Báo giá sắt thép hình Đại Việt chính hãng – Giảm đến 15%

Muốn tiết kiệm chi phí mà vẫn đảm bảo chất lượng cho công trình? Báo giá sắt thép hình Đại Việt của Trường Thịnh Phát sẽ giúp bạn thực hiện điều đó. Với nguồn hàng nhập khẩu trực tiếp từ nhà máy, chúng tôi cam kết sản phẩm chính hãng 100%, có đầy đủ giấy tờ CO – CQ. Đặc biệt, khách hàng sẽ được hưởng nhiều ưu đãi hấp dẫn khi mua hàng với số lượng lớn.

Tổng quan về sắt thép hình Đại Việt

Thép hình Đại Việt là dòng sản phẩm thép hình xây dựng, có hình dạng chính là chữ I, U, V, H, L in hoa trong bảng chữ cái tiếng Việt. Cấu tạo chính của thanh thép hình gồm có một thân thép thẳng và hai cánh thép ở hai đầu. Với độ dày và kích thước đa dạng, những thanh thép hình Đại Việt đáp ứng được rất nhiều yêu cầu của các công trình xây dựng của quý khách

Thông số kỹ thuật của sản phẩm thép hình Đại Việt:

  • Hình dạng: Thép hình H, U, I, V
  • Mác thép: GOST 380/388; SS400, A36, SM490A, SM490B
  • Tiêu chuẩn: JIS G3101- 2010, JIS G3101- 2015, TCVN, ASTM
  • Quy cách:
    • Thép U: U50x32x2.5 – U380x100x10.5
    • Thép I: I100x55x3.6 – I900x300x16x28
    • Thép V: V25x25x3 – V75x75x8
    • Thép H: H100x100x6x8 – H440x300x11x18
  • Chiều dài thép: 6m/12m
  • Bề mặt sản phẩm: Đen, mạ kẽm, nhúng kẽm nóng
Báo giá sắt thép hình Đại Việt chính hãng bao gồm thép hình chữ U, I, V và chữ H
Báo giá sắt thép hình Đại Việt chính hãng bao gồm thép hình chữ U, I, V và chữ H

Bảng báo giá sắt thép hình Đại Việt H, U, I, V mới nhất

Trường Thịnh Phát trân trọng gửi đến quý khách hàng bảng giá thép hình Đại Việt mới nhất, giúp bạn dễ dàng dự toán chi phí thi công một cách chính xác và hiệu quả. Bảng giá bao gồm các loại thép đen, mạ kẽm, và mạ kẽm nhúng nóng, tính theo cây tiêu chuẩn dài 6m.

Cập nhật đơn báo giá sắt thép hình Đại Việt mới nhất:

  • Thép hình I Đại Việt có giá từ 664.000 – 28.431.000 đồng/cây 6m.
  • Thép hình U Đại Việt dao động từ 210.000 – 5.886.000 đồng/cây 6m.
  • Thép hình V Đại Việt nằm trong khoảng 97.000 – 970.000 đồng/cây 6m.
  • Thép hình H Đại Việt có giá dao động từ 1.754.400 – 13.392.000 đồng/cây 6m.

Lưu ý: Giá thành của thép hình Đại Việt có thể biến động tùy thuộc vào nhiều yếu tố, bao gồm: Hình dạng và loại thép (đen, mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng).
Quy cách, kích thước, và độ dày của sản phẩm, số lượng đặt hàng cụ thể, địa điểm và chi phí vận chuyển.

1/ Bảng báo giá sắt thép hình U Đại Việt (U50x32x2.5 – U380x100x10.5)

  • Chiều dài tiêu chuẩn 6m/cây
  • Kích thước thép hình U: U50x32x2.5 – U380x100x10.5 (mm)
  • Độ dày: 2,5 – 10,5 (mm)
  • Trọng lượng: 15,0 – 327,0 kg/ cây 6m
Loại hàng

Khối lượng

(Kg/cây)

Đen

(Giá/cây)

Mạ kẽm

(Giá/Cây)

Mạ kẽm nhúng nóng

(Giá/Cây)

