Bạn đang tìm kiếm thông tin về báo giá sắt thép hình Posco Vina chất lượng cao cho công trình của mình? Thép hình Posco Vina, sản xuất bởi Công Ty Cổ Phần Thép Posco Yamato Vina – liên doanh giữa Việt Nam, Nhật Bản và Thái Lan, nổi bật với công nghệ hiện đại và quản lý chất lượng chuẩn ISO 9001. Tham khảo ngay bảng giá mới nhất tại Trường Thịnh Phát!

Báo giá sắt thép hình Posco Vina mới nhất tại Trường Thịnh Phát
Bạn đang tìm kiếm bảng báo sắt giá thép hình Posco Vina chi tiết và cập nhật nhất? Tôn Thép Mạnh Tiến Phát đã tổng hợp đầy đủ giá các loại thép hình H, I, U, V Posco Vina, giúp khách hàng dễ dàng so sánh và lựa chọn. Chúng tôi cam kết mang đến mức giá cạnh tranh nhất thị trường, kết hợp nhiều chương trình chiết khấu ưu đãi từ 5% – 15% cho các đơn hàng lớn.
Giá thép hình Posco Vina tham khảo:
- Giá thép hình H Posco Vina (H100 – H350) dao động từ 1.420.000 – 16.851.000 đ/cây 6m.
- Giá thép hình I Posco Vina (I150x75 – I700x300) nằm trong khoảng 1.201.000 – 22.495.000 đ/cây 6m.
- Giá thép hình U Posco Vina (U150 – U380) có giá từ 1.551.000 – 8.157.000 đ/cây 6m.
- Giá thép hình V Posco Vina (V175 – V250) dao động khoảng 2.576.000 – 15.360.000 đ/cây 6m.
Mời quý khách xem tiếp tục báo giá chi tiết ngay dưới đây. Lưu ý bảng giá chung chỉ dùng tham khảo để bạn có thể dự trù ngân sách và cân đối chi phí. Nếu cần báo giá tốt hơn hoặc nghe tư vấn cụ thể về kích thước, thông số sản phẩm phù hợp với công trình của quý khách, vui lòng liên hệ với Trường Thịnh Phát – hotline 0967483714!
1/ Báo giá sắt thép hình Posco Vina chữ H (H100x100x6 – H350x350x12)
- Kích thước: H100 – H350 (mm)
- Độ dày cánh: 8 – 19 (mm)
- Độ dày bụng: 6 – 12 (mm)
- Trọng lượng: 101,4 – 822 kg/ cây (6m)
Báo Giá Thép Posco Vina chữ H tham khảo:
- Thép hình H đen Posco Vina có giá từ 1.420.000 – 11.508.000 vnđ/cây 6m.
- Thép hình H mạ kẽm Posco Vina có giá từ 1.825.000 – 14.796.000 vnđ/cây 6m.
- Thép hình H mạ kẽm nhúng nóng Posco Vina có giá từ 2.079.000 – 16.851.000 vnđ/cây 6m.
Quy cách thép H | Trọng lượng (kg/6m) | Đen (VNĐ/cây) | Mạ kẽm (VNĐ/cây) |
Mạ kẽm nhúng nóng (VNĐ/cây)
|
H100x100x6x8 | 101,4 | 1.420.000 | 1.825.000 | 2.079.000 |
H125x125x6.5×9 | 141,6 | 1.982.000 | 2.549.000 | 2.903.000 |
H150x150x7x10 | 186,6 | 2.612.000 | 3.359.000 | 3.825.000 |
H175x175x7.5×11 | 242,4 | 3.394.000 | 4.363.000 | 4.969.000 |
H200x200x8x12 | 299,4 | 4.192.000 | 5.389.000 | 6.138.000 |
H250x250x9x14 | 430,8 | 6.031.000 | 7.754.000 | 8.831.000 |
H300x300x10x15 | 558 | 7.812.000 | 10.044.000 | 11.439.000 |
H350x350x12x19 | 822 | 11.508.000 | 14.796.000 | 16.851.000 |
2/ Báo giá sắt thép hình Posco Vina chữ I (I150x75x5x7 – I700x300x13x24)
- Kích thước: I150x75 – I700x300 (mm)
- Độ dày cánh: 7 – 24 (mm)
- Độ dày bụng: 5 – 13 (mm)
- Trọng lượng: 84 – 1.092 kg/ cây (6m)
Báo Giá Thép Posco Vina chữ I tham khảo:
- Thép hình I đen Posco Vina có giá từ 1.201.000 – 15.616.000 vnđ/cây 6m.
