Báo giá sắt thép ống hộp Hàn Quốc chính hãng | Chiết khấu 8%

Sắt thép ống hộp Hàn Quốc luôn là sự lựa chọn hàng đầu cho các công trình xây dựng và công nghiệp nhờ vào chất lượng vượt trội và khả năng chịu lực tốt. Tại VLXD Trường Thịnh Phát, chúng tôi cung cấp báo giá sắt thép ống hộp Hàn Quốc chính hãng với chiết khấu hấp dẫn lên đến 8%. Hãy liên hệ ngay để nhận báo giá chi tiết và tư vấn miễn phí từ đội ngũ chuyên gia của chúng tôi.

Báo giá sắt thép ống hộp Hàn Quốc mới nhất

Các bảng giá dưới đây giúp quý khách dễ dàng cập nhật giá thị trường và đưa ra quyết định phù hợp cho các công trình xây dựng. Mức giá này không chỉ tiết kiệm chi phí mà còn đảm bảo chất lượng vượt trội, phù hợp với yêu cầu kỹ thuật của các dự án. Giá đã bao gồm thuế VAT 10% và có thể thay đổi theo số lượng và thời gian đặt hàng:

  • Báo giá sắt thép hộp Hàn Quốc vuông đen (12×12 – 50×50): có mức giá từ 26.730 đến 418.572 VNĐ/cây
  • Báo giá sắt thép hộp Hàn Quốc chữ nhật đen (13×26 – 60×120): giá dao động từ 47.520 đến 633.600 VNĐ/cây
  • Báo giá sắt thép hộp Hàn Quốc vuông mạ kẽm (14×14 – 50×50): có giá từ 36.630 đến 512.820 VNĐ/cây
  • Báo giá sắt thép hộp Hàn Quốc chữ nhật mạ kẽm (20×40 – 60×120): dao động từ 71.280 đến 811.800 VNĐ/cây
  • Báo giá sắt thép ống Hàn Quốc (15×2.77 – 200×10.97): rơi vào khoảng 123.200 đến 5.192.550 VNĐ/cây
 

1/Báo giá sắt thép hộp Hàn Quốc vuông đen (12×12 – 50×50)

Sắt thép hộp vuông đen Hàn Quốc là lựa chọn ưu việt cho các công trình đòi hỏi kết cấu chắc chắn và khả năng chịu lực tốt. Với hình dạng vuông vắn, sản phẩm này được ứng dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng công nghiệp, khung kết cấu và các dự án cần tính ổn định và độ bền lâu dài. 

  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6m/cây
  • Độ dày: 0.8mm đến 2mm
  • Các kích thước phổ biến như 20×20, 25×25, 30×30 luôn có sẵn tại kho Trường Thịnh Phát, phục vụ tốt nhất các nhu cầu của khách hàng.
Quy cách Độ dày (mm) Trọng lượng (kg/cây)
Tổng giá (VNĐ/cây)
12×12
0,8 1,51 26.730
0,9 1,71 29.500
1 1,92 37.000
1,1 2,12 43.000
1,2 2,29 47.250
1,4 2,69 57.250
14×14
0,8 1,78 44.500
0,9 2,03 50.750
1 2,27 56.750
1,1 2,48 62.000
1,2 2,73 68.250
1,4 3,21 80.250
16×16
0,8 2,06 51.500
0,9 2,35 58.750
1 2,63 65.750
1,1 2,91 72.750
1,2 3,14 78.500
1,4 3,7 92.500
20×20
0,8 2,61 65.250
0,9 2,96 74.000
1 3,32 83.000
1,1 3,68 92.000
1,2 3,99 99.750
1,4 4,7 117.500
25×25
0,8 3,29 82.250
0,9 3,75 93.750
1 4,2 105.000
1,1 4,65 116.250
1,2 5,06 126.500
1,4 5,95 148.750
30×30
0,8 3,97 99.250
0,9 4,52 113.000
1 5,06 126.500
1,1 5,6 140.000
1,2 6,12 153.000
1,4 7,2 180.000
1,8 9,29 232.250
40×40
0,9 6,08 152.000
1 6,81 170.250
1,1 7,54 188.500
1,2 8,25 206.250
1,4 9,71 242.750
1,8 12,55 313.750
2 14 350.000
50×50
1 8,56 214.000
1,1 9,48 237.000
1,2 10,38 259.500
1,4 12,22 305.500
1,8 15,81 351.250
2 17,64 418.572

2/Báo giá sắt thép hộp Hàn Quốc vuông mạ kẽm (14×14 – 50×50)

Sắt thép hộp vuông mạ kẽm Hàn Quốc là giải pháp lý tưởng cho các công trình yêu cầu khả năng chống ăn mòn vượt trội và độ bền cao. Với lớp mạ kẽm bảo vệ, sản phẩm này phù hợp với các ứng dụng ngoài trời như lan can, hàng rào và các cấu trúc chịu tác động của thời tiết, giúp duy trì vẻ ngoài và độ bền lâu dài cho công trình.

