Bạn đang tìm kiếm báo giá sắt thép hình Nhật Bản để đảm bảo chất lượng và tiến độ cho dự án của mình? Tại Trường Thịnh Phát, chúng tôi tự hào cung cấp các sản phẩm sắt thép hình nhập khẩu trực tiếp từ Nhật Bản, cam kết chính hãng 100%. Mỗi sản phẩm đều đi kèm giấy tờ chứng nhận chất lượng và nguồn gốc rõ ràng, đáp ứng đầy đủ các yêu cầu kỹ thuật và tiêu chuẩn quốc tế.
Thông số kỹ thuật sắt thép hình Nhật Bản
Thép hình Nhật Bản được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại tại các nhà máy hàng đầu ở Nhật Bản và được nhập khẩu trực tiếp, không qua trung gian. Sản phẩm bao gồm các chủng loại thép đa dạng như I, H, U, V, với các bề mặt hoàn thiện gồm đen, mạ kẽm, nhúng kẽm nóng, phù hợp cho các dự án xây dựng, gia công cơ khí và công trình quy mô lớn.
Tiêu chuẩn sản xuất sắt thép hình Nhật Bản
VLXD Trường Thịnh Phát cung cấp sắt thép hình Nhật Bản chính hãng với quy cách và thông số cụ thể như sau:
- Xuất xứ: Nhập khẩu trực tiếp từ Nhật Bản.
- Mác thép: SM490A, SM490B, ASTM A36, S355, S355JR, S355JO, S275, S275JR, S275JO, S235, S235JR, S235JO, SS540, JIS G3101 SS400, A572 Gr50, Q235, Q235B, Q345, Q345B,…
- Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM, DIN, ANSI, BS, GOST 380-88, JIS G3101, SB410, 3010, EN 10025:2, GB/T700.
- Lớp phủ bề mặt: Đen, mạ kẽm, nhúng kẽm nóng.
- Quy cách:
- Thép I: I100x55 – I900x300 mm
- Thép U: U50x32 – U380x100 mm
- Thép V, L: V25 – V150 mm
- Chiều dài (L): 6m, 12m
- Thép H: H100x100 – H440x300 mm
- Trọng lượng: 6,72 – 1458 kg/cây.
- Đơn giá: Dao động từ 17.000 – 25.000 VNĐ/kg
Bảng barem trọng lượng sắt thép hình Nhật Bản
Thép hình I Nhật Bản
Chiều dài (mm) | Chiều rộng cánh (mm) | t1 (mm) | t2 (mm) |
Trọng lượng (kg/m)
|
100 | 50 | 3,2 | – | 7 |
100 | 55 | 4,5 | 6,5 | 9,5 |
120 | 64 | 4,8 | 6,5 | 11,5 |
148 | 100 | 6 | 9 | 21,1 |
150 | 75 | 5 | 7 | 14 |
194 | 150 | 6 | 9 | 30,6 |
198 | 99 | 4,5 | 7 | 18,2 |
200 | 100 | 5,5 | 8 | 21,3 |
244 | 175 | 7 | 11 | 44,1 |
248 | 124 | 5 | 8 | 25,7 |
250 | 125 | 6 | 9 | 29,1 |
250 | 175 | 7 | 11 | 44,1 |
294 | 200 | 8 | 12 | 56,8 |
298 | 149 | 5,5 | 8 | 32,0 |
300 | 150 | 6,5 | 9 | 36,7 |
340 | 250 | 9 | 14 | 79,7 |
346 | 174 | 6 | 9 | 41,4 |
350 | 175 | 7 | 11 | 49,6 |
390 | 300 | 10 | 16 | 107 |
396 | 199 | 7 | 11 | 56,6 |
400 | 200 | 8 | 13 | 66 |
440 | 300 | 11 | 18 | 124 |
446 | 199 | 8 | 12 | 66,2 |
450 | 200 | 9 | 14 | 76 |
482 | 300 | 11 | 15 | 114 |
488 | 300 | 11 | 18 | 128 |
496 | 199 | 9 | 14 | 79,5 |
500 | 200 | 10 | 16 | 89,6 |
596 | 199 | 10 | 15 | 94,6 |
582 | 300 | 12 | 17 | 137 |
588 | 300 | 12 | 20 | 151 |
