Sắt thép hộp Lê Phan Gia được sản xuất trên dây chuyền hiện đại, đạt tiêu chuẩn chất lượng quốc tế với độ bền cao, khả năng chịu lực tốt và chống gỉ sét hiệu quả. Sản phẩm có giá cả hợp lý, phù hợp với ngân sách của nhiều công trình. Liên hệ ngay với Trường Thịnh Phát để nhận tư vấn và báo giá sắt thép hộp Lê Phan Gia chi tiết!
Báo giá sắt thép hộp Lê Phan Gia cập nhật mới nhất hiện nay
Thị trường sắt thép xây dựng luôn biến động về giá, điều này ảnh hưởng đến kế hoạch và ngân sách của các công trình. Để hỗ trợ quý khách hàng nắm bắt thông tin và lên kế hoạch chính xác, chúng tôi xin cung cấp bảng báo giá sắt thép hộp Lê Phan Gia cập nhật mới nhất. Các mức giá dưới đây đã bao gồm thuế VAT 10% và có thể thay đổi tùy vào thời điểm và số lượng đặt hàng:
- Giá sắt thép hộp Lê Phan Gia vuông đen (14×14 – 30×30): có giá dao động từ 32.656 đến 131.040 VNĐ/cây.
- Giá sắt thép hộp Lê Phan Gia chữ nhật đen (13×26 – 40×80): mức giá từ 32.656 đến 251.989 VNĐ/cây.
- Giá sắt thép hộp Lê Phan Gia vuông mạ kẽm (14×14 – 30×30): giá khoảng 37.596 đến 198.432 VNĐ/cây.
- Giá sắt thép hộp Lê Phan Gia chữ nhật mạ kẽm (13×26 – 40×80): có mức giá dao động từ 53.820 đến 466.128 VNĐ/cây.
1/ Báo giá sắt thép hộp Lê Phan Gia vuông đen (14×14 – 30×30)
Sắt thép hộp vuông đen Lê Phan Gia là sản phẩm được sử dụng phổ biến trong các công trình xây dựng. Với thiết kế vuông vức chắc chắn và độ bền cao, sản phẩm này thường được dùng làm khung, dàn giáo, hoặc các kết cấu chịu lực.
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m/cây
- Độ dày: 1mm đến 2mm
- Trọng lượng: 2,41 – 10,4kg/cây
- Giá sắt thép hộp Lê Phan Gia vuông đen (14×14 – 30×30): từ 32.656 đến 131.040 VNĐ/cây
Các quy cách phổ biến như 20×20, 25×25, 30×30 luôn có sẵn số lượng lớn tại kho, giúp đáp ứng nhanh chóng nhu cầu của khách hàng.
Thép hộp vuông đen | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn giá chưa VAT (VNĐ/kg) | Tổng giá chưa VAT (VNĐ/cây) | Đơn giá có VAT (VNĐ/kg) |
Tổng giá đã có VAT (VNĐ/cây)
|
Hộp đen 14x14x1 | 2,41 | 12.282 | 30.163 | 13.550 | 32.656 |
Hộp đen 14x14x1,1 | 2,63 | 12.282 | 32.953 | 13.550 | 35.637 |
Hộp đen 14x14x1,2 | 2,84 | 12.282 | 35.616 | 13.550 | 38.482 |
Hộp đen 14x14x1,4 | 3,25 | 12.282 | 40.816 | 13.550 | 44.038 |
Hộp đen 16x16x1 | 2,79 | 12.282 | 34.982 | 13.550 | 37.805 |
Hộp đen 16x16x1,1 | 3,04 | 12.282 | 38.153 | 13.550 | 41.192 |
Hộp đen 16x16x1,2 | 3,29 | 12.282 | 41.323 | 13.550 | 44.580 |
Hộp đen 16x16x1,4 | 3,78 | 12.282 | 47.537 | 13.550 | 51.219 |