  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6m/cây
  • Độ dày: 0.9mm đến 2mm
  Bảng báo giá tôn xây dựng Thị Xã Bến Cát tỉnh Bình Dương
Quy cách Độ dày (mm) Trọng lượng (kg/cây) Đơn giá (VNĐ)
14×14
0,9 1,9 36.630
1 2 40.500
1,1 2,4 47.255
1,2 2,6 54.050
16×16
0,8 2 40.450
0,9 2,2 41.775
1 2,5 46.050
1,1 2,7 47.900
1,2 3 53.650
20×20
0,8 2,5 46.050
0,9 2,8 51.800
1 3,2 57.500
1,1 3,5 62.250
1,2 3,8 66.525
25×25
0,8 3,1 55.600
0,9 3,6 58.675
1 4 62.000
1,1 4,4 64.550
1,2 4,9 72.050
1,4 5,9 87.400
30×30
0,8 3,8 56.525
0,9 4,3 63.650
1 4,9 72.050
1,1 5,4 78.900
1,2 5,9 87.400
1,4 6,9 103.200
1,8 8,9 132.050
2 10 149.150
40×40
1 6,6 97.850
1,1 7,3 128.300
1,2 8 148.750
1,4 10 181.150
1,8 12,4 194.300
2 14 258.050
50×50
1 8,5 226.350
1,2 10 281.150
1,4 12 398.500
1,7 15,1 512.820

3/Báo giá sắt thép hộp Hàn Quốc chữ nhật đen (13×26 – 60×120)

 Đây là sản phẩm phổ biến trong ngành xây dựng, nổi bật với khả năng chịu lực tốt và dễ dàng gia công cho các kết cấu thép quy mô lớn. Các kích thước như 40×80 và 50×100 rất được ưa chuộng nhờ vào độ bền vượt trội, phù hợp cho các công trình như nhà xưởng, cầu đường và các dự án kỹ thuật cao. Sản phẩm mang lại hiệu quả kinh tế và tối ưu hóa chi phí thi công cho các dự án quy mô lớn.

  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6m/cây
  • Độ dày: từ 0.6mm đến 2mm
Quy cách Độ dày (mm) Trọng lượng (kg/cây)
Tổng giá (VNĐ/cây)
10×20
0,8 1,93 47.520
0,9 2,19 54.750
1 2,45 61.250
1,1 2,72 68.000
1,2 2,93 73.250
1,4 3,45 86.250
10×29
0,8 2,54 63.500
0,9 2,89 72.250
1 3,24 81.000
1,1 3,59 89.750
1,2 3,89 97.250
1,4 4,57 114.250
13×26
0,8 2,54 63.500
0,9 2,89 72.250
1 3,23 80.750
1,1 3,58 89.500
1,2 3,89 972.500
1,4 4,57 114.250
20×40
0,8 3,97 99.250
0,9 4,52 113.000
1 5,06 126.500
1,1 5,6 140.000
1,2 6,12 153.000
1,4 7,2 180.000
1,8 9,29 232.250
25×50
0,9 5,69 142.250
1 6,37 159.250
1,1 7,06 176.500
1,2 7,72 193.000
1,4 9,08 227.000
1,8 11,73 293.250
30×60
0,9 6,86 171.500
1 7,69 192.250
1,1 8,51 212.750
1,2 9,31 232.750
1,3 10,14 253.500
1,4 10,96 274.000
1,8 14,18 354.500
2 15,82 395.500
30×90
1 10,3 257.500
1,1 11,41 285.250
1,2 12,51 312.750
1,4 14,72 368.000
1,8 19,07 476.750
2 21,27 531.750
40×80
1 10,3 257.500
1,1 11,41 285.250
1,2 12,51 312.750
1,3 13,61 340.250
1,4 14,72 368.000
1,8 19,07 476.750
2 21,27 531.750
50×100
1,1 14,31 357.750
1,2 15,7 392.500
1,4 18,48 462.000
1,8 23,96 519.000
2 26,73 588.250
60×120
1,4 22,21 495.250
1,8 28,84 535.700
2 32,18 633.600

