Bạn cần báo giá sắt thép hộp Hữu Liên, báo giá thép ống Hữu Liên cho dự án của mình? Trường Thịnh Phát có sẵn số lượng lớn, giao hàng nhanh chóng, giá cả cạnh tranh. Hãy gọi ngay cho chúng tôi để được tư vấn và xem báo giá sắt thép Hữu Liên chi tiết dưới đây!
Báo giá sắt thép Hữu Liên cập nhật mới nhất hiện nay
Thị trường thép xây dựng luôn có nhiều biến động về giá cả. Để giúp quý khách hàng có cái nhìn tổng quan và lên kế hoạch cho công trình của mình, chúng tôi xin gửi đến bảng báo giá thép hộp Hữu Liên mới nhất được cập nhật hôm nay. Các mức giá dưới đây đã bao gồm thuế VAT 10% và có thể thay đổi tùy theo thời điểm và số lượng đặt hàng.
- Giá sắt thép hộp Hữu Liên vuông đen (12×12 – 50×50) dao động từ 17.000 đến 192.800 VNĐ/cây.
- Giá sắt thép hộp Hữu Liên chữ nhật đen (14×14 – 50×50) có giá từ 27.000 đến 208.000 VNĐ/cây.
- Giá sắt thép hộp Hữu Liên vuông mạ kẽm (13×26 – 60×120) dao động từ 38.000 đến 330.000 VNĐ/cây tùy quy cách.
- Giá sắt thép hộp Hữu Liên chữ nhật mạ kẽm (20×40 – 60×120) có giá thành dao động từ 72.000 đến 400.000 VNĐ/cây.
1/ Giá sắt thép hộp Hữu Liên vuông đen (12×12 – 50×50)
Thép hộp vuông đen Hữu Liên là dòng sản phẩm được sử dụng phổ biến nhất trong các công trình xây dựng. Với thiết kế vuông vức cùng độ bền cao, loại thép này thường được dùng làm khung, dàn giáo hay các kết cấu chịu lực.
- Chiều dài tiêu chuẩn 6m/cây
- Độ dày: 0.7mm đến 2mm
Đặc biệt, các quy cách phổ biến như 20×20, 25×25, 30×30 luôn có sẵn số lượng lớn tại kho, đáp ứng nhanh chóng nhu cầu của khách hàng.
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn giá (VNĐ) |
(12×12) | 0.8 | 1.3 | 17.00 |
1.0 | 1.8 | 24.785 | |
(14×14) | 0.7 | 1.4 | 19.660 |
0.8 | 1.6 | 22.130 | |
1.0 | 2.0 | 27.735 | |
1.1 | 2.6 | 35.810 | |
1.2 | 2.3 | 32.010 | |
(16×16) | 0.7 | 1.6 | 22.130 |
0.8 | 2.0 | 27.735 | |
0.9 | 2.2 | 30.110 | |
1.0 | 2.5 | 33.010 | |
1.1 | 2.8 | 38.560 | |
1.2 | 3.0 | 40.560 | |
(20×20) | 0.7 | 2.0 | 27.160 |
0.8 | 2.4 | 32.060 | |
0.9 | 2.7 | 37.810 | |
1.0 | 3.1 | 42.990 | |
1.1 | 3.4 | 47.310 | |
1.2 | 3.7 | 50.160 | |
(25×25) | 0.7 | 2.8 | 38.760 |
0.8 | 3.0 | 41.610 | |
0.9 | 3.5 | 48.735 | |
1.0 | 3.9 | 53.960 | |
1.1 | 4.3 | 59.660 | |
1.2 | 4.8 | 66.785 | |
1.4 | 5.9 | 80.560 | |
(30×30) | 0.7 | 3.1 | 44.800 |
0.8 | 3.7 | 54.300 | |
0.9 | 4.2 | 61.700 | |
1.0 | 4.8 | 70.300 | |
1.1 | 5.3 | 77.800 | |
1.2 | 5.8 | 83.800 | |
1.4 | 6.9 | 98.800 | |
(40×40) | 0.9 | 5.7 | 83.800 |
1.0 | 6.5 | 95.800 | |
1.1 | 7.2 | 105.800 | |
1.2 | 7.9 | 115.800 | |
1.4 | 9.9 | 111.800 | |
1.7 | 11.3 | 128.800 | |
2.0 | 13.4 | 151.800 | |
(50×50) | 1.0 | 8.2 | 92.800 |
1.2 | 10.0 | 113.800 | |
1.4 | 11.8 | 133.800 | |
1.8 | 15.2 | 172.800 | |
2.0 | 17.0 | 192.800 |
2/ Giá thép hộp Hữu Liên vuông mạ kẽm (14×14 – 50×50)
Thép hộp vuông mạ kẽm là sự lựa chọn tối ưu cho các công trình yêu cầu độ bền cao và khả năng chống gỉ sét vượt trội. Lớp mạ kẽm bảo vệ bề mặt thép khỏi tác động của môi trường, đặc biệt phù hợp với các công trình ngoài trời đòi hỏi tính thẩm mỹ cao như lan can, hàng rào.
