Báo giá sắt thép hình Posco Vina chính hãng – Giảm tới 15%

Bạn đang tìm kiếm thông tin về báo giá sắt thép hình Posco Vina chất lượng cao cho công trình của mình? Thép hình Posco Vina, sản xuất bởi Công Ty Cổ Phần Thép Posco Yamato Vina – liên doanh giữa Việt Nam, Nhật Bản và Thái Lan, nổi bật với công nghệ hiện đại và quản lý chất lượng chuẩn ISO 9001. Tham khảo ngay bảng giá mới nhất tại Trường Thịnh Phát!

Báo giá sắt thép hình Posco Vina được phân phối chính hãng bởi Trường Thịnh Phát
Báo giá sắt thép hình Posco Vina được phân phối chính hãng bởi Trường Thịnh Phát

Báo giá sắt thép hình Posco Vina mới nhất tại Trường Thịnh Phát

Bạn đang tìm kiếm bảng báo sắt giá thép hình Posco Vina chi tiết và cập nhật nhất? Tôn Thép Mạnh Tiến Phát đã tổng hợp đầy đủ giá các loại thép hình H, I, U, V Posco Vina, giúp khách hàng dễ dàng so sánh và lựa chọn. Chúng tôi cam kết mang đến mức giá cạnh tranh nhất thị trường, kết hợp nhiều chương trình chiết khấu ưu đãi từ 5% – 15% cho các đơn hàng lớn.

Giá thép hình Posco Vina tham khảo:

  • Giá thép hình H Posco Vina (H100 – H350) dao động từ 1.420.000 – 16.851.000 đ/cây 6m.
  • Giá thép hình I Posco Vina (I150x75 – I700x300) nằm trong khoảng 1.201.000 – 22.495.000 đ/cây 6m.
  • Giá thép hình U Posco Vina (U150 – U380) có giá từ 1.551.000 – 8.157.000 đ/cây 6m.
  • Giá thép hình V Posco Vina (V175 – V250) dao động khoảng 2.576.000 – 15.360.000 đ/cây 6m.

Mời quý khách xem tiếp tục báo giá chi tiết ngay dưới đây. Lưu ý bảng giá chung chỉ dùng tham khảo để bạn có thể dự trù ngân sách và cân đối chi phí. Nếu cần báo giá tốt hơn hoặc nghe tư vấn cụ thể về kích thước, thông số sản phẩm phù hợp với công trình của quý khách, vui lòng liên hệ với Trường Thịnh Phát – hotline 0967483714!

1/ Báo giá sắt thép hình Posco Vina chữ H (H100x100x6 – H350x350x12)

  • Kích thước: H100 – H350 (mm)
  • Độ dày cánh: 8 – 19 (mm)
  • Độ dày bụng: 6 – 12 (mm)
  • Trọng lượng: 101,4 – 822 kg/ cây (6m)

Báo Giá Thép Posco Vina chữ H tham khảo:

  • Thép hình H đen Posco Vina có giá từ 1.420.000 – 11.508.000 vnđ/cây 6m.
  • Thép hình H mạ kẽm Posco Vina có giá từ 1.825.000 – 14.796.000 vnđ/cây 6m.
  • Thép hình H mạ kẽm nhúng nóng Posco Vina có giá từ 2.079.000 – 16.851.000 vnđ/cây 6m.
Quy cách thép H Trọng lượng (kg/6m) Đen (VNĐ/cây) Mạ kẽm (VNĐ/cây)
Mạ kẽm nhúng nóng (VNĐ/cây)
H100x100x6x8 101,4 1.420.000 1.825.000 2.079.000
H125x125x6.5×9 141,6 1.982.000 2.549.000 2.903.000
H150x150x7x10 186,6 2.612.000 3.359.000 3.825.000
H175x175x7.5×11 242,4 3.394.000 4.363.000 4.969.000
H200x200x8x12 299,4 4.192.000 5.389.000 6.138.000
H250x250x9x14 430,8 6.031.000 7.754.000 8.831.000
H300x300x10x15 558 7.812.000 10.044.000 11.439.000
H350x350x12x19 822 11.508.000 14.796.000 16.851.000