U50x32x2.5 15,0 210.000 232.500 270.000
U80x38x3.5 31,0 434.000 480.500 558.000
U80x43x4.5 42,0 588.000 651.000 756.000
U100x45x3.8 43,8 613.200 678.900 788.400
U100x48x5.3 51,6 722.400 799.800 928.800
U100x50x5.0 56,2 786.800 871.100 1.011.600
U100x50x5.0x7.5 56,2 786.800 871.100 1.011.600
U120x50x4.7 45,0 630.000 697.500 810.000
U120x52x5.4 55,8 781.200 864.900 1.004.400
U125x65x6 80,4 1.125.600 1.246.200 1.447.200
U140x52x4.2 54,0 756.000 837.000 972.000
U140x53x4.7 60,0 840.000 930.000 1.080.000
U150x75x6.5 111,6 1.562.400 1.729.800 2.008.800
U150x75x6.5×10 111,6 1.562.400 1.729.800 2.008.800
U160x65x5.0 84,0 1.176.000 1.302.000 1.512.000
U180x65x5.3 90,0 1.260.000 1.395.000 1.620.000
U200x69x5.4 102,0 1.428.000 1.581.000 1.836.000
U200x75x8.5 141,0 1.974.000 2.185.500 2.538.000
U200x80x7.5×11 147,6 2.066.400 2.287.800 2.656.800
U200x90x8x13.5 181,8 2.545.200 2.817.900 3.272.400
U250x76x6.5 136,8 1.915.200 2.120.400 2.462.400
U250x78x7.0 164,5 2.303.000 2.549.750 2.961.000
U250x90x9x13 207,6 2.906.400 3.217.800 3.736.800
U300x85x7.5 206,8 2.895.200 3.205.400 3.722.400
U300x90x9x13 228,6 3.200.400 3.543.300 4.114.800
U380x100x10.5 327,0 4.578.000 5.068.500 5.886.000

2/ Bảng báo giá sắt thép hình I Đại Việt (I100x55x3.6 – I900x300x16x28)

  • Chiều dài tiêu chuẩn 6m/cây
  • Kích thước thép hình I: I100x55x3.6 – I900x300x16 (mm)
  • Độ dày: 3,6 – 16 (mm)
  • Trọng lượng: 40,30 – 1458,0 kg/ cây 6m
Loại hàng

Khối lượng

(Kg/cây)

Đen

(Giá/cây)

Mạ kẽm

(Giá/Cây)

Mạ kẽm nhúng nóng

(Giá/Cây)

I100x55x3.6 40,30 664.950 745.550 785.850
I120x64x3.8 50,2 828.300 928.700 978.900
I150x75x5x7 84,0 1.386.000 1.554.000 1.638.000
I198x99x4.5×7 109,2 1.801.800 2.020.200 2.129.400
I200x100x5.5×8 127,8 2.108.700 2.364.300 2.492.100
I248x124x5x8 154,2 2.544.300 2.852.700 3.006.900
I250x125x6x9 177,6 2.930.400 3.285.600 3.463.200
I298x149x5.5×8 192,0 3.168.000 3.552.000 3.744.000
I300x150x6.5×9 220,2 3.633.300 4.073.700 4.293.900
I346x174x6x9 248,4 4.098.600 4.595.400 4.843.800
I350x175x7x11 297,6 4.910.400 5.505.600 5.803.200
I396x199x7x11 339,6 5.603.400 6.282.600 6.622.200
I400x200x8x13 396,0 6.534.000 7.326.000 7.722.000
I446x199x8x12 397,2 6.553.800 7.348.200 7.745.400
I450x200x9x14 456,0 7.524.000 8.436.000 8.892.000
I482x300x11x15 684,0 11.286.000 12.654.000 13.338.000
I488x300x11x18 768,0 12.672.000 14.208.000 14.976.000
I496x199x9x14 477,0 7.870.500 8.824.500 9.301.500
I500x200x10x16 537,6 8.870.400 9.945.600 10.483.200
I582x300x12x17 822,0 13.563.000 15.207.000 16.029.000
I588x300x12x20 906,0 14.949.000 16.761.000 17.667.000
I600x200x11x17 636,0 10.494.000 11.766.000 12.402.000
I700x300x13x24 1110,0 18.315.000 20.535.000 21.645.000
I800x300x14x26 1260,0 20.790.000 23.310.000 24.570.000
I900x300x16x28 1458,0 24.057.000 26.973.000 28.431.000
  Công ty cung cấp dịch vụ san lấp mặt bằng tại Quận 2

