Thép hộp Visa là một trong những sản phẩm được ưa chuộng hàng đầu trên thị trường xây dựng hiện nay, được nhiều khách hàng cá nhân và tổ chức lựa chọn nhờ vào chất lượng vượt trội và giá thành hợp lý. Khi triển khai các công trình xây dựng, từ lớn đến nhỏ, thép hộp Visa luôn là sự lựa chọn đáng tin cậy. Tại VLXD Trường Thịnh Phát, chúng tôi cung cấp báo giá sắt thép hộp Visa với giá cạnh tranh, đảm bảo đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.
Báo giá sắt thép ống hộp Visa mới nhất hiện nay
Bảng giá sắt thép hộp Visa luôn thay đổi theo tình hình thị trường và nhu cầu tiêu thụ, ảnh hưởng trực tiếp đến chi phí và kế hoạch thi công của các công trình. Để hỗ trợ khách hàng cập nhật thông tin nhanh chóng và chính xác, chúng tôi cung cấp mức giá tham khảo mới nhất. Các mức giá dưới đây đã bao gồm thuế VAT 10% và có thể thay đổi tùy theo số lượng và thời gian đặt hàng:
- Báo giá sắt thép hộp Visa vuông đen (12×12 – 50×50): giá dao động từ 30.000 đến 401.000 VNĐ/cây.
- Báo giá sắt thép hộp Visa chữ nhật đen (13×26 – 60×120): có giá từ 50.000 đến 605.000 VNĐ/cây.
- Báo giá sắt thép hộp Visa vuông mạ kẽm (14×14 – 50×50): giá khoảng từ 40.000 đến 495.000 VNĐ/cây.
- Báo giá sắt thép hộp Visa chữ nhật mạ kẽm (20×40 – 60×120): từ 73.000 đến 775.000 VNĐ/cây.
Trường Thịnh Phát cam kết cung cấp sản phẩm chính hãng với chất lượng cao, đảm bảo đáp ứng các yêu cầu đa dạng của công trình từ dân dụng đến công nghiệp.
1/Báo giá sắt thép hộp Visa vuông đen (12×12 – 50×50)
Sắt thép hộp vuông đen Visa được biết đến với độ bền và tính linh hoạt vượt trội, là lựa chọn phổ biến cho nhiều công trình xây dựng. Với thiết kế vuông chắc chắn, sản phẩm này thích hợp cho các ứng dụng đòi hỏi sự ổn định và sức chịu lực như khung kết cấu, dàn giáo, tường chắn và các công trình kết cấu quan trọng.
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m/cây
- Độ dày: từ 0.8mm đến 2mm
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây) |
Tổng giá (VNĐ/cây)
|
12×12
|
0,8 | 1,51 | 30.000 |
0,9 | 1,71 | 35.500 | |
1 | 1,92 | 42.000 | |
1,1 | 2,12 | 47.500 | |
1,2 | 2,29 | 52.250 | |
1,4 | 2,69 | 60.000 | |
14×14
|
0,8 | 1,78 | 34.500 |
0,9 | 2,03 | 40.750 | |
1 | 2,27 | 46.750 | |
1,1 | 2,48 | 52.000 | |
1,2 | 2,73 | 58.250 | |
1,4 | 3,21 | 70.250 | |
16×16
|
0,8 | 2,06 | 41.500 |
0,9 | 2,35 | 48.750 | |
1 | 2,63 | 55.750 | |
1,1 | 2,91 | 62.750 | |
1,2 | 3,14 | 68.500 | |
1,4 | 3,7 | 82.500 | |
20×20
|
0,8 | 2,61 | 55.250 |
0,9 | 2,96 | 64.000 | |
1 | 3,32 | 73.000 | |
1,1 | 3,68 | 82.000 | |
1,2 | 3,99 | 89.750 | |
1,4 | 4,7 | 107.500 | |
25×25
|
0,8 | 3,29 | 72.250 |
0,9 | 3,75 | 83.750 | |
1 | 4,2 | 95.000 | |
1,1 | 4,65 | 106.250 | |
1,2 | 5,06 | 116.500 | |
1,4 | 5,95 | 138.750 | |
30×30
|
0,8 | 3,97 | 89.250 |
0,9 | 4,52 | 103.000 | |
1 | 5,06 | 116.500 | |
1,1 | 5,6 | 130.000 | |
1,2 | 6,12 | 143.000 | |
1,4 | 7,2 | 170.000 | |
1,8 | 9,29 | 222.250 | |
40×40
|
0,9 | 6,08 | 142.000 |
1 | 6,81 | 160.250 | |
1,1 | 7,54 | 178.500 | |
1,2 | 8,25 | 196.250 | |
1,4 | 9,71 | 232.750 | |
1,8 | 12,55 | 303.750 | |
2 | 14 | 340.000 | |
50×50
|
1 | 8,56 | 204.000 |
1,1 | 9,48 | 227.000 | |
1,2 | 10,38 | 249.500 | |
1,4 | 12,22 | 283.500 | |
1,8 | 15,81 | 345.700 | |
2 | 17,64 | 401.000 |
2/Báo giá sắt thép hộp Visa vuông mạ kẽm (14×14 – 50×50)
Sắt thép hộp vuông mạ kẽm Visa là lựa chọn lý tưởng cho các công trình ngoài trời, nhờ khả năng chống gỉ sét và độ bền vượt trội. Lớp mạ kẽm giúp bảo vệ thép khỏi sự tác động của thời tiết, thích hợp cho các ứng dụng như lan can, hàng rào và các kết cấu ngoài trời chịu sự ăn mòn. Với độ bền cao và tính thẩm mỹ, sản phẩm này mang lại sự an tâm cho mọi công trình.