Hộp đen 20x20x1 | 3,54 | 12.282 | 44.494 | 13.550 | 47.967 |
Hộp đen 20x20x1,1 | 3,87 | 12.282 | 48.679 | 13.550 | 52.439 |
Hộp đen 20x20x1,2 | 4,2 | 12.282 | 52.864 | 13.550 | 56.910 |
Hộp đen 20x20x1,4 | 4,83 | 12.282 | 60.853 | 13.550 | 65.447 |
Hộp đen 20x20x1,5 | 5,14 | 11.645 | 61.514 | 12.850 | 66.049 |
Hộp đen 20x20x1,8 | 6,05 | 11.645 | 72.475 | 12.850 | 77.743 |
Hộp đen 25x25x1 | 4,48 | 12.282 | 56.415 | 13.550 | 60.704 |
Hộp đen 25x25x1,1 | 4,91 | 12.282 | 61.868 | 13.550 | 66.531 |
Hộp đen 25x25x1,2 | 5,33 | 12.282 | 67.194 | 13.550 | 72.222 |
Hộp đen 25x25x1,4 | 6,15 | 12.282 | 77.593 | 13.550 | 83.333 |
Hộp đen 25x25x1,5 | 6,56 | 11.645 | 78.618 | 12.850 | 84.296 |
Hộp đen 25x25x1,8 | 7,75 | 11.645 | 92.952 | 12.850 | 99.588 |
Hộp đen 25x25x2 | 8,52 | 11.418 | 100.291 | 12.600 | 107.352 |
Hộp đen 30x30x1 | 5,43 | 12.282 | 68.462 | 13.550 | 73.577 |
Hộp đen 30x30x1,1 | 5,94 | 12.282 | 74.930 | 13.550 | 80.487 |
Hộp đen 30x30x1,2 | 6,46 | 12.282 | 81.525 | 13.550 | 87.533 |
Hộp đen 30x30x1,4 | 7,47 | 12.282 | 94.333 | 13.550 | 101.219 |
Hộp đen 30x30x1,5 | 7,97 | 11.645 | 95.602 | 12.850 | 102.415 |
Hộp đen 30x30x1,8 | 9,44 | 11.645 | 113.309 | 12.850 | 121.304 |
Hộp đen 30x30x2 | 10,4 | 11.418 | 122.509 | 12.600 | 131.040 |
2/ Báo giá sắt thép hộp Lê Phan Gia vuông mạ kẽm (14×14 – 30×30)
Sắt thép hộp vuông mạ kẽm Lê Phan Gia là sự lựa chọn lý tưởng cho các công trình yêu cầu độ bền cao và khả năng chống gỉ sét tốt. Lớp mạ kẽm bảo vệ bề mặt thép khỏi các tác động từ môi trường, đặc biệt phù hợp với các công trình ngoài trời như lan can, hàng rào, giúp tăng tính thẩm mỹ và độ bền lâu dài.
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m/cây
- Độ dày: 1mm đến 2,5mm
- Trọng lượng: 2,41 – 12,72kg/cây
- Giá sắt thép hộp Lê Phan Gia vuông đen (14×14 – 30×30): từ 37.596 đến 198.432 VNĐ/cây
Thép hộp vuông mạ kẽm | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn giá chưa VAT (VNĐ/kg) | Tổng giá chưa VAT (VNĐ/cây) | Đơn giá đã có VAT (VNĐ/kg) |
Tổng giá có VAT (VNĐ/cây)
|
Hộp đen 14x14x1 | 2,41 | 14.145 | 34.655 | 15.600 | 37.596 |
Hộp đen 14x14x1,1 | 2,63 | 14.145 | 37.855 | 15.600 | 41.028 |
Hộp đen 14x14x1,2 | 2,84 | 14.145 | 40.909 | 15.600 | 44.304 |
Hộp đen 14x14x1,4 | 3,25 | 14.145 | 46.873 | 15.600 | 50.700 |
Hộp đen 16x16x1 | 2,79 | 14.145 | 40.182 | 15.600 | 43.524 |
Hộp đen 16x16x1,1 | 3,04 | 14.145 | 43.818 | 15.600 | 47.424 |
