Báo giá sắt thép hộp Lê Phan Gia cập nhật 14/01/2025

Sắt thép hộp Lê Phan Gia được sản xuất trên dây chuyền hiện đại, đạt tiêu chuẩn chất lượng quốc tế với độ bền cao, khả năng chịu lực tốt và chống gỉ sét hiệu quả. Sản phẩm có giá cả hợp lý, phù hợp với ngân sách của nhiều công trình. Liên hệ ngay với Trường Thịnh Phát để nhận tư vấn và báo giá sắt thép hộp Lê Phan Gia chi tiết!

Báo giá sắt thép hộp Lê Phan Gia cập nhật mới nhất hiện nay

Thị trường sắt thép xây dựng luôn biến động về giá, điều này ảnh hưởng đến kế hoạch và ngân sách của các công trình. Để hỗ trợ quý khách hàng nắm bắt thông tin và lên kế hoạch chính xác, chúng tôi xin cung cấp bảng báo giá sắt thép hộp Lê Phan Gia cập nhật mới nhất. Các mức giá dưới đây đã bao gồm thuế VAT 10% và có thể thay đổi tùy vào thời điểm và số lượng đặt hàng:

  • Giá sắt thép hộp Lê Phan Gia vuông đen (14×14 – 30×30): có giá dao động từ 32.656 đến 131.040 VNĐ/cây.
  • Giá sắt thép hộp Lê Phan Gia chữ nhật đen (13×26 – 40×80): mức giá từ 32.656 đến 251.989 VNĐ/cây.
  • Giá sắt thép hộp Lê Phan Gia vuông mạ kẽm (14×14 – 30×30): giá khoảng 37.596 đến 198.432 VNĐ/cây.
  • Giá sắt thép hộp Lê Phan Gia chữ nhật mạ kẽm (13×26 – 40×80): có mức giá dao động từ 53.820 đến 466.128 VNĐ/cây.

1/ Báo giá sắt thép hộp Lê Phan Gia vuông đen (14×14 – 30×30)

Sắt thép hộp vuông đen Lê Phan Gia là sản phẩm được sử dụng phổ biến trong các công trình xây dựng. Với thiết kế vuông vức chắc chắn và độ bền cao, sản phẩm này thường được dùng làm khung, dàn giáo, hoặc các kết cấu chịu lực.

  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6m/cây
  • Độ dày: 1mm đến 2mm
  • Trọng lượng: 2,41 – 10,4kg/cây
  • Giá sắt thép hộp Lê Phan Gia vuông đen (14×14 – 30×30): từ 32.656 đến 131.040 VNĐ/cây

Các quy cách phổ biến như 20×20, 25×25, 30×30 luôn có sẵn số lượng lớn tại kho, giúp đáp ứng nhanh chóng nhu cầu của khách hàng.

Thép hộp vuông đen Trọng lượng (kg/cây) Đơn giá chưa VAT (VNĐ/kg) Tổng giá chưa VAT (VNĐ/cây) Đơn giá có VAT (VNĐ/kg)
Tổng giá đã có VAT (VNĐ/cây)
Hộp đen 14x14x1 2,41 12.282 30.163 13.550 32.656
Hộp đen 14x14x1,1 2,63 12.282 32.953 13.550 35.637
Hộp đen 14x14x1,2 2,84 12.282 35.616 13.550 38.482
Hộp đen 14x14x1,4 3,25 12.282 40.816 13.550 44.038
Hộp đen 16x16x1 2,79 12.282 34.982 13.550 37.805
Hộp đen 16x16x1,1 3,04 12.282 38.153 13.550 41.192
Hộp đen 16x16x1,2 3,29 12.282 41.323 13.550 44.580
Hộp đen 16x16x1,4 3,78 12.282 47.537 13.550 51.219
Hộp đen 20x20x1 3,54 12.282 44.494 13.550 47.967
Hộp đen 20x20x1,1 3,87 12.282 48.679 13.550 52.439
Hộp đen 20x20x1,2 4,2 12.282 52.864 13.550 56.910
Hộp đen 20x20x1,4 4,83 12.282 60.853 13.550 65.447
Hộp đen 20x20x1,5 5,14 11.645 61.514 12.850 66.049
Hộp đen 20x20x1,8 6,05 11.645 72.475 12.850 77.743
Hộp đen 25x25x1 4,48 12.282 56.415 13.550 60.704
Hộp đen 25x25x1,1 4,91 12.282 61.868 13.550 66.531
Hộp đen 25x25x1,2 5,33 12.282 67.194 13.550 72.222
Hộp đen 25x25x1,4 6,15 12.282 77.593 13.550 83.333
Hộp đen 25x25x1,5 6,56 11.645 78.618 12.850 84.296
Hộp đen 25x25x1,8 7,75 11.645 92.952 12.850 99.588
Hộp đen 25x25x2 8,52 11.418 100.291 12.600 107.352
Hộp đen 30x30x1 5,43 12.282 68.462 13.550 73.577
Hộp đen 30x30x1,1 5,94 12.282 74.930 13.550 80.487
Hộp đen 30x30x1,2 6,46 12.282 81.525 13.550 87.533
Hộp đen 30x30x1,4 7,47 12.282 94.333 13.550 101.219
Hộp đen 30x30x1,5 7,97 11.645 95.602 12.850 102.415
Hộp đen 30x30x1,8 9,44 11.645 113.309 12.850 121.304
Hộp đen 30x30x2 10,4 11.418 122.509 12.600 131.040