- Chiều dài tiêu chuẩn 6m/cây
- Độ dày: 0.9mm đến 2mm
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn giá (VNĐ) |
(14×14) | 0.9 | 1.9 | 27.000 |
1.0 | 2.0 | 28.150 | |
1.1 | 2.4 | 34.425 | |
1.2 | 2.6 | 38.050 | |
(16×16) | 0.8 | 2.0 | 30.450 |
0.9 | 2.2 | 31.775 | |
1.0 | 2.5 | 36.050 | |
1.1 | 2.7 | 37.900 | |
1.2 | 3.0 | 43.650 | |
(20×20) | 0.8 | 2.5 | 36.050 |
0.9 | 2.8 | 41.800 | |
1.0 | 3.2 | 47.500 | |
1.1 | 3.5 | 52.250 | |
1.2 | 3.8 | 56.525 | |
(25×25) | 0.8 | 3.1 | 45.600 |
0.9 | 3.6 | 53.675 | |
1.0 | 4.0 | 58.900 | |
1.1 | 4.4 | 64.550 | |
1.2 | 4.9 | 72.050 | |
1.4 | 5.9 | 87.400 | |
(30×30) | 0.8 | 3.8 | 56.525 |
0.9 | 4.3 | 63.650 | |
1.0 | 4.9 | 72.050 | |
1.1 | 5.4 | 78.900 | |
1.2 | 5.9 | 87.400 | |
1.4 | 6.9 | 103.200 | |
1.8 | 8.9 | 132.050 | |
2.0 | 10.0 | 149.150 | |
(40×40) | 1.0 | 6.6 | 97.850 |
1.1 | 7.3 | 108.300 | |
1.2 | 8.0 | 118.750 | |
1.4 | 10.0 | 141.150 | |
1.8 | 12.4 | 184.300 | |
2.0 | 14.0 | 208.050 | |
(50×50) | 1.0 | 8.5 | 126.350 |
1.2 | 10.0 | 141.150 | |
1.4 | 12.0 | 178.600 | |
1.7 | 15.1 | 208.000 |
3/ Giá sắt thép hộp Hữu Liên chữ nhật đen (13×26 – 60×120)
Thép hộp chữ nhật đen là dòng sản phẩm được thiết kế với hai cạnh dài ngắn khác nhau, phù hợp cho các ứng dụng cần độ linh hoạt cao trong thiết kế và thi công. Đối với các công trình lớn, thép hộp chữ nhật kích thước 40×80 và 50×100 được ưa chuộng nhờ khả năng chịu lực tốt và tính thẩm mỹ cao.