3/ Bảng báo giá sắt thép hình V Đại Việt (V25x25x3 – V75x75x8)

  • Chiều dài tiêu chuẩn 6m/cây
  • Kích thước thép hình V: V25x25x3 – V75x75x8 (mm)
  • Độ dày: 3 – 8 (mm)
  • Trọng lượng: 6,72 – 53,94 kg/ cây 6m
Loại hàng

Khối lượng

(Kg/cây)

Đen

(Giá/cây)

Mạ kẽm

(Giá/Cây)

Mạ kẽm nhúng nóng

(Giá/Cây)

25x25x3 6,72 97.440 107.520 120.960
30x30x3 8,16 118.320 130.560 146.880
40x40x3 11,04 160.080 176.640 198.720
40x40x4 14,52 210.540 232.320 261.360
40x40x5 17,82 258.390 285.120 320.760
50x50x4 18,36 266.220 293.760 330.480
50x50x5 22,62 327.990 361.920 407.160
50x50x6 26,82 388.890 429.120 482.760
60x60x5 27,42 397.590 438.720 493.560
60x60x6 32,52 471.540 520.320 585.360
60x60x8 42,54 616.830 680.640 765.720
65x65x6 35,46 514.170 567.360 638.280
65x65x8 46,38 672.510 742.080 834.840
70x70x6 38,28 555.060 612.480 689.040
70x70x7 44,28 642.060 708.480 797.040
75x75x6 41,10 595.950 657.600 739.800
75x75x8 53,94 782.130 863.040 970.920

4/ Bảng báo giá sắt thép hình H Đại Việt (H100x100x6x8 – H440x300x11x18)

  • Chiều dài tiêu chuẩn 6m/cây
  • Kích thước thép hình H: H100x100x6x8 – H440x300x11x18 (mm)
  • Độ dày: 8 – 18 (mm)
  • Trọng lượng: 103,20 – 744,00 kg/ cây 6m
Loại hàng

Khối lượng

(Kg/cây)

Đen

(Giá/cây)

Mạ kẽm

(Giá/Cây)

Mạ kẽm nhúng nóng

(Giá/Cây)

H100x100x6x8 103,20 1.754.400 1.960.800 2.064.000
H125x125x6.5×9 141,60 2.053.200 2.265.600 2.548.800
H148x100x6x9 130,20 1.887.900 2.083.200 2.343.600
H150x150x7x10 189,00 2.740.500 3.024.000 3.402.000
H194x150x6x9 183,60 2.662.200 2.937.600 3.304.800
H200x200x8x12 299,40 4.341.300 4.790.400 5.389.200
H244x175x7x11 264,60 3.836.700 4.233.600 4.762.800
H250x250x9x14 434,40 6.298.800 6.950.400 7.819.200
H294x200x8x12 340,80 4.941.600 5.452.800 6.134.400
H300x300x10x15 564,00 8.178.000 9.024.000 10.152.000
H340x250x9x14 478,20 6.933.900 7.651.200 8.607.600
H350x350x12x19 822,00 11.919.000 13.152.000 14.796.000
H390x300x10x16 642,00 9.309.000 10.272.000 11.556.000
H400x400x13x21 1032,00 14.964.000 16.512.000 18.576.000
H440x300x11x18 744,00 10.788.000 11.904.000 13.392.000

Lưu ý: Để đảm bảo nhận được báo giá chính xác và đầy đủ nhất, vui lòng liên hệ trực tiếp qua hotline. Đội ngũ chuyên viên của chúng tôi luôn sẵn sàng tư vấn, hỗ trợ chi tiết và cung cấp mức giá ưu đãi phù hợp nhất với nhu cầu của bạn.