Hộp đen 16x16x1,2 | 3,29 | 14.145 | 47.455 | 15.600 | 51.324 |
Hộp đen 16x16x1,4 | 3,78 | 14.145 | 54.582 | 15.600 | 58.968 |
Hộp đen 20x20x1 | 3,54 | 14.145 | 51.091 | 15.600 | 55.224 |
Hộp đen 20x20x1,1 | 3,87 | 14.145 | 55.891 | 15.600 | 60.372 |
Hộp đen 20x20x1,2 | 4,2 | 12.823 | 55.135 | 14.145 | 59.409 |
Hộp đen 20x20x1,4 | 4,83 | 12.823 | 63.466 | 14.145 | 68.320 |
Hộp đen 20x20x1,5 | 5,14 | 14.145 | 74.364 | 15.600 | 80.184 |
Hộp đen 20x20x1,8 | 6,05 | 12.823 | 79.598 | 14.145 | 85.577 |
Hộp đen 25x25x1 | 5,43 | 14.145 | 78.582 | 15.600 | 84.708 |
Hộp đen 25x25x1,1 | 5,94 | 14.145 | 86.000 | 15.600 | 92.664 |
Hộp đen 25x25x1,2 | 6,46 | 14.145 | 93.564 | 15.600 | 100.776 |
Hộp đen 25x25x1,4 | 7,47 | 14.145 | 108.255 | 15.600 | 116.532 |
Hộp đen 25x25x1,5 | 7,97 | 14.145 | 115.527 | 15.600 | 124.332 |
Hộp đen 25x25x1,8 | 9,44 | 14.145 | 136.909 | 15.600 | 147.264 |
Hộp đen 25x25x2 | 10,4 | 14.145 | 150.873 | 15.600 | 162.240 |
Hộp đen 30x30x1 | 11,8 | 14.145 | 171.236 | 15.600 | 184.080 |
Hộp đen 30x30x1,1 | 12,72 | 14.145 | 184.618 | 15.600 | 198.432 |
Hộp đen 30x30x1,2 | 4,48 | 14.145 | 64.764 | 15.600 | 69.888 |
Hộp đen 30x30x1,4 | 4,91 | 14.145 | 71.018 | 15.600 | 76.596 |
Hộp đen 30x30x1,5 | 5,33 | 14.145 | 77.127 | 15.600 | 83.148 |
Hộp đen 30x30x1,8 | 6,15 | 14.145 | 89.055 | 15.600 | 95.940 |
Hộp đen 30x30x2 | 6,56 | 14.145 | 95.018 | 15.600 | 102.336 |
Hộp mạ kẽm 25x25x1,8 | 7,75 | 14.145 | 112.327 | 15.600 | 120.900 |
Hộp mạ kẽm 25x25x2 | 8,52 | 14.145 | 123.527 | 15.600 | 132.912 |
Hộp mạ kẽm 30x30x1 | 5,43 | 14.145 | 78.582 | 15.600 | 84.708 |
Hộp mạ kẽm 30x30x1,1 | 5,94 | 14.145 | 86.000 | 15.600 | 92.664 |
Hộp mạ kẽm 30x30x1,2 | 6,46 | 14.145 | 93.564 | 15.600 | 100.776 |
Hộp mạ kẽm 30x30x1,4 | 7,47 | 14.145 | 108.255 | 15.600 | 116.532 |
Hộp mạ kẽm 30x30x1,5 | 7,97 | 14.145 | 115.527 | 15.600 | 124.332 |
Hộp mạ kẽm 30x30x1,8 | 9,44 | 14.145 | 136.909 | 15.600 | 147.264 |
Hộp mạ kẽm 30x30x2 | 10,4 | 14.145 | 150.873 | 15.600 | 162.240 |
Hộp mạ kẽm 30x30x2,3 | 11,8 | 14.145 | 171.236 | 15.600 | 184.080 |
Hộp mạ kẽm 30x30x2,5 | 12,72 | 14.145 | 184.618 | 15.600 | 198.432 |
3/ Báo giá sắt thép hộp Lê Phan Gia chữ nhật đen (13×26 – 40×80)
Sắt thép hộp chữ nhật đen Lê Phan Gia được thiết kế với hai cạnh dài ngắn khác nhau, mang lại sự linh hoạt cao cho các ứng dụng trong thiết kế và thi công. Với các công trình lớn, thép hộp chữ nhật kích thước 40×80 và 50×100 thường được ưa chuộng nhờ khả năng chịu lực tốt và tính thẩm mỹ cao.
