Sắt thép ống hộp Hàn Quốc luôn là sự lựa chọn hàng đầu cho các công trình xây dựng và công nghiệp nhờ vào chất lượng vượt trội và khả năng chịu lực tốt. Tại VLXD Trường Thịnh Phát, chúng tôi cung cấp báo giá sắt thép ống hộp Hàn Quốc chính hãng với chiết khấu hấp dẫn lên đến 8%. Hãy liên hệ ngay để nhận báo giá chi tiết và tư vấn miễn phí từ đội ngũ chuyên gia của chúng tôi.
Báo giá sắt thép ống hộp Hàn Quốc mới nhất
Các bảng giá dưới đây giúp quý khách dễ dàng cập nhật giá thị trường và đưa ra quyết định phù hợp cho các công trình xây dựng. Mức giá này không chỉ tiết kiệm chi phí mà còn đảm bảo chất lượng vượt trội, phù hợp với yêu cầu kỹ thuật của các dự án. Giá đã bao gồm thuế VAT 10% và có thể thay đổi theo số lượng và thời gian đặt hàng:
- Báo giá sắt thép hộp Hàn Quốc vuông đen (12×12 – 50×50): có mức giá từ 26.730 đến 418.572 VNĐ/cây
- Báo giá sắt thép hộp Hàn Quốc chữ nhật đen (13×26 – 60×120): giá dao động từ 47.520 đến 633.600 VNĐ/cây
- Báo giá sắt thép hộp Hàn Quốc vuông mạ kẽm (14×14 – 50×50): có giá từ 36.630 đến 512.820 VNĐ/cây
- Báo giá sắt thép hộp Hàn Quốc chữ nhật mạ kẽm (20×40 – 60×120): dao động từ 71.280 đến 811.800 VNĐ/cây
- Báo giá sắt thép ống Hàn Quốc (15×2.77 – 200×10.97): rơi vào khoảng 123.200 đến 5.192.550 VNĐ/cây
Sắt thép hộp vuông đen Hàn Quốc là lựa chọn ưu việt cho các công trình đòi hỏi kết cấu chắc chắn và khả năng chịu lực tốt. Với hình dạng vuông vắn, sản phẩm này được ứng dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng công nghiệp, khung kết cấu và các dự án cần tính ổn định và độ bền lâu dài.
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m/cây
- Độ dày: 0.8mm đến 2mm
- Các kích thước phổ biến như 20×20, 25×25, 30×30 luôn có sẵn tại kho Trường Thịnh Phát, phục vụ tốt nhất các nhu cầu của khách hàng.
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây) |
Tổng giá (VNĐ/cây)
|
12×12
|
0,8 | 1,51 | 26.730 |
0,9 | 1,71 | 29.500 | |
1 | 1,92 | 37.000 | |
1,1 | 2,12 | 43.000 | |
1,2 | 2,29 | 47.250 | |
1,4 | 2,69 | 57.250 | |
14×14
|
0,8 | 1,78 | 44.500 |
0,9 | 2,03 | 50.750 | |
1 | 2,27 | 56.750 | |
1,1 | 2,48 | 62.000 | |
1,2 | 2,73 | 68.250 | |
1,4 | 3,21 | 80.250 | |
16×16
|
0,8 | 2,06 | 51.500 |
0,9 | 2,35 | 58.750 | |
1 | 2,63 | 65.750 | |
1,1 | 2,91 | 72.750 | |
1,2 | 3,14 | 78.500 | |
1,4 | 3,7 | 92.500 | |
20×20
|
0,8 | 2,61 | 65.250 |
0,9 | 2,96 | 74.000 | |
1 | 3,32 | 83.000 | |
1,1 | 3,68 | 92.000 | |
1,2 | 3,99 | 99.750 | |
1,4 | 4,7 | 117.500 | |
25×25
|
0,8 | 3,29 | 82.250 |