594 | 302 | 14 | 23 | 175 |
600 | 200 | 11 | 17 | 106 |
692 | 300 | 13 | 20 | 166 |
700 | 300 | 13 | 24 | 185 |
792 | 300 | 14 | 22 | 191 |
800 | 300 | 14 | 26 | 210 |
900 | 300 | 16 | 18 | 240 |
Thép hình U Nhật Bản
Dài cánh (mm) | Dài bụng (mm) | Dày bụng (mm) |
Trọng lượng kg/ cây
|
50 | 32 | 2,5 | 15 |
80 | 38 | 3,5 | 31 |
80 | 43 | 4,5 | 42 |
100 | 45 | 3,8 | 44 |
100 | 48 | 5,3 | 52 |
100 | 50 | 5,0 | 56 |
100 | 50 | 5,0/ 7,5 | 56 |
120 | 50 | 4,7 | 45 |
120 | 52 | 5,4 | 56 |
125 | 65 | 6 | 80 |
140 | 52 | 4,2 | 54 |
140 | 53 | 4,7 | 60 |
150 | 75 | 6,5 | 112 |
150 | 75 | 6,5/ 10 | 112 |
160 | 65 | 5 | 84 |
180 | 65 | 5,3 | 90 |
200 | 69 | 5,4 | 102 |
200 | 75 | 8,5 | 141 |
200 | 80 | 7,5/ 11 | 148 |
200 | 90 | 8/ 13,5 | 182 |
250 | 76 | 6,5 | 137 |
250 | 78 | 7 | 165 |
250 | 90 | 9/ 13 | 208 |
300 | 85 | 7,5 | 207 |
300 | 90 | 9/ 13 | 229 |
Thép hình V Nhật Bản
Quy cách | Độ dài cạnh (mm) | Chiều dày (mm) |
Trọng lượng (kg/cây)
|
V25 x 25 | 25 | 3 | 6,72 |
V30 x 30 | 30 | 3 | 8,16 |
V40 x 40 | 40 | 3 | 11,04 |
V40 x 40 | 40 | 4 | 14,52 |
V40 x 40 | 40 | 5 | 17,82 |
V50 x 50 | 50 | 4 | 18,36 |
V50 x 50 | 50 | 5 | 22,62 |
V50 x 50 | 50 | 6 | 26,82 |
V60 x 60 | 60 | 5 | 27,42 |
V60 x 60 | 60 | 6 | 32,52 |
V60 x 60 | 60 | 8 | 42,54 |
V65 x 65 | 65 | 6 | 35,46 |
V65 x 65 | 65 | 8 | 46,38 |
V70 x 70 | 70 | 6 | 38,28 |
V70 x 70 | 70 | 7 | 44,28 |
V75 x 75 | 75 | 6 | 41,1 |
V75 x 75 | 75 | 8 | 53,94 |
V80 x 80 | 80 | 6 | 44,04 |
V80 x 80 | 80 | 8 | 57,78 |
V80 x 80 | 80 | 10 | 71,4 |
V90 x 90 | 90 | 7 | 57,66 |
V90 x 90 | 90 | 8 | 65,4 |
V90 x 90 | 90 | 9 | 73,2 |
V90 x 90 | 90 | 10 | 90 |
V100 x 100 | 100 | 8 | 73,2 |
V100 x 100 | 100 | 10 | 90 |
V100 x 100 | 100 | 13 | 106,8 |
V120 x 120 | 120 | 8 | 88,2 |
V130 x 130 | 130 | 9 | 107,4 |
V130 x 130 | 130 | 12 | 140,4 |
V130 x 130 | 130 | 15 | 172,8 |
V150 x 150 | 150 | 12 | 163,8 |
V150 x 150 | 150 | 15 | 201,6 |
V150 x 150 | 150 | 19 | 251,4 |
Thép hình H Nhật Bản
H (mm) | B (mm) | t1 (mm) | t2 (mm) | L (m) | W (kg/ cây) |
100 | 50 | 5 | 7 |
6m hoặc 12m
|
9 |
100 | 100 | 6 | 8 | 17 | |
125 | 125 | 7 | 9 | 24 | |
150 | 75 | 5 | 7 | 14 | |
148 | 100 | 6 | 9 | 21 | |
150 | 150 | 7 | 10 | 32 | |
175 | 175 | 8 | 11 | 40 | |
198 | 99 | 5 | 7 | 18 | |
200 | 100 | 6 | 8 | 21 | |
194 | 150 | 6 | 9 | 31 | |
200 | 200 | 8 | 12 | 50 | |
200 | 204 | 12 | 12 | 56 | |
208 | 202 | 10 | 16 | 66 | |
248 | 124 | 5 | 8 | 26 | |
250 | 125 | 6 | 9 | 30 | |
250 | 175 | 7 | 11 | 44 | |
244 | 252 | 11 | 11 | 64 | |
248 | 249 | 8 | 13 | 67 | |
250 | 250 | 9 | 14 | 72 | |
250 | 255 | 14 | 14 | 82 | |
