Bạn cần báo giá sắt thép hình Á Châu chính hãng? Với đa dạng sản phẩm như thép hình H, I, U, V, Đại lý VLXD Trường Thịnh Phát cam kết chất lượng vượt trội, giá cạnh tranh và dịch vụ tư vấn tận tâm. Liên hệ ngay để nhận báo giá nhanh và ưu đãi hấp dẫn!
- Chủng loại: Thép hình U, I, V
- Mác thép: A36, SS400, SM490A, SM490B, S235JR, Q235, Q235B, Q235JR, GR.A, GR.B,…
- Tiêu chuẩn: JIS G3192-1990, JIS G3101, SB410, ASTM, KD S3503, GB/T700, EN10025-2, A131
- Chiều dài: 6m/12m
- Bề mặt: đen, mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng
- Giá thép hình Á Châu dao động từ: 295.000 – 1.975.000 đồng/cây 6m
Báo giá sắt thép hình Á Châu cập nhật mới nhất hiện nay
Thị trường thép xây dựng thường xuyên biến động về giá, gây khó khăn trong việc dự toán chi phí công trình. Để hỗ trợ quý khách hàng lên kế hoạch hiệu quả, chúng tôi xin cung cấp báo giá sắt thép hình Á Châu chính hãng mới nhất, cập nhật đầy đủ trong ngày. Các mức giá đã bao gồm 10% thuế VAT và có thể thay đổi tùy theo thời điểm cùng số lượng đặt hàng.
- Giá sắt thép hình I Á Châu (I50x100, I50x120, I60x120) dao động từ 474.950 – 1.386.500 đồng/cây 6m.
- Giá sắt thép hình V Á Châu (V63x5 – V100x12)có giá từ 373.000 – 1.970.800 đồng/cây 6m.
- Giá sắt thép hình U Á Châu (U50x100, U50x120, U60x120) có giá thành dao động từ 295.680 – 1.462.500 đồng/cây 6m.
1/ Bảng báo giá thép hình I Á Châu (50×100, 50×120, 60×120)
- Chiều dài tiêu chuẩn 6m/cây
- Kích thước thép hình I: I50x100x3,5 – I60x120x5,0 (mm)
- Độ dày: 4,5 – 7,6 (mm)
- Trọng lượng: 36,9 – 69,0 kg/ cây 6m
Loại hàng |
Khối lượng (Kg/cây 6m) |
Đen (Giá/cây) |
Mạ kẽm (Giá/Cây) |
Mạ kẽm nhúng nóng (Giá/Cây) |
I 50x100x4,5×6,8 | 51,4 | 700.010 | 802.850 | 1.008.530 |
I 50x100x3,5×4,5 | 36,9 | 474.950 | 548.750 | 696.350 |
I 50x120x3,8×5,5 | 51,6 | 702.800 | 806.000 | 1.012.400 |
I 60x120x5x7,6 | 69,0 | 972.500 | 1.110.500 | 1.386.500 |
2/ Bảng báo giá thép hình V Á Châu (63×5 – 100×12)
- Chiều dài tiêu chuẩn 6m/cây
- Kích thước thép hình V: V63x5 – V100x12 (mm)
- Độ dày: 5 – 12 (mm)
- Trọng lượng: 28 – 106,8 kg/ cây 6m
Loại hàng (Dài rộng x dày) |
Khối lượng (Kg/cây 6m) |
Đen (Giá/cây) |
Mạ kẽm (Giá/Cây) |
Mạ kẽm nhúng nóng (Giá/Cây) |
V 63×5 | 28 | 373.000 | 457.000 | 513.000 |
V 63×6 | 34 | 454.000 | 556.000 | 624.000 |
V 70×5 | 32,4 | 432.400 | 529.600 | 594.400 |
V 70×6 | 38,4 | 513.400 | 628.600 | 705.400 |
V 70×7 | 44,4 | 594.400 | 727.600 | 816.400 |
V 70×8 | 50,4 | 675.400 | 826.600 | 927.400 |
V 75×5 | 34,8 | 464.800 | 569.200 | 638.800 |
V 75×6 | 41,1 | 549.850 | 673.150 | 755.350 |
V 75×7 | 47,4 | 634.900 | 777.100 | 871.900 |
V 75×8 | 54 | 724.000 | 886.000 | 994.000 |
V 80×6 | 44 | 589.000 | 721.000 | 809.000 |
V 80×7 | 51 | 683.500 | 836.500 | 938.500 |
V 80×8 | 57 | 764.500 | 935.500 | 1.049.500 |
V 90×6 | 49,8 | 667.300 | 816.700 | 916.300 |
V 90×7 | 57,9 | 776.650 | 950.350 | 1.066.150 |
V 90×8 | 65,4 | 877.900 | 1.074.100 | 1.204.900 |
V 90×9 | 75 | 1.007.500 | 1.232.500 | 1.382.500 |
V 90×10 | 81 | 1.088.500 | 1.331.500 | 1.493.500 |
V 100×7 | 64,2 | 861.700 | 1.054.300 | 1.182.700 |
V 100×8 | 73,2 | 983.200 | 1.202.800 | 1.349.200 |
V 100×10 | 89,4 | 1.201.900 | 1.470.100 | 1.648.900 |
V 100×12 | 106,8 | 1.436.800 | 1.757.200 | 1.970.800 |
2/ Bảng báo giá thép hình U Á Châu (50×100, 50×120, 60×120)
- Chiều dài tiêu chuẩn 6m/cây
- Kích thước thép hình U: U80x35x3,0 – U120x55x6,3 (mm)
- Độ dày: 3,3 – 8,0 (mm)
- Trọng lượng: 21,12 – 75,0 kg/ cây 6m
Loại hàng | Khối lượng (Kg/cây 6m) |
Đen (Giá/cây) |
Mạ kẽm (Giá/Cây) |