4/Báo giá sắt thép hộp Hàn Quốc chữ nhật mạ kẽm (20×40 – 60×120)

Sắt thép hộp chữ nhật mạ kẽm Hàn Quốc là sự kết hợp tối ưu giữa độ bền vượt trội và khả năng chống ăn mòn nhờ lớp mạ kẽm. Sản phẩm này đặc biệt phù hợp với các công trình ngoài trời và môi trường khắc nghiệt như các công trình công nghiệp, giúp bảo vệ kết cấu vững chắc và giảm thiểu chi phí bảo trì. Với khả năng chống oxy hóa tốt, thép mạ kẽm mang lại hiệu quả lâu dài cho các dự án quy mô lớn.

  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6m/cây
  • Độ dày: từ 1mm đến 2mm
Quy cách Độ dày (mm) Trọng lượng (kg/cây) Đơn giá (VNĐ)
20 x 40 1 5,43 71.280 
20 x 40 1,4 7,47 98.500
25 x 50 1,4 9,45 167.000
25 x 50 1,8 11,98 262.500
30 x 60 1,8 14,53 340.500
30 x 60 2 16,05 482.750
40 x 80 1,8 19,61 575.000
40 x 80 2 21,7 630.000
50 x 100 2 27,34 761.500
60 x 120 1,8 29,79 811.800

5/Báo giá sắt thép ống Hàn Quốc (15×2.77 – 200×10.97)

Sắt thép ống Hàn Quốc nổi bật với chất lượng tiêu chuẩn quốc tế, được tin dùng trong nhiều lĩnh vực từ xây dựng đến công nghiệp cơ khí. Sản phẩm có khả năng chịu lực tốt, phù hợp với các công trình yêu cầu độ bền cao như cầu đường, nhà máy và hệ thống ống dẫn. Đặc biệt, thép ống Hàn Quốc được sản xuất với kích thước đa dạng, linh hoạt đáp ứng mọi nhu cầu thiết kế và thi công.

  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6m/cây
  • Độ dày: từ 0,8mm đến 2,1mm
Kích thước (mm) Độ dày (mm) Trọng lượng (kg/m Đơn giá (VNĐ)
15×2.77 0,8 1,27 123.200
15×3.73 0,9 1,62 157.850
20×2.87 1 1,69 165.303
20×3.91 1,1 2,2 215.186
25×3.38 1 2,5 243.540
25×4.55 1,1 3,24 315.700
32×3.56 1 3,39 331.583
32×4.85 1,1 4,47 437.219
40×3.68 1 4,05 396.139
40×5.08 1,1 5,41 529.163
50×3.91 1 5,44 532.098
50×5.54 1,1 7,48 732.184
65×5.16 1,1 8,63 844.118
65×7.01 1,2 11,41 1.116.035
80×3.18 1,1 6,72 657.296
80×3.96 1,2 8,29 810.862
80×4.78 1,3 9,92 970.295
80×5.49 1,4 11,29 1.104.296
80×6.35 1,5 12,93 1.264.710
80×7.14 1,6 14,4 1.408.493
100×3.18 1,2 8,71 851.942
100×3.96 1,3 10,78 1.054.303
100×4.78 1,4 12,91 1.262.753
100×5.56 1,5 14,91 1.458.377
100×6.02 1,6 16,07 1.571.838
125×3.96 1,2 13,41 1.311.659
125×4.78 1,3 16,09 1.573.795
125×5.56 1,4 18,61 1.820.282
125×6.55 1,5 21,77 2.129.367
125×7.14 1,6 23,62 2.309.220
125×7.92 1,7 26,05 2.545.803
125×8.74 1,8 28,57 2.781.302
125×9.52 1,9 30,94 3.015.304
150×4.78 1,3 19,27 1.884.837
150×5.56 1,4 22,31 2.182.186
150×6.35 1,5 25,36 2.479.412
150×7.11 1,6 28,26 2.774.068
150×7.92 1,7 31,32 3.063.762
150×8.74 1,8 34,39 3.353.169
150×9.52 1,9 37,28 3.638.733
150×10.97 2 42,56 4.163.421
200×4.78 1,5 25,26 2.468.532
200×5.16 1,6 27,22 2.662.443
200×5.56 1,7 29,28 2.862.835
200×6.35 1,8 33,31 3.254.818
200×7.04 1,9 36,81 3.600.461
200×7.92 2 41,24 4.032.666
200×8.18 2,1 42,55 4.160.112
200×8.74 2,2 45,34 4.434.686
200×9.52 2,4 49,2 4.806.850
200×10.97 2,5 53,08 5.192.550
  Bảng Giá Tôn Mạ Kẽm Tại VLXD Trường Thịnh Phát