0,9 | 3,75 | 93.750 | |
1 | 4,2 | 105.000 | |
1,1 | 4,65 | 116.250 | |
1,2 | 5,06 | 126.500 | |
1,4 | 5,95 | 148.750 | |
30×30
|
0,8 | 3,97 | 99.250 |
0,9 | 4,52 | 113.000 | |
1 | 5,06 | 126.500 | |
1,1 | 5,6 | 140.000 | |
1,2 | 6,12 | 153.000 | |
1,4 | 7,2 | 180.000 | |
1,8 | 9,29 | 232.250 | |
40×40
|
0,9 | 6,08 | 152.000 |
1 | 6,81 | 170.250 | |
1,1 | 7,54 | 188.500 | |
1,2 | 8,25 | 206.250 | |
1,4 | 9,71 | 242.750 | |
1,8 | 12,55 | 313.750 | |
2 | 14 | 350.000 | |
50×50
|
1 | 8,56 | 214.000 |
1,1 | 9,48 | 237.000 | |
1,2 | 10,38 | 259.500 | |
1,4 | 12,22 | 305.500 | |
1,8 | 15,81 | 351.250 | |
2 | 17,64 | 418.572 |
2/Báo giá sắt thép hộp Hàn Quốc vuông mạ kẽm (14×14 – 50×50)
Sắt thép hộp vuông mạ kẽm Hàn Quốc là giải pháp lý tưởng cho các công trình yêu cầu khả năng chống ăn mòn vượt trội và độ bền cao. Với lớp mạ kẽm bảo vệ, sản phẩm này phù hợp với các ứng dụng ngoài trời như lan can, hàng rào và các cấu trúc chịu tác động của thời tiết, giúp duy trì vẻ ngoài và độ bền lâu dài cho công trình.
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m/cây
- Độ dày: 0.9mm đến 2mm
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn giá (VNĐ) |
14×14
|
0,9 | 1,9 | 36.630 |
1 | 2 | 40.500 | |
1,1 | 2,4 | 47.255 | |
1,2 | 2,6 | 54.050 | |
16×16
|
0,8 | 2 | 40.450 |
0,9 | 2,2 | 41.775 | |
1 | 2,5 | 46.050 | |
1,1 | 2,7 | 47.900 | |
1,2 | 3 | 53.650 | |
20×20
|
0,8 | 2,5 | 46.050 |
0,9 | 2,8 | 51.800 | |
1 | 3,2 | 57.500 | |
1,1 | 3,5 | 62.250 | |
1,2 | 3,8 | 66.525 | |
25×25
|
0,8 | 3,1 | 55.600 |
0,9 | 3,6 | 58.675 | |
1 | 4 | 62.000 | |
1,1 | 4,4 | 64.550 | |
1,2 | 4,9 | 72.050 | |
1,4 | 5,9 | 87.400 | |
30×30
|
0,8 | 3,8 | 56.525 |
0,9 | 4,3 | 63.650 | |
1 | 4,9 | 72.050 | |
1,1 | 5,4 | 78.900 | |
1,2 | 5,9 | 87.400 | |
1,4 | 6,9 | 103.200 | |
1,8 | 8,9 | 132.050 | |
2 | 10 | 149.150 | |
40×40
|
1 | 6,6 | 97.850 |
1,1 | 7,3 | 128.300 | |
1,2 | 8 | 148.750 | |
1,4 | 10 | 181.150 | |
1,8 | 12,4 | 194.300 | |
2 | 14 | 258.050 | |
50×50
|
1 | 8,5 | 226.350 |
1,2 | 10 | 281.150 | |
1,4 | 12 | 398.500 | |
1,7 | 15,1 | 512.820 |
3/Báo giá sắt thép hộp Hàn Quốc chữ nhật đen (13×26 – 60×120)
Đây là sản phẩm phổ biến trong ngành xây dựng, nổi bật với khả năng chịu lực tốt và dễ dàng gia công cho các kết cấu thép quy mô lớn. Các kích thước như 40×80 và 50×100 rất được ưa chuộng nhờ vào độ bền vượt trội, phù hợp cho các công trình như nhà xưởng, cầu đường và các dự án kỹ thuật cao. Sản phẩm mang lại hiệu quả kinh tế và tối ưu hóa chi phí thi công cho các dự án quy mô lớn.
