Bạn đang cần tìm báo giá sắt thép hình Nhật Bản chính hãng để đảm bảo chất lượng và tiến độ cho công trình của mình? Trường Thịnh Phát, chúng tôi cung cấp các sản phẩm nhập khẩu trực tiếp từ Nhật Bản, đảm bảo chính hãng 100%, kèm theo giấy tờ chứng nhận chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
- Tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010, EN 10025:2, GB/T700,…
- Mác thép: SM490A, SM490B, ASTM A36, S355, S355JR S355JO, S275, S275JR, S275JO…
- Loại bề mặt: đen, mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng
- Kích thước:
- Thép H: 100×100 – 440×300 mm
- Thép I: 100×55 – 900×300 mm
- Thép U: 50×32 – 380×100 mm
- Thép V: 25×25 – 150×150 mm
- Chiều dài cây: 6m, 12m hoặc cắt theo yêu cầu
- Trọng lượng: 6,72 – 1458 kg/ cây
- Ứng dụng: gia công cơ khí, nội thất, tủ kệ đựng, kèo thép công trình nhà ở, nhà xưởng, cầu đường…
Báo giá sắt thép hình Nhật Bản chữ I, U, V, H mới nhất
Dưới đây là báo giá sắt thép hình Nhật Bản do Đại lý VLXD Trường Thịnh Phát cung cấp. Giá bán này đã bao gồm thuế VAT 10% và miễn phí vận chuyển tận nơi sử dụng:
- Giá sắt thép hình I Nhật Bản (I100x55 đến I900x300) có giá từ 764.000 đến 33.532.000 VNĐ/cây 6m.
- Giá sắt thép hình U Nhật Bản (U50x32 đến U300x90) nằm trong khoảng 253.000 – 4.570.000 VNĐ/cây 6m.
- Giá sắt thép hình H Nhật Bản (H100x100 đến H440x300) bắt đầu từ 2.062.000 đến 25.798.000 VNĐ/cây 6m.
- Giá sắt thép hình V Nhật Bản (V25x25 đến V150x150) dao động từ 119.000 – 5.404.000 VNĐ/cây 6m.
1/ Báo giá sắt thép hình Nhật Bản chữ I (I100, I120, I150, … I900)
- Kích thước: Từ I100x55 đến I900x300 (mm).
- Độ dày: Trong khoảng 3.6mm đến 28mm.
- Trọng lượng: Từ 40.3kg đến 1.458kg/cây.
Bảng giá chi tiết:
- Thép hình I đen Nhật Bản: 764.000 – 27.700.000 VNĐ/cây 6m.
- Thép hình I mạ kẽm Nhật Bản: 825.000 – 29.887.000 VNĐ/cây 6m.
- Thép hình I mạ kẽm nhúng nóng Nhật Bản: 925.000 – 33.532.000 VNĐ/cây 6m.
Quy cách | Khối lượng kg/cây | I đen VNĐ/ cây | I mạ kẽm VNĐ/ cây |
I mạ kẽm nhúng nóng VNĐ/ cây
|
I100 x 55 x 3.6 | 40 | 664.000 | 725.000 | 825.000 |
I120 x 64 x 3.8 | 50,2 | 852.000 | 928.000 | 1.053.000 |
I150 x 75 x 5 x 7 | 84 | 1.494.000 | 1.620.000 | 1.830.000 |
I198 x 99 x 4.5 x 7 | 109,2 | 1.973.000 | 2.137.000 | 2.410.000 |
I200 x 100 x 5.5 x 8 | 127,8 | 2.327.000 | 2.518.000 | 2.838.000 |
I248 x 124 x 5 x 8 | 154,2 | 2.828.000 | 3.060.000 | 3.445.000 |
I250 x 125 x 6 x 9 | 177,6 | 3.273.000 | 3.539.000 | 3.983.000 |
I298 x 149 x 5.5 x 8 | 192 | 3.546.000 | 3.834.000 | 4.314.000 |
I300 x 150 x 6.5 x 9 | 220,2 | 4.082.000 | 4.413.000 | 4.963.000 |
I346 x 174 x 6 x 9 | 248,4 | 4.618.000 | 4.991.000 | 5.612.000 |
I350 x 175 x 7 x 11 | 297,6 | 5.553.000 | 5.999.000 | 6.743.000 |
I396 x 199 x 7 x 11 | 339,6 | 6.351.000 | 6.860.000 | 7.709.000 |
I400 x 200 x 8 x 13 | 396 | 7.422.000 | 8.016.000 | 9.006.000 |
I446 x 199 x 8 x 12 | 397,2 | 7.445.000 | 8.041.000 | 9.034.000 |