- Thép hình I mạ kẽm Posco Vina có giá từ 1.529.000 – 19.874.000 vnđ/cây 6m.
- Thép hình I mạ kẽm nhúng nóng Posco Vina có giá từ 1.730.000 – 22.495.000 vnđ/cây 6m.
Quy cách thép I | Trọng lượng (kg/6m) | Đen (VNĐ/cây) | Mạ kẽm (VNĐ/cây) |
Mạ kẽm nhúng nóng (VNĐ/cây)
|
I150x75x5x7 | 84 | 1.201.000 | 1.529.000 | 1.730.000 |
I150x100x6x9 | 124,2 | 1.776.000 | 2.260.000 | 2.559.000 |
I175x90x5x8 | 108 | 1.544.000 | 1.966.000 | 2.225.000 |
I200x100x5x8 | 125,4 | 1.793.000 | 2.282.000 | 2.583.000 |
I200x150x6x9 | 179,4 | 2.565.000 | 3.265.000 | 3.696.000 |
I250x125x6x9 | 174 | 2.488.000 | 3.167.000 | 3.584.000 |
I250x175x7x11 | 261,6 | 3.741.000 | 4.761.000 | 5.389.000 |
I300x150x6,5×9 | 220,2 | 3.149.000 | 4.008.000 | 4.536.000 |
I300x200x8x12 | 334,8 | 4.788.000 | 6.093.000 | 6.897.000 |
I350x175x7x11 | 296,4 | 4.239.000 | 5.394.000 | 6.106.000 |
I350x250x9x14 | 468,6 | 6.701.000 | 8.529.000 | 9.653.000 |
I400x300x10x16 | 630 | 9.009.000 | 11.466.000 | 12.978.000 |
I400x200x8x13 | 392,4 | 5.611.000 | 7.142.000 | 8.083.000 |
I450x200x9x14 | 449,4 | 6.426.000 | 8.179.000 | 9.258.000 |
I450x300x11x18 | 726 | 10.382.000 | 13.213.000 | 14.956.000 |
I500x200x10x16 | 529,2 | 7.568.000 | 9.631.000 | 10.902.000 |
I500x300x11x18 | 750 | 10.725.000 | 13.650.000 | 15.450.000 |
I600x200x11x17 | 618 | 8.837.000 | 11.248.000 | 12.731.000 |
I600x300x14x23 | 1020 | 14.586.000 | 18.564.000 | 21.012.000 |
I700x300x13x24 | 1092 | 15.616.000 | 19.874.000 | 22.495.000 |
3/ Báo giá sắt thép hình Posco Vina chữ U (U150x75x6.5×10 – U380x100x13x20)
- Kích thước: U150 – U380 (mm)
- Độ dày cánh: 10 – 20 (mm)
- Độ dày bụng: 6,5 – 13 (mm)
- Trọng lượng: 111,6 – 403,8 kg/ cây (6m)
Báo Giá Thép Posco Vina chữ U tham khảo:
- Thép hình U đen Posco Vina có giá từ 1.551.000 – 5.613.000 vnđ/cây 6m.
- Thép hình U mạ kẽm Posco Vina có giá từ 1.986.000 – 7.188.000 vnđ/cây 6m.
- Thép hình U mạ kẽm nhúng nóng Posco Vina có giá từ 2.254.000 – 8.157.000 vnđ/cây 6m.
