Với phương châm mang lại sản phẩm chất lượng và dịch vụ tận tình, Trường Thịnh Phát hiện cung cấp các dòng thép ống với giá thành cạnh tranh kèm ưu đãi chiết khấu hấp dẫn lên đến 9% Dưới đây là chi tiết bảng báo giá thép ống Sendo Việt Nhật, giúp bạn đưa ra quyết định đầu tư phù hợp cho dự án của mình.
Báo giá thép ống Sendo Việt Nhật mới nhất hôm nay
Để hỗ trợ khách hàng nắm bắt thông tin giá cả nhanh chóng và chính xác, Trường Thịnh Phát cập nhật bảng giá thép ống Sendo Việt Nhật mới nhất. Giá đã bao gồm thuế VAT 10% và có thể điều chỉnh tùy theo số lượng đặt hàng hoặc thời điểm giao dịch. Tham khảo bảng giá chi tiết bên dưới để lựa chọn sản phẩm phù hợp cho công trình của bạn.
- Báo giá thép ống Sendo Việt Nhật đen (Φ21.2 – Φ 76.3): có mức giá dao động từ 30.000 – 1.007.000 VNĐ/cây
- Báo giá thép ống Sendo Việt Nhật mạ kẽm (Φ21.2 – Φ 76.3): giá dao động từ 36.000 – 1.185.000 VNĐ/cây
1/Báo giá thép ống Sendo Việt Nhật đen (Φ21.2 – Φ 76.3)
Thép ống Sendo Việt Nhật đen được ứng dụng rộng rãi nhờ độ bền và khả năng chịu lực tốt. Với bề mặt không mạ kẽm, sản phẩm phù hợp cho các công trình xây dựng trong nhà, môi trường khô ráo hoặc không tiếp xúc trực tiếp với hóa chất hay độ ẩm cao. Loại thép này thường được sử dụng làm khung kết cấu, giàn giáo, cột đỡ và hệ thống dẫn trong các dự án công nghiệp, dân dụng, đảm bảo tính ổn định và tiết kiệm chi phí xây dựng.
- Độ dài tiêu chuẩn: 6m/cây
- Độ dày: 0.7 – 6.0 mm
- Trọng lượng: 2.12 – 62.4 kg/cây
Trường Thịnh Phát luôn có sẵn thép ống Sendo Việt Nhật đen với số lượng lớn và đầy đủ kích thước. Đảm báo đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng của các nhà thầu.
Đường kính (mm) | Trọng lượng (kg/ cây) | Đơn giá (VND/ kg) | Giá bán (VND/ cây) |
Φ21.2×0.7 | 2.12 |
14.500
|
30.000 |
Φ21.2×0.8 | 2.41 | 34.000 | |
Φ21.2×0.9 | 2.70 | 38.000 | |
Φ21.2×1.0 | 2.99 | 42.000 | |
Φ21.2×1.1 | 3.27 | 46.000 | |
Φ21.2×1.2 | 3.55 | 50.000 | |