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m/cây
- Độ dày: từ 1mm đến 1,8mm
- Trọng lượng: 2,41 – 19,61/cây
- Giá sắt thép hộp Lê Phan Gia chữ nhật đen (13×26 – 40×80): mức giá từ 32.656 đến 251.989 VNĐ/cây
Thép hộp chữ nhật đen | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn giá chưa VAT (VNĐ/kg) | Tổng giá chưa VAT (VNĐ/cây) | Đơn giá có VAT (VNĐ/kg) |
Tổng giá đã có VAT (VNĐ/cây)
|
Hộp đen 13x26x1 | 2,41 | 12.282 | 30.163 | 13.550 | 32.656 |
Hộp đen 13x26x1,1 | 3,77 | 12.282 | 47.410 | 13.550 | 51.084 |
Hộp đen 13x26x1,2 | 4,08 | 12.282 | 51.342 | 13.550 | 55.284 |
Hộp đen 13x26x1,4 | 4,7 | 12.282 | 59.205 | 13.550 | 63.685 |
Hộp đen 20x40x1 | 5,43 | 12.282 | 68.462 | 13.550 | 73.577 |
Hộp đen 20x40x1,1 | 5,94 | 12.282 | 74.930 | 13.550 | 80.487 |
Hộp đen 20x40x1,2 | 6,46 | 12.282 | 81.525 | 13.550 | 87.533 |
Hộp đen 20x40x1,4 | 7,47 | 12.282 | 94.333 | 13.550 | 101.219 |
Hộp đen 20x40x1,5 | 7,79 | 11.645 | 93.434 | 12.850 | 100.102 |
Hộp đen 20x40x1,8 | 9,44 | 11.645 | 113.309 | 12.850 | 121.304 |
Hộp đen 20x40x2 | 10,4 | 11.418 | 122.509 | 12.600 | 131.040 |
Hộp đen 20x40x2,3 | 11,8 | 11.418 | 139.055 | 12.600 | 148.680 |
Hộp đen 20x40x2,5 | 12,72 | 11.418 | 149.927 | 12.600 | 160.272 |
Hộp đen 25x50x1 | 6,84 | 12.282 | 86.344 | 13.550 | 92.682 |
Hộp đen 25x50x1,1 | 7,5 | 12.282 | 94.714 | 13.550 | 101.625 |
Hộp đen 25x50x1,2 | 8,15 | 12.282 | 102.957 | 13.550 | 110.433 |
Hộp đen 25x50x1,4 | 9,45 | 12.282 | 119.443 | 13.550 | 128.048 |
Hộp đen 25x50x1,5 | 10,09 | 11.645 | 121.139 | 12.850 | 129.657 |
Hộp đen 25x50x1,8 | 11,98 | 11.645 | 143.905 | 12.850 | 153.943 |
Hộp đen 25x50x2 | 13,23 | 11.418 | 155.955 | 12.600 | 166.698 |
Hộp đen 25x50x2,3 | 15,06 | 11.418 | 177.582 | 12.600 | 189.756 |
Hộp đen 25x50x2,5 | 16,25 | 11.418 | 191.645 | 12.600 | 204.750 |
Hộp đen 30x60x1 | 8,25 | 12.282 | 104.225 | 13.550 | 111.788 |
Hộp đen 30x60x1,1 | 9,05 | 12.282 | 114.370 | 13.550 | 122.628 |
Hộp đen 30x60x1,2 | 9,85 | 12.282 | 124.516 | 13.550 | 133.468 |
Hộp đen 30x60x1,4 | 11,43 | 12.282 | 144.553 | 13.550 | 154.877 |
Hộp đen 30x60x1,5 | 12,21 | 11.645 | 146.675 | 12.850 | 156.899 |
Hộp đen 30x60x1,8 | 14,53 | 11.645 | 174.620 | 12.850 | 186.711 |
Hộp đen 30x60x2 | 16,05 | 11.418 | 189.282 | 12.600 | 202.230 |
Hộp đen 30x60x2,3 | 18,3 | 11.418 | 215.873 | 12.600 | 230.580 |
Hộp đen 30x60x2,5 | 19,78 | 11.418 | 233.364 | 12.600 | 249.228 |
Hộp đen 30x60x2,8 | 21,97 | 11.418 | 259.245 | 12.600 | 276.822 |