298 | 149 | 6 | 8 | 32 | |
300 | 150 | 7 | 9 | 37 | |
294 | 200 | 8 | 12 | 57 | |
298 | 201 | 9 | 14 | 65 | |
294 | 302 | 12 | 12 | 85 | |
298 | 299 | 9 | 14 | 87 | |
300 | 300 | 10 | 15 | 94 | |
300 | 305 | 15 | 15 | 106 | |
304 | 301 | 11 | 17 | 106 | |
346 | 174 | 6 | 9 | 41 | |
350 | 175 | 7 | 11 | 50 | |
354 | 176 | 8 | 13 | 58 | |
336 | 249 | 8 | 12 | 69 | |
340 | 250 | 9 | 14 | 80 | |
338 | 351 | 13 | 13 | 106 | |
344 | 348 | 10 | 16 | 115 | |
344 | 354 | 16 | 16 | 131 | |
350 | 350 | 12 | 19 | 137 | |
350 | 357 | 19 | 19 | 156 | |
396 | 199 | 7 | 11 | 57 | |
400 | 200 | 8 | 13 | 66 | |
404 | 201 | 9 | 15 | 76 | |
386 | 299 | 9 | 14 | 94 | |
390 | 300 | 10 | 16 | 107 | |
388 | 402 | 15 | 15 | 140 | |
394 | 398 | 11 | 18 | 147 | |
394 | 405 | 18 | 18 | 168 | |
400 | 400 | 13 | 21 | 172 | |
400 | 408 | 21 | 21 | 197 | |
414 | 405 | 18 | 28 | 232 | |
446 | 199 | 8 | 12 | 66 | |
450 | 200 | 9 | 14 | 76 | |
456 | 201 | 10 | 17 | 89 | |
434 | 299 | 10 | 15 | 106 | |
440 | 300 | 11 | 18 | 124 | |
446 | 302 | 13 | 21 | 145 | |
496 | 199 | 9 | 14 | 80 | |
500 | 200 | 10 | 16 | 90 | |
506 | 201 | 11 | 19 | 103 | |
482 | 300 | 11 | 15 | 114 | |
488 | 300 | 11 | 18 | 128 | |
494 | 302 | 13 | 21 | 150 | |
596 | 199 | 10 | 15 | 95 | |
600 | 200 | 11 | 17 | 106 | |
606 | 201 | 12 | 20 | 120 | |
612 | 202 | 13 | 23 | 134 | |
582 | 300 | 12 | 17 | 137 | |
588 | 300 | 12 | 20 | 151 | |
594 | 302 | 14 | 23 | 175 | |
692 | 300 | 13 | 20 | 166 | |
700 | 300 | 13 | 24 | 185 | |
792 | 300 | 14 | 22 | 191 | |
800 | 300 | 14 | 26 | 210 | |
890 | 299 | 15 | 23 | 210 | |
900 | 300 | 16 | 28 | 243 |
Báo giá sắt thép hình Nhật Bản mới nhất 15/01/2025 tại Trường Thịnh Phát
Bảng giá sắt thép hình Nhật Bản cập nhật mới nhất năm 2025, được Trường Thịnh Phát cung cấp cho các khách hàng và nhà thầu có nhu cầu thi công. Bảng giá bao gồm các loại thép hình I, U, V, H, với các lựa chọn về chủng loại như thép đen, mạ kẽm và nhúng kẽm nóng. Khách hàng có thể lựa chọn kích thước và loại bề mặt theo yêu cầu. Đặc biệt, đối với đơn hàng có số lượng lớn, khách hàng sẽ nhận được chiết khấu từ 5% đến 10%.
- Báo giá sắt thép hình Nhật Bản I (I100 x 55 – I900 x 300): có mức giá rơi vào khoảng 764.000 – 33.532.000 VNĐ/cây 6m.
- Báo giá sắt thép hình Nhật Bản U (U50 x 32 – U300 x 90): giá dao động từ 253.000 – 4.570.000 VNĐ/cây 6m.
- Báo giá sắt thép hình Nhật Bản V (V 25 x 25 – V 150 x 150): có giá dao động từ 119.000 – 5.404.000 VNĐ/cây 6m.
- Báo giá sắt thép hình Nhật Bản H (H100 x 100 – H440 x 300): mức giá từ 2.062.000 – 25.798.000 VNĐ/cây 6m.