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m/cây
- Độ dày: từ 0.9mm đến 2mm
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn giá (VNĐ) |
14×14
|
0.9 | 1.9 | 40.000 |
1.0 | 2.0 | 44.150 | |
1.1 | 2.4 | 51.500 | |
1.2 | 2.6 | 58.050 | |
16×16
|
0.8 | 2.0 | 43.550 |
0.9 | 2.2 | 48.700 | |
1.0 | 2.5 | 53.250 | |
1.1 | 2.7 | 57.900 | |
1.2 | 3.0 | 63.600 | |
20×20
|
0.8 | 2.5 | 46.050 |
0.9 | 2.8 | 51.800 | |
1.0 | 3.2 | 57.500 | |
1.1 | 3.5 | 62.250 | |
1.2 | 3.8 | 66.525 | |
25×25
|
0.8 | 3.1 | 55.600 |
0.9 | 3.6 | 58.675 | |
1.0 | 4.0 | 62.000 | |
1.1 | 4.4 | 64.550 | |
1.2 | 4.9 | 72.050 | |
1.4 | 5.9 | 87.400 | |
30×30
|
0.8 | 3.8 | 56.525 |
0.9 | 4.3 | 63.650 | |
1.0 | 4.9 | 72.050 | |
1.1 | 5.4 | 78.900 | |
1.2 | 5.9 | 87.400 | |
1.4 | 6.9 | 103.200 | |
1.8 | 8.9 | 132.050 | |
2.0 | 10.0 | 149.150 | |
40×40
|
1.0 | 6.6 | 97.850 |
1.1 | 7.3 | 128.300 | |
1.2 | 8.0 | 148.750 | |
1.4 | 10.0 | 181.150 | |
1.8 | 12.4 | 194.300 | |
2.0 | 14.0 | 258.050 | |
50×50
|
1.0 | 8.5 | 186.350 |
1.2 | 10.0 | 229.550 | |
1.4 | 12.0 | 347.500 | |
1.7 | 15.1 | 495.000 |
3/Báo giá sắt thép hộp Visa chữ nhật đen (13×26 – 60×120)
Sắt thép hộp chữ nhật đen Visa với thiết kế chắc chắn và đa dạng kích thước mang lại sự linh hoạt trong các công trình xây dựng, đặc biệt là các công trình có yêu cầu chịu lực cao. Các sản phẩm có kích thước như 40×80, 50×100 được ưa chuộng nhờ vào khả năng chịu tải tốt và tính thẩm mỹ cao, phù hợp cho cả công trình dân dụng và công nghiệp.