2/ Báo giá sắt thép hình Posco Vina chữ I (I150x75x5x7 – I700x300x13x24)

  • Kích thước: I150x75 – I700x300 (mm)
  • Độ dày cánh: 7 – 24 (mm)
  • Độ dày bụng: 5 – 13 (mm)
  • Trọng lượng: 84 – 1.092 kg/ cây (6m)

Báo Giá Thép Posco Vina chữ I tham khảo:

  • Thép hình I đen Posco Vina có giá từ 1.201.000 – 15.616.000 vnđ/cây 6m.
  • Thép hình I mạ kẽm Posco Vina có giá từ 1.529.000 – 19.874.000 vnđ/cây 6m.
  • Thép hình I mạ kẽm nhúng nóng Posco Vina có giá từ 1.730.000 – 22.495.000 vnđ/cây 6m.
Quy cách thép I Trọng lượng (kg/6m) Đen (VNĐ/cây) Mạ kẽm (VNĐ/cây)
Mạ kẽm nhúng nóng (VNĐ/cây)
I150x75x5x7 84 1.201.000 1.529.000 1.730.000
I150x100x6x9 124,2 1.776.000 2.260.000 2.559.000
I175x90x5x8 108 1.544.000 1.966.000 2.225.000
I200x100x5x8 125,4 1.793.000 2.282.000 2.583.000
I200x150x6x9 179,4 2.565.000 3.265.000 3.696.000
I250x125x6x9 174 2.488.000 3.167.000 3.584.000
I250x175x7x11 261,6 3.741.000 4.761.000 5.389.000
I300x150x6,5×9 220,2 3.149.000 4.008.000 4.536.000
I300x200x8x12 334,8 4.788.000 6.093.000 6.897.000
I350x175x7x11 296,4 4.239.000 5.394.000 6.106.000
I350x250x9x14 468,6 6.701.000 8.529.000 9.653.000
I400x300x10x16 630 9.009.000 11.466.000 12.978.000
I400x200x8x13 392,4 5.611.000 7.142.000 8.083.000
I450x200x9x14 449,4 6.426.000 8.179.000 9.258.000
I450x300x11x18 726 10.382.000 13.213.000 14.956.000
I500x200x10x16 529,2 7.568.000 9.631.000 10.902.000
I500x300x11x18 750 10.725.000 13.650.000 15.450.000
I600x200x11x17 618 8.837.000 11.248.000 12.731.000
I600x300x14x23 1020 14.586.000 18.564.000 21.012.000
I700x300x13x24 1092 15.616.000 19.874.000 22.495.000

3/ Báo giá sắt thép hình Posco Vina chữ U (U150x75x6.5×10 – U380x100x13x20)

  • Kích thước: U150 – U380 (mm)
  • Độ dày cánh: 10 – 20 (mm)
  • Độ dày bụng: 6,5 – 13  (mm)
  • Trọng lượng: 111,6 – 403,8 kg/ cây (6m)

Báo Giá Thép Posco Vina chữ U tham khảo:

  • Thép hình U đen Posco Vina có giá từ 1.551.000 – 5.613.000 vnđ/cây 6m.
  • Thép hình U mạ kẽm Posco Vina có giá từ 1.986.000 – 7.188.000 vnđ/cây 6m.
  • Thép hình U mạ kẽm nhúng nóng Posco Vina có giá từ 2.254.000 – 8.157.000 vnđ/cây 6m.
Quy cách thép U Trọng lượng (kg/6m) Đen (VNĐ/cây) Mạ kẽm (VNĐ/cây)
Mạ kẽm nhúng nóng (VNĐ/cây)
U150x75x6,5×10 111,6 1.551.000 1.986.000 2.254.000
U150x75x9x12,5 144 2.002.000 2.563.000 2.909.000
U200x80x7,5×11 147,6 2.052.000 2.627.000 2.982.000
U200x90x8x13,5 181,8 2.527.000 3.236.000 3.672.000
U250x90x9x13 207,6 2.886.000 3.695.000 4.194.000
U250x90x11x14,5 241,2 3.353.000 4.293.000 4.872.000
U300x90x9x13 228,6 3.178.000 4.069.000 4.618.000
U300x90x10x15,5 262,8 3.653.000 4.678.000 5.309.000
U300x90x12x16 291,6 4.053.000 5.190.000 5.890.000
U380x100x10,5×16 327 4.545.000 5.821.000 6.605.000
U380x100x13x16,5 372 5.171.000 6.622.000 7.514.000
U380x100x13x20 403,8 5.613.000 7.188.000 8.157.000
  Bảng báo giá thép Việt Nhật tại Long An