1/Báo giá thép hình I Nhật Bản mới nhất (I100 x 55 – I900 x 300)
Thép hình chữ H Nhật Bản được thiết kế với mặt cắt ngang dạng chữ “H” in hoa, nổi bật với các kích thước lớn và độ bền vượt trội, đáp ứng tốt các yêu cầu trong xây dựng công nghiệp. Điểm đặc trưng của thép hình H là phần bụng và hai cánh có kích thước gần như bằng nhau, mang lại sự cân đối và độ ổn định tối ưu cho kết cấu công trình.
- Kích thước: I100 x 55 – I900 x 300 (mm)
- Độ dày: 3,6 – 28 ly
- Trọng lượng: 40,3 – 1.458 kg/ cây
- Chiều dài: 6m
- Thép hình I đen Nhật Bản: dao động từ 764.000 – 27.700.000 VNĐ/cây
- Thép hình I mạ kẽm Nhật Bản: có giá từ 825.000 – 29.887.000 VNĐ/ cây
- Thép hình I mạ kẽm nhúng nóng Nhật Bản: có giá dao động từ 925.000 – 33.532.000 VNĐ/cây
Quy cách | Khối lượng kg/cây | I đen VNĐ/ cây | I mạ kẽm VNĐ/ cây |
I kẽm nóng VNĐ/ cây
|
I100 x 55 x 3,6 | 40 | 764.000 | 825.000 | 925.000 |
I120 x 64 x 3,8 | 50,2 | 952.000 | 1.028.000 | 1.153.000 |
I150 x 75 x 5 x 7 | 84 | 1.594.000 | 1.720.000 | 1.930.000 |
I198 x 99 x 4,5 x 7 | 109,2 | 2.073.000 | 2.237.000 | 2.510.000 |
I200 x 100 x 5,5 x 8 | 127,8 | 2.427.000 | 2.618.000 | 2.938.000 |
I248 x 124 x 5 x 8 | 154,2 | 2.928.000 | 3.160.000 | 3.545.000 |
I250 x 125 x 6 x 9 | 177,6 | 3.373.000 | 3.639.000 | 4.083.000 |
I298 x 149 x 5,5 x 8 | 192 | 3.646.000 | 3.934.000 | 4.414.000 |
I300 x 150 x 6,5 x 9 | 220,2 | 4.182.000 | 4.513.000 | 5.063.000 |
I346 x 174 x 6 x 9 | 248,4 | 4.718.000 | 5.091.000 | 5.712.000 |
I350 x 175 x 7 x 11 | 297,6 | 5.653.000 | 6.099.000 | 6.843.000 |
I396 x 199 x 7 x 11 | 339,6 | 6.451.000 | 6.960.000 | 7.809.000 |
I400 x 200 x 8 x 13 | 396 | 7.522.000 | 8.116.000 | 9.106.000 |
I446 x 199 x 8 x 12 | 397,2 | 7.545.000 | 8.141.000 | 9.134.000 |
I450 x 200 x 9 x 14 | 456 | 8.662.000 | 9.346.000 | 10.486.000 |
I482 x 300 x 11 x 15 | 684 | 12.994.000 | 14.020.000 | 15.730.000 |
I488 x 300 x 11 x 18 | 768 | 14.590.000 | 15.742.000 | 17.662.000 |
I496 x 199 x 9 x 14 | 477 | 9.061.000 | 9.777.000 | 10.969.000 |
I500 x 200 x 10 x 16 | 538 | 10.213.000 | 11.019.000 | 12.363.000 |
I582 x 300 x 12 x 17 | 822 | 15.616.000 | 16.849.000 | 18.904.000 |
I588 x 300 x 12 x 20 | 906 | 17.212.000 | 18.571.000 | 20.836.000 |
I600 x 200 x 11 x 17 | 636 | 12.082.000 | 13.036.000 | 14.626.000 |
I700 x 300 x 13 x 24 | 1.110 | 21.088.000 | 22.753.000 | 25.528.000 |
I800 x 300 x 14 x 26 | 1.260 | 23.938.000 | 25.828.000 | 28.978.000 |
I900 x 300 x 16 x 28 | 1.458 | 27.700.000 | 29.887.000 | 33.532.000 |
2/Báo giá thép hình U Nhật Bản mới nhất (U50 x 32 – U300 x 90)
Thép hình chữ I Nhật Bản sở hữu thiết kế đặc trưng với mặt cắt ngang dạng chữ “I” in hoa, cùng kích thước lớn, là loại vật liệu quan trọng trong các công trình kết cấu thép và dự án công nghiệp yêu cầu khả năng chịu lực vượt trội và độ bền cao.