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m/cây
- Độ dày: từ 0.6mm đến 2mm
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây) |
Tổng giá (VNĐ/cây)
|
10×20
|
0,8 | 1,93 | 47.520 |
0,9 | 2,19 | 54.750 | |
1 | 2,45 | 61.250 | |
1,1 | 2,72 | 68.000 | |
1,2 | 2,93 | 73.250 | |
1,4 | 3,45 | 86.250 | |
10×29
|
0,8 | 2,54 | 63.500 |
0,9 | 2,89 | 72.250 | |
1 | 3,24 | 81.000 | |
1,1 | 3,59 | 89.750 | |
1,2 | 3,89 | 97.250 | |
1,4 | 4,57 | 114.250 | |
13×26
|
0,8 | 2,54 | 63.500 |
0,9 | 2,89 | 72.250 | |
1 | 3,23 | 80.750 | |
1,1 | 3,58 | 89.500 | |
1,2 | 3,89 | 972.500 | |
1,4 | 4,57 | 114.250 | |
20×40
|
0,8 | 3,97 | 99.250 |
0,9 | 4,52 | 113.000 | |
1 | 5,06 | 126.500 | |
1,1 | 5,6 | 140.000 | |
1,2 | 6,12 | 153.000 | |
1,4 | 7,2 | 180.000 | |
1,8 | 9,29 | 232.250 | |
25×50
|
0,9 | 5,69 | 142.250 |
1 | 6,37 | 159.250 | |
1,1 | 7,06 | 176.500 | |
1,2 | 7,72 | 193.000 | |
1,4 | 9,08 | 227.000 | |
1,8 | 11,73 | 293.250 | |
30×60
|
0,9 | 6,86 | 171.500 |
1 | 7,69 | 192.250 | |
1,1 | 8,51 | 212.750 | |
1,2 | 9,31 | 232.750 | |
1,3 | 10,14 | 253.500 | |
1,4 | 10,96 | 274.000 | |
1,8 | 14,18 | 354.500 | |
2 | 15,82 | 395.500 | |
30×90
|
1 | 10,3 | 257.500 |
1,1 | 11,41 | 285.250 | |
1,2 | 12,51 | 312.750 | |
1,4 | 14,72 | 368.000 | |
1,8 | 19,07 | 476.750 | |
2 | 21,27 | 531.750 | |
40×80
|
1 | 10,3 | 257.500 |
1,1 | 11,41 | 285.250 | |
1,2 | 12,51 | 312.750 | |
1,3 | 13,61 | 340.250 | |
1,4 | 14,72 | 368.000 | |
1,8 | 19,07 | 476.750 | |
2 | 21,27 | 531.750 | |
50×100
|
1,1 | 14,31 | 357.750 |
1,2 | 15,7 | 392.500 | |
1,4 | 18,48 | 462.000 | |
1,8 | 23,96 | 519.000 | |
2 | 26,73 | 588.250 | |
60×120
|
1,4 | 22,21 | 495.250 |
1,8 | 28,84 | 535.700 | |
2 | 32,18 | 633.600 |
4/Báo giá sắt thép hộp Hàn Quốc chữ nhật mạ kẽm (20×40 – 60×120)
Sắt thép hộp chữ nhật mạ kẽm Hàn Quốc là sự kết hợp tối ưu giữa độ bền vượt trội và khả năng chống ăn mòn nhờ lớp mạ kẽm. Sản phẩm này đặc biệt phù hợp với các công trình ngoài trời và môi trường khắc nghiệt như các công trình công nghiệp, giúp bảo vệ kết cấu vững chắc và giảm thiểu chi phí bảo trì. Với khả năng chống oxy hóa tốt, thép mạ kẽm mang lại hiệu quả lâu dài cho các dự án quy mô lớn.