2/ Báo giá sắt thép hộp Lê Phan Gia vuông mạ kẽm (14×14 – 30×30)

Sắt thép hộp vuông mạ kẽm Lê Phan Gia là sự lựa chọn lý tưởng cho các công trình yêu cầu độ bền cao và khả năng chống gỉ sét tốt. Lớp mạ kẽm bảo vệ bề mặt thép khỏi các tác động từ môi trường, đặc biệt phù hợp với các công trình ngoài trời như lan can, hàng rào, giúp tăng tính thẩm mỹ và độ bền lâu dài.

  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6m/cây
  • Độ dày: 1mm đến 2,5mm
  • Trọng lượng: 2,41 – 12,72kg/cây
  • Giá sắt thép hộp Lê Phan Gia vuông đen (14×14 – 30×30): từ 37.596 đến 198.432 VNĐ/cây
  Giá cát đá xây dựng năm 2023 tại Quảng Nam
Thép hộp vuông mạ kẽm Trọng lượng (kg/cây) Đơn giá chưa VAT (VNĐ/kg) Tổng giá chưa VAT (VNĐ/cây) Đơn giá đã có VAT (VNĐ/kg)
Tổng giá có VAT (VNĐ/cây)
Hộp đen 14x14x1 2,41 14.145 34.655 15.600 37.596
Hộp đen 14x14x1,1 2,63 14.145 37.855 15.600 41.028
Hộp đen 14x14x1,2 2,84 14.145 40.909 15.600 44.304
Hộp đen 14x14x1,4 3,25 14.145 46.873 15.600 50.700
Hộp đen 16x16x1 2,79 14.145 40.182 15.600 43.524
Hộp đen 16x16x1,1 3,04 14.145 43.818 15.600 47.424
Hộp đen 16x16x1,2 3,29 14.145 47.455 15.600 51.324
Hộp đen 16x16x1,4 3,78 14.145 54.582 15.600 58.968
Hộp đen 20x20x1 3,54 14.145 51.091 15.600 55.224
Hộp đen 20x20x1,1 3,87 14.145 55.891 15.600 60.372
Hộp đen 20x20x1,2 4,2 12.823 55.135 14.145 59.409
Hộp đen 20x20x1,4 4,83 12.823 63.466 14.145 68.320
Hộp đen 20x20x1,5 5,14 14.145 74.364 15.600 80.184
Hộp đen 20x20x1,8 6,05 12.823 79.598 14.145 85.577
Hộp đen 25x25x1 5,43 14.145 78.582 15.600 84.708
Hộp đen 25x25x1,1 5,94 14.145 86.000 15.600 92.664
Hộp đen 25x25x1,2 6,46 14.145 93.564 15.600 100.776
Hộp đen 25x25x1,4 7,47 14.145 108.255 15.600 116.532
Hộp đen 25x25x1,5 7,97 14.145 115.527 15.600 124.332
Hộp đen 25x25x1,8 9,44 14.145 136.909 15.600 147.264
Hộp đen 25x25x2 10,4 14.145 150.873 15.600 162.240
Hộp đen 30x30x1 11,8 14.145 171.236 15.600 184.080
Hộp đen 30x30x1,1 12,72 14.145 184.618 15.600 198.432
Hộp đen 30x30x1,2 4,48 14.145 64.764 15.600 69.888
Hộp đen 30x30x1,4 4,91 14.145 71.018 15.600 76.596
Hộp đen 30x30x1,5 5,33 14.145 77.127 15.600 83.148
Hộp đen 30x30x1,8 6,15 14.145 89.055 15.600 95.940
Hộp đen 30x30x2 6,56 14.145 95.018 15.600 102.336
Hộp mạ kẽm 25x25x1,8 7,75 14.145 112.327 15.600 120.900
Hộp mạ kẽm 25x25x2 8,52 14.145 123.527 15.600 132.912
Hộp mạ kẽm 30x30x1 5,43 14.145 78.582 15.600 84.708
Hộp mạ kẽm 30x30x1,1 5,94 14.145 86.000 15.600 92.664
Hộp mạ kẽm 30x30x1,2 6,46 14.145 93.564 15.600 100.776
Hộp mạ kẽm 30x30x1,4 7,47 14.145 108.255 15.600 116.532
Hộp mạ kẽm 30x30x1,5 7,97 14.145 115.527 15.600 124.332
Hộp mạ kẽm 30x30x1,8 9,44 14.145 136.909 15.600 147.264
Hộp mạ kẽm 30x30x2 10,4 14.145 150.873 15.600 162.240
Hộp mạ kẽm 30x30x2,3 11,8 14.145 171.236 15.600 184.080
Hộp mạ kẽm 30x30x2,5 12,72 14.145 184.618 15.600 198.432