I450 x 200 x 9 x 14 | 456 | 8.562.000 | 9.246.000 | 10.386.000 |
I482 x 300 x 11 x 15 | 684 | 12.894.000 | 13.920.000 | 15.630.000 |
I488 x 300 x 11 x 18 | 768 | 14.490.000 | 15.642.000 | 17.562.000 |
I496 x 199 x 9 x 14 | 477 | 8.961.000 | 9.677.000 | 10.869.000 |
I500 x 200 x 10 x 16 | 537,6 | 10.113.000 | 10.919.000 | 12.263.000 |
I582 x 300 x 12 x 17 | 822 | 15.516.000 | 16.749.000 | 18.804.000 |
I588 x 300 x 12 x 20 | 906 | 17.112.000 | 18.471.000 | 20.736.000 |
I600 x 200 x 11 x 17 | 636 | 11.982.000 | 12.936.000 | 14.526.000 |
I700 x 300 x 13 x 24 | 1.110,00 | 20.988.000 | 22.653.000 | 25.428.000 |
I800 x 300 x 14 x 26 | 1.260,00 | 23.838.000 | 25.728.000 | 28.878.000 |
I900 x 300 x 16 x 28 | 1.458,00 | 27.600.000 | 29.787.000 | 33.432.000 |
2/ Báo giá thép hình U Nhật Bản mới nhất (U50x32 – U300x90)
- Kích thước: Từ U50x32 đến U300x90 (mm).
- Độ dày: Dao động từ 2.5mm đến 13.5mm.
- Trọng lượng: Từ 15kg đến 228.6kg/cây.
Bảng giá tham khảo:
- Thép hình U đen Nhật Bản: 253.000 – 3.885.000 VNĐ/cây 6m.
- Thép hình U mạ kẽm Nhật Bản: 291.000 – 4.456.000 VNĐ/cây 6m.
- Thép hình U mạ kẽm nhúng nóng Nhật Bản: 298.000 – 4.570.000 VNĐ/cây 6m.
Quy cách | Khối lượng kg/cây | U đen VNĐ/ cây | U mạ kẽm VNĐ/ cây |
U mạ kẽm nhúng nóng VNĐ/ cây
|
U50 x 32 x 2,5 | 15 | 253.000 | 291.000 | 298.000 |
U80 x 38 x 3,5 | 31 | 525.000 | 603.000 | 618.000 |
U80 x 43 x 4,5 | 42 | 712.000 | 817.000 | 838.000 |
U100 x 45 x 3,8 | 43,8 | 743.000 | 853.000 | 874.000 |
U100 x 48 x 5,3 | 51,6 | 876.000 | 1.005.000 | 1.030.000 |
U100 x 50 x 5,0 | 56,2 | 954.000 | 1.094.000 | 1.122.000 |
U100 x 50 x 5,0 x 7,5 | 56,2 | 954.000 | 1.094.000 | 1.122.000 |
U120 x 50 x 4,7 | 45 | 763.000 | 876.000 | 898.000 |
U120 x 52 x 5,4 | 55,8 | 947.000 | 1.087.000 | 1.114.000 |
U125 x 65 x 6 | 80,4 | 1.365.000 | 1.566.000 | 1.606.000 |
U140 x 52 x 4,2 | 54 | 916.000 | 1.051.000 | 1.078.000 |
U140 x 53 x 4,7 | 60 | 1.018.000 | 1.168.000 | 1.198.000 |
U150 x 75 x 6,5 | 111,6 | 1.896.000 | 2.175.000 | 2.230.000 |
U150 x 75 x 6,5 x 10 | 111,6 | 1.896.000 | 2.175.000 | 2.230.000 |
U160 x 65 x 5,0 | 84 | 1.426.000 | 1.636.000 | 1.678.000 |
U180 x 65 x 5,3 | 90 | 1.528.000 | 1.753.000 | 1.798.000 |
U200 x 69 x 5,4 | 102 | 1.732.000 | 1.987.000 | 2.038.000 |
U200 x 75 x 8,5 | 141 | 2.395.000 | 2.748.000 | 2.818.000 |
U200 x 80 x 7,5 x 11 | 147,6 | 2.508.000 | 2.877.000 | 2.950.000 |
U200 x 90 x 8 x 13,5 | 181,8 | 3.089.000 | 3.544.000 | 3.634.000 |
U250 x 76 x 6,5 | 136,8 | 2.324.000 | 2.666.000 | 2.734.000 |
U250 x 78 x 7,0 | 164,50 | 2.795.000 | 3.206.000 | 3.288.000 |
U250 x 90 x 9 x 13 | 207,60 | 3.528.000 | 4.047.000 | 4.150.000 |
U300 x 85 x 7,5 | 206,80 | 3.514.000 | 4.031.000 | 4.134.000 |
U300 x 90 x 9 x 13 | 228,6 | 3.885.000 | 4.456.000 | 4.570.000 |
3/ Báo giá thép hình V Nhật Bản mới nhất (V25x25 – V150x150)
- Kích thước: Từ V25x25 đến V150x150 (mm).