Hộp đen 30x60x3 | 23,4 | 11.418 | 276.145 | 12.600 | 294.840 |
Hộp đen 40x80x1,1 | 12,16 | 12.282 | 153.811 | 13.550 | 164.768 |
Hộp đen 40x80x1,2 | 13,24 | 12.282 | 167.507 | 13.550 | 179.402 |
Hộp đen 40x80x1,4 | 15,38 | 12.282 | 194.646 | 13.550 | 208.399 |
Hộp đen 40x80x3,2 | 33,86 | 11.418 | 399.764 | 12.600 | 426.636 |
Hộp đen 40x80x3 | 31,88 | 11.418 | 376.364 | 12.600 | 401.688 |
Hộp đen 40x80x2,8 | 29,88 | 11.418 | 352.727 | 12.600 | 376.488 |
Hộp đen 40x80x2,5 | 26,85 | 11.418 | 316.918 | 12.600 | 338.310 |
Hộp đen 40x80x2,3 | 24,8 | 11.418 | 292.691 | 12.600 | 312.480 |
Hộp đen 40x80x2 | 21,7 | 11.418 | 256.055 | 12.600 | 273.420 |
Hộp đen 40x80x1,8 | 19,61 | 11.645 | 235.811 | 12.850 | 251.989 |
4/ Báo giá sắt thép hộp Lê Phan Gia chữ nhật mạ kẽm (13×26 – 40×80)
Sắt thép hộp chữ nhật mạ kẽm Lê Phan Gia kết hợp ưu điểm của kết cấu chữ nhật linh hoạt và độ bền vượt trội nhờ lớp mạ kẽm bảo vệ. Sản phẩm này rất phù hợp cho các công trình công nghiệp, ít bị ảnh hưởng bởi gỉ sét và các yếu tố môi trường, giúp giảm thiểu chi phí bảo trì lâu dài.
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m/cây
- Độ dày: từ 1mm đến 2,8mm
- Trọng lượng: 3,45 – 29,88kg/cây
- Giá sắt thép hộp Lê Phan Gia chữ nhật mạ kẽm (13×26 – 40×80): có mức giá dao động từ 53.820 đến 466.128 VNĐ/cây
Thép hộp chữ nhật mạ kẽm | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn giá chưa VAT (VNĐ/kg) | Tổng giá chưa VAT (VNĐ/cây) | Đơn giá đã có VAT (VNĐ/kg) |
Tổng giá đã có VAT (VNĐ/cây)
|
Hộp mạ kẽm 13x26x1 | 3,45 | 14.145 | 49.782 | 15.600 | 53.820 |
Hộp mạ kẽm 13x26x1,1 | 3,77 | 14.145 | 54.436 | 15.600 | 58.812 |
Hộp mạ kẽm 13x26x1,2 | 45,87 | 14.145 | 58.945 | 15.600 | 715.619 |
Hộp mạ kẽm 13x26x1,4 | 45,84 | 14.145 | 67.964 | 15.600 | 715.135 |
Hộp mạ kẽm 20x40x1 | 5,43 | 14.145 | 78.582 | 15.600 | 84.708 |
Hộp mạ kẽm 20x40x1,1 | 5,94 | 14.145 | 86.000 | 15.600 | 92.664 |
Hộp mạ kẽm 20x40x1,2 | 6,46 | 14.145 | 93.564 | 15.600 | 100.776 |
Hộp mạ kẽm 20x40x1,4 | 7,47 | 14.145 | 108.255 | 15.600 | 116.532 |
Hộp mạ kẽm 20x40x1,5 | 7,97 | 14.145 | 115.527 | 15.600 | 124.332 |
Hộp mạ kẽm 20x40x1,8 | 9,44 | 14.145 | 136.909 | 15.600 | 147.264 |
Hộp mạ kẽm 20x40x2 | 45,76 | 14.145 | 150.873 | 15.600 | 713.809 |
Hộp mạ kẽm 20x40x2,3 | 45,88 | 14.145 | 171.236 | 15.600 | 715.728 |
Hộp mạ kẽm 20x40x2,5 | 12,72 | 14.145 | 184.618 | 15.600 | 198.432 |
Hộp mạ kẽm 25x50x1 | 6,84 | 14.145 | 99.091 | 15.600 | 106.704 |