3/ Báo giá sắt thép hộp Lê Phan Gia chữ nhật đen (13×26 – 40×80)

Sắt thép hộp chữ nhật đen Lê Phan Gia được thiết kế với hai cạnh dài ngắn khác nhau, mang lại sự linh hoạt cao cho các ứng dụng trong thiết kế và thi công. Với các công trình lớn, thép hộp chữ nhật kích thước 40×80 và 50×100 thường được ưa chuộng nhờ khả năng chịu lực tốt và tính thẩm mỹ cao.

  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6m/cây
  • Độ dày: từ 1mm đến 1,8mm
  • Trọng lượng: 2,41 – 19,61/cây
  • Giá sắt thép hộp Lê Phan Gia chữ nhật đen (13×26 – 40×80): mức giá từ 32.656 đến 251.989 VNĐ/cây
Thép hộp chữ nhật đen Trọng lượng (kg/cây) Đơn giá chưa VAT (VNĐ/kg) Tổng giá chưa VAT (VNĐ/cây) Đơn giá có VAT (VNĐ/kg)
Tổng giá đã có VAT (VNĐ/cây)
Hộp đen 13x26x1 2,41 12.282 30.163 13.550 32.656
Hộp đen 13x26x1,1 3,77 12.282 47.410 13.550 51.084
Hộp đen 13x26x1,2 4,08 12.282 51.342 13.550 55.284
Hộp đen 13x26x1,4 4,7 12.282 59.205 13.550 63.685
Hộp đen 20x40x1 5,43 12.282 68.462 13.550 73.577
Hộp đen 20x40x1,1 5,94 12.282 74.930 13.550 80.487
Hộp đen 20x40x1,2 6,46 12.282 81.525 13.550 87.533
Hộp đen 20x40x1,4 7,47 12.282 94.333 13.550 101.219
Hộp đen 20x40x1,5 7,79 11.645 93.434 12.850 100.102
Hộp đen 20x40x1,8 9,44 11.645 113.309 12.850 121.304
Hộp đen 20x40x2 10,4 11.418 122.509 12.600 131.040
Hộp đen 20x40x2,3 11,8 11.418 139.055 12.600 148.680
Hộp đen 20x40x2,5 12,72 11.418 149.927 12.600 160.272
Hộp đen 25x50x1 6,84 12.282 86.344 13.550 92.682
Hộp đen 25x50x1,1 7,5 12.282 94.714 13.550 101.625
Hộp đen 25x50x1,2 8,15 12.282 102.957 13.550 110.433
Hộp đen 25x50x1,4 9,45 12.282 119.443 13.550 128.048
Hộp đen 25x50x1,5 10,09 11.645 121.139 12.850 129.657
Hộp đen 25x50x1,8 11,98 11.645 143.905 12.850 153.943
Hộp đen 25x50x2 13,23 11.418 155.955 12.600 166.698
Hộp đen 25x50x2,3 15,06 11.418 177.582 12.600 189.756
Hộp đen 25x50x2,5 16,25 11.418 191.645 12.600 204.750
Hộp đen 30x60x1 8,25 12.282 104.225 13.550 111.788
Hộp đen 30x60x1,1 9,05 12.282 114.370 13.550 122.628
Hộp đen 30x60x1,2 9,85 12.282 124.516 13.550 133.468
Hộp đen 30x60x1,4 11,43 12.282 144.553 13.550 154.877
Hộp đen 30x60x1,5 12,21 11.645 146.675 12.850 156.899
Hộp đen 30x60x1,8 14,53 11.645 174.620 12.850 186.711
Hộp đen 30x60x2 16,05 11.418 189.282 12.600 202.230
Hộp đen 30x60x2,3 18,3 11.418 215.873 12.600 230.580
Hộp đen 30x60x2,5 19,78 11.418 233.364 12.600 249.228
Hộp đen 30x60x2,8 21,97 11.418 259.245 12.600 276.822
Hộp đen 30x60x3 23,4 11.418 276.145 12.600 294.840
Hộp đen 40x80x1,1 12,16 12.282 153.811 13.550 164.768
Hộp đen 40x80x1,2 13,24 12.282 167.507 13.550 179.402
Hộp đen 40x80x1,4 15,38 12.282 194.646 13.550 208.399
Hộp đen 40x80x3,2 33,86 11.418 399.764 12.600 426.636
Hộp đen 40x80x3 31,88 11.418 376.364 12.600 401.688
Hộp đen 40x80x2,8 29,88 11.418 352.727 12.600 376.488
Hộp đen 40x80x2,5 26,85 11.418 316.918 12.600 338.310
Hộp đen 40x80x2,3 24,8 11.418 292.691 12.600 312.480
Hộp đen 40x80x2 21,7 11.418 256.055 12.600 273.420
Hộp đen 40x80x1,8 19,61 11.645 235.811 12.850 251.989
  Trần tôn 3 lớp tôn + PU + tôn khổ ngang 310mm (Báo giá mới nhất)

4/ Báo giá sắt thép hộp Lê Phan Gia chữ nhật mạ kẽm (13×26 – 40×80)

Sắt thép hộp chữ nhật mạ kẽm Lê Phan Gia kết hợp ưu điểm của kết cấu chữ nhật linh hoạt và độ bền vượt trội nhờ lớp mạ kẽm bảo vệ. Sản phẩm này rất phù hợp cho các công trình công nghiệp, ít bị ảnh hưởng bởi gỉ sét và các yếu tố môi trường, giúp giảm thiểu chi phí bảo trì lâu dài.