- Độ dày: Dao động từ 3mm đến 19mm.
- Trọng lượng: Từ 6,7kg đến 251kg/cây.
Bảng giá tham khảo:
- Thép hình V đen Nhật Bản: Giá từ 119.000 đến 4.524.000 VNĐ/cây 6m.
- Thép hình V mạ kẽm Nhật Bản: Giá từ 133.000 đến 5.026.000 VNĐ/cây 6m.
- Thép hình V mạ kẽm nhúng nóng Nhật Bản: Giá từ 143.000 đến 5.404.000 VNĐ/cây 6m.
Quy cách | Khối lượng kg/cây | V đen VNĐ/ cây | V mạ kẽm VNĐ/ cây |
V mạ kẽm nhúng nóng VNĐ/ cây
|
V 25 x 25 x 3 | 7 | 119.000 | 133.000 | 143.000 |
V 30 x 30 x 3 | 8,2 | 145.000 | 162.000 | 174.000 |
V 40 x 40 x 3 | 11 | 197.000 | 219.000 | 236.000 |
V 40 x 40 x 4 | 14,5 | 260.000 | 289.000 | 311.000 |
V 40 x 40 x 5 | 17,8 | 319.000 | 355.000 | 382.000 |
V 50 x 50 x 4 | 18,4 | 329.000 | 366.000 | 393.000 |
V 50 x 50 x 5 | 22,6 | 406.000 | 451.000 | 485.000 |
V 50 x 50 x 6 | 26,8 | 481.000 | 535.000 | 575.000 |
V 60 x 60 x 5 | 27,4 | 492.000 | 547.000 | 588.000 |
V 60 x 60 x 6 | 32,5 | 584.000 | 649.000 | 698.000 |
V 60 x 60 x 8 | 42,5 | 764.000 | 849.000 | 913.000 |
V 65 x 65 x 6 | 35,5 | 637.000 | 708.000 | 761.000 |
V 65 x 65 x 8 | 46,4 | 833.000 | 926.000 | 996.000 |
V 70 x 70 x 6 | 38,3 | 687.000 | 764.000 | 821.000 |
V 70 x 70 x 7 | 44,3 | 795.000 | 884.000 | 950.000 |
V 75 x 75 x 6 | 41,1 | 738.000 | 820.000 | 882.000 |
V 75 x 75 x 8 | 53,9 | 969.000 | 1.077.000 | 1.158.000 |
V 80 x 80 x 6 | 44 | 791.000 | 879.000 | 945.000 |
V 80 x 80 x 8 | 57,8 | 1.038.000 | 1.154.000 | 1.241.000 |
V 80 x 80 x 10 | 71,4 | 1.284.000 | 1.426.000 | 1.534.000 |
V 90 x 90 x 7 | 57,7 | 1.036.000 | 1.152.000 | 1.238.000 |
V 90 x 90 x 8 | 65,40 | 1.176.000 | 1.306.000 | 1.405.000 |
V 90 x 90 x 9 | 73,20 | 1.316.000 | 1.462.000 | 1.572.000 |
V 90 x 90 x 10 | 90,00 | 1.618.000 | 1.798.000 | 1.933.000 |
V 100 x 100 x 8 | 73,2 | 1.316.000 | 1.462.000 | 1.572.000 |
V 100 x 100 x 10 | 90 | 1.618.000 | 1.798.000 | 1.933.000 |
V 100 x 100 x 13 | 107 | 1.921.000 | 2.134.000 | 2.295.000 |
V 120 x 120 x 8 | 88 | 1.586.000 | 1.762.000 | 1.895.000 |
V 130 x 130 x 9 | 107 | 1.932.000 | 2.146.000 | 2.308.000 |
V 130 x 130 x 12 | 140 | 2.526.000 | 2.806.000 | 3.017.000 |