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m/cây
- Độ dày: từ 1mm đến 2mm
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn giá (VNĐ) |
20 x 40 | 1 | 5,43 | 71.280 |
20 x 40 | 1,4 | 7,47 | 98.500 |
25 x 50 | 1,4 | 9,45 | 167.000 |
25 x 50 | 1,8 | 11,98 | 262.500 |
30 x 60 | 1,8 | 14,53 | 340.500 |
30 x 60 | 2 | 16,05 | 482.750 |
40 x 80 | 1,8 | 19,61 | 575.000 |
40 x 80 | 2 | 21,7 | 630.000 |
50 x 100 | 2 | 27,34 | 761.500 |
60 x 120 | 1,8 | 29,79 | 811.800 |
5/Báo giá sắt thép ống Hàn Quốc (15×2.77 – 200×10.97)
Sắt thép ống Hàn Quốc nổi bật với chất lượng tiêu chuẩn quốc tế, được tin dùng trong nhiều lĩnh vực từ xây dựng đến công nghiệp cơ khí. Sản phẩm có khả năng chịu lực tốt, phù hợp với các công trình yêu cầu độ bền cao như cầu đường, nhà máy và hệ thống ống dẫn. Đặc biệt, thép ống Hàn Quốc được sản xuất với kích thước đa dạng, linh hoạt đáp ứng mọi nhu cầu thiết kế và thi công.
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m/cây
- Độ dày: từ 0,8mm đến 2,1mm
Kích thước (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m | Đơn giá (VNĐ) |
15×2.77 | 0,8 | 1,27 | 123.200 |
15×3.73 | 0,9 | 1,62 | 157.850 |
20×2.87 | 1 | 1,69 | 165.303 |
20×3.91 | 1,1 | 2,2 | 215.186 |
25×3.38 | 1 | 2,5 | 243.540 |
25×4.55 | 1,1 | 3,24 | 315.700 |
32×3.56 | 1 | 3,39 | 331.583 |
32×4.85 | 1,1 | 4,47 | 437.219 |
40×3.68 | 1 | 4,05 | 396.139 |
40×5.08 | 1,1 | 5,41 | 529.163 |
50×3.91 | 1 | 5,44 | 532.098 |
50×5.54 | 1,1 | 7,48 | 732.184 |
65×5.16 | 1,1 | 8,63 | 844.118 |
65×7.01 | 1,2 | 11,41 | 1.116.035 |
80×3.18 | 1,1 | 6,72 | 657.296 |
80×3.96 | 1,2 | 8,29 | 810.862 |
80×4.78 | 1,3 | 9,92 | 970.295 |
80×5.49 | 1,4 | 11,29 | 1.104.296 |
80×6.35 | 1,5 | 12,93 | 1.264.710 |
80×7.14 | 1,6 | 14,4 | 1.408.493 |
100×3.18 | 1,2 | 8,71 | 851.942 |
100×3.96 | 1,3 | 10,78 | 1.054.303 |
100×4.78 | 1,4 | 12,91 | 1.262.753 |
100×5.56 | 1,5 | 14,91 | 1.458.377 |
100×6.02 | 1,6 | 16,07 | 1.571.838 |
125×3.96 | 1,2 | 13,41 | 1.311.659 |
125×4.78 | 1,3 | 16,09 | 1.573.795 |
125×5.56 | 1,4 | 18,61 | 1.820.282 |
125×6.55 | 1,5 | 21,77 | 2.129.367 |
125×7.14 | 1,6 | 23,62 | 2.309.220 |
125×7.92 | 1,7 | 26,05 | 2.545.803 |
125×8.74 | 1,8 | 28,57 | 2.781.302 |
125×9.52 | 1,9 | 30,94 | 3.015.304 |
150×4.78 | 1,3 | 19,27 | 1.884.837 |
150×5.56 | 1,4 | 22,31 | 2.182.186 |
150×6.35 | 1,5 | 25,36 | 2.479.412 |
150×7.11 | 1,6 | 28,26 | 2.774.068 |
150×7.92 | 1,7 | 31,32 | 3.063.762 |
150×8.74 | 1,8 | 34,39 | 3.353.169 |
150×9.52 | 1,9 | 37,28 | 3.638.733 |
150×10.97 | 2 | 42,56 | 4.163.421 |
200×4.78 | 1,5 | 25,26 | 2.468.532 |