So sánh bảng báo giá sắt thép hình Đại Việt với các thương hiệu khác

  1. Báo giá sắt thép hình Á Châu
  2. Báo giá sắt thép hình An Khánh
  3. Báo giá sắt thép hình Đại Việt
  4. Báo giá sắt thép hình Hàn Quốc
  5. Báo giá sắt thép hình Malaysia
  6. Báo giá sắt thép hình Nhật Bản
  7. Báo giá sắt thép hình Posco Vina
  8. Báo giá thép hình Vinaone
  9. Giá sắt thép hình Trung Quốc
  10. Báo giá sắt thép hình V Miền Nam
  11. Báo giá sắt thép hình V Quang Thắng
  12. Báo giá sắt thép hình V Thu Phương

Chất lượng thép hình Đại Việt có tốt không?

Câu trả lời là HOÀN TOÀN TỐT. Với dây chuyền sản xuất hiện đại và đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng hàng đầu, thép hình Đại Việt nổi bật với độ bền vượt trội, hiệu năng tối ưu. Chính những yếu tố này đã giúp thương hiệu nhận được sự tin cậy từ khách hàng và các nhà thầu, trở thành một trong những nhà sản xuất thép hàng đầu trên thị trường.

Thông tin nổi bật của thương hiệu sắt thép Đại Việt

Công ty Cổ phần Đầu tư Thương mại Thép Đại Việt (DVS), tiền thân là Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Vận tải Hùng Anh, được thành lập từ năm 2009 tại Đông Anh, Hà Nội. Từ những ngày đầu chuyên sản xuất phôi thép và thép hình, Đại Việt đã không ngừng cải tiến để đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của thị trường về chất lượng và đa dạng sản phẩm.

Năm 2017, Công ty khánh thành nhà máy mới tại Cụm Công nghiệp số 3, Cảng Đa Phúc, xã Thuận Thành, thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên. Nhà máy hiện đại này đã nâng công suất sản xuất lên đến 150.000 tấn/năm, bao gồm: Thép góc (L50 ÷ L130); Thép hình chữ U (U80 ÷ U200); Thép hình chữ I (I100 ÷ I200).

  • Tiêu chuẩn chất lượng: Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), tiêu chuẩn Nhật Bản (JIS).
  • Mác thép sản xuất: CT3, SS400
  • Giải thưởng: Đạt nhiều thành tựu quan trọng trong ngành công nghiệp thép.
  • Chế độ bảo hành: Tùy theo từng sản phẩm, thời gian bảo hành lên đến 10 năm.
  • Hệ thống phân phối: Phủ rộng trên khắp cả nước, từ TP.HCM, Bình Dương, Đồng Nai, Đà Nẵng, Nha Trang đến Long An và nhiều tỉnh thành khác.
  Bảng báo giá đá 1x2 xây dựng tại Sóc Trăng
Giới thiệu đôi nét về CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI THÉP ĐẠI VIỆT
Giới thiệu đôi nét về CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI THÉP ĐẠI VIỆT

Ưu điểm của sản phẩm thép hình do Đại Việt sản xuất

Thép hình Đại Việt chính là giải pháp toàn diện cho các công trình yêu cầu độ bền và chất lượng cao. Sản phẩm thép hình Đại Việt được đánh giá cao nhờ những ưu điểm vượt trội sau:

  • Thép hình Đại Việt có độ cứng vượt trội, đảm bảo sự ổn định và chất lượng bền lâu cho mọi công trình.
  • Mỗi sản phẩm đều trải qua quá trình kiểm định nghiêm ngặt, đạt các tiêu chuẩn chất lượng hàng đầu.
  • Thép không biến dạng trước lực tác động mạnh, đảm bảo kích thước đồng nhất và độ cân bằng hoàn hảo.
  • Với các dòng thép mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng, sản phẩm bền bỉ trước môi trường nước biển, hóa chất, phù hợp với các điều kiện khắc nghiệt.
  • Khách hàng có thể dễ dàng lựa chọn từ các loại thép hình U, I, V, H với nhiều kích thước và độ dày, đáp ứng mọi nhu cầu xây dựng và công nghiệp.