4/ Báo giá sắt thép hình Posco Vina chữ V (V175x175x12 – V250x250x35)

  • Kích thước: V175 – V250 (mm)
  • Độ dày cánh: 12 – 53 (mm)
  • Độ dày bụng: 190,8 – 768 (mm)
  • Trọng lượng: 111,6 – 1.092 kg/ cây (6m)

Báo Giá Thép Posco Vina chữ V tham khảo:

  • Thép hình V đen Posco Vina có giá từ  2.576.000 – 10.368.000 vnđ/cây 6m.
  • Thép hình V mạ kẽm Posco Vina có giá từ 3.339.000 – 13.440.000 vnđ/cây 6m.
  • Thép hình V mạ kẽm nhúng nóng Posco Vina có giá từ 3.816.000 – 15.360.000 vnđ/cây 6m.
Quy cách thép V Trọng lượng (kg/6m) Đen (VNĐ/cây) Mạ kẽm (VNĐ/cây)
Mạ kẽm nhúng nóng (VNĐ/cây)
V175x175x12 190,8 2.576.000 3.339.000 3.816.000
V175x175x15 236,4 3.191.000 4.137.000 4.728.000
V200x200x15 271,8 3.669.000 4.757.000 5.436.000
V200x200x20 358,2 4.836.000 6.269.000 7.164.000
V200x200x25 441,6 5.962.000 7.728.000 8.832.000
V250x250x25 562,2 7.590.000 9.839.000 11.244.000
V250x250x35 768 10.368.000 13.440.000 15.360.000

Lưu ý: Giá đã bao gồm 10% VAT và các dịch vụ miễn phí như vận chuyển đến công trình, đổi trả trong 7-10 ngày, cùng hỗ trợ chứng từ theo yêu cầu khách hàng.

So sánh bảng báo giá sắt thép hình Posco Vina với các thương hiệu khác

  1. Báo giá sắt thép hình Á Châu
  2. Báo giá sắt thép hình An Khánh
  3. Báo giá sắt thép hình Đại Việt
  4. Báo giá sắt thép hình Hàn Quốc
  5. Báo giá sắt thép hình Malaysia
  6. Báo giá sắt thép hình Nhật Bản
  7. Báo giá sắt thép hình Posco Vina
  8. Báo giá thép hình Vinaone
  9. Giá sắt thép hình Trung Quốc
  10. Báo giá sắt thép hình V Miền Nam
  11. Báo giá sắt thép hình V Quang Thắng
  12. Báo giá sắt thép hình V Thu Phương

Thép hình Posco Vina có quy cách thế nào?

Trường Thịnh Phát tự hào là đại lý cấp 1 phân phối thép hình Posco Vina chính hãng, đáp ứng mọi nhu cầu thi công và xây dựng. Chúng tôi cung cấp đầy đủ các dòng thép hình H, U, I, V Posco SS Vina với mức giá gốc cạnh tranh cùng nhiều ưu đãi hấp dẫn. Đặc biệt, dịch vụ giao hàng nhanh chóng bằng hệ thống xe tải chuyên dụng đảm bảo vận chuyển thép đến tận công trình, đúng thời gian yêu cầu.