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m/cây
- Độ dày: từ 0.6mm đến 2mm
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn giá (VNĐ) |
13×26
|
0.6 | 1.6 | 50.000 |
0.7 | 2.0 | 53.900 | |
0.8 | 2.3 | 59.510 | |
0.9 | 2.6 | 65.220 | |
1.0 | 3.0 | 72.060 | |
1.1 | 3.3 | 76.810 | |
1.2 | 3.6 | 81.110 | |
20×40
|
0.7 | 3.4 | 75.810 |
0.8 | 3.7 | 72.560 | |
0.9 | 4.2 | 80.630 | |
1.0 | 4.8 | 88.760 | |
1.1 | 5.3 | 95.410 | |
1.2 | 5.8 | 103.010 | |
1.4 | 7.1 | 109.710 | |
25×50
|
0.7 | 4.0 | 115.280 |
0.8 | 4.7 | 120.110 | |
0.9 | 5.4 | 128.660 | |
1.0 | 6.0 | 127.210 | |
1.1 | 6.7 | 95.760 | |
1.2 | 7.4 | 114.760 | |
1.4 | 8.8 | 146.760 | |
30×60
|
0.8 | 6.5 | 110.010 |
1.0 | 7.3 | 118.560 | |
1.2 | 8.1 | 129.960 | |
1.4 | 8.9 | 151.810 | |
1.8 | 10.6 | 198.360 | |
2.0 | 13.6 | 221.110 | |
40×80
|
1.0 | 10.2 | 163.210 |
1.1 | 11.0 | 178.410 | |
1.2 | 12.0 | 196.460 | |
1.4 | 14.1 | 243.010 | |
1.8 | 18.4 | 259.960 | |
2.0 | 20.5 | 190.760 | |
50×100
|
1.0 | 15.1 | 201.210 |
1.2 | 16.5 | 220.685 | |
1.4 | 18.2 | 292.220 | |
1.8 | 22.5 | 329.985 | |
2.0 | 24.0 | 259.960 | |
60×120
|
1.0 | 17.7 | 290.760 |
1.2 | 18.6 | 322.200 | |
1.4 | 20.4 | 419.200 | |
1.8 | 27.0 | 534.500 | |
2.0 | 30.4 | 605.000 |
4/Báo giá sắt thép hộp Visa chữ nhật mạ kẽm (20×40 – 60×120)
Sắt thép hộp Visa chữ nhật mạ kẽm mang đến sự kết hợp hoàn hảo giữa khả năng chống ăn mòn và độ bền vượt trội. Với lớp mạ kẽm bảo vệ, sản phẩm này không chỉ giúp tiết kiệm chi phí bảo trì lâu dài mà còn chịu được những tác động khắc nghiệt từ môi trường. Đặc biệt, thép hộp chữ nhật mạ kẽm Visa rất phù hợp cho các công trình công nghiệp đòi hỏi tính bền vững cao.
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m/cây
- Độ dày: từ 1mm đến 2mm
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn giá (VNĐ) |
20 x 40 | 1.0 | 5.43 | 73.000 |
20 x 40 | 1.4 | 7.47 | 95.500 |
25 x 50 | 1.4 | 9.45 | 152.000 |
25 x 50 | 1.8 | 11.98 | 234.500 |
30 x 60 | 1.8 | 14.53 | 310.500 |
30 x 60 | 2.0 | 16.05 | 402.700 |
40 x 80 | 1.8 | 19.61 | 492.500 |
40 x 80 | 2.0 | 21.7 | 583.200 |
50 x 100 | 2.0 | 27.34 | 661.500 |
60 x 120 | 1.8 | 29.79 | 775.000 |
So sánh bảng báo giá sắt thép hộp Visa với các thương hiệu khác
- Thép hộp TVP
- Thép hộp Hoa Sen
- Thép hộp Hòa Phát
- Thép hộp Nguyễn Minh
- Thép hộp Hữu Liên
- Thép hộp Tuấn Võ
- Thép hộp Nam Hưng
- Thép hộp Nam Kim
- Thép hộp Ống Thép 190
- Thép hộp Việt Thành
- Thép hộp Phú Xuân Việt
- Thép hộp Hồng Ký
- Thép hộp Sunco
- Thép hộp Vinaone
- Thép hộp Trung Quốc
- Thép hộp Hàn Quốc
- Thép hộp Lê Phan Gia
- Thép hộp Liên Doanh Việt Nhật
- Thép hộp Đông Á
Các loại sắt thép hộp Visa trên thị trường
Sắt thép hộp Visa được phân loại đa dạng theo kích thước, hình dáng và ứng dụng thực tế. Các sản phẩm này đáp ứng đầy đủ nhu cầu kỹ thuật và yêu cầu thẩm mỹ của các công trình, giúp tối ưu hóa hiệu quả thi công và tiết kiệm chi phí. Dưới đây là những dòng sản phẩm sắt thép hộp Visa phổ biến và thông dụng:
Thép hộp vuông Visa
Thép hộp vuông Visa với thiết kế vuông vắn, có độ bền cao và khả năng chịu lực cực tốt, là lựa chọn hàng đầu cho các công trình có yêu cầu chịu tải trọng lớn. Được sử dụng phổ biến trong kết cấu khung, dàn giáo và các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp, thép hộp vuông Visa mang lại sự chắc chắn và ổn định cho công trình.