V 130 x 130 x 15 | 173 | 3.109.000 | 3.454.000 | 3.714.000 |
V 150 x 150 x 12 | 164 | 2.947.000 | 3.274.000 | 3.520.000 |
V 150 x 150 x 15 | 202 | 3.627.000 | 4.030.000 | 4.333.000 |
V 150 x 150 x 19 | 251 | 4.524.000 | 5.026.000 | 5.404.000 |
4/ Báo giá thép hình H Nhật Bản mới nhất (H100x100x6 – H440x300x11)
- Kích thước: Từ H100x100x6 đến H440x300x11 (mm)
- Độ dày: 8mm đến 21mm
- Trọng lượng: Từ 103,2kg đến 1.032kg/cây
Bảng giá chi tiết:
- Thép hình H đen Nhật Bản: 2.062.000 đến 20.638.000 VNĐ/cây 6m.
- Thép hình H mạ kẽm Nhật Bản: 2.320.000 đến 23.218.000 VNĐ/cây 6m.
- Thép hình H mạ kẽm nhúng nóng Nhật Bản: 2.578.000 đến 25.798.000 VNĐ/cây 6m.
Quy cách | Khối lượng kg/cây | H đen VNĐ/ cây | H mạ kẽm VNĐ/ cây |
H mạ kẽm nhúng nóng VNĐ/ cây
|
H100 x 100 x 6 x 8 | 103 | 2.062.000 | 2.320.000 | 2.578.000 |
H125 x 125 x 6.5 x 9 | 141,6 | 2.830.000 | 3.184.000 | 3.538.000 |
H148 x 100 x 6 x 9 | 130,2 | 2.602.000 | 2.928.000 | 3.253.000 |
H150 x 150 x 7 x 10 | 189 | 3.778.000 | 4.251.000 | 4.723.000 |
H194 x 150 x 6 x 9 | 183,6 | 3.670.000 | 4.129.000 | 4.588.000 |
H200 x 200 x 8 x 12 | 299,4 | 5.986.000 | 6.735.000 | 7.483.000 |
H244 x 175 x 7 x 11 | 264,6 | 5.290.000 | 5.952.000 | 6.613.000 |
H250 x 250 x 9 x 14 | 434,4 | 8.686.000 | 9.772.000 | 10.858.000 |
H294 x 200 x 8 x 12 | 340,8 | 6.814.000 | 7.666.000 | 8.518.000 |
H300 x 300 x 10 x 15 | 564 | 11.278.000 | 12.688.000 | 14.098.000 |
H340 x 250 x 9 x 14 | 478,2 | 9.562.000 | 10.758.000 | 11.953.000 |
H350 x 350 x 12 x 19 | 822 | 16.438.000 | 18.493.000 | 20.548.000 |
H390 x 300 x 10 x 16 | 642 | 12.838.000 | 14.443.000 | 16.048.000 |
H400 x 400 x 13 x 21 | 1.032,00 | 20.638.000 | 23.218.000 | 25.798.000 |
H440 x 300 x 11 x 18 | 744 | 14.878.000 | 16.738.000 | 18.598.000 |
Lưu ý: Báo giá thép hình Nhật Bản trên chỉ mang tính chất tham khảo. Để nhận báo giá chính xác nhất, vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để cung cấp thông tin chi tiết về đơn hàng của quý khách (loại thép, kích thước, số lượng, địa điểm giao hàng, v.v.).