Quy cách thép U | Trọng lượng (kg/6m) | Đen (VNĐ/cây) | Mạ kẽm (VNĐ/cây) |
Mạ kẽm nhúng nóng (VNĐ/cây)
|
U150x75x6,5×10 | 111,6 | 1.551.000 | 1.986.000 | 2.254.000 |
U150x75x9x12,5 | 144 | 2.002.000 | 2.563.000 | 2.909.000 |
U200x80x7,5×11 | 147,6 | 2.052.000 | 2.627.000 | 2.982.000 |
U200x90x8x13,5 | 181,8 | 2.527.000 | 3.236.000 | 3.672.000 |
U250x90x9x13 | 207,6 | 2.886.000 | 3.695.000 | 4.194.000 |
U250x90x11x14,5 | 241,2 | 3.353.000 | 4.293.000 | 4.872.000 |
U300x90x9x13 | 228,6 | 3.178.000 | 4.069.000 | 4.618.000 |
U300x90x10x15,5 | 262,8 | 3.653.000 | 4.678.000 | 5.309.000 |
U300x90x12x16 | 291,6 | 4.053.000 | 5.190.000 | 5.890.000 |
U380x100x10,5×16 | 327 | 4.545.000 | 5.821.000 | 6.605.000 |
U380x100x13x16,5 | 372 | 5.171.000 | 6.622.000 | 7.514.000 |
U380x100x13x20 | 403,8 | 5.613.000 | 7.188.000 | 8.157.000 |
4/ Báo giá sắt thép hình Posco Vina chữ V (V175x175x12 – V250x250x35)
- Kích thước: V175 – V250 (mm)
- Độ dày cánh: 12 – 53 (mm)
- Độ dày bụng: 190,8 – 768 (mm)
- Trọng lượng: 111,6 – 1.092 kg/ cây (6m)
Báo Giá Thép Posco Vina chữ V tham khảo:
- Thép hình V đen Posco Vina có giá từ 2.576.000 – 10.368.000 vnđ/cây 6m.
- Thép hình V mạ kẽm Posco Vina có giá từ 3.339.000 – 13.440.000 vnđ/cây 6m.
- Thép hình V mạ kẽm nhúng nóng Posco Vina có giá từ 3.816.000 – 15.360.000 vnđ/cây 6m.
Quy cách thép V | Trọng lượng (kg/6m) | Đen (VNĐ/cây) | Mạ kẽm (VNĐ/cây) |
Mạ kẽm nhúng nóng (VNĐ/cây)
|
V175x175x12 | 190,8 | 2.576.000 | 3.339.000 | 3.816.000 |
V175x175x15 | 236,4 | 3.191.000 | 4.137.000 | 4.728.000 |
V200x200x15 | 271,8 | 3.669.000 | 4.757.000 | 5.436.000 |
V200x200x20 | 358,2 | 4.836.000 | 6.269.000 | 7.164.000 |
V200x200x25 | 441,6 | 5.962.000 | 7.728.000 | 8.832.000 |
V250x250x25 | 562,2 | 7.590.000 | 9.839.000 | 11.244.000 |
V250x250x35 | 768 | 10.368.000 | 13.440.000 | 15.360.000 |
Lưu ý: Giá đã bao gồm 10% VAT và các dịch vụ miễn phí như vận chuyển đến công trình, đổi trả trong 7-10 ngày, cùng hỗ trợ chứng từ theo yêu cầu khách hàng.
So sánh bảng báo giá sắt thép hình Posco Vina với các thương hiệu khác
- Báo giá sắt thép hình Á Châu
- Báo giá sắt thép hình An Khánh
- Báo giá sắt thép hình Đại Việt
- Báo giá sắt thép hình Hàn Quốc
- Báo giá sắt thép hình Malaysia
- Báo giá sắt thép hình Nhật Bản
- Báo giá sắt thép hình Posco Vina
- Báo giá thép hình Vinaone
- Giá sắt thép hình Trung Quốc
- Báo giá sắt thép hình V Miền Nam
- Báo giá sắt thép hình V Quang Thắng
- Báo giá sắt thép hình V Thu Phương
Thép hình Posco Vina có quy cách thế nào?
Trường Thịnh Phát tự hào là đại lý cấp 1 phân phối thép hình Posco Vina chính hãng, đáp ứng mọi nhu cầu thi công và xây dựng. Chúng tôi cung cấp đầy đủ các dòng thép hình H, U, I, V Posco SS Vina với mức giá gốc cạnh tranh cùng nhiều ưu đãi hấp dẫn. Đặc biệt, dịch vụ giao hàng nhanh chóng bằng hệ thống xe tải chuyên dụng đảm bảo vận chuyển thép đến tận công trình, đúng thời gian yêu cầu.
- Nguồn gốc: Công Ty Cổ Phần Thép Posco Yamato Vina
- Ký hiệu: chữ PS hoặc PY được dập nổi trên cây thép.
