Báo giá sắt thép hình Nhật Bản mới nhất hôm nay

Bạn đang tìm kiếm báo giá sắt thép hình Nhật Bản để đảm bảo chất lượng và tiến độ cho dự án của mình? Tại Trường Thịnh Phát, chúng tôi tự hào cung cấp các sản phẩm sắt thép hình nhập khẩu trực tiếp từ Nhật Bản, cam kết chính hãng 100%. Mỗi sản phẩm đều đi kèm giấy tờ chứng nhận chất lượng và nguồn gốc rõ ràng, đáp ứng đầy đủ các yêu cầu kỹ thuật và tiêu chuẩn quốc tế.

Thông số kỹ thuật sắt thép hình Nhật Bản

Thép hình Nhật Bản được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại tại các nhà máy hàng đầu ở Nhật Bản và được nhập khẩu trực tiếp, không qua trung gian. Sản phẩm bao gồm các chủng loại thép đa dạng như I, H, U, V, với các bề mặt hoàn thiện gồm đen, mạ kẽm, nhúng kẽm nóng, phù hợp cho các dự án xây dựng, gia công cơ khí và công trình quy mô lớn.

Sản phẩm bao gồm các chủng loại thép đa dạng như I, H, U, V, với các bề mặt hoàn thiện gồm đen, mạ kẽm, nhúng kẽm nóng
Sản phẩm bao gồm các chủng loại thép đa dạng như I, H, U, V, với các bề mặt hoàn thiện gồm đen, mạ kẽm, nhúng kẽm nóng

Tiêu chuẩn sản xuất sắt thép hình Nhật Bản

 VLXD Trường Thịnh Phát cung cấp sắt thép hình Nhật Bản chính hãng với quy cách và thông số cụ thể như sau:

  • Xuất xứ: Nhập khẩu trực tiếp từ Nhật Bản.
  • Mác thép: SM490A, SM490B, ASTM A36, S355, S355JR, S355JO, S275, S275JR, S275JO, S235, S235JR, S235JO, SS540, JIS G3101 SS400, A572 Gr50, Q235, Q235B, Q345, Q345B,…
  • Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM, DIN, ANSI, BS, GOST 380-88, JIS G3101, SB410, 3010, EN 10025:2, GB/T700.
  • Lớp phủ bề mặt: Đen, mạ kẽm, nhúng kẽm nóng.
  • Quy cách:
    • Thép I: I100x55 – I900x300 mm
    • Thép U: U50x32 – U380x100 mm
    • Thép V, L: V25 – V150 mm
    • Chiều dài (L): 6m, 12m
    • Thép H: H100x100 – H440x300 mm
    • Trọng lượng: 6,72 – 1458 kg/cây.
  • Đơn giá: Dao động từ 17.000 – 25.000 VNĐ/kg

Bảng barem trọng lượng sắt thép hình Nhật Bản

Thép hình I Nhật Bản

Chiều dài (mm) Chiều rộng cánh (mm) t1 (mm) t2 (mm)
Trọng lượng (kg/m)
100 50 3,2 7
100 55 4,5 6,5 9,5
120 64 4,8 6,5 11,5
148 100 6 9 21,1
150 75 5 7 14
194 150 6 9 30,6
198 99 4,5 7 18,2
200 100 5,5 8 21,3
244 175 7 11 44,1
248 124 5 8 25,7
250 125 6 9 29,1
250 175 7 11 44,1
294 200 8 12 56,8
298 149 5,5 8 32,0
300 150 6,5 9 36,7
340 250 9 14 79,7
346 174 6 9 41,4
350 175 7 11 49,6
390 300 10 16 107
396 199 7 11 56,6
400 200 8 13 66
440 300 11 18 124
446 199 8 12 66,2
450 200 9 14 76
482 300 11 15 114
488 300 11 18 128
496 199 9 14 79,5
500 200 10 16 89,6
596 199 10 15 94,6
582 300 12 17 137
588 300 12 20 151
594 302 14 23 175
600 200 11 17 106
692 300 13 20 166
700 300 13 24 185
792 300 14 22 191
800 300 14 26 210
900 300 16 18 240