Φ21.2×1.4 | 4.10 | 58.000 | |
Φ21.2×1.5 | 4.37 | 62.000 | |
Φ21.2×1.6 | 4.64 | 66.000 | |
Φ21.2×1.8 | 5.17 | 73.000 | |
Φ21.2×2.0 | 5.68 | 80.000 | |
Φ21.2×2.3 | 6.43 | 91.000 | |
Φ25.4×0.7 | 2.56 | 36.000 | |
Φ25.4×0.8 | 2.91 | 41.000 | |
Φ25.4×0.9 | 3.26 | 46.000 | |
Φ25.4×1.0 | 3.61 | 51.000 | |
Φ25.4×1.1 | 3.95 | 56.000 | |
Φ25.4×1.2 | 4.30 | 61.000 | |
Φ25.4×1.4 | 4.97 | 70.000 | |
Φ25.4×1.5 | 5.30 | 75.000 | |
Φ25.4×1.6 | 5.63 | 80.000 | |
Φ25.4×1.8 | 6.28 | 89.000 | |
Φ25.4×2.0 | 6.92 | 98.000 | |
Φ25.4×2.3 | 7.86 | 112.000 | |
Φ27×0.7 | 2.72 | 38.000 | |
Φ27×0.8 | 3.10 | 44.000 | |
Φ27×0.9 | 3.48 | 49.000 | |
Φ27×1.0 | 3.85 | 54.000 | |
Φ27×1.1 | 4.21 | 60.000 | |
Φ27×1.2 | 4.58 | 65.000 | |
Φ27×1.4 | 5.30 | 75.000 | |
Φ27×1.5 | 5.66 | 80.000 | |
Φ27×1.6 | 6.1 | 85.000 | |
Φ27×1.8 | 6.71 | 95.000 | |
Φ27×2.0 | 7.40 | 105.000 | |
Φ27×2.3 | 8.40 | 119.000 | |
Φ33.8×0.9 | 4.38 |
15.200
|
66.000 |
Φ33.8×1.0 | 4.85 | 73.000 | |
Φ33.8×1.1 | 5.32 | 80.000 | |
Φ33.8×1.2 | 5.79 | 87.000 | |
Φ33.8×1.4 | 6.71 | 102.000 | |
Φ33.8×1.5 | 7.17 | 108.000 | |
Φ33.8×1.6 | 7.62 | 115.000 | |
Φ33.8×1.8 | 8.52 | 129.000 | |
Φ33.8×2.0 | 9.41 | 142.000 | |
Φ33.8×2.3 | 10.72 | 162.000 | |
Φ33.8×2.5 | 11.58 | 175.000 | |
Φ33.8×2.6 | 12.00 | 182.000 | |
Φ33.8×2.8 | 12.84 | 195.000 | |
Φ33.8×3.0 | 13.67 | 207.000 | |
Φ33.8×3.2 | 14.49 | 220.000 | |
Φ33.8×3.6 | 16.08 | 244.000 | |
Φ42.2×0.9 | 5.50 | 83.000 | |
Φ42.2×1.0 | 6.10 | 92.000 | |
Φ42.2×1.1 | 6.69 | 101.000 | |
Φ42.2×1.2 | 7.28 | 110.000 | |
Φ42.2×1.4 | 8.45 | 128.000 | |
Φ42.2×1.5 | 9.3 | 137.000 | |
Φ42.2×1.6 | 9.61 | 146.000 | |
Φ42.2×1.8 | 10.76 | 163.000 | |
Φ42.2×2.0 | 11.89 | 180.000 | |
Φ42.2×2.3 | 13.58 | 206.000 | |
Φ42.2×2.5 | 14.68 | 223.000 | |
Φ42.2×2.6 | 15.23 | 231.000 | |
Φ42.2×2.8 | 16.32 | 248.000 | |
Φ42.2×3.0 | 17.40 | 264.000 | |
Φ42.2×3.2 | 18.46 | 280.000 | |
Φ42.2×3.6 | 20.56 | 312.000 | |
Φ48.3×0.9 | 6.31 | 95.000 | |
Φ48.3×1.0 | 7.00 | 106.000 | |