So sánh bảng báo giá sắt thép hình Á Châu với các thương hiệu khác
Sắt thép hình Nhật Bản nổi bật không chỉ bởi chất lượng vượt trội mà còn bởi mức giá hợp lý, tương xứng với giá trị sản phẩm. Tuy nhiên, so với các sản phẩm thép hình I, U, V, H trong nước hay thép nhập khẩu từ các quốc gia khác, giá thép hình Nhật Bản có thể nhỉnh hơn một chút. Khách hàng có thể tham khảo bảng giá từ các nhà sản xuất uy tín để tìm kiếm sự lựa chọn phù hợp nhất cho công trình của mình.
- Báo giá sắt thép hình Á Châu
- Báo giá sắt thép hình An Khánh
- Báo giá sắt thép hình Đại Việt
- Báo giá sắt thép hình Hàn Quốc
- Báo giá sắt thép hình Malaysia
- Báo giá sắt thép hình Nhật Bản
- Báo giá sắt thép hình Posco Vina
- Báo giá thép hình Vinaone
- Giá sắt thép hình Trung Quốc
- Báo giá sắt thép hình V Miền Nam
- Báo giá sắt thép hình V Quang Thắng
- Báo giá sắt thép hình V Thu Phương
Sắt thép hình Nhật Bản có tốt không?
Chắc chắn Tốt – Thép hình Nhật Bản là sản phẩm được nhập khẩu trực tiếp từ Nhật Bản, quốc gia nổi tiếng với ngành công nghiệp sản xuất thép tiên tiến hàng đầu thế giới. Sản phẩm này sở hữu kết cấu vững chắc, bề mặt phẳng đều, độ sai số cực thấp và trọng lượng đạt chuẩn tuyệt đối. Bên cạnh đó, sắt thép Nhật Bản còn nổi bật với các tính năng cơ lý ưu việt, khả năng chịu nhiệt cao, chống va đập hiệu quả và đặc biệt có độ bền vượt trội, phù hợp cho mọi loại công trình.
Điểm đặc biệt của sản phẩm thép hình Nhật Bản
- Mang đến độ vững chắc và an toàn tuyệt đối cho công trình, chịu tải trọng lớn mà không bị biến dạng.
- Khả năng chống gỉ sét, oxy hóa vượt trội trong mọi điều kiện thời tiết, đảm bảo tuổi thọ từ 60-70 năm.
- Thân thiện với môi trường nhờ khả năng tái chế, giảm thiểu tác động tiêu cực.
- Đa dạng kích thước và chủng loại, đáp ứng mọi nhu cầu thiết kế và thi công.
- Dù giá thành cao hơn, chất lượng và độ bền của thép hình U, I, V Nhật Bản hoàn toàn xứng đáng là sự lựa chọn hàng đầu cho mọi dự án.
Tính ứng dụng trong công tình xây dựng
- Xây dựng dân dụng: Khung nhà ở, chung cư, biệt thự.
- Công nghiệp: Nhà xưởng, nhà tiền chế, máy nâng hàng, kết cấu cơ khí.
- Hạ tầng: Cầu đường, cống thoát nước, hệ thống đường ray.
Thông số kỹ thuật sắt thép hình nhập khẩu từ Nhật Bản
Thông số kỹ thuật của thép hình I Nhật Bản bao gồm các yếu tố như tiêu chuẩn sản xuất, mác thép, trọng lượng, độ dày, giúp khách hàng dễ dàng tham khảo và lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu.
1/ Tiêu chuẩn sản xuất thép hình I Nhật Bản
Các thông số dưới đây giúp người sử dụng lựa chọn đúng loại thép hình I phù hợp cho các công trình xây dựng, đảm bảo chất lượng và độ bền tối ưu.
- Mác thép: Q345B, SS400, A36, St37-2, Q235B, S235JR, Q195, SM490B, SM400A, SM400B, SM490A,… đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế như GB/T700, GB/T1591, KS D3502, ASTM, EN 10025, DIN 17100, JIS G3101, JIS G3106,…
- Chiều cao (H): từ 100mm đến 900mm
- Chiều rộng cánh (B): từ 50mm đến 300mm
- Chiều dày cánh (t1): từ 3.2mm đến 16mm
- Chiều dày thân (t2): từ 3.2mm đến 26mm
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m, 12m hoặc cắt theo yêu cầu.