Thép hình U Nhật Bản

Dài cánh (mm) Dài bụng (mm) Dày bụng (mm)
Trọng lượng kg/ cây
50 32 2,5 15
80 38 3,5 31
80 43 4,5 42
100 45 3,8 44
100 48 5,3 52
100 50 5,0 56
100 50 5,0/ 7,5 56
120 50 4,7 45
120 52 5,4 56
125 65 6 80
140 52 4,2 54
140 53 4,7 60
150 75 6,5 112
150 75 6,5/ 10 112
160 65 5 84
180 65 5,3 90
200 69 5,4 102
200 75 8,5 141
200 80 7,5/ 11 148
200 90 8/ 13,5 182
250 76 6,5 137
250 78 7 165
250 90 9/ 13 208
300 85 7,5 207
300 90 9/ 13 229

Thép hình V Nhật Bản

Quy cách Độ dài cạnh (mm) Chiều dày (mm)
Trọng lượng (kg/cây)
V25 x 25 25 3 6,72
V30 x 30 30 3 8,16
V40 x 40 40 3 11,04
V40 x 40 40 4 14,52
V40 x 40 40 5 17,82
V50 x 50 50 4 18,36
V50 x 50 50 5 22,62
V50 x 50 50 6 26,82
V60 x 60 60 5 27,42
V60 x 60 60 6 32,52
V60 x 60 60 8 42,54
V65 x 65 65 6 35,46
V65 x 65 65 8 46,38
V70 x 70 70 6 38,28
V70 x 70 70 7 44,28
V75 x 75 75 6 41,1
V75 x 75 75 8 53,94
V80 x 80 80 6 44,04
V80 x 80 80 8 57,78
V80 x 80 80 10 71,4
V90 x 90 90 7 57,66
V90 x 90 90 8 65,4
V90 x 90 90 9 73,2
V90 x 90 90 10 90
V100 x 100 100 8 73,2
V100 x 100 100 10 90
V100 x 100 100 13 106,8
V120 x 120 120 8 88,2
V130 x 130 130 9 107,4
V130 x 130 130 12 140,4
V130 x 130 130 15 172,8
V150 x 150 150 12 163,8
V150 x 150 150 15 201,6
V150 x 150 150 19 251,4
  Bảng báo giá cát San Lấp Mặt Bằng Thị xã Tân Uyên

Thép hình H Nhật Bản

H (mm) B (mm) t1 (mm) t2 (mm) L (m) W (kg/ cây)
100 50 5 7
6m hoặc 12m
9
100 100 6 8 17
125 125 7 9 24
150 75 5 7 14
148 100 6 9 21
150 150 7 10 32
175 175 8 11 40
198 99 5 7 18
200 100 6 8 21
194 150 6 9 31
200 200 8 12 50
200 204 12 12 56
208 202 10 16 66
248 124 5 8 26
250 125 6 9 30
250 175 7 11 44
244 252 11 11 64
248 249 8 13 67
250 250 9 14 72
250 255 14 14 82
298 149 6 8 32
300 150 7 9 37
294 200 8 12 57
298 201 9 14 65
294 302 12 12 85
298 299 9 14 87
300 300 10 15 94
300 305 15 15 106
304 301 11 17 106
346 174 6 9 41
350 175 7 11 50
354 176 8 13 58
336 249 8 12 69
340 250 9 14 80
338 351 13 13 106
344 348 10 16 115
344 354 16 16 131
350 350 12 19 137
350 357 19 19 156
396 199 7 11 57
400 200 8 13 66
404 201 9 15 76
386 299 9 14 94
390 300 10 16 107
388 402 15 15 140
394 398 11 18 147
394 405 18 18 168
400 400 13 21 172
400 408 21 21 197
414 405 18 28 232
446 199 8 12 66
450 200 9 14 76
456 201 10 17 89
434 299 10 15 106
440 300 11 18 124
446 302 13 21 145
496 199 9 14 80
500 200 10 16 90
506 201 11 19 103
482 300 11 15 114
488 300 11 18 128
494 302 13 21 150
596 199 10 15 95
600 200 11 17 106
606 201 12 20 120
612 202 13 23 134
582 300 12 17 137
588 300 12 20 151
594 302 14 23 175
692 300 13 20 166
700 300 13 24 185
792 300 14 22 191
800 300 14 26 210
890 299 15 23 210
900 300 16 28 243