Tính ứng dụng đa dạng của sắt thép hình Đại Việt

Với những lợi thế vượt trội về độ bền, khả năng chịu lực và tính ứng dụng cao, thép hình Đại Việt đã và đang được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau, bao gồm:

  • Làm khung chịu lực cho nhà ở, chung cư, tòa nhà cao tầng, nhà xưởng và nhà kho.
  • Ứng dụng trong xây dựng cầu đường, kết cấu hạ tầng và các công trình công nghiệp.
  • Dùng làm đường ray trong hệ thống xe lửa.
  • Ứng dụng trong đóng tàu thủy và chế tạo các phương tiện vận tải khác.
  • Được sử dụng rộng rãi trong sản xuất máy móc, thiết bị cơ khí, và các hệ thống băng tải.
  • Đóng vai trò quan trọng trong ngành công nghiệp nặng và chế tạo thiết bị.
  • Là nguyên liệu để sản xuất hàng rào, lan can, mái che, cửa ra vào, và các kết cấu ngoài trời khác.
  • Dùng để làm tủ, kệ hàng hóa, đồ nội thất, và các sản phẩm trang trí với tính thẩm mỹ cao.
  • Thép mạ kẽm và nhúng kẽm nóng của Đại Việt được sử dụng cho các công trình tiếp xúc nhiều với nước biển và hóa chất nhờ khả năng chống ăn mòn tuyệt vời.

Cách bảo quản thép hình Đại Việt đúng nhất

Để đảm bảo chất lượng và tuổi thọ của thép hình Đại Việt trong quá trình lưu trữ và sử dụng, việc bảo quản đúng cách là rất quan trọng. Dưới đây là hướng dẫn chi tiết:

  • Nơi khô ráo, thoáng mát: Tránh để thép ở những nơi ẩm ướt hoặc tiếp xúc trực tiếp với nước mưa, để giảm nguy cơ bị rỉ sét.
  • Tránh ánh nắng trực tiếp: Duy trì độ ổn định nhiệt độ để không làm thay đổi cấu trúc vật liệu.
  • Kê thép cao khỏi mặt đất: Sử dụng pallet, gỗ hoặc vật liệu cách ly để kê thép, giúp tránh ẩm mốc từ mặt đất.
  • Phân loại theo chủng loại và kích thước: Sắp xếp riêng thép hình U, I, V để thuận tiện khi lấy và tránh va chạm gây trầy xước bề mặt.
  • Không chồng chất quá cao: Đảm bảo thép không bị cong vênh hoặc biến dạng do áp lực từ trọng lượng.
  • Thép đen: Phủ sơn chống gỉ hoặc bảo vệ bằng lớp dầu để giảm nguy cơ bị ăn mòn.
  • Thép mạ kẽm: Tránh để lớp mạ tiếp xúc với các hóa chất ăn mòn hoặc nước mặn để giữ độ bền bề mặt.
Sắp xếp thép hình Đại Việt theo hình dạng và kích thước để gọn gàng, có hệ thống ở nơi khô ráo
Sắp xếp thép hình Đại Việt theo hình dạng và kích thước để gọn gàng, có hệ thống ở nơi khô ráo

Phân biệt các loại thép hình I, U, V tại nhà máy Đại Việt

Tại nhà máy Đại Việt, các sản phẩm thép hình U, I, và V luôn nằm trong top lựa chọn hàng đầu nhờ chất lượng cao và khả năng ứng dụng linh hoạt. Mỗi dòng sản phẩm được sản xuất theo các tiêu chuẩn khắt khe và mang đặc điểm riêng biệt để đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng.

1/ Thép Hình V Đại Việt

Thép hình V Đại Việt được thiết kế với cấu trúc chữ V cân đối, giúp dễ dàng kết nối với các vật liệu khác để tạo thành kết cấu vững chắc. Đây là dòng sản phẩm tối ưu cho các công trình yêu cầu khả năng chịu lực cao và độ bền dài lâu. Phân loại:

  • Thép hình V Đại Việt đen: Có giá thành hợp lý, chất lượng ổn định. Để tăng tuổi thọ, bề mặt có thể được sơn tĩnh điện hoặc phủ thêm lớp bảo vệ.
  • Thép hình V Đại Việt mạ kẽm: Được phủ lớp mạ kẽm sáng bóng, chống oxy hóa và ăn mòn tốt. Phù hợp cho các công trình yêu cầu khả năng chịu đựng trong môi trường khắc nghiệt.
  • Thép hình V Đại Việt mạ kẽm nhúng nóng: Sở hữu lớp mạ dày, đồng đều, mang lại khả năng chống ăn mòn vượt trội. Mặc dù giá thành cao hơn, nhưng đây là lựa chọn lý tưởng cho các công trình cần độ bền tối ưu.
  Bảng giá đá xây dựng tại Khánh Hòa

Thông số kỹ thuật:

  • Tiêu chuẩn sản xuất: JIS, TCVN, ASTM, BS EN.
  • Kích thước: Đa dạng, từ V25 đến V200.
  • Độ dày: Từ 2,5mm đến 25mm.
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6m, 12m (hoặc cắt theo yêu cầu).
  • Trọng lượng: Từ 5,5kg đến 84kg/6m.
 
 
Thép V Đại Việt
Thép V Đại Việt

2/ Thép Hình U Đại Việt

Thép hình U Đại Việt là sản phẩm nổi bật nhờ đa dạng chủng loại, khả năng chịu lực và chịu nhiệt vượt trội. Với kết cấu bền vững, dễ gia công, dòng thép này được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực xây dựng và đời sống hàng ngày. Phân loại thép hình U Đại Việt:

  • Thép hình U Đại Việt đen: Có độ bền cao, kết cấu cứng cáp, bề mặt thường mang màu xanh đen hoặc đen nguyên bản. Phù hợp với các công trình quy mô nhỏ hoặc có ngân sách tiết kiệm.
  • Thép hình U Đại Việt mạ kẽm: Bề mặt phủ lớp mạ kẽm sáng bóng, trơn nhẵn, có khả năng chống ăn mòn hiệu quả, mang lại giá trị thẩm mỹ cao. Thích hợp cho các công trình yêu cầu độ bền và thẩm mỹ, như nhà tiền chế, cầu đường, và kết cấu công nghiệp.
  • Thép hình U Đại Việt mạ kẽm nhúng nóng: Được mạ kẽm nhúng nóng với lớp phủ dày, chống ăn mòn tốt hơn và tuổi thọ từ 30 đến 40 năm, tùy thuộc vào môi trường sử dụng. Lựa chọn tối ưu cho các công trình đòi hỏi độ bền vượt trội, chẳng hạn như công trình biển, nhà kho, và xưởng sản xuất lớn.

Thông số kỹ thuật:

  • Tiêu chuẩn sản xuất: JIS, ASTM, GOST, TCVN.
  • Mác thép: JIS G3101, SS400, ASTM A36, GOST 380/388.
  • Kích thước:
    • Chiều dài bụng: Từ 50mm đến 400mm.
    • Chiều cao 2 bên cánh: Từ 30mm đến 100mm.
    • Độ dày: Từ 2.5mm đến 15mm.
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6m, 12m hoặc cắt theo yêu cầu.
  • Quy cách đóng gói: 50 – 100 cây/bó, tùy thuộc vào kích thước sản phẩm.
Thép U Đại Việt
Thép U Đại Việt

3/ Thép Hình I Đại Việt

Thép hình I Đại Việt được thiết kế với kết cấu cân đối hình chữ I, đảm bảo khả năng chịu lực vượt trội, phù hợp với các công trình đòi hỏi độ bền và tính an toàn cao như khung kèo, kết cấu thép cho dự án lớn.

  • Thép hình I Đại Việt đen: Sở hữu màu sắc nguyên bản đen hoặc xanh đen, loại thép này có quy trình sản xuất đơn giản nhưng vẫn đảm bảo độ bền cơ học và dễ gia công. Thích hợp cho các công trình có chi phí tối ưu, không đòi hỏi quá cao về khả năng chống ăn mòn.
  • Thép hình I Đại Việt mạ kẽm: Bề mặt được phủ lớp mạ kẽm sáng bóng, tăng khả năng chống oxy hóa và chống mài mòn. Được sử dụng phổ biến trong thiết kế nội thất, sản xuất tủ kệ chứa hàng, và các hạng mục yêu cầu độ thẩm mỹ cao.
  • Thép hình I Đại Việt mạ kẽm nhúng nóng:Sản xuất bằng phương pháp mạ nhúng nóng hiện đại, lớp mạ dày đồng đều giúp chống ăn mòn tối ưu, tuổi thọ có thể kéo dài trên 50 năm. Phù hợp với các công trình ngoài trời, môi trường biển, hoặc dự án công nghiệp đòi hỏi độ bền cao như nhà máy, nhà kho, và cầu cảng.