- Tiêu chuẩn sản xuất: JIS G3101- 2010, JIS G3101- 2015
- Mác thép: SS400, A36, SM490A, SM490B
- Loại bề mặt:thép đen, mạ tráng kẽm (xi kẽm), mạ kẽm nhúng nóng (nhúng kẽm)
- Độ dày: 4,5mm đến 24mm
- Kích thước thép hình Posco:
- Thép H Posco: H100 – H300
- Thép U Posco: U150 – U380
- Thép I Posco: I150x75 – I700x300
- Thép V Posco: V175 – V250
- Chiều dài cây: 6m, 12m hoặc cắt theo yêu cầu của quý khách
- Bảng giá thép hình Posco Vina: Chỉ từ 13.500 VNĐ/kg.
- Ứng dụng thép hình Posco Vina: Làm dầm chịu lực cho các công trình dân dụng và công nghiệp. Kết cấu mái hiên, cầu thang, và các công trình kết cấu thép khác. Chế tạo máy móc, khung máy công nghiệp. Dùng làm khung trang trí, vách ngăn, khung cửa, hàng rào và nhiều ứng dụng khác trong xây dựng.
Phân loại thép hình U, I, V, H của Posco Vina
Thép hình Posco Vina được sản xuất với công nghệ hiện đại, đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế và đa dạng hóa chủng loại nhằm phục vụ nhiều nhu cầu sử dụng khác nhau. Dưới đây là phân loại chi tiết các dòng sản phẩm thép hình U, I, V, H của Posco Vina:
1/ Thép hình Posco Vina chữ U
Thép hình chữ U Posco Vina có thiết kế hai cánh cong tạo hình chữ “U”, giúp gia tăng khả năng chịu lực. Sản phẩm được làm từ các mác thép chất lượng cao như SS400, SM490 và SM520, đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế. Kích thước thép dao động từ U150 đến U380, chiều dài chuẩn là 6m hoặc 12m, có thể cắt theo yêu cầu.

Thép hình chữ U Posco Vina phù hợp với kết cấu khung chịu lực, dầm ngang, cầu, mái hiên, lan can và khung cửa. Nó còn được sử dụng trong chế tạo máy móc, kết cấu công nghiệp, mang lại độ bền cao cho các công trình dân dụng và công nghiệp.
Cách đọc quy cách của thép hình chữ U: Ví dụ, U150 x 50 x 5
- U150: Chiều cao của thép (H).
- 50: Chiều rộng đáy của thép (B).
- 5: Độ dày thân thép (t).
Bảng tra quy cách trọng lượng của thép hình U:
Kích thước (mm) | Độ dày bụng (mm) | Độ dày cánh (mm) |
Trọng lượng (kg/m)
|
50 x 32 | 2,5 | – | 2,5 |
80 x 38 | 3,5 | – | 5,2 |
80 x 43 | 4,5 | – | 7 |
100 x 45 | 3,8 | – | 7,3 |
100 x 48 | 5,3 | – | 8,6 |
100 x 50 | 5 | – | 9 |
100 x 50 | 5 | 7,5 | 9,4 |
120 x 50 | 4,7 | – | 7,5 |
120 x 52 | 5,4 | – | 9,3 |
125 x 65 | 6 | – | 13,4 |
140 x 52 | 4,2 | – | 9 |
140 x 53 | 4,7 | – | 10 |
150 x 75 | 6,5 | – | 18,6 |
150 x 75 | 6,5 | 10 | 18,6 |
160 x 65 | 5 | – | 14 |
180 x 65 | 5,3 | – | 15 |
200 x 69 | 5,4 | – | 17 |
200 x 75 | 8,5 | – | 23,5 |
200 x 80 | 7,5 | 11 | 24,6 |
200 x 90 | 8 | 13,5 | 30,3 |
250 x 76 | 6,5 | – | 22,8 |
250 x 78 | 7 | – | 27,4 |
250 x 90 | 9 | 13 | 35 |
300 x 85 | 7,5 | – | 35 |
300 x 90 | 9 | 13 | 38 |
380 x 100 | 10,5 | – | 55 |
Thành phần hóa học thép hình U:
Mác thép | Thành phần hóa học (%) | |||||||
C(max) | Si(max) | Mn(max) | P(max) | S(max) | Ni(max) | Cr(max) | Cu(max) | |
SM490A | 0,20-0,22 | 0,55 | 1,65 | 35 | 35 | – | – | – |
SM490B | 0,18-0,20 | 0,55 | 1,65 | 35 | 35 | – | – | – |
A36 | 0,27 | 0,15-0,40 | 1,2 | 40 | 50 | – | – | 0,2 |
SS400 | – | – | – | 50 | 50 | – | – | – |
Đặc tính cơ lý của sắt thép hình Posco Vina:
Mác thép | Tiêu chuẩn cơ lý | |||
Temp(oC) | YS(Mpa) | TS(Mpa) | EL(%) | |
SM490A | ≥325 | 490-610 | 23 | |
SM490B | ≥325 | 490-610 | 23 | |
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 | |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 |
2/ Thép hình Posco Vina chữ I
Thép hình chữ I Posco Vina có thiết kế với cánh phẳng và thân dày, tạo ra khả năng chịu lực tốt. Sản phẩm được sản xuất từ các mác thép chất lượng cao như SS400, SM490, SM520, và tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế. Kích thước thép từ I150x75 đến I700x300, chiều dài chuẩn 6m hoặc 12m, có thể cắt theo yêu cầu. Với khả năng chịu lực tốt và độ bền cao, nó thích hợp cho những công trình đòi hỏi tính ổn định và bền vững.