Báo giá sắt thép hình Nhật Bản mới nhất 15/01/2025 tại Trường Thịnh Phát

Bảng giá sắt thép hình Nhật Bản cập nhật mới nhất năm 2025, được Trường Thịnh Phát cung cấp cho các khách hàng và nhà thầu có nhu cầu thi công. Bảng giá bao gồm các loại thép hình I, U, V, H, với các lựa chọn về chủng loại như thép đen, mạ kẽm và nhúng kẽm nóng. Khách hàng có thể lựa chọn kích thước và loại bề mặt theo yêu cầu. Đặc biệt, đối với đơn hàng có số lượng lớn, khách hàng sẽ nhận được chiết khấu từ 5% đến 10%.

  • Báo giá sắt thép hình Nhật Bản I (I100 x 55 – I900 x 300): có mức giá rơi vào khoảng 764.000 – 33.532.000 VNĐ/cây 6m.
  • Báo giá sắt thép hình Nhật Bản U (U50 x 32 – U300 x 90): giá dao động từ 253.000 – 4.570.000 VNĐ/cây 6m.
  • Báo giá sắt thép hình Nhật Bản V (V 25 x 25 – V 150 x 150): có giá dao động từ 119.000 – 5.404.000 VNĐ/cây 6m.
  • Báo giá sắt thép hình Nhật Bản H (H100 x 100 – H440 x 300): mức giá từ 2.062.000 – 25.798.000 VNĐ/cây 6m.
Báo giá thép hình Nhật Bản mới nhất 2025
Báo giá sắt thép hình Nhật Bản mới nhất 2025

1/Báo giá thép hình I Nhật Bản mới nhất (I100 x 55 – I900 x 300)

Thép hình chữ H Nhật Bản được thiết kế với mặt cắt ngang dạng chữ “H” in hoa, nổi bật với các kích thước lớn và độ bền vượt trội, đáp ứng tốt các yêu cầu trong xây dựng công nghiệp. Điểm đặc trưng của thép hình H là phần bụng và hai cánh có kích thước gần như bằng nhau, mang lại sự cân đối và độ ổn định tối ưu cho kết cấu công trình.