- Kích thước: U50 x 32 – U300 x 90 (mm)
- Độ dày: 2,5 – 13,5 ly
- Trọng lượng: 15 – 228,6 kg/ cây
- Chiều dài: 6m
- Thép hình U đen Nhật Bản: có giá từ 253.000 – 3.885.000 VNĐ/cây
- Thép hình U mạ kẽm Nhật Bản: có mức giá từ 291.000 – 4.456.000 VNĐ/cây
- Thép hình U mạ kẽm nhúng nóng Nhật Bản: giá dao động từ 298.000 – 4.570.000 VNĐ/cây
Quy cách | Khối lượng kg/cây | U đen VNĐ/ cây | U mạ kẽm VNĐ/ cây |
U kẽm nóng VNĐ/ cây
|
U50 x 32 x 2,5 | 15 | 253.000 | 291.000 | 298.000 |
U80 x 38 x 3,5 | 31 | 525.000 | 603.000 | 618.000 |
U80 x 43 x 4,5 | 42 | 712.000 | 817.000 | 838.000 |
U100 x 45 x 3,8 | 43,8 | 743.000 | 853.000 | 874.000 |
U100 x 48 x 5,3 | 51,6 | 876.000 | 1.005.000 | 1.030.000 |
U100 x 50 x 5,0 | 56,2 | 954.000 | 1.094.000 | 1.122.000 |
U100 x 50 x 5,0 x 7,5 | 56 | 954.000 | 1.094.000 | 1.122.000 |
U120 x 50 x 4,7 | 45 | 763.000 | 876.000 | 898.000 |
U120 x 52 x 5,4 | 55,8 | 947.000 | 1.087.000 | 1.114.000 |
U125 x 65 x 6 | 80,4 | 1.365.000 | 1.566.000 | 1.606.000 |
U140 x 52 x 4,2 | 54 | 916.000 | 1.051.000 | 1.078.000 |
U140 x 53 x 4,7 | 60 | 1.018.000 | 1.168.000 | 1.198.000 |
U150 x 75 x 6,5 | 111,6 | 1.896.000 | 2.175.000 | 2.230.000 |
U150 x 75 x 6,5 x 10 | 112 | 1.896.000 | 2.175.000 | 2.230.000 |
U160 x 65 x 5,0 | 84 | 1.426.000 | 1.636.000 | 1.678.000 |
U180 x 65 x 5,3 | 90 | 1.528.000 | 1.753.000 | 1.798.000 |
U200 x 69 x 5,4 | 102 | 1.732.000 | 1.987.000 | 2.038.000 |
U200 x 75 x 8,5 | 141 | 2.395.000 | 2.748.000 | 2.818.000 |
U200 x 80 x 7,5 x 11 | 148 | 2.508.000 | 2.877.000 | 2.950.000 |
U200 x 90 x 8 x 13,5 | 182 | 3.089.000 | 3.544.000 | 3.634.000 |
U250 x 76 x 6,5 | 137 | 2.324.000 | 2.666.000 | 2.734.000 |
U250 x 78 x 7,0 | 165 | 2.795.000 | 3.206.000 | 3.288.000 |
U250 x 90 x 9 x 13 | 208 | 3.528.000 | 4.047.000 | 4.150.000 |
U300 x 85 x 7,5 | 207 | 3.514.000 | 4.031.000 | 4.134.000 |
U300 x 90 x 9 x 13 | 228,6 | 3.885.000 | 4.456.000 | 4.570.000 |
3/Báo giá thép hình V Nhật Bản mới nhất (V 25 x 25 – V 150 x 150)
Thép hình chữ U Nhật Bản sở hữu tiết diện đặc trưng dạng chữ “U,” nổi bật nhờ khả năng chống oxy hóa và ăn mòn ưu việt. Đặc biệt, các sản phẩm được mạ kẽm hoặc nhúng kẽm mang đến độ bền vượt trội, thích hợp sử dụng trong những môi trường khắc nghiệt như vùng biển hoặc khu vực tiếp xúc với hóa chất.