So sánh bảng báo giá sắt thép ống hộp Hàn Quốc với các thương hiệu khác

  1. Thép hộp TVP
  2. Thép hộp Hoa Sen
  3. Thép hộp Hòa Phát
  4. Thép hộp Nguyễn Minh
  5. Thép hộp Hữu Liên
  6. Thép hộp Tuấn Võ
  7. Thép hộp Visa
  8. Thép hộp Nam Kim
  9. Thép hộp Ống Thép 190
  10. Thép hộp Việt Thành
  11. Thép hộp Phú Xuân Việt
  12. Thép hộp Hồng Ký
  13. Thép hộp Sunco
  14. Thép hộp Lê Phan Gia
  15. Thép hộp Trung Quốc
  16. Thép hộp Vinaone
  17. Thép hộp Nam Hưng
  18. Thép hộp Liên Doanh Việt Nhật
  19. Thép hộp Đông Á

Các loại sắt thép ống hộp Hàn Quốc trên thị trường

Sắt thép hộp Hàn Quốc được thiết kế đa dạng về hình dạng và kích thước, đáp ứng mọi nhu cầu từ xây dựng đến công nghiệp. Các dòng sản phẩm bao gồm thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật và thép ống, mỗi loại sở hữu những ưu điểm riêng biệt, mang đến hiệu quả thi công tối ưu và tiết kiệm chi phí cho các dự án.

Thép hộp vuông Hàn Quốc

Thép hộp vuông Hàn Quốc có tiết diện vuông vức, thích hợp với các kết cấu chịu lực và công trình yêu cầu độ ổn định cao.

Loại sản phẩm:

  • Thép hộp vuông đen: Không xử lý mạ, phù hợp cho môi trường trong nhà hoặc điều kiện khô ráo.
  • Thép hộp vuông mạ kẽm: Bề mặt mạ kẽm giúp tăng cường khả năng chống gỉ sét, phù hợp với các công trình ngoài trời.
  • Thép hộp vuông mạ kẽm nhúng nóng: Lớp mạ dày chống ăn mòn vượt trội, lý tưởng cho các môi trường công nghiệp khắc nghiệt.
Báo giá sắt thép ống hộp Hàn Quốc vuông mới nhất
Báo giá sắt thép ống hộp Hàn Quốc vuông mới nhất

Thép hộp chữ nhật Hàn Quốc

Thép hộp chữ nhật mang lại tính linh hoạt cao trong thi công nhờ tiết diện khác biệt giữa chiều rộng và chiều dài.

Loại sản phẩm:

  • Thép hộp chữ nhật đen: Dùng trong các môi trường khô ráo, không tiếp xúc với hóa chất.
  • Thép hộp chữ nhật mạ kẽm: Tăng độ bền và bảo vệ công trình ngoài trời khỏi oxy hóa.
  • Thép hộp chữ nhật mạ kẽm nhúng nóng: Phù hợp với các kết cấu công nghiệp chịu tác động từ môi trường khắc nghiệt.
Báo giá sắt thép ống hộp Hàn Quốc chữ nhật chính hãng
Báo giá sắt thép ống hộp Hàn Quốc chữ nhật chính hãng

Thép ống Hàn Quốc

Thép ống Hàn Quốc được sản xuất với độ bền vượt trội, đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế, lý tưởng cho các dự án công nghiệp lớn và công trình kỹ thuật cao.

Loại sản phẩm:

  • Thép ống đen: Phù hợp với các kết cấu chịu lực không tiếp xúc nhiều với độ ẩm.
  • Thép ống mạ kẽm: Chống gỉ sét hiệu quả, thích hợp với môi trường ngoài trời.
  • Thép ống mạ kẽm nhúng nóng: Được thiết kế đặc biệt để chống oxy hóa trong điều kiện khắc nghiệt.
Báo giá sắt thép ống Hàn Quốc chính hãng
Báo giá sắt thép ống Hàn Quốc chính hãng

Tại sao nên chọn sắt thép ống hộp Hàn Quốc?