Bảng barem sắt hình I Nhật Bản:
Quy cách | t1 (mm) | t2 (mm) | Trọng lượng (kg/m) |
I100x50x3,2 | 3,2 | – | 7 |
I100x55x4,5×6,5 | 4,5 | 6,5 | 9,5 |
I120x64x4,8×6,5 | 4,8 | 6,5 | 11,5 |
I148x100x6x9 | 6 | 9 | 21,1 |
I150x75x5x7 | 5 | 7 | 14 |
I194x150x6x9 | 6 | 9 | 30,6 |
I198x99x4,5×7 | 4,5 | 7 | 18,2 |
I200x100x5,5×8 | 5,5 | 8 | 21,3 |
I244x175x7x11 | 7 | 11 | 44 |
I248x124x5x8 | 5 | 8 | 25,7 |
I250x125x6x9 | 6 | 9 | 29,6 |
I250x175x7x11 | 7 | 11 | 44 |
I294x200x8x12 | 8 | 12 | 57 |
I298x149x5,5×8 | 5,5 | 8 | 32 |
I300x150x6,5×9 | 6,5 | 9 | 37 |
I340x250x9x14 | 9 | 14 | 80 |
I346x174x6x9 | 6 | 9 | 41 |
I350x175x7x11 | 7 | 11 | 50 |
I390x300x10x16 | 10 | 16 | 107 |
I396x199x7x11 | 7 | 11 | 57 |
I400x200x8x13 | 8,00 | 13 | 66 |
I440x300x11x18 | 11,00 | 18 | 124 |
I446x199x8x12 | 8,00 | 12 | 66 |
I450x200x9x14 | 9 | 14 | 76 |
I482x300x11x15 | 11 | 15 | 114 |
I488x300x11x18 | 11 | 18 | 128 |
I496x199x9x14 | 9 | 14 | 80 |
I500x200x10x16 | 10 | 16 | 90 |
I596x199x10x15 | 10 | 15 | 95 |
I582x300x12x17 | 12 | 17 | 137 |
I588x300x12x20 | 12 | 20 | 151 |
I594x302x14x23 | 14 | 23 | 175 |
I600x200x11x17 | 11 | 17 | 106 |
I692x300x13x20 | 13 | 20 | 166 |
I700x300x13x24 | 13 | 24 | 185 |
I792x300x14x22 | 14 | 22 | 191 |
I800x300x14x26 | 14 | 26 | 210 |
I900x300x16x18 | 16 | 18 | 240 |
2/ Tiêu chuẩn sản xuất thép hình U Nhật Bản
- Tiêu chuẩn sản xuất: JIS G 3101: SS400, SB410, SB 3010
Bảng barem sắt thép hình U Nhật Bản:
QUY CÁCH THÉP HÌNH U | |||||
H (mm) | B (mm) | t1 (mm) | t2 (mm) | L (m) | W (kg/m) |
60 | 36 | 4,4 | 1/6 | 5,9 | |
80 | 40 | 4,5 | 1/6 | 7,05 | |
100 | 46 | 5 | 1/6 | 8,59 | |
100 | 50 | 5 | 8 | 6/12 | 9,36 |
120 | 52 | 5 | 6/12 | 10,48 | |
125 | 65 | 6 | 8 | 6/12 | 13,4 |
140 | 58 | 5 | 6/12 | 12,3 | |
150 | 75 | 7 | 10 | 6/12 | 18,6 |
160 | 64 | 5 | 6/12 | 14,2 | |
180 | 68 | 6 | 1/12 | 18,16 | |
180 | 68 | 7 | 1/12 | 18,4 | |
180 | 75 | 7 | 11 | 1/12 | 21,4 |
200 | 73 | 6 | 1/12 | 21,3 | |
200 | 73 | 7 | 1/12 | 23,7 | |
200 | 76 | 5 | 1/12 | 18,4 | |
200 | 80 | 8 | 11 | 1/12 | 24,6 |
240 | 90 | 6 | 1/12 | 24 | |
250 | 90 | 9 | 13 | 1/12 | 34,6 |
250 | 78 | 7 | 1/12 | 25,5 | |
280 | 85,00 | 10 | 1/12 | 34,81 | |
300 | 90,00 | 9 | 13 | 1/12 | 38,1 |
300 | 82,00 | 7 | 1/12 | 31 | |
300 | 87 | 10 | 1/12 | 39,2 | |
300 | 88 | 7 | 1/12 | 34,6 | |
300 | 90 | 12 | 1/12 | 48,6 | |
380 | 100 | 11 | 16 | 1/12 | 54,5 |
Các sản phẩm thép hình Nhật Bản phổ biến trên thị trường
Thép hình I Nhật Bản là một trong những vật liệu xây dựng được sử dụng rộng rãi nhờ vào tính đa dạng và độ bền cao, bao gồm các loại thép hình I mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng và thép hình I đen. Mỗi loại có những đặc điểm và ứng dụng riêng, phù hợp với các yêu cầu kỹ thuật khác nhau.