Φ48.3×1.1 | 7.68 | 116.000 | |
Φ48.3×1.2 | 8.36 | 127.000 | |
Φ48.3×1.4 | 9.71 | 147.000 | |
Φ48.3×1.5 | 10.39 | 157.000 | |
Φ48.3×1.6 | 11.5 | 168.000 | |
Φ48.3×1.8 | 12.38 | 188.000 | |
Φ48.3×2.0 | 13.70 | 208.000 | |
Φ48.3×2.3 | 15.65 | 237.000 | |
Φ48.3×2.5 | 16.94 | 257.000 | |
Φ48.3×2.6 | 17.58 | 267.000 | |
Φ48.3×2.8 | 18.85 | 286.000 | |
Φ48.3×3.0 | 20.11 | 305.000 | |
Φ48.3×3.2 | 21.35 | 324.000 | |
Φ48.3×3.6 | 23.81 | 361.000 | |
Φ60.3×1.0 | 8.77 |
16.000
|
141.000 |
Φ60.3×1.1 | 9.63 | 155.000 | |
Φ60.3×1.2 | 10.49 | 169.000 | |
Φ60.3×1.4 | 12.20 | 197.000 | |
Φ60.3×1.5 | 13.5 | 210.000 | |
Φ60.3×1.6 | 13.89 | 224.000 | |
Φ60.3×1.8 | 15.58 | 251.000 | |
Φ60.3×2.0 | 17.25 | 278.000 | |
Φ60.3×2.3 | 19.74 | 318.000 | |
Φ60.3×2.5 | 21.38 | 345.000 | |
Φ60.3×2.6 | 22.19 | 358.000 | |
Φ60.3×2.8 | 23.82 | 384.000 | |
Φ60.3×3.0 | 25.43 | 410.000 | |
Φ60.3×3.2 | 27.3 | 436.000 | |
Φ60.3×3.6 | 30.20 | 487.000 | |
Φ76.3×1.2 | 13.33 | 215.000 | |
Φ76.3x | 15.51 | 250.000 | |
Φ76.3×1.5 | 16.60 | 268.000 | |
Φ76.3×1.6 | 17.68 | 285.000 | |
Φ76.3×1.8 | 19.84 | 320.000 | |
Φ76.3×2.0 | 21.98 | 355.000 | |
Φ76.3×2.3 | 25.18 | 406.000 | |
Φ76.3×2.5 | 27.30 | 440.000 | |
Φ76.3×2.6 | 28.35 | 457.000 | |
Φ76.3×2.8 | 30.45 | 491.000 | |
Φ76.3×3.0 | 32.53 | 525.000 | |
Φ76.3×3.2 | 34.61 | 558.000 | |
Φ76.3×3.6 | 38.72 | 625.000 | |
Φ76.3×4.0 | 42.78 | 690.000 | |
Φ76.3×4.5 | 47.80 | 771.000 | |
Φ76.3×4.8 | 50.77 | 819.000 | |
Φ76.3×5.0 | 52.74 | 851.000 | |
Φ76.3×5.5 | 57.61 | 930.000 | |
Φ76.3×6.0 | 62.40 | 1.007.000 |
2/Báo giá thép ống Sendo Việt Nhật mạ kẽm (Φ21.2 – Φ 76.3)
Thép ống Sendo Việt Nhật mạ kẽm nổi bật với khả năng chống gỉ sét và ăn mòn vượt trội nhờ lớp mạ kẽm bảo vệ bề mặt. Thép mạ kẽm thường được ứng dụng trong hệ thống dẫn nước, ống thoát khí, hàng rào và làm khung kết cấu chịu lực trong xây dựng dân dụng và công nghiệp, đảm bảo tuổi thọ lâu dài và hiệu quả kinh tế cho công trình.