- Chiều dài cây thép: 6m/cây
- Độ dày (mm): từ 0.6 mm đến 2 mm
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn giá (VNĐ) |
(13×26) | 0.6 | 1.6 | 38.760 |
0.7 | 2.0 | 36.575 | |
0.8 | 2.3 | 39.710 | |
0.9 | 2.6 | 45.220 | |
1.0 | 3.0 | 52.060 | |
1.1 | 3.3 | 56.810 | |
1.2 | 3.6 | 61.110 | |
(20×40) | 0.7 | 3.4 | 75.810 |
0.8 | 3.7 | 42.560 | |
0.9 | 4.2 | 50.630 | |
1.0 | 4.8 | 58.760 | |
1.1 | 5.3 | 65.410 | |
1.2 | 5.8 | 73.010 | |
1.4 | 7.1 | 79.710 | |
(25×50) | 0.7 | 4.0 | 95.280 |
0.8 | 4.7 | 70.110 | |
0.9 | 5.4 | 78.660 | |
1.0 | 6.0 | 87.210 | |
1.1 | 6.7 | 95.760 | |
1.2 | 7.4 | 114.760 | |
1.4 | 8.8 | 146.760 | |
(30×60) | 0.8 | 6.5 | 110.010 |
1.0 | 7.3 | 118.560 | |
1.2 | 8.1 | 129.960 | |
1.4 | 8.9 | 151.810 | |
1.8 | 10.6 | 198.360 | |
2.0 | 13.6 | 221.110 | |
(40×80) | 1.0 | 10.2 | 163.210 |
1.1 | 11.0 | 178.410 | |
1.2 | 12.0 | 196.460 | |
1.4 | 14.1 | 243.010 | |
1.8 | 18.4 | 259.960 | |
2.0 | 20.5 | 190.760 | |
(50×100) | 1.0 | 15.1 | 201.210 |
1.2 | 16.5 | 220.685 | |
1.4 | 18.2 | 292.220 | |
1.8 | 22.5 | 329.985 | |
2.0 | 24.0 | 259.960 | |
(60×120) | 1.0 | 17.7 | 190.760 |
1.2 | 18.6 | 201.210 | |
1.4 | 20.4 | 220.685 | |
1.8 | 27.0 | 292.220 | |
2.0 | 30.4 | 329.985 |
4/ Giá sắt thép hộp Hữu Liên chữ nhật mạ kẽm (20×40 – 60×120)
Thép hộp chữ nhật mạ kẽm kết hợp ưu điểm của kết cấu chữ nhật linh hoạt và độ bền vượt trội của lớp mạ kẽm. Sản phẩm này đặc biệt phù hợp cho các công trình công nghiệp vì ít bị ảnh hưởng bởi gỉ sét hay các yếu tố môi trường, do đó giảm thiểu chi phí bảo trì lâu dài.
- Chiều dài cây thép: 6m/cây
- Độ dày (mm): từ 1 mm đến 2 mm
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn giá (VNĐ) |
20 x 40 | 1.0 | 5.43 | 72.000 |
20 x 40 | 1.4 | 7.47 | 98.151 |
25 x 50 | 1.4 | 9.45 | 124.685 |
25 x 50 | 1.8 | 11.98 | 1595.334 |
30 x 60 | 1.8 | 14.53 | 191.249 |
30 x 60 | 2.0 | 16.05 | 213.465 |
40 x 80 | 1.8 | 19.61 | 260.813 |
40 x 80 | 2.0 | 21.7 | 288.610 |
50 x 100 | 2.0 | 27.34 | 361.622 |
60 x 120 | 1.8 | 29.79 | 400.00 |
So sánh bảng giá sắt thép hộp Hữu Liên với các thương hiệu khác
- Thép hộp TVP
- Thép hộp Hoa Sen
- Thép hộp Hòa Phát
- Thép hộp Nguyễn Minh
- Thép hộp Lê Phan Gia
- Thép hộp Tuấn Võ
- Thép hộp Visa
- Thép hộp Nam Kim
- Thép hộp Ống Thép 190
- Thép hộp Việt Thành
- Thép hộp Phú Xuân Việt
- Thép hộp Hồng Ký
- Thép hộp Sunco
- Thép hộp Vinaone
- Thép hộp Trung Quốc
- Thép hộp Hàn Quốc
- Thép hộp Nam Hưng
- Thép hộp Liên Doanh Việt Nhật
- Thép hộp Đông Á
Các loại sắt thép hộp Hữu Liên trên thị trường
Sắt thép Hữu Liên được phân loại chủ yếu dựa theo hình dạng của tiết diện cắt ngang. Tùy theo từng loại hình dự án, nhà thầu có thể lựa chọn loại thép phù hợp nhất nhằm đảm bảo hiệu quả và tiết kiệm chi phí. Cùng đào sâu hơn về sản phẩm thép hộp vuông và thép hộp chữ nhật Hữu Liên qua các thông số cụ thể dưới đây:
Thép hộp vuông Hữu Liên
Thép hộp vuông Hữu Liên là loại thép hộp có hình dạng cắt ngang thành hình vuông, với 4 cạnh bằng nhau. Sản phẩm này có cấu trúc với thân trụ dài và ruột rỗng, với độ dày thành ống từ 0,6mm đến 3,5 mm. Với thiết kế vuông vắn, loại thép này thường được ưa chuộng trong việc xây dựng khung dàn giáo, kết cấu chịu lực cho các tòa nhà hoặc lắp đặt các trang thiết bị.