  • Nguồn gốc: Công Ty Cổ Phần Thép Posco Yamato Vina
  • Ký hiệu: chữ PS hoặc PY được dập nổi trên cây thép.
  • Tiêu chuẩn sản xuất: JIS G3101- 2010, JIS G3101- 2015
  • Mác thép: SS400, A36, SM490A, SM490B
  • Loại bề mặt:thép đen, mạ tráng kẽm (xi kẽm), mạ kẽm nhúng nóng (nhúng kẽm)
  • Độ dày: 4,5mm đến 24mm
  • Kích thước thép hình Posco:
    • Thép H Posco: H100 – H300
    • Thép U Posco: U150 – U380
    • Thép I Posco: I150x75 – I700x300
    • Thép V Posco: V175 – V250
  • Chiều dài cây: 6m, 12m hoặc cắt theo yêu cầu của quý khách
  • Bảng giá thép hình Posco Vina: Chỉ từ 13.500 VNĐ/kg.
  • Ứng dụng thép hình Posco Vina: Làm dầm chịu lực cho các công trình dân dụng và công nghiệp. Kết cấu mái hiên, cầu thang, và các công trình kết cấu thép khác. Chế tạo máy móc, khung máy công nghiệp. Dùng làm khung trang trí, vách ngăn, khung cửa, hàng rào và nhiều ứng dụng khác trong xây dựng.

Phân loại thép hình U, I, V, H của Posco Vina

Thép hình Posco Vina được sản xuất với công nghệ hiện đại, đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế và đa dạng hóa chủng loại nhằm phục vụ nhiều nhu cầu sử dụng khác nhau. Dưới đây là phân loại chi tiết các dòng sản phẩm thép hình U, I, V, H của Posco Vina:

1/ Thép hình Posco Vina chữ U

Thép hình chữ U Posco Vina có thiết kế hai cánh cong tạo hình chữ “U”, giúp gia tăng khả năng chịu lực. Sản phẩm được làm từ các mác thép chất lượng cao như SS400, SM490 và SM520, đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế. Kích thước thép dao động từ U150 đến U380, chiều dài chuẩn là 6m hoặc 12m, có thể cắt theo yêu cầu.

Hình ảnh minh họa thép hình U mạ kẽm do Trường Thịnh Phát phân phối
Hình ảnh minh họa thép hình U mạ kẽm do Trường Thịnh Phát phân phối

Thép hình chữ U Posco Vina phù hợp với kết cấu khung chịu lực, dầm ngang, cầu, mái hiên, lan can và khung cửa. Nó còn được sử dụng trong chế tạo máy móc, kết cấu công nghiệp, mang lại độ bền cao cho các công trình dân dụng và công nghiệp.

Cách đọc quy cách của thép hình chữ U: Ví dụ, U150 x 50 x 5

  • U150: Chiều cao của thép (H).
  • 50: Chiều rộng đáy của thép (B).
  • 5: Độ dày thân thép (t).

Bảng tra quy cách trọng lượng của thép hình U:

Kích thước (mm) Độ dày bụng (mm) Độ dày cánh (mm)
Trọng lượng (kg/m)
50 x 32 2,5 2,5
80 x 38 3,5 5,2
80 x 43 4,5 7
100 x 45 3,8 7,3
100 x 48 5,3 8,6
100 x 50 5 9
100 x 50 5 7,5 9,4
120 x 50 4,7 7,5
120 x 52 5,4 9,3
125 x 65 6 13,4
140 x 52 4,2 9
140 x 53 4,7 10
150 x 75 6,5 18,6
150 x 75 6,5 10 18,6
160 x 65 5 14
180 x 65 5,3 15
200 x 69 5,4 17
200 x 75 8,5 23,5
200 x 80 7,5 11 24,6
200 x 90 8 13,5 30,3
250 x 76 6,5 22,8
250 x 78 7 27,4
250 x 90 9 13 35
300 x 85 7,5 35
300 x 90 9 13 38
380 x 100 10,5 55

Thành phần hóa học thép hình U:

Mác thép Thành phần hóa học (%)
C(max) Si(max)  Mn(max) P(max) S(max) Ni(max) Cr(max) Cu(max)
SM490A 0,20-0,22 0,55 1,65 35 35
SM490B 0,18-0,20 0,55 1,65 35 35
A36 0,27 0,15-0,40 1,2 40 50 0,2
SS400 50 50
  Bảng báo giá thép hình H, I, U, V, L tại Bình Thuận