- Độ dài tiêu chuẩn: 6m/cây
- Độ dày: 0.7 – 6.0mm
- Trọng lượng: 2.12 – 62.4 kg/ cây
Đường kính (mm) | Trọng lượng (kg/ cây) | Đơn giá (VND/ kg) |
Giá bán (VND/ cây)
|
Φ21.2×0.7 | 2.12 |
17.000
|
36.000 |
Φ21.2×0.8 | 2.41 | 41.000 | |
Φ21.2×0.9 | 2.70 | 46.000 | |
Φ21.2×1.0 | 2.99 | 51.000 | |
Φ21.2×1.1 | 3.27 | 55.000 | |
Φ21.2×1.2 | 3.55 | 60.000 | |
Φ21.2×1.4 | 4.10 | 70.000 | |
Φ21.2×1.5 | 4.37 | 74.000 | |
Φ21.2×1.6 | 4.64 | 79.000 | |
Φ21.2×1.8 | 5.17 | 88.000 | |
Φ21.2×2.0 | 5.68 | 97.000 | |
Φ21.2×2.3 | 6.43 | 110.000 | |
Φ25.4×0.7 | 2.56 | 43.000 | |
Φ25.4×0.8 | 2.91 | 49.000 | |
Φ25.4×0.9 | 3.26 | 55.000 | |
Φ25.4×1.0 | 3.61 | 61.000 | |
Φ25.4×1.1 | 3.95 | 67.000 | |
Φ25.4×1.2 | 4.30 | 73.000 | |
Φ25.4×1.4 | 4.97 | 85.000 | |
Φ25.4×1.5 | 5.30 | 90.000 | |
Φ25.4×1.6 | 5.63 | 96.000 | |
Φ25.4×1.8 | 6.28 | 107.000 | |
Φ25.4×2.0 | 6.92 | 118.000 | |
Φ25.4×2.3 | 7.86 | 134.000 | |
Φ27×0.7 | 2.72 | 46.000 | |
Φ27×0.8 | 3.10 | 53.000 | |
Φ27×0.9 | 3.48 | 59.000 | |
Φ27×1.0 | 3.85 | 65.000 | |
Φ27×1.1 | 4.21 | 72.000 | |
Φ27×1.2 | 4.58 | 78.000 | |
Φ27×1.4 | 5.30 | 90.000 | |
Φ27×1.5 | 5.66 | 96.000 | |
Φ27×1.6 | 06.01 | 102.000 | |
Φ27×1.8 | 6.71 | 114.000 | |
Φ27×2.0 | 7.40 | 126.000 | |
Φ27×2.3 | 8.40 | 143.000 | |
Φ33.8×0.9 | 4.38 |
17.800
|
79.000 |
Φ33.8×1.0 | 4.85 | 87.000 | |
Φ33.8×1.1 | 5.32 | 96.000 | |
Φ33.8×1.2 | 5.79 | 104.000 | |
Φ33.8×1.4 | 6.71 | 121.000 | |
Φ33.8×1.5 | 7.17 | 129.000 | |
Φ33.8×1.6 | 7.62 | 137.000 | |
Φ33.8×1.8 | 8.52 | 153.000 | |
Φ33.8×2.0 | 9.41 | 169.000 | |
Φ33.8×2.3 | 10.72 | 193.000 | |
Φ33.8×2.5 | 11.58 | 209.000 | |
Φ33.8×2.6 | 12.00 | 216.000 | |
Φ33.8×2.8 | 12.84 | 231.000 | |
Φ33.8×3.0 | 13.67 | 246.000 | |
Φ33.8×3.2 | 14.49 | 261.000 | |
Φ33.8×3.6 | 16.08 | 290.000 | |
Φ42.2×0.9 | 5.50 | 99.000 | |
Φ42.2×1.0 | 6.10 | 110.000 | |
Φ42.2×1.1 | 6.69 | 120.000 | |
Φ42.2×1.2 | 7.28 | 131.000 | |
Φ42.2×1.4 | 8.45 | 152.000 | |
Φ42.2×1.5 | 09.03 | 163.000 | |
Φ42.2×1.6 | 9.61 | 173.000 | |
Φ42.2×1.8 | 10.76 | 194.000 | |
Φ42.2×2.0 | 11.89 | 214.000 | |
Φ42.2×2.3 | 13.58 | 245.000 | |
Φ42.2×2.5 | 14.68 | 265.000 | |
Φ42.2×2.6 | 15.23 | 274.000 | |
Φ42.2×2.8 | 16.32 | 294.000 | |
Φ42.2×3.0 | 17.40 | 314.000 | |
Φ42.2×3.2 | 18.46 | 333.000 | |
Φ42.2×3.6 | 20.56 | 371.000 | |
Φ48.3×0.9 | 6.31 | 113.000 | |
Φ48.3×1.0 | 7.00 | 126.000 | |