Hộp mạ kẽm 25x50x1,1 | 45,78 | 14.145 | 108.691 | 15.600 | 714.230 |
Hộp mạ kẽm 25x50x1,2 | 8,15 | 14.145 | 118.145 | 15.600 | 127.140 |
Hộp mạ kẽm 25x50x1,4 | 9,45 | 14.145 | 137.055 | 15.600 | 147.420 |
Hộp mạ kẽm 25x50x1,5 | 45,91 | 14.145 | 146.364 | 15.600 | 716.196 |
Hộp mạ kẽm 25x50x1,8 | 11,98 | 14.145 | 173.855 | 15.600 | 186.888 |
Hộp mạ kẽm 25x50x2 | 13,23 | 14.145 | 192.036 | 15.600 | 206.388 |
Hộp mạ kẽm 25x50x2,3 | 45,82 | 14.145 | 218.655 | 15.600 | 714.839 |
Hộp mạ kẽm 25x50x2,5 | 16,25 | 14.145 | 235.964 | 15.600 | 253.500 |
Hộp mạ kẽm 30x60x1 | 8,25 | 14.145 | 119.600 | 15.600 | 128.700 |
Hộp mạ kẽm 30x60x1,1 | 45,79 | 14.145 | 131.236 | 15.600 | 714.262 |
Hộp mạ kẽm 30x60x1,2 | 9,85 | 14.145 | 142.873 | 15.600 | 153.660 |
Hộp mạ kẽm 30x60x1,4 | 11,43 | 14.145 | 165.855 | 15.600 | 178.308 |
Hộp mạ kẽm 30x60x1,5 | 12,21 | 14.145 | 177.200 | 15.600 | 190.476 |
Hộp mạ kẽm 30x60x1,8 | 14,53 | 14.145 | 210.945 | 15.600 | 226.668 |
Hộp mạ kẽm 30x60x2,0 | 45,79 | 14.145 | 233.055 | 15.600 | 714.371 |
Hộp mạ kẽm 30x60x2,3 | 45,73 | 14.145 | 265.782 | 15.600 | 713.450 |
Hộp mạ kẽm 30x60x2,5 | 19,78 | 14.145 | 287.309 | 15.600 | 308.568 |
Hộp mạ kẽm 30x60x2,8 | 21,79 | 14.145 | 316.545 | 15.600 | 339.924 |
Hộp mạ kẽm 30x60x3 | 45,77 | 14.145 | 339.964 | 15.600 | 714.012 |
Hộp mạ kẽm 40x80x1,1 | 12,16 | 14.145 | 176.473 | 15.600 | 189.696 |
Hộp mạ kẽm 40x80x1,2 | 13,24 | 14.145 | 192.182 | 15.600 | 206.544 |
Hộp mạ kẽm 40x80x1,4 | 15,38 | 14.145 | 223.309 | 15.600 | 239.928 |
Hộp mạ kẽm 40x80x1,5 | 16,45 | 14.145 | 238.873 | 15.600 | 256.620 |
Hộp mạ kẽm 40x80x1,8 | 19,61 | 14.145 | 284.836 | 15.600 | 305.916 |
Hộp mạ kẽm 40x80x2 | 45,86 | 14.145 | 315.236 | 15.600 | 715.400 |
Hộp mạ kẽm 40x80x2,3 | 45,89 | 14.145 | 360.327 | 15.600 | 715.931 |
Hộp mạ kẽm 40x80x2,5 | 26,85 | 14.145 | 390.145 | 15.600 | 418.860 |
Hộp mạ kẽm 40x80x2,8 | 29,88 | 14.145 | 434.218 | 15.600 | 466.128 |
So sánh bảng báo giá sắt thép hộp Lê Phan Gia với các thương hiệu khác
- Thép hộp TVP
- Thép hộp Hoa Sen
- Thép hộp Hòa Phát
- Thép hộp Nguyễn Minh
- Thép hộp Hữu Liên
- Thép hộp Lê Phan Gia
- Thép hộp Visa
- Thép hộp Nam Kim
- Thép hộp Ống Thép 190
- Thép hộp Việt Thành
- Thép hộp Phú Xuân Việt
- Thép hộp Hồng Ký
- Thép hộp Sunco
- Thép hộp Vinaone
- Thép hộp Trung Quốc
- Thép hộp Hàn Quốc
- Thép hộp Nam Hưng
- Thép hộp Liên Doanh Việt Nhật
- Thép hộp Đông Á
Các loại sắt thép hộp Lê Phan Gia trên thị trường