- Kích thước: V 25 x 25 – V 150 x 150 (mm)
- Độ dày: 3 – 19 ly
- Trọng lượng: 6,7 – 251 kg/ cây
- Chiều dài: 6m
- Thép hình V đen Nhật Bản: có giá dao động từ 119.000 – 4.524.000 VNĐ/cây
- Thép hình V mạ kẽm Nhật Bản: mức giá từ 133.000 – 5.026.000 VNĐ/cây
- Thép hình V mạ kẽm nóng Nhật Bản: giá từ 143.000 – 5.404.000 VNĐ/cây
Quy cách | Khối lượng kg/cây | U đen VNĐ/ cây | U mạ kẽm VNĐ/ cây |
U kẽm nóng VNĐ/ cây
|
V 25 x 25 x 3 | 6,72 | 119.000 | 133.000 | 143.000 |
V 30 x 30 x 3 | 8 | 145.000 | 162.000 | 174.000 |
V 40 x 40 x 3 | 11 | 197.000 | 219.000 | 236.000 |
V 40 x 40 x 4 | 14,5 | 260.000 | 289.000 | 311.000 |
V 40 x 40 x 5 | 17,8 | 319.000 | 355.000 | 382.000 |
V 50 x 50 x 4 | 18 | 329.000 | 366.000 | 393.000 |
V 50 x 50 x 5 | 23 | 406.000 | 451.000 | 485.000 |
V 50 x 50 x 6 | 26,8 | 481.000 | 535.000 | 575.000 |
V 60 x 60 x 5 | 27,4 | 492.000 | 547.000 | 588.000 |
V 60 x 60 x 6 | 32,5 | 584.000 | 649.000 | 698.000 |
V 60 x 60 x 8 | 43 | 764.000 | 849.000 | 913.000 |
V 65 x 65 x 6 | 35,5 | 637.000 | 708.000 | 761.000 |
V 65 x 65 x 8 | 46 | 833.000 | 926.000 | 996.000 |
V 70 x 70 x 6 | 38 | 687.000 | 764.000 | 821.000 |
V 70 x 70 x 7 | 44 | 795.000 | 884.000 | 950.000 |
V 75 x 75 x 6 | 41 | 738.000 | 820.000 | 882.000 |
V 75 x 75 x 8 | 54 | 969.000 | 1.077.000 | 1.158.000 |
V 80 x 80 x 6 | 44 | 791.000 | 879.000 | 945.000 |
V 80 x 80 x 8 | 58 | 1.038.000 | 1.154.000 | 1.241.000 |
V 80 x 80 x 10 | 71 | 1.284.000 | 1.426.000 | 1.534.000 |
V 90 x 90 x 7 | 58 | 1.036.000 | 1.152.000 | 1.238.000 |
V 90 x 90 x 8 | 65 | 1.176.000 | 1.306.000 | 1.405.000 |
V 90 x 90 x 9 | 73 | 1.316.000 | 1.462.000 | 1.572.000 |
V 90 x 90 x 10 | 90 | 1.618.000 | 1.798.000 | 1.933.000 |
V 100 x 100 x 8 | 73,2 | 1.316.000 | 1.462.000 | 1.572.000 |
V 100 x 100 x 10 | 90 | 1.618.000 | 1.798.000 | 1.933.000 |
V 100 x 100 x 13 | 107 | 1.921.000 | 2.134.000 | 2.295.000 |
V 120 x 120 x 8 | 88 | 1.586.000 | 1.762.000 | 1.895.000 |
V 130 x 130 x 9 | 107 | 1.932.000 | 2.146.000 | 2.308.000 |
V 130 x 130 x 12 | 140 | 2.526.000 | 2.806.000 | 3.017.000 |
V 130 x 130 x 15 | 173 | 3.109.000 | 3454000 | 3.714.000 |
V 150 x 150 x 12 | 164 | 2.947.000 | 3274000 | 3.520.000 |
V 150 x 150 x 15 | 202 | 3.627.000 | 4.030.000 | 4.333.000 |
V 150 x 150 x 19 | 251 | 4.524.000 | 5.026.000 | 5.404.000 |
4/Báo giá thép hình H Nhật Bản mới nhất (H100 x 100 – H440 x 300)
Thép hình chữ V Nhật Bản được thiết kế với dạng chữ “V” in hoa, có hai cạnh bằng nhau, đảm bảo khả năng cân bằng vượt trội. Với kích thước nhỏ gọn hơn so với nhiều loại thép hình khác, bề mặt sản phẩm được phủ lớp mạ kẽm dày, giúp tăng độ bền và đặc biệt phù hợp cho các ứng dụng gia công nội thất và ngoại thất trong nhà.