Φ48.3×1.1 | 7.68 | 138.000 | |
Φ48.3×1.2 | 8.36 | 150.000 | |
Φ48.3×1.4 | 9.71 | 175.000 | |
Φ48.3×1.5 | 10.39 | 187.000 | |
Φ48.3×1.6 | 11.05 | 199.000 | |
Φ48.3×1.8 | 12.38 | 223.000 | |
Φ48.3×2.0 | 13.70 | 247.000 | |
Φ48.3×2.3 | 15.65 | 282.000 | |
Φ48.3×2.5 | 16.94 | 305.000 | |
Φ48.3×2.6 | 17.58 | 317.000 | |
Φ48.3×2.8 | 18.85 | 340.000 | |
Φ48.3×3.0 | 20.11 | 362.000 | |
Φ48.3×3.2 | 21.35 | 385.000 | |
Φ48.3×3.6 | 23.81 | 429.000 | |
Φ60.3×1.0 | 8.77 |
18.500
|
166.000 |
Φ60.3×1.1 | 9.63 | 183.000 | |
Φ60.3×1.2 | 10.49 | 199.000 | |
Φ60.3×1.4 | 12.20 | 231.000 | |
Φ60.3×1.5 | 13.05 | 247.000 | |
Φ60.3×1.6 | 13.89 | 264.000 | |
Φ60.3×1.8 | 15.58 | 296.000 | |
Φ60.3×2.0 | 17.25 | 327.000 | |
Φ60.3×2.3 | 19.74 | 374.000 | |
Φ60.3×2.5 | 21.38 | 406.000 | |
Φ60.3×2.6 | 22.19 | 421.000 | |
Φ60.3×2.8 | 23.82 | 452.000 | |
Φ60.3×3.0 | 25.43 | 483.000 | |
Φ60.3×3.2 | 27.03 | 513.000 | |
Φ60.3×3.6 | 30.20 | 573.000 | |
Φ76.3×1.2 | 13.33 | 253.000 | |
Φ76.3x | 15.51 | 294.000 | |
Φ76.3×1.5 | 16.60 | 315.000 | |
Φ76.3×1.6 | 17.68 | 335.000 | |
Φ76.3×1.8 | 19.84 | 376.000 | |
Φ76.3×2.0 | 21.98 | 417.000 | |
Φ76.3×2.3 | 25.18 | 478.000 | |
Φ76.3×2.5 | 27.30 | 518.000 | |
Φ76.3×2.6 | 28.35 | 538.000 | |
Φ76.3×2.8 | 30.45 | 578.000 | |
Φ76.3×3.0 | 32.53 | 618.000 | |
Φ76.3×3.2 | 34.61 | 657.000 | |
Φ76.3×3.6 | 38.72 | 735.000 | |
Φ76.3×4.0 | 42.78 | 812.000 | |
Φ76.3×4.5 | 47.80 | 908.000 | |
Φ76.3×4.8 | 50.77 | 964.000 | |
Φ76.3×5.0 | 52.74 | 1.002.000 | |
Φ76.3×5.5 | 57.61 | 1.094.000 | |
Φ76.3×6.0 | 62.40 | 1.185.000 |
So sáng bảng giá thép ống Sendo Việt Nhật với các thương hiệu khác
- Thép ống Hòa Phát Hoa Sen Đông Á
- Thép ống hộp Kim Hồng Lợi
- Thép ống hộp Nguyễn Tín
- Thép ống Hữu Liên
- Thép ống Tuấn Võ
- Thép ống TVP
- Thép ống 190
- Thép ống Ánh Hòa
Các loại thép ống Sendo Việt Nhật trên thị trường
Thép ống Sendo Việt Nhật là dòng sản phẩm chất lượng cao, được thiết kế để đáp ứng nhu cầu đa dạng trong các lĩnh vực xây dựng và công nghiệp. Với nhiều loại khác nhau, mỗi sản phẩm mang những đặc tính riêng biệt, phù hợp với từng môi trường sử dụng và yêu cầu kỹ thuật cụ thể. Dưới đây là các loại thép ống Sendo Việt Nhật phổ biến trên thị trường cùng đặc điểm và ứng dụng nổi bật của chúng:
Thép ống Sendo Việt Nhật đen
- Đặc điểm: Không có lớp mạ bảo vệ, bề mặt nhẵn, màu sắc tự nhiên của thép.