Cách đọc quy cách của thép hình chữ I: Ví dụ, I150 x 75 x 5 x 7
- I150 x 75: Chiều cao (H) và chiều rộng cánh (B).
- 5: Độ dày cánh (t1).
- 7: Độ dày thân (t2).
Bảng tra quy cách trọng lượng của thép hình I:
Kích thước (mm) | Độ dày bụng (mm) | Độ dày cánh (mm) |
Trọng lượng (kg/m)
|
100 x 55 | 3,6 | – | 7 |
120 x 64 | 3,8 | – | 8 |
150 x 75 | 5 | 7 | 14 |
198 x 99 | 4,5 | 7 | 18 |
200 x 100 | 5,5 | 8 | 21 |
248 x 124 | 5 | 8 | 26 |
250 x 125 | 6 | 9 | 30 |
298 x 149 | 5,5 | 8 | 32 |
300 x 150 | 6,5 | 9 | 37 |
346 x 174 | 6 | 9 | 41 |
350 x 175 | 7 | 11 | 50 |
396 x 199 | 7 | 11 | 57 |
400 x 200 | 8 | 13 | 66 |
446 x 199 | 8 | 12 | 66 |
450 x 200 | 9 | 14 | 76 |
482 x 300 | 11 | 15 | 114 |
488 x 300 | 11 | 18 | 128 |
496 x 199 | 9 | 14 | 80 |
500 x 200 | 10 | 16 | 90 |
582 x 300 | 12 | 17 | 137 |
588 x 300 | 12 | 20 | 151 |
600 x 200 | 11 | 17 | 106 |
700 x 300 | 13 | 24 | 185 |
800 x 300 | 14 | 26 | 210 |
900 x 300 | 16 | 28 | 243 |
Thành phần hóa học thép hình I:
Mác thép | Thành phần hóa học (%) | |||||||
C(max) | Si(max) | Mn(max) | P(max) | S(max) | Ni(max) | Cr(max) | Cu(max) | |
SM490A | 0,20-0,22 | 0,55 | 1,65 | 35 | 35 | – | – | – |
SM490B | 0,18-0,20 | 0,55 | 1,65 | 35 | 35 | – | – | – |
A36 | 0,27 | 0,15-0,40 | 1,2 | 40 | 50 | – | – | 0,2 |
SS400 | – | – | – | 50 | 50 | – | – | – |
Đặc tính cơ lý của sắt thép hình Posco Vina:
Mác thép | Tiêu chuẩn cơ lý | |||
Temp(oC) | YS(Mpa) | TS(Mpa) | EL(%) | |
SM490A | ≥325 | 490-610 | 23 | |
SM490B | ≥325 | 490-610 | 23 | |
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 | |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 |
Quy cách và trọng lượng thép hình I Posco Vina:
Tên hàng | H (mm) | B(mm) | d(mm) | t(mm) | Chiều dài(m) |
Khối lượng(kg/m)
|
I150x75x5x7x12m | 150 | 75 | 5 | 7 | 12 | 14,00 |
I198x99x4,5x7x12m | 198 | 99 | 4,5 | 7 | 12 | 18,20 |
I200X100X5,5X8X12m | 200 | 100 | 5,5 | 8 | 12 | 21,30 |
I248X124X5X8X12m | 248 | 124 | 5 | 8 | 12 | 25,70 |
I250X125X6X9X12m | 250 | 125 | 6 | 9 | 12 | 29,60 |
I298X149X5,5X8X12m | 298 | 149 | 5,5 | 8 | 12 | 32,00 |
I300X150X6,5X9X12m | 300 | 150 | 6,5 | 9 | 12 | 36,70 |
I346X174X6X9X12m | 346 | 174 | 6 | 9 | 12 | 41,40 |
I350X175X7X11X12m | 350 | 175 | 7 | 11 | 12 | 49,60 |
I396X199X7X11X12m | 396 | 199 | 7 | 11 | 12 | 56,60 |
I400X200X8X13X12m | 400 | 200 | 8 | 13 | 12 | 66,00 |
I446X199X8X12X12m | 446 | 199 | 8 | 12 | 12 | 66,20 |
I450X200X9X14X12m | 450 | 200 | 9 | 14 | 12 | 76,00 |
I496x199x9x14x12m | 496 | 199 | 9 | 14 | 12 | 79,50 |
I500X200X10X16X12m | 500 | 200 | 10 | 16 | 12 | 89,60 |
I588X300X12X20X12m | 588 | 300 | 12 | 20 | 12 | 151,00 |
I600X200X11X17X12m | 600 | 200 | 11 | 17 | 12 | 106,00 |
I700x300x13x24x12m | 700 | 300 | 13 | 24 | 12 | 185,00 |