  • Kích thước: I100 x 55 – I900 x 300 (mm)
  • Độ dày: 3,6 – 28 ly
  • Trọng lượng: 40,3 – 1.458 kg/ cây
  • Chiều dài: 6m
  • Thép hình I đen Nhật Bản: dao động từ 764.000 – 27.700.000 VNĐ/cây
  • Thép hình I mạ kẽm Nhật Bản: có giá từ 825.000 – 29.887.000 VNĐ/ cây
  • Thép hình I mạ kẽm nhúng nóng Nhật Bản: có giá dao động từ 925.000 – 33.532.000 VNĐ/cây
Quy cách Khối lượng kg/cây I đen VNĐ/ cây I mạ kẽm VNĐ/ cây
I kẽm nóng VNĐ/ cây
I100 x 55 x 3,6 40 764.000 825.000 925.000
I120 x 64 x 3,8 50,2 952.000 1.028.000 1.153.000
I150 x 75 x 5 x 7 84 1.594.000 1.720.000 1.930.000
I198 x 99 x 4,5 x 7 109,2 2.073.000 2.237.000 2.510.000
I200 x 100 x 5,5 x 8 127,8 2.427.000 2.618.000 2.938.000
I248 x 124 x 5 x 8 154,2 2.928.000 3.160.000 3.545.000
I250 x 125 x 6 x 9 177,6 3.373.000 3.639.000 4.083.000
I298 x 149 x 5,5 x 8 192 3.646.000 3.934.000 4.414.000
I300 x 150 x 6,5 x 9 220,2 4.182.000 4.513.000 5.063.000
I346 x 174 x 6 x 9 248,4 4.718.000 5.091.000 5.712.000
I350 x 175 x 7 x 11 297,6 5.653.000 6.099.000 6.843.000
I396 x 199 x 7 x 11 339,6 6.451.000 6.960.000 7.809.000
I400 x 200 x 8 x 13 396 7.522.000 8.116.000 9.106.000
I446 x 199 x 8 x 12 397,2 7.545.000 8.141.000 9.134.000
I450 x 200 x 9 x 14 456 8.662.000 9.346.000 10.486.000
I482 x 300 x 11 x 15 684 12.994.000 14.020.000 15.730.000
I488 x 300 x 11 x 18 768 14.590.000 15.742.000 17.662.000
I496 x 199 x 9 x 14 477 9.061.000 9.777.000 10.969.000
I500 x 200 x 10 x 16 538 10.213.000 11.019.000 12.363.000
I582 x 300 x 12 x 17 822 15.616.000 16.849.000 18.904.000
I588 x 300 x 12 x 20 906 17.212.000 18.571.000 20.836.000
I600 x 200 x 11 x 17 636 12.082.000 13.036.000 14.626.000
I700 x 300 x 13 x 24 1.110 21.088.000 22.753.000 25.528.000
I800 x 300 x 14 x 26 1.260 23.938.000 25.828.000 28.978.000
I900 x 300 x 16 x 28 1.458 27.700.000 29.887.000 33.532.000

2/Báo giá thép hình U Nhật Bản mới nhất (U50 x 32 – U300 x 90)

Thép hình chữ I Nhật Bản sở hữu thiết kế đặc trưng với mặt cắt ngang dạng chữ “I” in hoa, cùng kích thước lớn, là loại vật liệu quan trọng trong các công trình kết cấu thép và dự án công nghiệp yêu cầu khả năng chịu lực vượt trội và độ bền cao.

  • Kích thước: U50 x 32 – U300 x 90 (mm)
  • Độ dày: 2,5 – 13,5 ly
  • Trọng lượng: 15 – 228,6 kg/ cây
  • Chiều dài: 6m
  • Thép hình U đen Nhật Bản: có giá từ 253.000 – 3.885.000 VNĐ/cây 
  • Thép hình U mạ kẽm Nhật Bản: có mức giá từ 291.000 – 4.456.000 VNĐ/cây 
  • Thép hình U mạ kẽm nhúng nóng Nhật Bản: giá dao động từ 298.000 – 4.570.000 VNĐ/cây
  Báo giá đá 0x4 đen xây dựng Thành Phố Thủ Dầu Một tỉnh Bình Dương
Quy cách Khối lượng kg/cây U đen VNĐ/ cây U mạ kẽm VNĐ/ cây
U kẽm nóng VNĐ/ cây
U50 x 32 x 2,5 15 253.000 291.000 298.000
U80 x 38 x 3,5 31 525.000 603.000 618.000
U80 x 43 x 4,5 42 712.000 817.000 838.000
U100 x 45 x 3,8 43,8 743.000 853.000 874.000
U100 x 48 x 5,3 51,6 876.000 1.005.000 1.030.000
U100 x 50 x 5,0 56,2 954.000 1.094.000 1.122.000
U100 x 50 x 5,0 x 7,5 56 954.000 1.094.000 1.122.000
U120 x 50 x 4,7 45 763.000 876.000 898.000
U120 x 52 x 5,4 55,8 947.000 1.087.000 1.114.000
U125 x 65 x 6 80,4 1.365.000 1.566.000 1.606.000
U140 x 52 x 4,2 54 916.000 1.051.000 1.078.000
U140 x 53 x 4,7 60 1.018.000 1.168.000 1.198.000
U150 x 75 x 6,5 111,6 1.896.000 2.175.000 2.230.000
U150 x 75 x 6,5 x 10 112 1.896.000 2.175.000 2.230.000
U160 x 65 x 5,0 84 1.426.000 1.636.000 1.678.000
U180 x 65 x 5,3 90 1.528.000 1.753.000 1.798.000
U200 x 69 x 5,4 102 1.732.000 1.987.000 2.038.000
U200 x 75 x 8,5 141 2.395.000 2.748.000 2.818.000
U200 x 80 x 7,5 x 11 148 2.508.000 2.877.000 2.950.000
U200 x 90 x 8 x 13,5 182 3.089.000 3.544.000 3.634.000
U250 x 76 x 6,5 137 2.324.000 2.666.000 2.734.000
U250 x 78 x 7,0 165 2.795.000 3.206.000 3.288.000
U250 x 90 x 9 x 13 208 3.528.000 4.047.000 4.150.000
U300 x 85 x 7,5 207 3.514.000 4.031.000 4.134.000
U300 x 90 x 9 x 13 228,6 3.885.000 4.456.000 4.570.000