- Tiêu chuẩn sản xuất (Standard): ASTM, JIS G3444 – 1995, BS 1387 – 1985, TCVN
- Nguyên liệu (Raw material): SPHC, SPHT1, SPHT2, SPHT3, SS400…
- Chủng loại (Kind of products): Ống tròn (round); ống vuông (square); ống hộp chữ nhật (rectangular)
- Ứng dụng: Thường sử dụng cho các kết cấu trong nhà như khung sườn nhà thép, dàn giáo, hệ thống cơ khí. Ngoài ra, thép ống đen còn được ứng dụng trong chế tạo máy móc và sản xuất thiết bị công nghiệp.
Thép ống Sendo Việt Nhật mạ kẽm
- Đặc điểm: Bề mặt được phủ một lớp kẽm chống gỉ sét, có khả năng chịu ăn mòn tốt.
- Tiêu chuẩn sản xuất (Standard): ASTM,JIS G3444 – 1995, BS 1387 – 1985, TCVN
- Nguyên liệu (Raw material): SGCC, SGHC
- Độ dày lớp mạ (thickness of zinc): Z80 ~Z275
- Chủng loại (Kind of products): Ống tròn (round); ống vuông (square); ống hộp chữ nhật (rectangular)
- Ứng dụng: Phù hợp với môi trường ngoài trời, hệ thống ống dẫn nước, khí, hoặc các công trình tiếp xúc với hóa chất và độ ẩm cao. Loại này thường được sử dụng trong xây dựng dân dụng và công nghiệp, đảm bảo tuổi thọ lâu dài.
Thép ống Sendo Việt Nhật mạ kẽm nhúng nóng
- Đặc điểm: Được phủ kẽm nóng chảy toàn diện, giúp tăng khả năng chống gỉ sét và ăn mòn, đặc biệt trong các môi trường khắc nghiệt như khu vực biển hoặc vùng có độ ẩm cao
- Tiêu chuẩn sản xuất (Standard): ASTM, JIS G3444 – 1995, BS 1387 – 1985, TCVN
- Nguyên liệu (Raw material): SPHC, SPHT1, SPHT2, SPHT3, SS400…
- Độ dày lớp mạ (thickness of zinc): 320 ~600g/m
- Chủng loại (Kind of products): Ống tròn (round); ống vuông (square); ống hộp chữ nhật (rectangular)
- Ứng dụng: Phù hợp nhất với các công trình yêu cầu độ bền và chống chịu cao như hệ thống PCCC, cấp – thoát nước, ống dẫn và luồn cáp quang…
Tại sao nên chọn thép ống Sendo Việt Nhật?
Thép ống Sendo Việt Nhật có chất lượng vượt trội, được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế, đảm bảo độ bền cao và khả năng chống ăn mòn tối ưu. Với giá thành cạnh tranh và dịch vụ hỗ trợ tận tâm, đây là sự lựa chọn lý tưởng cho các dự án cần vật liệu bền vững và hiệu quả.
Giới thiệu thương hiệu Thép Sendo Việt Nhật
Thép Sendo Việt Nhật đã không ngừng phát triển mạnh mẽ, với hệ thống nhà máy luyện phôi và cán thép, đạt công suất hàng năm lên tới 1 triệu tấn phôi và thép xây dựng. Thương hiệu luôn đặt “Chữ Tín và Chất lượng” lên hàng đầu, cam kết đảm bảo sản phẩm đạt tiêu chuẩn cao về chất lượng, giá cả và thời gian giao hàng. Hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001-2008 và phòng thí nghiệm với các thiết bị kiểm tra đạt chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025:2005 là minh chứng cho cam kết về chất lượng của sản phẩm.