- Kích thước: H100 x 100 – H440 x 300 (mm)
- Độ dày: 8 – 21 ly
- Trọng lượng: 103,2 – 1.032 kg/ cây
- Chiều dài: 6m
- Thép hình H đen Nhật Bản: có mức giá từ 2.062.000 – 20.638.000 VNĐ/cây
- Thép hình H mạ kẽm Nhật Bản: giá từ 2.320.000 – 23.218.000 VNĐ/cây
- Thép hình H mạ kẽm nhúng nóng Nhật Bản: có giá rơi vào khoảng 2.578.000 – 25.798.000 VNĐ/cây
Quy cách | Khối lượng kg/cây | U đen VNĐ/ cây | U mạ kẽm VNĐ/ cây |
U kẽm nóng VNĐ/ cây
|
H100 x 100 x 6 x 8 | 103 | 2.062.000 | 2.320.000 | 2.578.000 |
H125 x 125 x 6,5 x 9 | 142 | 2.830.000 | 3.184.000 | 3.538.000 |
H148 x 100 x 6 x 9 | 130,2 | 2.602.000 | 2.928.000 | 3.253.000 |
H150 x 150 x 7 x 10 | 189 | 3.778.000 | 4.251.000 | 4.723.000 |
H194 x 150 x 6 x 9 | 184 | 3.670.000 | 4.129.000 | 4.588.000 |
H200 x 200 x 8 x 12 | 299 | 5.986.000 | 6.735.000 | 7.483.000 |
H244 x 175 x 7 x 11 | 264,6 | 5.290.000 | 5.952.000 | 6.613.000 |
H250 x 250 x 9 x 14 | 434,4 | 8.686.000 | 9.772.000 | 10.858.000 |
H294 x 200 x 8 x 12 | 340,8 | 6.814.000 | 7.666.000 | 8.518.000 |
H300 x 300 x 10 x 15 | 564 | 11.278.000 | 12.688.000 | 14.098.000 |
H340 x 250 x 9 x 14 | 478,2 | 9.562.000 | 10.758.000 | 11.953.000 |
H350 x 350 x 12 x 19 | 822 | 16.438.000 | 18.493.000 | 20.548.000 |
H390 x 300 x 10 x 16 | 642 | 12.838.000 | 14.443.000 | 16.048.000 |
H400 x 400 x 13 x 21 | 1.032 | 20.638.000 | 23.218.000 | 25.798.000 |
H440 x 300 x 11 x 18 | 744 | 14.878.000 | 16.738.000 | 18.598.000 |
So sánh bảng báo giá sắt thép hình Nhật Bản với một số thương hiệu khác
- Báo giá sắt thép hình Á Châu
- Báo giá sắt thép hình An Khánh
- Báo giá sắt thép hình Đại Việt
- Báo giá sắt thép hình Hàn Quốc
- Báo giá sắt thép hình Malaysia
- Báo giá sắt thép hình Á Châu
- Báo giá sắt thép hình Posco Vina
- Báo giá thép hình Vinaone
- Giá sắt thép hình Trung Quốc
- Báo giá sắt thép hình V Miền Nam
- Báo giá sắt thép hình V Quang Thắng
- Báo giá sắt thép hình V Thu Phương
Thép hình được sản xuất như thế nào?
Thép hình được tạo ra bằng cách cán phôi thép, qua đó định hình sản phẩm theo các kích thước và quy cách cụ thể, đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng và ứng dụng trong các lĩnh vực xây dựng, cơ khí và công nghiệp
Bước 1: Xử lý nguyên liệu đầu vào
Quặng sắt, quặng viên, quặng thiêu kết cùng các phụ gia như đá vôi và than cốc được đưa vào lò cao. Tại đây, các nguyên liệu này sẽ được nung chảy để tạo ra dòng kim loại nóng chảy nguyên chất.
Bước 2: Loại bỏ tạp chất và tinh chỉnh
Dòng kim loại nóng chảy sẽ được chuyển sang lò chuyển cơ bản hoặc lò hồ quang điện để loại bỏ tạp chất. Trong giai đoạn này, các kim loại khác có thể được bổ sung nhằm điều chỉnh thành phần hóa học, tạo ra loại thép đáp ứng yêu cầu kỹ thuật cụ thể.
Bước 3: Đúc phôi thép
Kim loại tinh chế sẽ được đưa vào lò đúc để tạo thành các loại phôi thép như phôi thanh, phôi phiến, hoặc phôi Bloom. Sự lựa chọn loại phôi phụ thuộc vào mục đích sử dụng và yêu cầu kỹ thuật của khách hàng.
Bước 4: Cán và định hình sản phẩm
Phôi thép sau khi đúc sẽ trải qua quá trình cán để tạo ra sản phẩm thép hoàn chỉnh. Quá trình cán có thể thực hiện trong trạng thái nóng hoặc nguội, tùy thuộc vào yêu cầu sản xuất.
Làm sao để mua sắt hình chất lượng với giá tốt?
Làm thế nào để chọn được sắt hình chất lượng cao với mức giá hợp lý? Cùng tìm hiểu những bí quyết giúp bạn mua sắm an toàn và hiệu quả!