- Độ dày: Từ 0.8mm đến 2mm
- Ứng dụng: Dùng cho khung kết cấu, dàn giáo, kết cấu chịu lực trong các công trình công nghiệp và dân dụng.
Các loại thép hộp vuông Visa:
- Thép hộp vuông đen: Chưa qua xử lý mạ, phù hợp cho các công trình không bị ảnh hưởng bởi độ ẩm cao.
- Thép hộp vuông mạ kẽm: Được mạ lớp kẽm bảo vệ, giúp chống ăn mòn, phù hợp cho các công trình ngoài trời.
- Thép hộp vuông mạ kẽm nhúng nóng: Lớp mạ kẽm nhúng nóng giúp chống ăn mòn vượt trội, thích hợp cho môi trường công nghiệp khắc nghiệt.
Thép hộp chữ nhật Visa
Với kích thước dài và rộng khác nhau, thép hộp chữ nhật Visa rất linh hoạt trong thiết kế và thi công. Được sử dụng rộng rãi trong các công trình lớn như giàn giáo, lan can, và kết cấu chịu tải trọng cao, thép hộp chữ nhật Visa mang đến giải pháp tối ưu cho các công trình đòi hỏi sự bền vững cao.
- Độ dày: Từ 0.6mm đến 2mm
- Ứng dụng: Công trình dân dụng và công nghiệp, khung cửa, lan can và các kết cấu chịu lực.
Các loại thép hộp chữ nhật Visa:
- Thép hộp chữ nhật đen: Chưa qua xử lý mạ, phù hợp cho các môi trường ít chịu tác động của gỉ sét.
- Thép hộp chữ nhật mạ kẽm: Mạ kẽm bảo vệ giúp chống ăn mòn, đặc biệt cho các công trình ngoài trời.
- Thép hộp chữ nhật mạ kẽm nhúng nóng: Với lớp mạ kẽm nhúng nóng, thép hộp chữ nhật Visa chống được ăn mòn cực kỳ tốt, lý tưởng cho các khu vực công nghiệp khắc nghiệt
Lý do lựa chọn sắt thép hộp Visa?
Sắt thép hộp Visa nổi bật nhờ chất lượng vượt trội và giá thành hợp lý. Sản phẩm được sản xuất từ nguyên liệu chất lượng cao và qua quy trình công nghệ hiện đại, đảm bảo độ bền và khả năng chịu lực tốt. Các sản phẩm mạ kẽm của Visa giúp bảo vệ công trình khỏi sự ăn mòn, kéo dài tuổi thọ cho công trình và tiết kiệm chi phí bảo trì.
Giới thiệu về sắt thép Visa
Công ty TNHH Sản Xuất Thương Mại XNK Thép VISA là một trong những đơn vị cung cấp thép hộp hàng đầu tại Việt Nam, nổi bật với hơn 15 năm kinh nghiệm trong ngành. Visa chuyên nhập khẩu nguyên liệu từ các quốc gia hàng đầu như Nhật Bản, Đài Loan, Hàn Quốc, Ấn Độ, Nga và các quốc gia châu Âu, để sản xuất các sản phẩm thép hộp đạt chất lượng cao. Công ty cam kết mang đến thị trường những sản phẩm đa dạng, đảm bảo chất lượng vượt trội và giá cả cạnh tranh.
Chất lượng sắt thép hộp Visa
Với hơn 10 năm hoạt động trong ngành sản xuất sắt thép, công ty Visa đã vinh dự nhận được những chứng chỉ uy tín, chứng minh cam kết về chất lượng sản phẩm và quản lý. Cụ thể, công ty đã đạt chứng nhận ISO 9001:2015, xác nhận hệ thống quản lý chất lượng đạt chuẩn quốc tế. Đồng thời, sản phẩm thép hộp của Visa cũng đáp ứng tiêu chuẩn BS EN 10255:2004, đảm bảo an toàn và chất lượng sản phẩm theo quy định quốc tế.
Tiêu chuẩn và mác thép sắt hộp Visa
Những mác thép và tiêu chuẩn này đảm bảo chất lượng cũng như tính ổn định cho các ứng dụng của sắt thép hộp Visa trong ngành xây dựng, công nghiệp, cơ khí…
-
Tiêu chuẩn: TCVN 1653-1985 (hoặc các tiêu chuẩn quốc tế tương đương).