Yêu cầu kỹ thuật của thép ống Sendo Việt Nhật
Thép Sendo Việt Nhật phải đảm bảo tính cơ lý vượt trội, bao gồm giới hạn chảy, độ bền tức thời và độ dãn dài, được xác định qua các phương pháp thử kéo và uốn ở trạng thái nguội. Các đặc tính cơ lý cụ thể bao gồm:
- Mác thép: SS 400
- Giới hạn chảy: Min 235 – 245 N/mm2
- Giới hạn đứt: 400 – 510 N/mm2
- Giãn dài tương đối: Min 20 – 24%
Ưu điểm của thép hộp Sendo Việt Nhật
Thép ống Sendo Việt Nhật nổi bật với mẫu mã đa dạng và kích thước linh hoạt, đáp ứng được yêu cầu từ các công trình lớn đến nhỏ. Các ưu điểm nổi bật của sản phẩm bao gồm:
- Thi công và vận chuyển dễ dàng
- Dễ dàng uốn, cắt theo kích thước yêu cầu
- Bề mặt thép mịn, sáng bóng, tạo tính thẩm mỹ cao
- Đạt tiêu chuẩn về độ bền, độ cứng và tính ổn định cao
Tìm mua thép ống Sendo Việt Nhật chính hãng
Để nhận biết thép ống Sendo Việt Nhật chính hãng, bạn cần kiểm tra các dấu hiệu sau:
- Tem chống giả: Sản phẩm chính hãng thường có tem chống giả rõ ràng, có mã vạch kiểm tra thông tin.
- Chứng nhận chất lượng: Thép Sendo Việt Nhật đạt các chứng nhận ISO 9001 và các tiêu chuẩn quốc tế, do đó bạn có thể yêu cầu nhà cung cấp cung cấp chứng nhận này.
- Mã sản phẩm và thông tin nhà sản xuất: Thép chính hãng có mã sản phẩm rõ ràng, thông tin nhà sản xuất được in hoặc dập trên sản phẩm.
- Bề mặt thép: Thép chính hãng có bề mặt nhẵn, sáng bóng, không có vết nứt hay tạp chất.
Trường Thịnh Phát – Đại lý phân phối thép ống Sendo Việt Nhật chính hãng
Trường Thịnh Phát tự hào là đối tác uy tín trong việc phân phối thép ống Sendo Việt Nhật, chuyên cung cấp các giải pháp thép ống chất lượng cao cho các công trình xây dựng và công nghiệp. Với hơn 10 năm kinh nghiệm, chúng tôi cam kết mang đến sản phẩm thép ống có độ bền vượt trội, khả năng chịu lực tốt và chống ăn mòn hiệu quả, đáp ứng mọi nhu cầu từ dân dụng đến công nghiệp.
Đội ngũ chuyên gia của Trường Thịnh Phát luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng trong việc lựa chọn sản phẩm phù hợp, đồng thời tối ưu hóa chi phí và hiệu quả thi công cho từng dự án. Chúng tôi không chỉ cung cấp sản phẩm mà còn đồng hành cùng khách hàng trong quá trình triển khai công trình.
Với cam kết cung cấp sản phẩm chính hãng chất lượng cao, dịch vụ hậu mãi chuyên nghiệp và giá cả cạnh tranh, Trường Thịnh Phát luôn mong muốn mang lại giá trị lâu dài cho khách hàng.
Để nhận báo giá chi tiết và được hỗ trợ nhanh chóng, quý khách vui lòng liên hệ với chúng tôi qua Hotline: 0967.483.714. Trường Thịnh Phát hân hạnh được đồng hành cùng quý khách trong mọi dự án xây dựng!