3/Báo giá thép hình V Nhật Bản mới nhất (V 25 x 25 – V 150 x 150)

Thép hình chữ U Nhật Bản sở hữu tiết diện đặc trưng dạng chữ “U,” nổi bật nhờ khả năng chống oxy hóa và ăn mòn ưu việt. Đặc biệt, các sản phẩm được mạ kẽm hoặc nhúng kẽm mang đến độ bền vượt trội, thích hợp sử dụng trong những môi trường khắc nghiệt như vùng biển hoặc khu vực tiếp xúc với hóa chất.

  • Kích thước: V 25 x 25 – V 150 x 150 (mm)
  • Độ dày: 3 – 19 ly
  • Trọng lượng: 6,7 – 251 kg/ cây
  • Chiều dài: 6m
  • Thép hình V đen Nhật Bản: có giá dao động từ 119.000 – 4.524.000 VNĐ/cây 
  • Thép hình V mạ kẽm Nhật Bản: mức giá từ 133.000 – 5.026.000 VNĐ/cây 
  • Thép hình V mạ kẽm nóng Nhật Bản: giá từ 143.000 – 5.404.000 VNĐ/cây
Quy cách Khối lượng kg/cây U đen VNĐ/ cây U mạ kẽm VNĐ/ cây
U kẽm nóng VNĐ/ cây
V 25 x 25 x 3 6,72 119.000 133.000 143.000
V 30 x 30 x 3 8 145.000 162.000 174.000
V 40 x 40 x 3 11 197.000 219.000 236.000
V 40 x 40 x 4 14,5 260.000 289.000 311.000
V 40 x 40 x 5 17,8 319.000 355.000 382.000
V 50 x 50 x 4 18 329.000 366.000 393.000
V 50 x 50 x 5 23 406.000 451.000 485.000
V 50 x 50 x 6 26,8 481.000 535.000 575.000
V 60 x 60 x 5 27,4 492.000 547.000 588.000
V 60 x 60 x 6 32,5 584.000 649.000 698.000
V 60 x 60 x 8 43 764.000 849.000 913.000
V 65 x 65 x 6 35,5 637.000 708.000 761.000
V 65 x 65 x 8 46 833.000 926.000 996.000
V 70 x 70 x 6 38 687.000 764.000 821.000
V 70 x 70 x 7 44 795.000 884.000 950.000
V 75 x 75 x 6 41 738.000 820.000 882.000
V 75 x 75 x 8 54 969.000 1.077.000 1.158.000
V 80 x 80 x 6 44 791.000 879.000 945.000
V 80 x 80 x 8 58 1.038.000 1.154.000 1.241.000
V 80 x 80 x 10 71 1.284.000 1.426.000 1.534.000
V 90 x 90 x 7 58 1.036.000 1.152.000 1.238.000
V 90 x 90 x 8 65 1.176.000 1.306.000 1.405.000
V 90 x 90 x 9 73 1.316.000 1.462.000 1.572.000
V 90 x 90 x 10 90 1.618.000 1.798.000 1.933.000
V 100 x 100 x 8 73,2 1.316.000 1.462.000 1.572.000
V 100 x 100 x 10 90 1.618.000 1.798.000 1.933.000
V 100 x 100 x 13 107 1.921.000 2.134.000 2.295.000
V 120 x 120 x 8 88 1.586.000 1.762.000 1.895.000
V 130 x 130 x 9 107 1.932.000 2.146.000 2.308.000
V 130 x 130 x 12 140 2.526.000 2.806.000 3.017.000
V 130 x 130 x 15 173 3.109.000 3454000 3.714.000
V 150 x 150 x 12 164 2.947.000 3274000 3.520.000
V 150 x 150 x 15 202 3.627.000 4.030.000 4.333.000
V 150 x 150 x 19 251 4.524.000 5.026.000 5.404.000