1/ Thép hình mạ kẽm Nhật Bản
Thép hình I mạ kẽm Nhật Bản được chế tạo từ lõi thép đen, sau đó phủ lớp mạ kẽm giúp gia tăng tính thẩm mỹ và khả năng chống ăn mòn, đặc biệt trong môi trường ẩm ướt. Sản phẩm này rất thích hợp cho các công trình yêu cầu sự bền bỉ và tính chống oxy hóa cao.
2/ Thép hình Nhật Bản nhúng kẽm nóng
Khác với thép mạ kẽm thông thường, thép hình I mạ kẽm nhúng nóng được nhúng toàn bộ vào bể kẽm nóng chảy, tạo ra lớp bảo vệ chắc chắn hơn. Quy trình sản xuất này phức tạp hơn, dẫn đến giá thành cao hơn, nhưng bù lại là độ bền vượt trội và khả năng chống ăn mòn hiệu quả.
3/ Thép hình Nhật Bản đen
Thép hình I đen Nhật Bản có màu sắc nguyên thủy, không có lớp mạ kẽm, nên khả năng chống oxy hóa thấp. Tuy nhiên, lớp sơn tĩnh điện có thể được áp dụng để bảo vệ bề mặt, gia tăng khả năng chống chịu với các yếu tố bên ngoài.
Trường Thịnh Phát – Nhà cung cấp thép hình Nhật Bản uy tín, nhập khẩu chính ngạch
Thép hình Nhật Bản được bán rộng rãi tại các cửa hàng vật liệu xây dựng, đơn vị kinh doanh sắt thép hoặc đại lý chuyên buôn bán mặt hàng này. Điều đó đồng nghĩa với việc báo giá thép hình Nhật Bản ở mỗi nơi sẽ một khác, mức giá chênh lệch có thể lên tới 500-1000 đồng/1kg thép.
Để mua được thép Nhật Bản giá rẻ, đảm bảo chính hãng, chất lượng uy tín,… quý vị nên liên hệ trực tiếp với các cơ sở uy tín như: nhà máy sản xuất thép V, Tổng đại lý phân phối chính hãng (hoặc độc quyền) của thép Nhật. Đại lý VLXD Trường Thịnh Phát là địa chỉ cung cấp các loại thép ống, thép hình, thép hộp, thép tấm,… tốt nhất hiện nay, cam kết giá thành rẻ, đáp ứng tiêu chuẩn khắt khe của người dùng.
Chính sách bán hàng:
- Thép hình Nhật Bản chính hãng, mới 100%, không bị gỉ sét hay cong vênh.
- Tính theo kg hoặc cây.
- Miễn phí nội thành TP.HCM, hỗ trợ 50% phí vận chuyển cho các tỉnh lân cận. Thời gian vận chuyển từ 1 đến 5 ngày tùy vào địa chỉ công trình.
- Chấp nhận thanh toán tiền mặt hoặc chuyển khoản, yêu cầu đặt cọc 50%, thanh toán nốt 50% sau khi nhận hàng đầy đủ.
- Theo chính sách bảo hành của nhà máy thép Nhật Bản.
- Giá chưa bao gồm 10% VAT.
- Áp dụng cho đơn hàng lớn từ 5% đến 10%.
Để cập nhật báo giá chính xác nhất, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với Trường Thịnh Phát qua hotline 0967.483.714 để nhận thông tin chi tiết và ưu đãi hấp dẫn!