Sắt thép hộp Lê Phan Gia được phân loại chủ yếu dựa trên hình dạng tiết diện cắt ngang. Tùy vào từng loại hình dự án và yêu cầu thi công, nhà thầu có thể lựa chọn loại thép phù hợp nhất để đảm bảo hiệu quả sử dụng và tiết kiệm chi phí. Dưới đây là thông tin chi tiết về các loại thép hộp vuông và thép hộp chữ nhật Lê Phan Gia:
Thép hộp vuông Lê Phan Gia
Thép hộp vuông Lê Phan Gia có tiết diện cắt ngang hình vuông, với bốn cạnh bằng nhau. Sản phẩm này có cấu trúc trụ dài và ruột rỗng, độ dày thành ống dao động từ 1mm đến 2mm. Với thiết kế vuông vắn, thép hộp vuông Lê Phan Gia thường được sử dụng để xây dựng khung dàn giáo, kết cấu chịu lực cho các công trình xây dựng, lắp đặt trang thiết bị và các ứng dụng công nghiệp đòi hỏi độ bền cao.
Hiện nay, thép hộp vuông Lê Phan Gia được phân thành ba loại chính dựa trên lớp mạ bề mặt, bao gồm:
- Thép hộp vuông đen: Không qua xử lý mạ, phù hợp cho môi trường ít bị tác động bởi độ ẩm.
- Thép hộp vuông mạ kẽm: Bề mặt mạ kẽm giúp sản phẩm chống lại các yếu tố ăn mòn, phù hợp cho môi trường ngoài trời.
- Thép hộp vuông mạ kẽm nhúng nóng: Cung cấp khả năng chống ăn mòn vượt trội nhờ lớp mạ kẽm nhúng nóng, thích hợp cho các công trình công nghiệp, xây dựng ở khu vực chịu tác động mạnh từ môi trường.
Thép hộp chữ nhật Lê Phan Gia
Khác với thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật Lê Phan Gia có đặc điểm là hai chiều dài khác nhau, mang đến tính linh hoạt cao trong thiết kế và thi công. Sản phẩm này được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng lớn, như giàn giáo, khung cửa, lan can, cũng như các kết cấu chịu tải trọng cao trong các công trình công nghiệp.
Thép hộp chữ nhật Lê Phan Gia có thân trụ dài, rỗng ruột, với độ dày thành ống từ 1mm đến 2,8mm. Sản phẩm được chia thành ba nhóm chính theo lớp mạ bên ngoài, bao gồm:
- Thép hộp chữ nhật đen: Sản phẩm không qua xử lý mạ, phù hợp cho các ứng dụng trong môi trường không bị ảnh hưởng bởi gỉ sét.
- Thép hộp chữ nhật mạ kẽm: Sản phẩm được mạ kẽm, giúp chống lại gỉ sét và tăng độ bền khi sử dụng ngoài trời.
- Thép hộp chữ nhật mạ kẽm nhúng nóng: Lớp mạ kẽm nhúng nóng mang đến khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, thích hợp cho các công trình yêu cầu độ bền cao.
Tại sao nên chọn sắt thép hộp Lê Phan Gia?
Sắt thép hộp Lê Phan Gia là sản phẩm nổi bật của thương hiệu Lê Phan Gia, nổi bật với chất lượng thép xuất sắc và mức giá cạnh tranh. Hiện nay, thép hộp Lê Phan Gia luôn là sự lựa chọn ưu tiên của các nhà thầu cho các công trình xây dựng và dự án lớn.