Đặc tính cơ lý của sắt thép hình Posco Vina:

Mác thép Tiêu chuẩn cơ lý
Temp(oC) YS(Mpa) TS(Mpa) EL(%)
SM490A   ≥325 490-610 23
SM490B   ≥325 490-610 23
A36   ≥245 400-550 20
SS400   ≥245 400-510 21

2/ Thép hình Posco Vina chữ I

Thép hình chữ I Posco Vina có thiết kế với cánh phẳng và thân dày, tạo ra khả năng chịu lực tốt. Sản phẩm được sản xuất từ các mác thép chất lượng cao như SS400, SM490, SM520, và tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế. Kích thước thép từ I150x75 đến I700x300, chiều dài chuẩn 6m hoặc 12m, có thể cắt theo yêu cầu. Với khả năng chịu lực tốt và độ bền cao, nó thích hợp cho những công trình đòi hỏi tính ổn định và bền vững.

Thép hình chữ I Posco Vina được sử dụng chủ yếu trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp, đặc biệt là làm dầm chịu lực, kết cấu cầu, khung nhà xưởng, và cấu trúc hạ tầng. Với khả năng chịu lực tốt và độ bền cao, nó thích hợp cho những công trình đòi hỏi tính ổn định và bền vững
Thép hình chữ I Posco Vina được sử dụng chủ yếu trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp, đặc biệt là làm dầm chịu lực, kết cấu cầu, khung nhà xưởng, và cấu trúc hạ tầng

Cách đọc quy cách của thép hình chữ I: Ví dụ, I150 x 75 x 5 x 7

  • I150 x 75: Chiều cao (H) và chiều rộng cánh (B).
  • 5: Độ dày cánh (t1).
  • 7: Độ dày thân (t2).

Bảng tra quy cách trọng lượng của thép hình I:

Kích thước (mm) Độ dày bụng (mm) Độ dày cánh (mm)
Trọng lượng (kg/m)
100 x 55 3,6 7
120 x 64 3,8 8
150 x 75 5 7 14
198 x 99 4,5 7 18
200 x 100 5,5 8 21
248 x 124 5 8 26
250 x 125 6 9 30
298 x 149 5,5 8 32
300 x 150 6,5 9 37
346 x 174 6 9 41
350 x 175 7 11 50
396 x 199 7 11 57
400 x 200 8 13 66
446 x 199 8 12 66
450 x 200 9 14 76
482 x 300 11 15 114
488 x 300 11 18 128
496 x 199 9 14 80
500 x 200 10 16 90
582 x 300 12 17 137
588 x 300 12 20 151
600 x 200 11 17 106
700 x 300 13 24 185
800 x 300 14 26 210
900 x 300 16 28 243

Thành phần hóa học thép hình I:

Mác thép Thành phần hóa học (%)
C(max) Si(max)  Mn(max) P(max) S(max) Ni(max) Cr(max) Cu(max)
SM490A 0,20-0,22 0,55 1,65 35 35
SM490B 0,18-0,20 0,55 1,65 35 35
A36 0,27 0,15-0,40 1,2 40 50 0,2
SS400 50 50

Đặc tính cơ lý của sắt thép hình Posco Vina:

Mác thép Tiêu chuẩn cơ lý
Temp(oC) YS(Mpa) TS(Mpa) EL(%)
SM490A   ≥325 490-610 23
SM490B   ≥325 490-610 23
A36   ≥245 400-550 20
SS400   ≥245 400-510 21

Quy cách và trọng lượng thép hình I Posco Vina:

Tên hàng H (mm) B(mm) d(mm) t(mm) Chiều dài(m)
Khối lượng(kg/m)
I150x75x5x7x12m 150 75 5 7 12 14,00
I198x99x4,5x7x12m 198 99 4,5 7 12 18,20
I200X100X5,5X8X12m 200 100 5,5 8 12 21,30
I248X124X5X8X12m 248 124 5 8 12 25,70
I250X125X6X9X12m 250 125 6 9 12 29,60
I298X149X5,5X8X12m 298 149 5,5 8 12 32,00
I300X150X6,5X9X12m 300 150 6,5 9 12 36,70
I346X174X6X9X12m 346 174 6 9 12 41,40
I350X175X7X11X12m 350 175 7 11 12 49,60
I396X199X7X11X12m 396 199 7 11 12 56,60
I400X200X8X13X12m 400 200 8 13 12 66,00
I446X199X8X12X12m 446 199 8 12 12 66,20
I450X200X9X14X12m 450 200 9 14 12 76,00
I496x199x9x14x12m 496 199 9 14 12 79,50
I500X200X10X16X12m 500 200 10 16 12 89,60
I588X300X12X20X12m 588 300 12 20 12 151,00
I600X200X11X17X12m 600 200 11 17 12 106,00
I700x300x13x24x12m 700 300 13 24 12 185,00

3/ Thép hình Posco Vina chữ V

Thép hình chữ V Posco Vina có thiết kế đặc biệt với các cánh được uốn cong, giúp tăng khả năng chịu lực và độ bền. Sản phẩm này được sản xuất từ mác thép chất lượng cao như SS400, SM490, đảm bảo tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế. Kích thước thép chữ V dao động từ V175 đến V250, với chiều dài chuẩn 6m hoặc 12m và có thể cắt theo yêu cầu.

Hình ảnh minh họa thép hình V do Trường Thịnh Phát phân phối
Hình ảnh minh họa thép hình V do Trường Thịnh Phát phân phối

Thép hình chữ V Posco Vina thường được sử dụng trong các công trình cần độ bền cao và tính ổn định như kết cấu mái hiên, khung kèo, và các cấu kiện chịu lực trong ngành công nghiệp nặng. Bên cạnh đó, thép chữ V còn được ứng dụng trong chế tạo các thiết bị máy móc và các công trình đòi hỏi khả năng chống biến dạng và tải trọng lớn.

Cách đọc quy cách của thép hình chữ V: Ví dụ, V200 x 15

  • V200: Chiều dài cạnh (a), tính bằng mm.
  • 15: Độ dày của thép, tính bằng mm.

Bảng tra quy cách trọng lượng của thép hình V:

Kích thước (mm) Độ dày (mm) Trọng lượng (kg/m)
25 x 25 3 1,12
30 x 30 3 1
40 x 40 3 2
40 x 40 4 2
40 x 40 5 3
50 x 50 4 3
50 x 50 5 4
50 x 50 6 4
60 x 60 5 5
60 x 60 6 5
60 x 60 8 7,09
65 x 65 6 6
65 x 65 8 8
70 x 70 6 6
70 x 70 7 7
75 x 75 6 7
75 x 75 8 9
80 x 80 6 7
80 x 80 8 9,63
80 x 80 10 11,9
90 x 90 7 10
90 x 90 8 10,9
90 x 90 9 12,2
90 x 90 10 15
100 x 100 8 12,2
100 x 100 10 15
100 x 100 13 17,8
120 x 120 8 14,7
130 x 130 9 17,9
130 x 130 12 23,4
130 x 130 15 28,8
150 x 150 12 27,3
150 x 150 15 33,6
150 x 150 19 41,9

hành phần hóa học thép hình V:

Mác thép Thành phần hóa học (%)
C(max) Si(max)  Mn(max) P(max) S(max) Ni(max) Cr(max) Cu(max)
SM490A 0,20-0,22 0,55 1,65 35 35
SM490B 0,18-0,20 0,55 1,65 35 35
A36 0,27 0,15-0,40 1,2 40 50 0,2
SS400 50 50

Đặc tính cơ lý của sắt thép hình Malaysia:

Mác thép Tiêu chuẩn cơ lý
Temp(oC) YS(Mpa) TS(Mpa) EL(%)
SM490A   ≥325 490-610 23
SM490B   ≥325 490-610 23
A36   ≥245 400-550 20
SS400   ≥245 400-510 21
  Bảng báo giá thép hình H, I, U, V, L tại Vĩnh Long