  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6m/cây
  • Độ dày: từ 1mm đến 2,8mm
  • Trọng lượng: 3,45 – 29,88kg/cây
  • Giá sắt thép hộp Lê Phan Gia chữ nhật mạ kẽm (13×26 – 40×80): có mức giá dao động từ 53.820 đến 466.128 VNĐ/cây
Thép hộp chữ nhật mạ kẽm Trọng lượng (kg/cây) Đơn giá chưa VAT (VNĐ/kg) Tổng giá chưa VAT (VNĐ/cây) Đơn giá đã có VAT (VNĐ/kg)
Tổng giá đã có VAT (VNĐ/cây)
Hộp mạ kẽm 13x26x1 3,45 14.145 49.782 15.600 53.820
Hộp mạ kẽm 13x26x1,1 3,77 14.145 54.436 15.600 58.812
Hộp mạ kẽm 13x26x1,2 45,87 14.145 58.945 15.600 715.619
Hộp mạ kẽm 13x26x1,4 45,84 14.145 67.964 15.600 715.135
Hộp mạ kẽm 20x40x1 5,43 14.145 78.582 15.600 84.708
Hộp mạ kẽm 20x40x1,1 5,94 14.145 86.000 15.600 92.664
Hộp mạ kẽm 20x40x1,2 6,46 14.145 93.564 15.600 100.776
Hộp mạ kẽm 20x40x1,4 7,47 14.145 108.255 15.600 116.532
Hộp mạ kẽm 20x40x1,5 7,97 14.145 115.527 15.600 124.332
Hộp mạ kẽm 20x40x1,8 9,44 14.145 136.909 15.600 147.264
Hộp mạ kẽm 20x40x2 45,76 14.145 150.873 15.600 713.809
Hộp mạ kẽm 20x40x2,3 45,88 14.145 171.236 15.600 715.728
Hộp mạ kẽm 20x40x2,5 12,72 14.145 184.618 15.600 198.432
Hộp mạ kẽm 25x50x1 6,84 14.145 99.091 15.600 106.704
Hộp mạ kẽm 25x50x1,1 45,78 14.145 108.691 15.600 714.230
Hộp mạ kẽm 25x50x1,2 8,15 14.145 118.145 15.600 127.140
Hộp mạ kẽm 25x50x1,4 9,45 14.145 137.055 15.600 147.420
Hộp mạ kẽm 25x50x1,5 45,91 14.145 146.364 15.600 716.196
Hộp mạ kẽm 25x50x1,8 11,98 14.145 173.855 15.600 186.888
Hộp mạ kẽm 25x50x2 13,23 14.145 192.036 15.600 206.388
Hộp mạ kẽm 25x50x2,3 45,82 14.145 218.655 15.600 714.839
Hộp mạ kẽm 25x50x2,5 16,25 14.145 235.964 15.600 253.500