4/Báo giá thép hình H Nhật Bản mới nhất (H100 x 100 – H440 x 300)

Thép hình chữ V Nhật Bản được thiết kế với dạng chữ “V” in hoa, có hai cạnh bằng nhau, đảm bảo khả năng cân bằng vượt trội. Với kích thước nhỏ gọn hơn so với nhiều loại thép hình khác, bề mặt sản phẩm được phủ lớp mạ kẽm dày, giúp tăng độ bền và đặc biệt phù hợp cho các ứng dụng gia công nội thất và ngoại thất trong nhà.

  • Kích thước: H100 x 100 – H440 x 300 (mm)
  • Độ dày: 8 – 21 ly
  • Trọng lượng: 103,2 – 1.032 kg/ cây
  • Chiều dài: 6m
  • Thép hình H đen Nhật Bản: có mức giá từ 2.062.000 – 20.638.000 VNĐ/cây 
  • Thép hình H mạ kẽm Nhật Bản: giá từ 2.320.000 – 23.218.000 VNĐ/cây
  • Thép hình H mạ kẽm nhúng nóng Nhật Bản: có giá rơi vào khoảng 2.578.000 – 25.798.000 VNĐ/cây 
Quy cách Khối lượng kg/cây U đen VNĐ/ cây U mạ kẽm VNĐ/ cây
U kẽm nóng VNĐ/ cây
H100 x 100 x 6 x 8 103 2.062.000 2.320.000 2.578.000
H125 x 125 x 6,5 x 9 142 2.830.000 3.184.000 3.538.000
H148 x 100 x 6 x 9 130,2 2.602.000 2.928.000 3.253.000
H150 x 150 x 7 x 10 189 3.778.000 4.251.000 4.723.000
H194 x 150 x 6 x 9 184 3.670.000 4.129.000 4.588.000
H200 x 200 x 8 x 12 299 5.986.000 6.735.000 7.483.000
H244 x 175 x 7 x 11 264,6 5.290.000 5.952.000 6.613.000
H250 x 250 x 9 x 14 434,4 8.686.000 9.772.000 10.858.000
H294 x 200 x 8 x 12 340,8 6.814.000 7.666.000 8.518.000
H300 x 300 x 10 x 15 564 11.278.000 12.688.000 14.098.000
H340 x 250 x 9 x 14 478,2 9.562.000 10.758.000 11.953.000
H350 x 350 x 12 x 19 822 16.438.000 18.493.000 20.548.000
H390 x 300 x 10 x 16 642 12.838.000 14.443.000 16.048.000
H400 x 400 x 13 x 21 1.032 20.638.000 23.218.000 25.798.000
H440 x 300 x 11 x 18 744 14.878.000 16.738.000 18.598.000
  Bảng báo giá vật liệu xây dựng Đồng Phú giá rẻ mới nhất tại Bình Phước năm 2020