Thông số kỹ thuật:

  • Độ dài thân trụ giữa: Từ 100mm đến 900mm.
  • Độ dài 2 bên cánh: Từ 50mm đến 300mm.
  • Độ dày thân thép: Từ 4.0mm đến 15.0mm.
  • Tiêu chuẩn chất lượng: ASTM (Hoa Kỳ), JIS (Nhật Bản), TCVN (Việt Nam).
Thép I Đại Việt
Thép I Đại Việt

Bảng tra trọng lượng sắt thép hình I Đại Việt:

Quy cách thép hình I Đại Việt

Trọng lượng

(kg/m)

Thép hình I100x50x4,5mm 42,5 kg/cây 6m
Thép hình I100x50x4,5mm 42,5 kg/cây 6m
Thép hình I120x65x4,5mm 52,5 kg/cây 6m
Thép hình I120x65x4,5mm 52,5 kg/cây 6m
Thép hình I150x75x7mm 14
Thép hình I150x75x7mm 14
Thép hình I198x99x4,5x7mm 18,2
Thép hình I200x100x5,5x8mm 21,3
Thép hình I248x124x5x8mm 25,7
Thép hình I250x125x6x9mm 29,6
Thép hình I298x149x5,5x8mm 32
Thép hình I300x150x6,5x9mm 36,7
Thép hình I346x174x6x9mm 41,4
Thép hình I350x175x7x11mm 49,6
Thép hình I396x199x9x14mm 56,6
Thép hình I400x200x8x13mm 66
Thép hình I450x200x9x14mm 76
Thép hình I496x199x9x14mm 79,5
Thép hình I500x200x10x16mm 89,6
Thép hình I600x200x11x17mm 106

Trường Thịnh Phát – Đại lý cung cấp thép hình I, U, V, H Đại Việt uy tín!

Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong ngành tôn thép, Trường Thịnh Phát tự hào là địa chỉ uy tín cung cấp thép hình Đại Việt chính hãng, giá cả hợp lý. Dưới đây là lý do chúng tôi là lựa chọn hàng đầu cho việc mua thép hình Đại Việt:

  • Chúng tôi cam kết cung cấp thép hình Đại Việt chính hãng, có giấy tờ nguồn gốc rõ ràng, bảo đảm chất lượng cao nhất.
  • Thép hình Đại Việt với nhiều loại và quy cách khác nhau, đáp ứng nhu cầu của các công trình lớn nhỏ.
  • Mua thép hình Đại Việt tại Trường Thịnh Phát bạn sẽ nhận ngay chiết khấu từ 8%, giá cả luôn cạnh tranh hơn so với các đại lý khác.
  • Với kho bãi lưu trữ lớn, chúng tôi đảm bảo cung cấp thép hình Đại Việt đúng tiến độ thi công, không gây gián đoạn công trình.
  • Chúng tôi cung cấp hóa đơn và hợp đồng rõ ràng, đảm bảo tính minh bạch và chính xác trong mọi giao dịch.
  • Chúng tôi cung cấp dịch vụ vận chuyển miễn phí trong nội thành TP.HCM, đảm bảo hàng hóa đến công trình đúng hẹn.
  • Đội ngũ nhân viên tận tâm, giàu kinh nghiệm luôn sẵn sàng hỗ trợ, giải đáp mọi thắc mắc về sản phẩm và các yêu cầu đặc biệt.

Đừng bỏ lỡ cơ hội nhận báo giá sắt thép hình Đại Việt chính xác và những ưu đãi hấp dẫn khi mua số lượng lớn. Liên hệ ngay với Trường Thịnh Phát qua hotline 0967.483.714 để nhận báo giá mới nhất và được tư vấn miễn phí!

0967483714