Hộp mạ kẽm 30x60x1 8,25 14.145 119.600 15.600 128.700
Hộp mạ kẽm 30x60x1,1 45,79 14.145 131.236 15.600 714.262
Hộp mạ kẽm 30x60x1,2 9,85 14.145 142.873 15.600 153.660
Hộp mạ kẽm 30x60x1,4 11,43 14.145 165.855 15.600 178.308
Hộp mạ kẽm 30x60x1,5 12,21 14.145 177.200 15.600 190.476
Hộp mạ kẽm 30x60x1,8 14,53 14.145 210.945 15.600 226.668
Hộp mạ kẽm 30x60x2,0 45,79 14.145 233.055 15.600 714.371
Hộp mạ kẽm 30x60x2,3 45,73 14.145 265.782 15.600 713.450
Hộp mạ kẽm 30x60x2,5 19,78 14.145 287.309 15.600 308.568
Hộp mạ kẽm 30x60x2,8 21,79 14.145 316.545 15.600 339.924
Hộp mạ kẽm 30x60x3 45,77 14.145 339.964 15.600 714.012
Hộp mạ kẽm 40x80x1,1 12,16 14.145 176.473 15.600 189.696
Hộp mạ kẽm 40x80x1,2 13,24 14.145 192.182 15.600 206.544
Hộp mạ kẽm 40x80x1,4 15,38 14.145 223.309 15.600 239.928
Hộp mạ kẽm 40x80x1,5 16,45 14.145 238.873 15.600 256.620
Hộp mạ kẽm 40x80x1,8 19,61 14.145 284.836 15.600 305.916
Hộp mạ kẽm 40x80x2 45,86 14.145 315.236 15.600 715.400
Hộp mạ kẽm 40x80x2,3 45,89 14.145 360.327 15.600 715.931
Hộp mạ kẽm 40x80x2,5 26,85 14.145 390.145 15.600 418.860
Hộp mạ kẽm 40x80x2,8 29,88 14.145 434.218 15.600 466.128

So sánh bảng báo giá sắt thép hộp Lê Phan Gia với các thương hiệu khác

  1. Thép hộp TVP
  2. Thép hộp Hoa Sen
  3. Thép hộp Hòa Phát
  4. Thép hộp Nguyễn Minh
  5. Thép hộp Hữu Liên
  6. Thép hộp Lê Phan Gia
  7. Thép hộp Visa
  8. Thép hộp Nam Kim
  9. Thép hộp Ống Thép 190
  10. Thép hộp Việt Thành
  11. Thép hộp Phú Xuân Việt
  12. Thép hộp Hồng Ký
  13. Thép hộp Sunco
  14. Thép hộp Vinaone
  15. Thép hộp Trung Quốc
  16. Thép hộp Hàn Quốc
  17. Thép hộp Nam Hưng
  18. Thép hộp Liên Doanh Việt Nhật
  19. Thép hộp Đông Á