3/ Thép hình Posco Vina chữ V
Thép hình chữ V Posco Vina có thiết kế đặc biệt với các cánh được uốn cong, giúp tăng khả năng chịu lực và độ bền. Sản phẩm này được sản xuất từ mác thép chất lượng cao như SS400, SM490, đảm bảo tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế. Kích thước thép chữ V dao động từ V175 đến V250, với chiều dài chuẩn 6m hoặc 12m và có thể cắt theo yêu cầu.

Thép hình chữ V Posco Vina thường được sử dụng trong các công trình cần độ bền cao và tính ổn định như kết cấu mái hiên, khung kèo, và các cấu kiện chịu lực trong ngành công nghiệp nặng. Bên cạnh đó, thép chữ V còn được ứng dụng trong chế tạo các thiết bị máy móc và các công trình đòi hỏi khả năng chống biến dạng và tải trọng lớn.
Cách đọc quy cách của thép hình chữ V: Ví dụ, V200 x 15
- V200: Chiều dài cạnh (a), tính bằng mm.
- 15: Độ dày của thép, tính bằng mm.
Bảng tra quy cách trọng lượng của thép hình V:
Kích thước (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) |
25 x 25 | 3 | 1,12 |
30 x 30 | 3 | 1 |
40 x 40 | 3 | 2 |
40 x 40 | 4 | 2 |
40 x 40 | 5 | 3 |
50 x 50 | 4 | 3 |
50 x 50 | 5 | 4 |
50 x 50 | 6 | 4 |
60 x 60 | 5 | 5 |
60 x 60 | 6 | 5 |
60 x 60 | 8 | 7,09 |
65 x 65 | 6 | 6 |
65 x 65 | 8 | 8 |
70 x 70 | 6 | 6 |
70 x 70 | 7 | 7 |
75 x 75 | 6 | 7 |
75 x 75 | 8 | 9 |
80 x 80 | 6 | 7 |
80 x 80 | 8 | 9,63 |
80 x 80 | 10 | 11,9 |
90 x 90 | 7 | 10 |
90 x 90 | 8 | 10,9 |
90 x 90 | 9 | 12,2 |
90 x 90 | 10 | 15 |
100 x 100 | 8 | 12,2 |
100 x 100 | 10 | 15 |
100 x 100 | 13 | 17,8 |
120 x 120 | 8 | 14,7 |
130 x 130 | 9 | 17,9 |
130 x 130 | 12 | 23,4 |
130 x 130 | 15 | 28,8 |
150 x 150 | 12 | 27,3 |
150 x 150 | 15 | 33,6 |
150 x 150 | 19 | 41,9 |
hành phần hóa học thép hình V:
Mác thép | Thành phần hóa học (%) | |||||||
C(max) | Si(max) | Mn(max) | P(max) | S(max) | Ni(max) | Cr(max) | Cu(max) | |
SM490A | 0,20-0,22 | 0,55 | 1,65 | 35 | 35 | – | – | – |
SM490B | 0,18-0,20 | 0,55 | 1,65 | 35 | 35 | – | – | – |
A36 | 0,27 | 0,15-0,40 | 1,2 | 40 | 50 | – | – | 0,2 |
SS400 | – | – | – | 50 | 50 | – | – | – |
Đặc tính cơ lý của sắt thép hình Malaysia:
Mác thép | Tiêu chuẩn cơ lý | |||
Temp(oC) | YS(Mpa) | TS(Mpa) | EL(%) | |
SM490A | ≥325 | 490-610 | 23 | |
SM490B | ≥325 | 490-610 | 23 | |
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 | |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 |
4/ Thép hình Posco Vina chữ H
Thép hình chữ H Posco Vina có cấu trúc hai cánh song song và một thân dày, tạo ra khả năng chịu tải trọng lớn. Sản phẩm được sản xuất từ các mác thép chất lượng cao như SM400A, SM490A và đạt tiêu chuẩn quốc tế. Kích thước của thép chữ H dao động từ H100 đến H300, chiều dài chuẩn 6m hoặc 12m và có thể cắt theo yêu cầu.