So sánh bảng báo giá sắt thép hình Nhật Bản với một số thương hiệu khác

  1. Báo giá sắt thép hình Á Châu
  2. Báo giá sắt thép hình An Khánh
  3. Báo giá sắt thép hình Đại Việt
  4. Báo giá sắt thép hình Hàn Quốc
  5. Báo giá sắt thép hình Malaysia
  6. Báo giá sắt thép hình Á Châu
  7. Báo giá sắt thép hình Posco Vina
  8. Báo giá thép hình Vinaone
  9. Giá sắt thép hình Trung Quốc
  10. Báo giá sắt thép hình V Miền Nam
  11. Báo giá sắt thép hình V Quang Thắng
  12. Báo giá sắt thép hình V Thu Phương

Thép hình được sản xuất như thế nào?

Thép hình được tạo ra bằng cách cán phôi thép, qua đó định hình sản phẩm theo các kích thước và quy cách cụ thể, đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng và ứng dụng trong các lĩnh vực xây dựng, cơ khí và công nghiệp

Bước 1: Xử lý nguyên liệu đầu vào

Quặng sắt, quặng viên, quặng thiêu kết cùng các phụ gia như đá vôi và than cốc được đưa vào lò cao. Tại đây, các nguyên liệu này sẽ được nung chảy để tạo ra dòng kim loại nóng chảy nguyên chất.

Bước 2: Loại bỏ tạp chất và tinh chỉnh

Dòng kim loại nóng chảy sẽ được chuyển sang lò chuyển cơ bản hoặc lò hồ quang điện để loại bỏ tạp chất. Trong giai đoạn này, các kim loại khác có thể được bổ sung nhằm điều chỉnh thành phần hóa học, tạo ra loại thép đáp ứng yêu cầu kỹ thuật cụ thể.

Bước 3: Đúc phôi thép

Kim loại tinh chế sẽ được đưa vào lò đúc để tạo thành các loại phôi thép như phôi thanh, phôi phiến, hoặc phôi Bloom. Sự lựa chọn loại phôi phụ thuộc vào mục đích sử dụng và yêu cầu kỹ thuật của khách hàng.

Bước 4: Cán và định hình sản phẩm

Phôi thép sau khi đúc sẽ trải qua quá trình cán để tạo ra sản phẩm thép hoàn chỉnh. Quá trình cán có thể thực hiện trong trạng thái nóng hoặc nguội, tùy thuộc vào yêu cầu sản xuất.

Quy trình sản xuất thép hình Nhật Bản chuẩn quốc tế
Quy trình sản xuất sắt thép hình Nhật Bản chuẩn quốc tế

Làm sao để mua sắt hình chất lượng với giá tốt?

Làm thế nào để chọn được sắt hình chất lượng cao với mức giá hợp lý? Cùng tìm hiểu những bí quyết giúp bạn mua sắm an toàn và hiệu quả!

Ngành thép và những rủi ro trong mua bán sản phẩm

Hiện nay, ngành thép đang phát triển mạnh mẽ với sự đa dạng hóa các sản phẩm nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng trong xây dựng và dân dụng. Các loại thép hình như U, I, H, V đang được ứng dụng phổ biến trong xây dựng nhà tiền chế và các công trình kỹ thuật. Tuy nhiên, sự gia tăng nhu cầu này cũng đồng thời làm xuất hiện nhiều rủi ro trong việc mua và sử dụng sản phẩm, đặc biệt là từ các đơn vị cung cấp không uy tín.

Chiêu trò giá rẻ và hàng không đúng xuất xứ

Một số đối tượng lợi dụng lòng tin của khách hàng để thực hiện các chiêu thức gian lận. Họ sử dụng phương tiện truyền thông để quảng cáo thép hình với mức giá rẻ hơn đáng kể so với giá tại các đại lý chính hãng. Tuy nhiên, khi giao hàng, các sản phẩm này thường không đảm bảo số lượng, kích thước hoặc không đúng xuất xứ như đã cam kết.