Hiện nay, thép hộp vuông Hữu Liên được phân thành ba loại khác nhau dựa trên bề mặt của sản phẩm, bao gồm thép hộp vuông đen, thép hộp vuông mạ kẽm và thép hộp vuông mạ kẽm nhúng nóng.
Thép hộp chữ nhật Hữu Liên
Khác với thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật Hữu Liên có đặc điểm là hai chiều dài khác nhau, tạo tính linh hoạt hơn trong thiết kế và thi công. Sản phẩm này thường được dùng để làm giàn giáo, khung cửa, lan can hay các kết cấu thi công lớn cần tải trọng cao.
Thép hộp chữ nhật Hữu Liên có có thân trụ dài, rỗng ruột, độ dày thành ống từ 0,6 mm đến 3,5 mm. Phân nhóm lần lượt thành 3 loại là thép hộp đen, thép hộp mạ kẽm và thép hộp mạ kẽm nhúng nóng, được phân biệt bởi lớp mạ bên ngoài.
Tại sao nên chọn sắt thép hộp Hữu Liên?
Thép hộp Hữu Liên là sản phẩm chủ lực của Công ty Cổ phần Hữu Liên Á Châu, ưu điểm nổi bật của sản phẩm là chất lượng sắt thép xuất sắc, giá cạnh tranh. Hiện nay, thép hộp từ thương hiệu Hữu Liên là luôn được các nhà thầu ưu tiên lựa chọn cho công trình.
Giới thiệu về sản phẩm sắt thép của thương hiệu Hữu Liên
Một trong những lý do chính khiến sắt thép Hữu Liên được ưa chuộng là vì sự kết hợp hài hòa giữa chất lượng và giá cả. Khách hàng không chỉ nhận được sản phẩm đạt tiêu chuẩn mà còn thoải mái khi lựa chọn theo ngân sách của mình. Điều này sẽ phần nào giúp họ tiết kiệm trong tổng chi phí dự án cũng như duy trì chất lượng công trình.
Sất thép Hữu Liên cam kết cung cấp sản phẩm với tiêu chuẩn quốc tế. Mọi quy trình sản xuất đều phải trải qua kiểm tra chất lượng gắt gao trước khi đưa ra thị trường, giúp đảm bảo sản phẩm đến tay người tiêu dùng luôn đạt yêu cầu chất lượng tốt nhất.
Sơ lược về công ty cổ phần Hữu Liên Á Châu
Công ty Cổ phần Hữu Liên Á Châu, thành lập năm 1978, là một trong những doanh nghiệp tiên phong trong ngành sản xuất ống thép với quy mô công nghiệp. Hiện tại, sản phẩm chủ lực của công ty là ống thép, được đánh giá cao trên thị trường nhờ chất lượng vượt trội và giá cả hợp lý.
Danh mục sản phẩm của công ty bao gồm các loại ống thép tròn, ống oval, ống chữ D, cùng với thép hộp vuông và chữ nhật. Các sản phẩm này có độ dày từ 0,7 mm đến 3,5 mm, đáp ứng nhiều yêu cầu khác nhau của khách hàng.
Sứ mệnh của Hữu Liên Á Châu là đem lại sự hài lòng cho đối tác và đồng hành thông qua các cam kết kinh doanh bền vững và xây dựng quan hệ dựa trên sự tin cậy và thân thiện.
Tầm nhìn của công ty là nằm trong top 100 thương hiệu thép hàng đầu thế giới, trở thành tập đoàn chuyên ngành thép dẫn đầu tại Việt Nam, và là đối tác tin cậy của khách hàng.
Chất lượng sắt hộp Hữu Liên có tốt không?
Không thể không nhắc đến vấn đề chất lượng khi nói về sắt thép Hữu Liên. Các sản phẩm thép hộp đều được sản xuất bằng nguyên liệu chất lượng cao cùng quy trình công nghệ tiên tiến. Do đó, thép hộp Hữu Liên có khả năng chống chịu tốt dưới áp lực lớn, đảm bảo an toàn cho công trình.
