển, nhà kho, và xưởng sản xuất lớn.
Thông số kỹ thuật:
- Tiêu chuẩn sản xuất: JIS, ASTM, GOST, TCVN.
- Mác thép: JIS G3101, SS400, ASTM A36, GOST 380/388.
- Kích thước:
- Chiều dài bụng: Từ 50mm đến 400mm.
- Chiều cao 2 bên cánh: Từ 30mm đến 100mm.
- Độ dày: Từ 2.5mm đến 15mm.
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m, 12m hoặc cắt theo yêu cầu.
- Quy cách đóng gói: 50 – 100 cây/bó, tùy thuộc vào kích thước sản phẩm.
3/ Thép Hình I Đại Việt
Thép hình I Đại Việt được thiết kế với kết cấu cân đối hình chữ I, đảm bảo khả năng chịu lực vượt trội, phù hợp với các công trình đòi hỏi độ bền và tính an toàn cao như khung kèo, kết cấu thép cho dự án lớn.
- Thép hình I Đại Việt đen: Sở hữu màu sắc nguyên bản đen hoặc xanh đen, loại thép này có quy trình sản xuất đơn giản nhưng vẫn đảm bảo độ bền cơ học và dễ gia công. Thích hợp cho các công trình có chi phí tối ưu, không đòi hỏi quá cao về khả năng chống ăn mòn.
- Thép hình I Đại Việt mạ kẽm: Bề mặt được phủ lớp mạ kẽm sáng bóng, tăng khả năng chống oxy hóa và chống mài mòn. Được sử dụng phổ biến trong thiết kế nội thất, sản xuất tủ kệ chứa hàng, và các hạng mục yêu cầu độ thẩm mỹ cao.
- Thép hình I Đại Việt mạ kẽm nhúng nóng:Sản xuất bằng phương pháp mạ nhúng nóng hiện đại, lớp mạ dày đồng đều giúp chống ăn mòn tối ưu, tuổi thọ có thể kéo dài trên 50 năm. Phù hợp với các công trình ngoài trời, môi trường biển, hoặc dự án công nghiệp đòi hỏi độ bền cao như nhà máy, nhà kho, và cầu cảng.
Thông số kỹ thuật:
- Độ dài thân trụ giữa: Từ 100mm đến 900mm.
- Độ dài 2 bên cánh: Từ 50mm đến 300mm.
- Độ dày thân thép: Từ 4.0mm đến 15.0mm.
- Tiêu chuẩn chất lượng: ASTM (Hoa Kỳ), JIS (Nhật Bản), TCVN (Việt Nam).
Bảng tra trọng lượng sắt thép hình I Đại Việt:
Quy cách thép hình I Đại Việt |
Trọng lượng (kg/m) |
Thép hình I100x50x4,5mm | 42,5 kg/cây 6m |
Thép hình I100x50x4,5mm | 42,5 kg/cây 6m |
Thép hình I120x65x4,5mm | 52,5 kg/cây 6m |
Thép hình I120x65x4,5mm | 52,5 kg/cây 6m |
Thép hình I150x75x7mm | 14 |
Thép hình I150x75x7mm | 14 |
Thép hình I198x99x4,5x7mm | 18,2 |
Thép hình I200x100x5,5x8mm | 21,3 |
Thép hình I248x124x5x8mm | 25,7 |
Thép hình I250x125x6x9mm | 29,6 |
Thép hình I298x149x5,5x8mm | 32 |
Thép hình I300x150x6,5x9mm | 36,7 |
Thép hình I346x174x6x9mm | 41,4 |
Thép hình I350x175x7x11mm | 49,6 |
Thép hình I396x199x9x14mm | 56,6 |
Thép hình I400x200x8x13mm | 66 |
Thép hình I450x200x9x14mm | 76 |
Thép hình I496x199x9x14mm | 79,5 |
Thép hình I500x200x10x16mm | 89,6 |
Thép hình I600x200x11x17mm | 106 |
Trường Thịnh Phát – Đại lý cung cấp thép hình I, U, V, H Đại Việt uy tín!
Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong ngành tôn thép, Trường Thịnh Phát tự hào là địa chỉ uy tín cung cấp thép hình Đại Việt chính hãng, giá cả hợp lý. Dưới đây là lý do chúng tôi là lựa chọn hàng đầu cho việc mua thép hình Đại Việt:
- Chúng tôi cam kết cung cấp thép hình Đại Việt chính hãng, có giấy tờ nguồn gốc rõ ràng, bảo đảm chất lượng cao nhất.
- Thép hình Đại Việt với nhiều loại và quy cách khác nhau, đáp ứng nhu cầu của các công trình lớn nhỏ.
- Mua thép hình Đại Việt tại Trường Thịnh Phát bạn sẽ nhận ngay chiết khấu từ 8%, giá cả luôn cạnh tranh hơn so với các đại lý khác.
- Với kho bãi lưu trữ lớn, chúng tôi đảm bảo cung cấp thép hình Đại Việt đúng tiến độ thi công, không gây gián đoạn công trình.
- Chúng tôi cung cấp hóa đơn và hợp đồng rõ ràng, đảm bảo tính minh bạch và chính xác trong mọi giao dịch.
- Chúng tôi cung cấp dịch vụ vận chuyển miễn phí trong nội thành TP.HCM, đảm bảo hàng hóa đến công trình đúng hẹn.
- Đội ngũ nhân viên tận tâm, giàu kinh nghiệm luôn sẵn sàng hỗ trợ, giải đáp mọi thắc mắc về sản phẩm và các yêu cầu đặc biệt.
Đừng bỏ lỡ cơ hội nhận báo giá sắt thép hình Đại Việt chính xác và những ưu đãi hấp dẫn khi mua số lượng lớn. Liên hệ ngay với Trường Thịnh Phát qua hotline 0967.483.714 để nhận báo giá mới nhất và được tư vấn miễn phí!