Các loại sắt thép hộp Lê Phan Gia trên thị trường

Sắt thép hộp Lê Phan Gia được phân loại chủ yếu dựa trên hình dạng tiết diện cắt ngang. Tùy vào từng loại hình dự án và yêu cầu thi công, nhà thầu có thể lựa chọn loại thép phù hợp nhất để đảm bảo hiệu quả sử dụng và tiết kiệm chi phí. Dưới đây là thông tin chi tiết về các loại thép hộp vuông và thép hộp chữ nhật Lê Phan Gia:

Thép hộp vuông Lê Phan Gia

Thép hộp vuông Lê Phan Gia có tiết diện cắt ngang hình vuông, với bốn cạnh bằng nhau. Sản phẩm này có cấu trúc trụ dài và ruột rỗng, độ dày thành ống dao động từ 1mm đến 2mm. Với thiết kế vuông vắn, thép hộp vuông Lê Phan Gia thường được sử dụng để xây dựng khung dàn giáo, kết cấu chịu lực cho các công trình xây dựng, lắp đặt trang thiết bị và các ứng dụng công nghiệp đòi hỏi độ bền cao.

  Báo giá sắt thép cây gân Pomina năm 2024

Hiện nay, thép hộp vuông Lê Phan Gia được phân thành ba loại chính dựa trên lớp mạ bề mặt, bao gồm:

  • Thép hộp vuông đen: Không qua xử lý mạ, phù hợp cho môi trường ít bị tác động bởi độ ẩm.
  • Thép hộp vuông mạ kẽm: Bề mặt mạ kẽm giúp sản phẩm chống lại các yếu tố ăn mòn, phù hợp cho môi trường ngoài trời.
  • Thép hộp vuông mạ kẽm nhúng nóng: Cung cấp khả năng chống ăn mòn vượt trội nhờ lớp mạ kẽm nhúng nóng, thích hợp cho các công trình công nghiệp, xây dựng ở khu vực chịu tác động mạnh từ môi trường.
Báo giá sắt thép hộp Lê Phan Gia chính hãng | Chiết khấu 9%
Báo giá sắt thép hộp Lê Phan Gia chính hãng | Chiết khấu 9%

Thép hộp chữ nhật Lê Phan Gia

Khác với thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật Lê Phan Gia có đặc điểm là hai chiều dài khác nhau, mang đến tính linh hoạt cao trong thiết kế và thi công. Sản phẩm này được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng lớn, như giàn giáo, khung cửa, lan can, cũng như các kết cấu chịu tải trọng cao trong các công trình công nghiệp.

Thép hộp chữ nhật Lê Phan Gia có thân trụ dài, rỗng ruột, với độ dày thành ống từ 1mm đến 2,8mm. Sản phẩm được chia thành ba nhóm chính theo lớp mạ bên ngoài, bao gồm:

  • Thép hộp chữ nhật đen: Sản phẩm không qua xử lý mạ, phù hợp cho các ứng dụng trong môi trường không bị ảnh hưởng bởi gỉ sét.
  • Thép hộp chữ nhật mạ kẽm: Sản phẩm được mạ kẽm, giúp chống lại gỉ sét và tăng độ bền khi sử dụng ngoài trời.
  • Thép hộp chữ nhật mạ kẽm nhúng nóng: Lớp mạ kẽm nhúng nóng mang đến khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, thích hợp cho các công trình yêu cầu độ bền cao.
Báo giá thép hộp Lê Phan Gia chữ nhật mới nhất
Báo giá thép hộp Lê Phan Gia chữ nhật mới nhất

Tại sao nên chọn sắt thép hộp Lê Phan Gia?

Sắt thép hộp Lê Phan Gia là sản phẩm nổi bật của thương hiệu Lê Phan Gia, nổi bật với chất lượng thép xuất sắc và mức giá cạnh tranh. Hiện nay, thép hộp Lê Phan Gia luôn là sự lựa chọn ưu tiên của các nhà thầu cho các công trình xây dựng và dự án lớn.

Sơ lược về công ty Lê Phan Gia

Công ty TNHH Sản xuất Lê Phan Gia Bình Dương, hay còn gọi là Công ty thép Lê Phan Gia, được thành lập vào tháng 12 năm 2016. Trụ sở và nhà máy sản xuất của công ty tọa lạc tại Khu công nghiệp Nam Tân Uyên mở rộng, Phường Hội Nghĩa, Thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương.