4/ Thép hình Posco Vina chữ H

Thép hình chữ H Posco Vina có cấu trúc hai cánh song song và một thân dày, tạo ra khả năng chịu tải trọng lớn. Sản phẩm được sản xuất từ các mác thép chất lượng cao như SM400A, SM490A và đạt tiêu chuẩn quốc tế. Kích thước của thép chữ H dao động từ H100 đến H300, chiều dài chuẩn 6m hoặc 12m và có thể cắt theo yêu cầu.

Hình ảnh minh họa thép hình H do Trường Thịnh Phát phân phối
Hình ảnh minh họa thép hình H do Trường Thịnh Phát phân phối

Thép hình chữ H Posco Vina là sự lựa chọn lý tưởng cho các công trình dân dụng và công nghiệp yêu cầu khả năng chịu lực mạnh như làm dầm cầu, kết cấu móng, khung nhà xưởng và các công trình có tải trọng lớn. Thép H cũng được sử dụng trong xây dựng các cấu kiện kết cấu chịu lực, như dầm cầu thang, khung sàn và kết cấu nhà cao tầng.

Cách đọc quy cách của thép hình chữ H: Ví dụ, H100 x 100 x 6 x 8

  • H100 x 100: Chiều cao (H) và chiều rộng (B) của thép hình, tính bằng mm.
  • 6: Độ dày của cánh (t1), tính bằng mm.
  • 8: Độ dày của thân (t2), tính bằng mm.

Bảng tra quy cách trọng lượng của thép hình H:

Kích thước (mm) Độ dày bụng (mm) Độ dày cánh (mm) Trọng lượng(kg/m)
100 x 100 6 8 17
125 x 125 6,5 9 24
148 x 100 6 9 22
150 x 150 7 10 32
194 x 150 6 9 31
200 x 200 8 12 50
244 x 175 7 11 44
250 x 250 9 14 72
294 x 200 8 12 57
300 x 300 10 15 94
340 x 250 9 14 80
350 x 350 12 19 137
390 x 300 10 16 107
400 x 400 13 21 172
440 x 300 11 18 124

Thành phần hóa học thép hình H:

Mác thép Thành phần hóa học (%)
C(max) Si(max)  Mn(max) P(max) S(max) Ni(max) Cr(max) Cu(max)
SM490A 0,20-0,22 0,55 1,65 35 35
SM490B 0,18-0,20 0,55 1,65 35 35
A36 0,27 0,15-0,40 1,2 40 50 0,2
SS400 50 50

Đặc tính cơ lý của sắt thép hình H Posco Vina:

Mác thép Tiêu chuẩn cơ lý
Temp(oC) YS(Mpa) TS(Mpa) EL(%)
SM490A   ≥325 490-610 23
SM490B   ≥325 490-610 23
A36   ≥245 400-550 20
SS400   ≥245 400-510 21

Quy cách và trọng lượng thép hình H Posco Vina:

Tên hàng H (mm) B(mm) d(mm) t(mm) Chiều dài(m)
Khối lượng(kg/m)
H100X100X6X8X12m 100 100 6 8 12 17,2
H125x125x6,5x9x12m 125 125 6,5 9 12 23,6
H148X100X6X9X12m 148 100 6 9 12 21,7
H150X150X7X10X12m 150 150 7 10 12 31,5
H194X150X6X9X12m 194 150 6 9 12 30,6
H200X200X8X12X12m 200 200 8 12 12 49,90
H244X175X7X11X12m 244 175 7 11 12 44,10
H250X250X9X14X12m 250 250 9 14 12 72,40
H294X200X8X12X12m 294 200 8 12 12 56,80
H300X300X10X15X12m 300 300 10 15 12 94,00
H390X300X10X16X12m 390 300 10 16 12 107,00

 

Thông tin tổng quan về nhà máy Posco Vina ở Việt Nam

Công Ty Cổ Phần Thép Posco Yamato Vina là chi nhánh của tập đoàn thép hàng đầu Hàn Quốc – Posco, được thành lập vào năm 2010 tại Việt Nam. Đây là một trong những cơ sở sản xuất thép hiện đại, chuyên cung cấp các sản phẩm thép hình chất lượng cao, với khả năng gia công đa dạng từ kích thước nhỏ đến kích thước lớn.