Sắt thép hộp Hàn Quốc nổi bật với chất lượng chuẩn quốc tế, giá cả cạnh tranh và khả năng đáp ứng đa dạng các nhu cầu xây dựng từ dân dụng đến công nghiệp. Với danh tiếng uy tín và hệ thống sản xuất tiên tiến, thép hộp Hàn Quốc là sự lựa chọn hàng đầu cho các công trình hiện đại.

Sắt thép ống hộp Hàn Quốc có tốt không?

Thép hộp Hàn Quốc là vật liệu xây dựng chất lượng cao, nổi bật với độ cứng, độ bền vượt trội và khả năng chống chịu ăn mòn hiệu quả trước các điều kiện khắc nghiệt. Sản phẩm nhập khẩu này được ứng dụng linh hoạt trong cả lĩnh vực dân dụng lẫn công nghiệp, mang lại hiệu quả kinh tế và độ tin cậy cao.

So với thép Nhật Bản hay Trung Quốc, thép Hàn Quốc được ưa chuộng nhờ đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật nghiêm ngặt. Mặc dù giá thành có phần cao do chi phí nhập khẩu, nhưng giá trị sử dụng lâu dài khiến đây là lựa chọn tối ưu.

Bên cạnh đó, thép hộp Hàn Quốc còn được đánh giá cao nhờ sự đồng đều về kích thước, bề mặt mịn và khả năng thi công dễ dàng, giúp tối ưu hóa tiến độ và chi phí xây dựng. Sắt thép Hàn Quốc đang dần khẳng định vị trí vững chắc trên thị trường toàn cầu nhờ chất lượng và độ bền vượt thời gian.

  Báo giá đá mi bụi xây dựng Thành Phố Thủ Dầu Một tỉnh Bình Dương

Ứng dụng của sắt thép ống hộp Hàn Quốc

Thép ống hộp Hàn Quốc được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực nhờ những đặc tính vượt trội về độ bền, tính linh hoạt và khả năng chịu lực tốt. Dưới đây là những ứng dụng chi tiết:

  • Xây dựng công trình
    • Nhà ở và tòa nhà cao tầng: Làm khung kết cấu, dầm chịu lực, cột đỡ, đảm bảo tính ổn định và chịu tải trọng cao.
    • Cầu đường và công trình giao thông: Được sử dụng để gia cố các kết cấu trọng yếu, đảm bảo độ bền trước tác động của thời tiết và tải trọng liên tục.
    • Nhà xưởng và kho hàng: Tạo khung kết cấu chịu lực chính, giúp tối ưu hóa không gian và gia tăng độ bền cho các nhà máy, xí nghiệp.
  • Ngành cơ khí và máy móc
    • Khung máy móc: Chế tạo các bộ phận chịu tải trọng lớn và chịu rung động mạnh.
    • Hệ thống truyền động: Sử dụng để làm khung bệ đỡ hoặc trục chính, đảm bảo độ chính xác và bền vững trong vận hành.
  • Ngành điện tử và điện lạnh
    • Vỏ hộp điện: Làm các khung bảo vệ linh kiện điện tử, chống chịu tốt với môi trường khắc nghiệt.
    • Hệ thống hỗ trợ trong ngành điện lạnh: Đáp ứng yêu cầu cách nhiệt và khả năng chịu ăn mòn trong môi trường ẩm ướt.
  • Nội thất và trang trí
    • Đồ nội thất: Sử dụng để chế tạo bàn, ghế, giá sách với thiết kế hiện đại và tối ưu không gian.
    • Trang trí kiến trúc: Tạo các điểm nhấn sáng tạo trong nhà ở, quán cà phê, hay các không gian nghệ thuật.
  • Ứng dụng công nghiệp khác
    • Hệ thống đường ống và kết cấu phụ trợ: Thép hộp được dùng trong ngành dầu khí, hóa chất, đảm bảo an toàn và tuổi thọ cao.
    • Kết cấu tạm thời: Sử dụng trong các giàn giáo, giúp tiết kiệm chi phí nhưng vẫn đảm bảo độ an toàn.

Quy cách, trọng lượng sắt thép hộp Hàn Quốc

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng quy cách thép hộp Hàn Quốc, được thiết kế nhằm đáp ứng đa dạng yêu cầu trong xây dựng. Với các kích thước chuẩn xác và thông số kỹ thuật rõ ràng, khách hàng có thể dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp, vừa đảm bảo chất lượng vừa tối ưu chi phí cho công trình của mình. 