Người thợ xây dựng sẽ hoàn toàn yên tâm khi sử dụng thép hộp Hữu Liên, bởi nó không chỉ đẹp mắt mà sau quá trình tiếp xúc lâu dài với môi trường vẫn giữ được độ bền và tính năng ưu việt. Đặc biệt, thép hộp mạ kẽm giúp tránh khỏi các tác động xấu từ tự nhiên như oxy hóa hay ăn mòn, kéo dài tuổi thọ cho công trình.
Công dụng thép hộp Hữu Liên
Thép hộp Hữu Liên được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như:
- Làm khung kết cấu, dầm, cột, cọc siêu âm và dàn giáo trong xây dựng công nghiệp và dân dụng: Thép hộp Hữu Liên được sử dụng trong việc xây dựng các công trình công nghiệp và dân dụng như nhà xưởng, nhà ở, tòa nhà, cầu đường, v.v.
- Làm bàn ghế, kệ sách, giá treo,… trong nội thất: Vì được sản xuất qua dây chuyền máy móc tiên tiến nên sản phẩm được làm từ thép hộp Hữu Liên luôn vững chắc và bền bỉ khi sử dụng.
- Cơ khí và tàu thuyền: Sản phẩm sắt thép hộp được sử dụng trong việc chế tạo các bộ phận máy móc, hệ thống ống dẫn và kết cấu tàu thuyền.
Tất cả những ứng dụng này cho thấy rằng sắt thép Hữu Liên là lựa chọn lý tưởng cho mọi công trình xây dựng nhờ vào tính năng vượt trội và độ bền của sản phẩm.
Bảo quản thép hộp Hữu Liên thế nào?
Bảo quản thép hộp Hữu Liên đúng cách không chỉ giúp nâng cao tuổi thọ của sản phẩm mà còn bảo đảm các tiêu chuẩn chất lượng. Nên lưu trữ thép ở nơi khô ráo, tránh ẩm ướt hay tiếp xúc trực tiếp với nước mưa.
Khi bảo quản, cần chú ý xếp chồng thép một cách gọn gàng, không để các khuôn mẫu va chạm gây trầy xước hoặc hư hại. Đối với các thép hộp mạ kẽm, việc bảo quản càng quan trọng hơn vì nếu tiếp xúc với nước hoặc chất ăn mòn có thể làm mất lớp bảo vệ ban đầu.
Lưu ý khi chọn mua sắt hộp Hữu Liên
Khi chọn mua sắt thép Hữu Liên, người tiêu dùng nên tìm hiểu kỹ về nguồn gốc, xuất xứ của sản phẩm. Lựa chọn đơn vị phân phối đáng tin cậy sẽ giúp bạn yên tâm hơn về chất lượng và giá cả.
Ngoài ra, không quên tham khảo ý kiến từ những công trình trước đó để có cái nhìn tổng quan về sản phẩm, đánh giá mức độ thích hợp cho dự án của mình. Đừng ngại yêu cầu chứng từ, hóa đơn liên quan đến sản phẩm, bởi đây là tiêu chí quan trọng chứng minh nguồn gốc xuất xứ.
Trường Thịnh Phát – Đại lý cung cấp thép hộp Hữu Liên uy tín
Trong số rất nhiều nhà cung cấp sắt thép trên thị trường, Trường Thịnh Phát nổi bật với vai trò là đại lý phân phối sắt thép Hữu Liên uy tín. Với thời gian gia nhập ngành lâu năm và xây dựng được danh tiếng vững chắc, Trường Thịnh Phát cam kết mang đến sản phẩm chất lượng nhất, cùng dịch vụ tư vấn chuyên nghiệp.
Bên cạnh việc đáp ứng nhu cầu về sắt thép Hữu Liên, Trường Thịnh Phát còn cung cấp các giải pháp tối ưu và linh hoạt để khách hàng có thể dễ dàng tiếp cận sản phẩm mà mình cần. Việc chăm sóc khách hàng được Trường Thịnh Phát thực hiện tốt qua các kênh truyền thông hiện đại, luôn sẵn sàng đáp ứng những thắc mắc của khách hàng.
Mọi chi tiết quý khách hàng biết về thép hộp Hữu Liên xin vui lòng liên hệ với chúng tôi qua Hotline: 0967.483.714 để được tư vấn báo giá mới nhất và tốt nhất thị trường. Cảm ơn quý khách hàng rất nhiều!