Để tránh gặp phải tình trạng này, khách hàng cần kiểm tra kỹ lưỡng thông tin sản phẩm, bao gồm cả giấy tờ chứng nhận chất lượng và nguồn gốc, trước khi chấp nhận đơn hàng.

Tráo đổi hàng hóa trong quá trình giao nhận

Một thủ đoạn khác là cố ý tráo trộn hàng hóa. Các đối tượng gian lận thường đặt hàng không đúng kích thước hoặc chất lượng vào giữa bó thép nhằm tránh sự kiểm tra của khách hàng. Vì nhiều người mua thường chỉ kiểm tra bên ngoài mà không kiểm tra kỹ toàn bộ hàng hóa, những sản phẩm kém chất lượng này có thể lọt vào công trình.

Hậu quả của việc sử dụng thép không đạt chuẩn là rất nghiêm trọng, ảnh hưởng trực tiếp đến khả năng chịu lực của kết cấu và tiềm ẩn nguy cơ tai nạn công trình. Đặc biệt, những khách hàng chưa quen thuộc với thị trường và giá cả thường dễ trở thành mục tiêu của các chiêu thức lừa đảo này.

Giải pháp an toàn cho người tiêu dùng

Để đảm bảo mua được sản phẩm thép chất lượng, khách hàng nên:

  1. Lựa chọn nhà cung cấp uy tín: Hợp tác với các đại lý chính hãng hoặc đơn vị đã được thị trường đánh giá cao về chất lượng sản phẩm và dịch vụ.
  2. Kiểm tra kỹ lưỡng khi nhận hàng: Kiểm tra số lượng, kích thước, chất lượng và xuất xứ của sản phẩm trước khi chấp nhận giao dịch.
  3. Nắm rõ thông tin sản phẩm: Trang bị kiến thức cơ bản về tiêu chuẩn và giá cả thị trường để tránh bị lừa đảo.
Lựa chọn đại lý uy tín để nhận sản phẩm và báo giá thép hình Nhật Bản tốt nhất
Lựa chọn đại lý uy tín để nhận sản phẩm và báo giá sắt thép hình Nhật Bản tốt nhất

VLXD Trường Thịnh Phát – Đơn vị cung cấp và báo giá sắt thép hình Nhật Bản chất lượng cao

Lựa chọn sắt thép hình Nhật Bản cho công trình là một quyết định sáng suốt, bởi sản phẩm không chỉ đa dạng về chủng loại mà còn đạt chuẩn chất lượng quốc tế, độ bền vượt trội và giá thành hợp lý. Trường Thịnh Phát tự hào là đơn vị hàng đầu cung cấp sắt thép hình Nhật Bản tại TPHCM, được nhiều nhà thầu và kỹ sư tin tưởng. Chúng tôi khẳng định vị thế với những ưu điểm nổi bật sau:

  • Cam kết 100% sản phẩm chính hãng: Toàn bộ sắt thép hình Nhật Bản tại Trường Thịnh Phát đều có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng khắt khe.
  • Giá cả cạnh tranh: Cung cấp sắt thép hình Nhật Bản với giá ưu đãi, trực tiếp từ đại lý gốc, cùng chiết khấu lên đến 10%.
  • Nguồn hàng dồi dào: Đảm bảo sẵn số lượng lớn, đáp ứng tiến độ thi công của khách hàng.
  • Quy trình mua hàng minh bạch: Giao dịch nhanh chóng với đầy đủ hóa đơn và hợp đồng.
  • Hỗ trợ vận chuyển: Miễn phí giao hàng nội thành TPHCM, đảm bảo giao đúng hẹn.
  • Tư vấn chuyên nghiệp: Đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm, sẵn sàng hỗ trợ từ khâu liên hệ đến khi hoàn tất giao dịch.

Mọi thắc mắc về sắt thép hình Nhật Bản, quý khách vui lòng liên hệ Hotline 0967.483.714 để nhận báo giá cập nhật và dịch vụ tư vấn tận tâm. Trường Thịnh Phát luôn sẵn sàng hỗ trợ mọi lúc, mọi nơi!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0967483714