Quy cách (mm) Độ dày (mm) Số lượng (cây/ bó) Trọng lượng (kg/ cây)
Hộp 10 x 30 0.7 ÷ 1.2 120 0.421 ÷ 0.699
Hộp 12 x 32 0.7 ÷ 2.0 120 0.465 ÷ 1.229
Hộp 14 x 14 0.7 ÷ 1.5 196 0.289 ÷ 0.574
Hộp 14 x 24 0.7 ÷ 1.5 150 0.399 ÷ 0.809
Hộp 15 x 35 0.7 ÷ 1.5 120 0.531 ÷ 1.092
Hộp 16 x 16 0.7 ÷ 1.5 144 0.333 ÷ 0.668
Hộp 20 x 20 0.7 ÷ 2.0 120 0.421 ÷ 1.103
Hộp 20 x 25 0.7 ÷ 2.5 120 0.476 ÷ 1.528
Hộp 20 x 30 0.7 ÷ 2.5 100 0.531 ÷ 1.724
Hộp 20 x 40 0.7 ÷ 3.0 70 0.641 ÷ 2.483
Hộp 25 x 25 0.7 ÷ 2.5 120 0.531 ÷ 1.724
Hộp 25 x 50 1.0 ÷ 3.5 48 1.139 ÷ 3.654
Hộp 30 x 30 0.7 ÷ 2.5 80 0.641 ÷ 2.117
Hộp 30 x 60 1.0 ÷ 3.5 40 1.375 ÷ 4.478
Hộp 40 x 80 1.1 ÷ 3.5 24 2.026 ÷ 6.127
Hộp 40 x 100 1.4 ÷ 4.0 24 3.003 ÷ 8.182
Hộp 50 x 50 1.1 ÷ 3.5 30 1.681 ÷ 5.028
Hộp 50 x 100 1.8 ÷ 4.0 20 4.115 ÷ 8.810
Hộp 60 x 60 1.2 ÷ 3.5 20 2.206 ÷ 6.127
Hộp 60 x 120 1.5 ÷ 4.0 15 4.153 ÷ 10.694
Hộp 75 x 75 1.5 ÷ 4.0 16 3.447 ÷ 8.810
Hộp 90 x 90 1.5 ÷ 4.0 16 4.153 ÷ 10.694
Hộp 100 x 100 2.5 ÷ 4.0 16 7.612 ÷ 11.950

Quy cách, trọng lượng sắt thép ống Hàn Quốc

Quy cách và trọng lượng thép ống Hàn Quốc là những yếu tố quan trọng giúp khách hàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với từng loại công trình. Thép ống Hàn Quốc thường được sản xuất với đa dạng kích thước, độ dày và chiều dài, đảm bảo đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế.

Bảng quy cách, trọng lượng sắt thép ống Hàn Quốc
Bảng quy cách, trọng lượng sắt thép ống Hàn Quốc

Trường Thịnh Phát – Đại lý phân phối sắt thép ống hộp Hàn Quốc chất lượng cao

Với hơn một thập kỷ kinh nghiệm trong ngành cung ứng vật liệu xây dựng, Trường Thịnh Phát tự hào là đại lý chính thức của sắt thép ống hộp Hàn Quốc – sản phẩm đạt chuẩn quốc tế, được ưa chuộng nhờ độ bền cao, khả năng chịu lực vượt trội và chống ăn mòn hiệu quả. Chúng tôi cam kết mang đến các sản phẩm sắt thép chất lượng, đáp ứng nhu cầu đa dạng từ xây dựng dân dụng đến công nghiệp.

Trường Thịnh Phát không chỉ là nơi cung cấp sản phẩm mà còn là đối tác đáng tin cậy của khách hàng, luôn đồng hành từ bước tư vấn ban đầu đến hỗ trợ sau bán hàng. Chúng tôi hiểu rằng mỗi công trình đều có yêu cầu riêng, vì vậy đội ngũ chuyên gia của Trường Thịnh Phát sẵn sàng tư vấn tận tình để giúp khách hàng chọn được sản phẩm phù hợp nhất, tối ưu chi phí và hiệu quả thi công.

Nếu quý khách cần thông tin chi tiết hoặc báo giá sắt thép ống hộp Hàn Quốc mới nhất, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi qua Hotline: 0967.483.714. Trường Thịnh Phát chân thành cảm ơn sự tin tưởng và đồng hành của quý khách hàng trong suốt thời gian qua!

0967483714