-
Mác thép: Thép hộp Visa được sản xuất theo các mác thép tiêu chuẩn, bao gồm nhưng không giới hạn ở các mã như:
- SS400, Q235A, Q235B, Q345B, SS490, SS540
- SS355JR, SS440A, SS440B
- STKR400, STKR490, STKR540
- ASTM A500, ASTM A501, ASTM A618
- EN 10219-1, EN 10219-2, JIS G3466 và nhiều tiêu chuẩn khác.
Ứng dụng sắt thép hộp Visa
Sắt thép hộp Visa được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, từ xây dựng công nghiệp và dân dụng đến các ngành sản xuất cơ khí,năng lượng:
-
Ngành xây dựng:
- Được sử dụng để chế tạo các kết cấu chịu lực như cột, dầm, khung nhà, cầu thang, và hệ thống giàn giáo.
- Thép hộp Visa mang lại độ bền cao và khả năng chịu tải lớn, giúp tăng cường kết cấu vững chắc cho các công trình.
-
Sản xuất ô tô và xe máy:
- Dùng để sản xuất các bộ phận cơ khí như khung xe, ống xả và bệ đỡ động cơ.
- Thép hộp Visa có đặc tính cơ học ưu việt, giúp tăng độ bền và giảm trọng lượng cho các thành phần này.
-
Sản xuất thiết bị công nghiệp:
- Ứng dụng trong việc chế tạo các hệ thống ống dẫn, kết cấu máy móc và thiết bị công nghiệp.
- Thép hộp Visa cung cấp độ cứng và tính bền bỉ cần thiết cho các bộ phận trong môi trường làm việc khắc nghiệt.
-
Công trình năng lượng tái tạo:
- Sử dụng trong việc xây dựng các công trình điện gió, nhà máy điện mặt trời và hệ thống truyền dẫn điện.
- Thép hộp Visa có khả năng chống ăn mòn tốt, thích hợp cho các ứng dụng ngoài trời và môi trường có điều kiện khắc nghiệt
Bảo quản sắt thép hộp Visa
Để đảm bảo độ bền cho sắt thép hộp Visa, việc bảo quản đúng cách là điều cần thiết. Dưới đây là một số lưu ý quan trọng trong việc bảo quản mà quý khách có thể tham khảo:
- Lưu trữ nơi khô ráo: Cần lưu trữ thép hộp Visa ở nơi khô ráo, tránh tiếp xúc với nước hoặc môi trường ẩm ướt.
- Tránh tiếp xúc với hóa chất ăn mòn: Hóa chất ăn mòn có thể ảnh hưởng đến độ bền của sản phẩm, nên cần tránh tiếp xúc trực tiếp.
- Tránh va đập mạnh: Hạn chế các tác động va đập mạnh để giữ bề mặt thép hộp luôn đẹp và bền.
- Kiểm tra định kỳ: Định kỳ kiểm tra chất lượng sản phẩm trong kho để kịp thời phát hiện các dấu hiệu gỉ sét hoặc hư hỏng.
Trường Thịnh Phát – Đại lý phân phối sắt thép hộp Visa chất lượng cao
Với nhiều năm kinh nghiệm và danh tiếng vững chắc trong ngành sắt thép, Trường Thịnh Phát tự hào là đại lý phân phối sắt thép hộp Visa hàng đầu. Chúng tôi cam kết cung cấp các sản phẩm thép hộp Visa chất lượng vượt trội, đáp ứng mọi tiêu chuẩn kỹ thuật cho các công trình xây dựng và công nghiệp.
Trường Thịnh Phát không chỉ là nhà cung cấp, mà còn là đối tác đáng tin cậy, luôn đồng hành cùng khách hàng trong việc lựa chọn và sử dụng sản phẩm phù hợp với nhu cầu thực tế của dự án. Đội ngũ chuyên gia của chúng tôi luôn sẵn sàng tư vấn, hỗ trợ mọi yêu cầu của khách hàng, từ chọn lựa đến sử dụng sản phẩm.
Chúng tôi coi trọng việc xây dựng các mối quan hệ bền vững, dựa trên chất lượng sản phẩm và sự hài lòng tuyệt đối của khách hàng. Để biết thêm thông tin chi tiết và nhận báo giá sắt thép hộp Visa, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi qua Hotline: 0967.483.714. Trường Thịnh Phát luôn sẵn sàng phục vụ quý khách!