Ngành thép và những rủi ro trong mua bán sản phẩm
Hiện nay, ngành thép đang phát triển mạnh mẽ với sự đa dạng hóa các sản phẩm nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng trong xây dựng và dân dụng. Các loại thép hình như U, I, H, V đang được ứng dụng phổ biến trong xây dựng nhà tiền chế và các công trình kỹ thuật. Tuy nhiên, sự gia tăng nhu cầu này cũng đồng thời làm xuất hiện nhiều rủi ro trong việc mua và sử dụng sản phẩm, đặc biệt là từ các đơn vị cung cấp không uy tín.
Chiêu trò giá rẻ và hàng không đúng xuất xứ
Một số đối tượng lợi dụng lòng tin của khách hàng để thực hiện các chiêu thức gian lận. Họ sử dụng phương tiện truyền thông để quảng cáo thép hình với mức giá rẻ hơn đáng kể so với giá tại các đại lý chính hãng. Tuy nhiên, khi giao hàng, các sản phẩm này thường không đảm bảo số lượng, kích thước hoặc không đúng xuất xứ như đã cam kết.
Để tránh gặp phải tình trạng này, khách hàng cần kiểm tra kỹ lưỡng thông tin sản phẩm, bao gồm cả giấy tờ chứng nhận chất lượng và nguồn gốc, trước khi chấp nhận đơn hàng.
Tráo đổi hàng hóa trong quá trình giao nhận
Một thủ đoạn khác là cố ý tráo trộn hàng hóa. Các đối tượng gian lận thường đặt hàng không đúng kích thước hoặc chất lượng vào giữa bó thép nhằm tránh sự kiểm tra của khách hàng. Vì nhiều người mua thường chỉ kiểm tra bên ngoài mà không kiểm tra kỹ toàn bộ hàng hóa, những sản phẩm kém chất lượng này có thể lọt vào công trình.
Hậu quả của việc sử dụng thép không đạt chuẩn là rất nghiêm trọng, ảnh hưởng trực tiếp đến khả năng chịu lực của kết cấu và tiềm ẩn nguy cơ tai nạn công trình. Đặc biệt, những khách hàng chưa quen thuộc với thị trường và giá cả thường dễ trở thành mục tiêu của các chiêu thức lừa đảo này.
Giải pháp an toàn cho người tiêu dùng
Để đảm bảo mua được sản phẩm thép chất lượng, khách hàng nên:
- Lựa chọn nhà cung cấp uy tín: Hợp tác với các đại lý chính hãng hoặc đơn vị đã được thị trường đánh giá cao về chất lượng sản phẩm và dịch vụ.
- Kiểm tra kỹ lưỡng khi nhận hàng: Kiểm tra số lượng, kích thước, chất lượng và xuất xứ của sản phẩm trước khi chấp nhận giao dịch.
- Nắm rõ thông tin sản phẩm: Trang bị kiến thức cơ bản về tiêu chuẩn và giá cả thị trường để tránh bị lừa đảo.
VLXD Trường Thịnh Phát – Đơn vị cung cấp và báo giá sắt thép hình Nhật Bản chất lượng cao
Lựa chọn sắt thép hình Nhật Bản cho công trình là một quyết định sáng suốt, bởi sản phẩm không chỉ đa dạng về chủng loại mà còn đạt chuẩn chất lượng quốc tế, độ bền vượt trội và giá thành hợp lý. Trường Thịnh Phát tự hào là đơn vị hàng đầu cung cấp sắt thép hình Nhật Bản tại TPHCM, được nhiều nhà thầu và kỹ sư tin tưởng. Chúng tôi khẳng định vị thế với những ưu điểm nổi bật sau:
- Cam kết 100% sản phẩm chính hãng: Toàn bộ sắt thép hình Nhật Bản tại Trường Thịnh Phát đều có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng khắt khe.
- Giá cả cạnh tranh: Cung cấp sắt thép hình Nhật Bản với giá ưu đãi, trực tiếp từ đại lý gốc, cùng chiết khấu lên đến 10%.
- Nguồn hàng dồi dào: Đảm bảo sẵn số lượng lớn, đáp ứng tiến độ thi công của khách hàng.
- Quy trình mua hàng minh bạch: Giao dịch nhanh chóng với đầy đủ hóa đơn và hợp đồng.
- Hỗ trợ vận chuyển: Miễn phí giao hàng nội thành TPHCM, đảm bảo giao đúng hẹn.
- Tư vấn chuyên nghiệp: Đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm, sẵn sàng hỗ trợ từ khâu liên hệ đến khi hoàn tất giao dịch.
Mọi thắc mắc về sắt thép hình Nhật Bản, quý khách vui lòng liên hệ Hotline 0967.483.714 để nhận báo giá cập nhật và dịch vụ tư vấn tận tâm. Trường Thịnh Phát luôn sẵn sàng hỗ trợ mọi lúc, mọi nơi!