Công Ty Cổ Phần Thép Posco Yamato Vina
Công Ty Cổ Phần Thép Posco Yamato Vina

Các sản phẩm nổi bật của Posco Vina bao gồm thép hình H, I, thép thanh vằn và thép cọc cừ. Sản phẩm thép Posco được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế nghiêm ngặt, đảm bảo chất lượng xuất sắc và độ bền cao. Các mác thép phổ biến của Posco bao gồm SS400, A36, SM490A, SM490B, với độ dày thép từ 4.50mm đến 24.00mm, giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu của công trình.

Nhân viên của Công Ty Cổ Phần Thép Posco Yamato Vina
Nhân viên của Công Ty Cổ Phần Thép Posco Yamato Vina

Tất cả các sản phẩm thép hình của Posco Vina đều tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế như JIS, đảm bảo tính chính xác và độ bền cao trong suốt quá trình sử dụng. Với chiều dài sản phẩm có sẵn từ 6 mét đến 12 mét, Posco Vina cũng cung cấp dịch vụ gia công chiều dài theo yêu cầu của khách hàng.

Phân loại thép hình Posco Vina

Thép hình Posco được phân chia theo nhiều hình dạng và phương pháp gia công khác nhau để đáp ứng đa dạng yêu cầu của công trình:

Lớp bên ngoài Đặc điểm
Thép hình Posco đen Sản phẩm này có màu đen đặc trưng, độ đàn hồi cao, dễ uốn, chịu lực và nhiệt tốt. Tuy nhiên, thép hình đen dễ bị oxy hóa khi tiếp xúc với nước và ánh sáng, thích hợp sử dụng trong các công trình xây dựng trong nhà.
Thép hình Posco mạ kẽm Lớp mạ kẽm bảo vệ thép khỏi oxy hóa, có độ bền cao hơn thép đen và chịu được tác động của môi trường. Thép mạ kẽm có bề mặt sáng bóng, trọng lượng nhẹ và phù hợp với các công trình ngoài trời.
Thép hình Posco mạ kẽm nhúng nóng Đây là loại thép có khả năng chống ăn mòn cao, thích hợp cho các công trình chịu tác động từ điều kiện thời tiết khắc nghiệt hoặc các yếu tố hóa học. Tuy nhiên, loại thép này có độ giòn cao và khó uốn, tạo hình hơn các loại thép khác.

Ứng dụng của thép hình Posco

Các sản phẩm thép hình Posco, đặc biệt là thép hình H và I, được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực. Chúng thường được sử dụng làm kết cấu chịu lực trong các công trình dân dụng và công nghiệp, chẳng hạn như làm dầm chịu lực, khung kết cấu mái hiên, cầu thang, chế tạo máy móc, khung máy công nghiệp, khung cửa, vách ngăn, hàng rào, và các công trình xây dựng khác.

Trường Thịnh Phát – Nhà phân phối sắt thép hình Posco Vina uy tín nhất trên thị trường

Trường Thịnh Phát là đại lý thép hình Posco Vina hàng đầu hiện nay. Chúng tôi cam kết sản phẩm chính hãng với chiết khấu lên đến 10%. Nếu bạn đang tìm nguồn cung cấp thép hình Posco Vina chất lượng cho công trình, chúng tôi chính là lựa chọn lý tưởng. Chúng tôi cung cấp sắt thép cho các công ty xây dựng trên toàn miền Nam, đảm bảo sản phẩm chính hãng, đầy đủ chứng từ, với giá cạnh tranh và tối ưu chi phí.

Giao hàng miễn phí nội thành TP.HCM cho đơn hàng lớn. Đặt mua ngay liên hệ 0967.483.714

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0967483714