Sơ lược về công ty Lê Phan Gia
Công ty TNHH Sản xuất Lê Phan Gia Bình Dương, hay còn gọi là Công ty thép Lê Phan Gia, được thành lập vào tháng 12 năm 2016. Trụ sở và nhà máy sản xuất của công ty tọa lạc tại Khu công nghiệp Nam Tân Uyên mở rộng, Phường Hội Nghĩa, Thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương.
Lê Phan Gia chuyên sản xuất và cung cấp các loại thép cuộn nóng, cuộn lạnh, thép hộp, thép ống đen và thép mạ kẽm. Nhà máy được trang bị hệ thống máy móc hiện đại, đảm bảo sản phẩm đạt chất lượng cao với đa dạng mẫu mã, kích thước và quy cách, đáp ứng nhu cầu của thị trường.
Sau hơn 7 năm hoạt động, công ty đã vững vàng chiếm lĩnh thị phần lớn, trở thành một tên tuổi nổi bật trong ngành thép, với sản lượng tiêu thụ ngày càng tăng và sự hiện diện tại các thị trường trên toàn quốc.
Chất lượng sắt thép hộp Lê Phan Gia có tốt không?
Chất lượng luôn là yếu tố được đặt lên hàng đầu khi nói đến sắt thép hộp Lê Phan Gia. Các sản phẩm thép hộp đều được sản xuất từ nguyên liệu cao cấp và qua quy trình công nghệ tiên tiến. Nhờ đó, sắt thép hộp Lê Phan Gia có khả năng chịu lực tốt, đảm bảo độ bền và sự an toàn cho các công trình.
Sản phẩm thép hộp Lê Phan Gia không chỉ có tính thẩm mỹ cao mà còn giữ được độ bền lâu dài, đặc biệt là các loại thép hộp mạ kẽm, giúp ngăn ngừa sự oxy hóa và ăn mòn, kéo dài tuổi thọ cho công trình.
Công dụng sắt thép hộp Lê Phan Gia
Sắt thép hộp Lê Phan Gia được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực như:
- Xây dựng công nghiệp và dân dụng: Sản phẩm thường được dùng để làm khung kết cấu, dầm, cột, cọc siêu âm, dàn giáo trong các công trình xây dựng.
- Nội thất: Thép hộp Lê Phan Gia cũng được sử dụng trong việc sản xuất bàn ghế, kệ sách, giá treo, các sản phẩm nội thất khác nhờ độ bền cao và tính linh hoạt trong thiết kế.
- Cơ khí và tàu thuyền: Sản phẩm thép hộp Lê Phan Gia còn được dùng trong chế tạo các bộ phận máy móc, hệ thống ống dẫn và kết cấu tàu thuyền.
Tất cả các ứng dụng này cho thấy thép hộp Lê Phan Gia là lựa chọn lý tưởng cho mọi công trình nhờ vào tính năng vượt trội và độ bền của sản phẩm.
Trường Thịnh Phát – Đại lý cung cấp và báo giá sắt thép hộp Lê Phan Gia uy tín
Trong thị trường sắt thép hiện nay, Trường Thịnh Phát nổi bật với vai trò là đại lý phân phối sắt thép hộp Lê Phan Gia đáng tin cậy. Với nhiều năm kinh nghiệm và uy tín trong ngành, Trường Thịnh Phát cam kết mang đến những sản phẩm chất lượng cao, đáp ứng mọi yêu cầu của khách hàng, cùng dịch vụ tư vấn chuyên nghiệp.
Ngoài việc cung cấp sắt thép hộp Lê Phan Gia, Trường Thịnh Phát còn cung cấp các giải pháp linh hoạt để khách hàng dễ dàng tiếp cận sản phẩm phù hợp với nhu cầu của công trình. Chúng tôi luôn chú trọng đến việc chăm sóc khách hàng, sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc qua các kênh truyền thông hiện đại.
Để được tư vấn và nhận báo giá sắt thép hộp Lê Phan Gia mới nhất, quý khách vui lòng liên hệ với chúng tôi qua Hotline: 0967.483.714. Cảm ơn quý khách hàng đã tin tưởng và đồng hành cùng Trường Thịnh Phát!