200×5.16 | 1,6 | 27,22 | 2.662.443 |
200×5.56 | 1,7 | 29,28 | 2.862.835 |
200×6.35 | 1,8 | 33,31 | 3.254.818 |
200×7.04 | 1,9 | 36,81 | 3.600.461 |
200×7.92 | 2 | 41,24 | 4.032.666 |
200×8.18 | 2,1 | 42,55 | 4.160.112 |
200×8.74 | 2,2 | 45,34 | 4.434.686 |
200×9.52 | 2,4 | 49,2 | 4.806.850 |
200×10.97 | 2,5 | 53,08 | 5.192.550 |
So sánh bảng báo giá sắt thép ống hộp Hàn Quốc với các thương hiệu khác
- Thép hộp TVP
- Thép hộp Hoa Sen
- Thép hộp Hòa Phát
- Thép hộp Nguyễn Minh
- Thép hộp Hữu Liên
- Thép hộp Tuấn Võ
- Thép hộp Visa
- Thép hộp Nam Kim
- Thép hộp Ống Thép 190
- Thép hộp Việt Thành
- Thép hộp Phú Xuân Việt
- Thép hộp Hồng Ký
- Thép hộp Sunco
- Thép hộp Lê Phan Gia
- Thép hộp Trung Quốc
- Thép hộp Vinaone
- Thép hộp Nam Hưng
- Thép hộp Liên Doanh Việt Nhật
- Thép hộp Đông Á
Các loại sắt thép ống hộp Hàn Quốc trên thị trường
Sắt thép hộp Hàn Quốc được thiết kế đa dạng về hình dạng và kích thước, đáp ứng mọi nhu cầu từ xây dựng đến công nghiệp. Các dòng sản phẩm bao gồm thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật và thép ống, mỗi loại sở hữu những ưu điểm riêng biệt, mang đến hiệu quả thi công tối ưu và tiết kiệm chi phí cho các dự án.
Thép hộp vuông Hàn Quốc
Thép hộp vuông Hàn Quốc có tiết diện vuông vức, thích hợp với các kết cấu chịu lực và công trình yêu cầu độ ổn định cao.
Loại sản phẩm:
- Thép hộp vuông đen: Không xử lý mạ, phù hợp cho môi trường trong nhà hoặc điều kiện khô ráo.
- Thép hộp vuông mạ kẽm: Bề mặt mạ kẽm giúp tăng cường khả năng chống gỉ sét, phù hợp với các công trình ngoài trời.
- Thép hộp vuông mạ kẽm nhúng nóng: Lớp mạ dày chống ăn mòn vượt trội, lý tưởng cho các môi trường công nghiệp khắc nghiệt.
Thép hộp chữ nhật Hàn Quốc
Thép hộp chữ nhật mang lại tính linh hoạt cao trong thi công nhờ tiết diện khác biệt giữa chiều rộng và chiều dài.
Loại sản phẩm:
- Thép hộp chữ nhật đen: Dùng trong các môi trường khô ráo, không tiếp xúc với hóa chất.
- Thép hộp chữ nhật mạ kẽm: Tăng độ bền và bảo vệ công trình ngoài trời khỏi oxy hóa.
- Thép hộp chữ nhật mạ kẽm nhúng nóng: Phù hợp với các kết cấu công nghiệp chịu tác động từ môi trường khắc nghiệt.
Thép ống Hàn Quốc
Thép ống Hàn Quốc được sản xuất với độ bền vượt trội, đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế, lý tưởng cho các dự án công nghiệp lớn và công trình kỹ thuật cao.
Loại sản phẩm:
- Thép ống đen: Phù hợp với các kết cấu chịu lực không tiếp xúc nhiều với độ ẩm.
- Thép ống mạ kẽm: Chống gỉ sét hiệu quả, thích hợp với môi trường ngoài trời.
- Thép ống mạ kẽm nhúng nóng: Được thiết kế đặc biệt để chống oxy hóa trong điều kiện khắc nghiệt.