Lê Phan Gia chuyên sản xuất và cung cấp các loại thép cuộn nóng, cuộn lạnh, thép hộp, thép ống đen và thép mạ kẽm. Nhà máy được trang bị hệ thống máy móc hiện đại, đảm bảo sản phẩm đạt chất lượng cao với đa dạng mẫu mã, kích thước và quy cách, đáp ứng nhu cầu của thị trường.

Sau hơn 7 năm hoạt động, công ty đã vững vàng chiếm lĩnh thị phần lớn, trở thành một tên tuổi nổi bật trong ngành thép, với sản lượng tiêu thụ ngày càng tăng và sự hiện diện tại các thị trường trên toàn quốc.

Chất lượng sắt thép hộp Lê Phan Gia có tốt không?

Chất lượng luôn là yếu tố được đặt lên hàng đầu khi nói đến sắt thép hộp Lê Phan Gia. Các sản phẩm thép hộp đều được sản xuất từ nguyên liệu cao cấp và qua quy trình công nghệ tiên tiến. Nhờ đó, sắt thép hộp Lê Phan Gia có khả năng chịu lực tốt, đảm bảo độ bền và sự an toàn cho các công trình.

Sản phẩm thép hộp Lê Phan Gia không chỉ có tính thẩm mỹ cao mà còn giữ được độ bền lâu dài, đặc biệt là các loại thép hộp mạ kẽm, giúp ngăn ngừa sự oxy hóa và ăn mòn, kéo dài tuổi thọ cho công trình.

Công dụng sắt thép hộp Lê Phan Gia

Sắt thép hộp Lê Phan Gia được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực như:

  • Xây dựng công nghiệp và dân dụng: Sản phẩm thường được dùng để làm khung kết cấu, dầm, cột, cọc siêu âm, dàn giáo trong các công trình xây dựng.
  • Nội thất: Thép hộp Lê Phan Gia cũng được sử dụng trong việc sản xuất bàn ghế, kệ sách, giá treo, các sản phẩm nội thất khác nhờ độ bền cao và tính linh hoạt trong thiết kế.
  • Cơ khí và tàu thuyền: Sản phẩm thép hộp Lê Phan Gia còn được dùng trong chế tạo các bộ phận máy móc, hệ thống ống dẫn và kết cấu tàu thuyền.

Tất cả các ứng dụng này cho thấy thép hộp Lê Phan Gia là lựa chọn lý tưởng cho mọi công trình nhờ vào tính năng vượt trội và độ bền của sản phẩm.

Sắt thép hộp Lê Phan Gia thường được dùng để làm khung kết cấu, dầm, cột, cọc siêu âm, dàn giáo trong các công trình xây dựng
Sắt thép hộp Lê Phan Gia thường được dùng để làm khung kết cấu, dầm, cột, cọc siêu âm, dàn giáo trong các công trình xây dựng

Trường Thịnh Phát – Đại lý cung cấp và báo giá sắt thép hộp Lê Phan Gia uy tín

Trong thị trường sắt thép hiện nay, Trường Thịnh Phát nổi bật với vai trò là đại lý phân phối sắt thép hộp Lê Phan Gia đáng tin cậy. Với nhiều năm kinh nghiệm và uy tín trong ngành, Trường Thịnh Phát cam kết mang đến những sản phẩm chất lượng cao, đáp ứng mọi yêu cầu của khách hàng, cùng dịch vụ tư vấn chuyên nghiệp.

Ngoài việc cung cấp sắt thép hộp Lê Phan Gia, Trường Thịnh Phát còn cung cấp các giải pháp linh hoạt để khách hàng dễ dàng tiếp cận sản phẩm phù hợp với nhu cầu của công trình. Chúng tôi luôn chú trọng đến việc chăm sóc khách hàng, sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc qua các kênh truyền thông hiện đại.

Để được tư vấn và nhận báo giá sắt thép hộp Lê Phan Gia mới nhất, quý khách vui lòng liên hệ với chúng tôi qua Hotline: 0967.483.714. Cảm ơn quý khách hàng đã tin tưởng và đồng hành cùng Trường Thịnh Phát!

0967483714