Thép hình chữ H Posco Vina là sự lựa chọn lý tưởng cho các công trình dân dụng và công nghiệp yêu cầu khả năng chịu lực mạnh như làm dầm cầu, kết cấu móng, khung nhà xưởng và các công trình có tải trọng lớn. Thép H cũng được sử dụng trong xây dựng các cấu kiện kết cấu chịu lực, như dầm cầu thang, khung sàn và kết cấu nhà cao tầng.
Cách đọc quy cách của thép hình chữ H: Ví dụ, H100 x 100 x 6 x 8
- H100 x 100: Chiều cao (H) và chiều rộng (B) của thép hình, tính bằng mm.
- 6: Độ dày của cánh (t1), tính bằng mm.
- 8: Độ dày của thân (t2), tính bằng mm.
Bảng tra quy cách trọng lượng của thép hình H:
Kích thước (mm) | Độ dày bụng (mm) | Độ dày cánh (mm) | Trọng lượng(kg/m) |
100 x 100 | 6 | 8 | 17 |
125 x 125 | 6,5 | 9 | 24 |
148 x 100 | 6 | 9 | 22 |
150 x 150 | 7 | 10 | 32 |
194 x 150 | 6 | 9 | 31 |
200 x 200 | 8 | 12 | 50 |
244 x 175 | 7 | 11 | 44 |
250 x 250 | 9 | 14 | 72 |
294 x 200 | 8 | 12 | 57 |
300 x 300 | 10 | 15 | 94 |
340 x 250 | 9 | 14 | 80 |
350 x 350 | 12 | 19 | 137 |
390 x 300 | 10 | 16 | 107 |
400 x 400 | 13 | 21 | 172 |
440 x 300 | 11 | 18 | 124 |
Thành phần hóa học thép hình H:
Mác thép | Thành phần hóa học (%) | |||||||
C(max) | Si(max) | Mn(max) | P(max) | S(max) | Ni(max) | Cr(max) | Cu(max) | |
SM490A | 0,20-0,22 | 0,55 | 1,65 | 35 | 35 | – | – | – |
SM490B | 0,18-0,20 | 0,55 | 1,65 | 35 | 35 | – | – | – |
A36 | 0,27 | 0,15-0,40 | 1,2 | 40 | 50 | – | – | 0,2 |
SS400 | – | – | – | 50 | 50 | – | – | – |
Đặc tính cơ lý của sắt thép hình H Posco Vina:
Mác thép | Tiêu chuẩn cơ lý | |||
Temp(oC) | YS(Mpa) | TS(Mpa) | EL(%) | |
SM490A | ≥325 | 490-610 | 23 | |
SM490B | ≥325 | 490-610 | 23 | |
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 | |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 |
Quy cách và trọng lượng thép hình H Posco Vina:
Tên hàng | H (mm) | B(mm) | d(mm) | t(mm) | Chiều dài(m) |
Khối lượng(kg/m)
|
H100X100X6X8X12m | 100 | 100 | 6 | 8 | 12 | 17,2 |
H125x125x6,5x9x12m | 125 | 125 | 6,5 | 9 | 12 | 23,6 |
H148X100X6X9X12m | 148 | 100 | 6 | 9 | 12 | 21,7 |
H150X150X7X10X12m | 150 | 150 | 7 | 10 | 12 | 31,5 |
H194X150X6X9X12m | 194 | 150 | 6 | 9 | 12 | 30,6 |
H200X200X8X12X12m | 200 | 200 | 8 | 12 | 12 | 49,90 |
H244X175X7X11X12m | 244 | 175 | 7 | 11 | 12 | 44,10 |
H250X250X9X14X12m | 250 | 250 | 9 | 14 | 12 | 72,40 |
H294X200X8X12X12m | 294 | 200 | 8 | 12 | 12 | 56,80 |
H300X300X10X15X12m | 300 | 300 | 10 | 15 | 12 | 94,00 |
H390X300X10X16X12m | 390 | 300 | 10 | 16 | 12 | 107,00 |
Thông tin tổng quan về nhà máy Posco Vina ở Việt Nam
Công Ty Cổ Phần Thép Posco Yamato Vina là chi nhánh của tập đoàn thép hàng đầu Hàn Quốc – Posco, được thành lập vào năm 2010 tại Việt Nam. Đây là một trong những cơ sở sản xuất thép hiện đại, chuyên cung cấp các sản phẩm thép hình chất lượng cao, với khả năng gia công đa dạng từ kích thước nhỏ đến kích thước lớn.

Các sản phẩm nổi bật của Posco Vina bao gồm thép hình H, I, thép thanh vằn và thép cọc cừ. Sản phẩm thép Posco được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế nghiêm ngặt, đảm bảo chất lượng xuất sắc và độ bền cao. Các mác thép phổ biến của Posco bao gồm SS400, A36, SM490A, SM490B, với độ dày thép từ 4.50mm đến 24.00mm, giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu của công trình.

Tất cả các sản phẩm thép hình của Posco Vina đều tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế như JIS, đảm bảo tính chính xác và độ bền cao trong suốt quá trình sử dụng. Với chiều dài sản phẩm có sẵn từ 6 mét đến 12 mét, Posco Vina cũng cung cấp dịch vụ gia công chiều dài theo yêu cầu của khách hàng.
Phân loại thép hình Posco Vina
Thép hình Posco được phân chia theo nhiều hình dạng và phương pháp gia công khác nhau để đáp ứng đa dạng yêu cầu của công trình:
Lớp bên ngoài | Đặc điểm |
Thép hình Posco đen | Sản phẩm này có màu đen đặc trưng, độ đàn hồi cao, dễ uốn, chịu lực và nhiệt tốt. Tuy nhiên, thép hình đen dễ bị oxy hóa khi tiếp xúc với nước và ánh sáng, thích hợp sử dụng trong các công trình xây dựng trong nhà. |
Thép hình Posco mạ kẽm | Lớp mạ kẽm bảo vệ thép khỏi oxy hóa, có độ bền cao hơn thép đen và chịu được tác động của môi trường. Thép mạ kẽm có bề mặt sáng bóng, trọng lượng nhẹ và phù hợp với các công trình ngoài trời. |
Thép hình Posco mạ kẽm nhúng nóng | Đây là loại thép có khả năng chống ăn mòn cao, thích hợp cho các công trình chịu tác động từ điều kiện thời tiết khắc nghiệt hoặc các yếu tố hóa học. Tuy nhiên, loại thép này có độ giòn cao và khó uốn, tạo hình hơn các loại thép khác. |
Ứng dụng của thép hình Posco
Các sản phẩm thép hình Posco, đặc biệt là thép hình H và I, được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực. Chúng thường được sử dụng làm kết cấu chịu lực trong các công trình dân dụng và công nghiệp, chẳng hạn như làm dầm chịu lực, khung kết cấu mái hiên, cầu thang, chế tạo máy móc, khung máy công nghiệp, khung cửa, vách ngăn, hàng rào, và các công trình xây dựng khác.
Trường Thịnh Phát – Nhà phân phối sắt thép hình Posco Vina uy tín nhất trên thị trường
Trường Thịnh Phát là đại lý thép hình Posco Vina hàng đầu hiện nay. Chúng tôi cam kết sản phẩm chính hãng với chiết khấu lên đến 10%. Nếu bạn đang tìm nguồn cung cấp thép hình Posco Vina chất lượng cho công trình, chúng tôi chính là lựa chọn lý tưởng. Chúng tôi cung cấp sắt thép cho các công ty xây dựng trên toàn miền Nam, đảm bảo sản phẩm chính hãng, đầy đủ chứng từ, với giá cạnh tranh và tối ưu chi phí.
Giao hàng miễn phí nội thành TP.HCM cho đơn hàng lớn. Đặt mua ngay liên hệ 0967.483.714