Mạ kẽm nhúng nóng (Giá/Cây) |
U 80x35x3x3,3 | 21,1 | 295.680 | 337.920 | 411.840 |
U 80x45x5,5×7,5 | 49,4 | 691.320 | 790.080 | 962.910 |
U 50x100x5,9×8 | 61,8 | 865.200 | 988.800 | 1.205.100 |
U 55x120x6,3×8 | 75 | 1.050.000 | 1.200.000 | 1.462.500 |
U 100x43x3,8×4,5 | 30,6 | 428.400 | 489.600 | 596.700 |
U 120x51x5x4,3 | 41,1 | 575.400 | 657.600 | 801.450 |
Lưu ý: Báo giá trên đã bao gồm thuế VAT 10% và miễn phí các dịch vụ đi kèm như: vận chuyển tận nơi công trình, đổi trả hàng hóa trong vòng 7-10 ngày, hỗ trợ hoàn thiện chứng từ theo yêu cầu của khách hàng,…
Trên thực tế, giá thép hình Á Châu không bao giờ cố định ở tất cả thời điểm mua hàng. Mà chịu sự tác động của rất nhiều yếu tố liên quan như: giá nguyên liệu đầu vào, công nghệ sản xuất, quy cách sản phẩm, mức giá của thị trường nói chung,… Một trong những yếu tố này thay đổi sẽ kéo theo giá của thép hình Á Châu thay đổi.
Để nhận báo giá sắt thép hình Á Châu chính xác, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với Đại lý VLXD Trường Thịnh Phát. Chúng tôi sẽ gửi tới quý vị danh mục giới thiệu sản phẩm cùng báo giá rẻ nhất hiện nay.
So sánh bảng báo giá sắt thép hình Á Châu với các thương hiệu khác
- Báo giá sắt thép hình Á Châu
- Báo giá sắt thép hình An Khánh
- Báo giá sắt thép hình Đại Việt
- Báo giá sắt thép hình Hàn Quốc
- Báo giá sắt thép hình Malaysia
- Báo giá sắt thép hình Nhật Bản
- Báo giá sắt thép hình Posco Vina
- Báo giá thép hình Vinaone
- Giá sắt thép hình Trung Quốc
- Báo giá sắt thép hình V Miền Nam
- Báo giá sắt thép hình V Quang Thắng
- Báo giá sắt thép hình V Thu Phương
Thép hình Á Châu dùng bền không?
ƯU VIỆT – Thép hình Á Châu luôn được đánh giá cao về chất lượng, nhận được sự tin tưởng từ đông đảo khách hàng và nhà thầu. Với hệ thống dây chuyền sản xuất tiên tiến, máy móc hiện đại và công nghệ hàng đầu, Á Châu không ngừng nâng cao tiêu chuẩn sản phẩm, khẳng định vị thế là một trong những thương hiệu thép hình hàng đầu trên thị trường hiện nay.
1/ Giới thiệu về công ty thép Á Châu
Công ty CP Thép Á Châu đặt trụ sở nhà máy tại Lô B6, KCN Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, TP.HCM, được thành lập vào năm 1999 dưới sự lãnh đạo của ông Lê Ngọc Sáng. Với diện tích 7.900m², công ty chuyên sản xuất phôi thép và cán thép từ nguyên liệu thép tái chế, mang đến các sản phẩm chất lượng cao cho thị trường.
Nhà máy Thép Á Châu ứng dụng dây chuyền công nghệ hiện đại, sử dụng thiết bị tiên tiến nhập khẩu trực tiếp từ nước ngoài, đảm bảo năng suất cao và chất lượng phôi thép vượt trội. Nhờ đó, các sản phẩm thép hình Á Châu, đặc biệt là sắt hình, được đánh giá cao về độ bền và khả năng ứng dụng đa dạng trong nhiều lĩnh vực, cùng mạng lưới phân phối rộng khắp.
2/ Những ưu điểm vượt trội của thép hình Á Châu
- Linh hoạt trong thi công, giúp rút ngắn thời gian xây dựng.
- Không bị móp méo hay biến dạng khi chịu tác động mạnh.
- Đảm bảo tuổi thọ công trình lên đến 60 năm.
- Bền bỉ trước thời tiết khắc nghiệt và hóa chất.
- Phù hợp mọi nhu cầu thi công.
- Chất lượng sản phẩm được kiểm định nghiêm ngặt trước khi đưa ra thị trường.
Với những lợi thế vượt trội, Thép Á Châu không ngừng khẳng định vị thế là một trong những thương hiệu thép hàng đầu tại Việt Nam.
Các loại sắt thép hình Á Châu trên thị trường và ứng dụng thực tế
Hiện này có 3 loại thép hình Á Châu phổ biến trên thị trường là thép hình I, U và V. Các loại thép hình của Á Châu được sản xuất với công nghệ hiện đại, đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng cao, phục vụ nhiều ứng dụng trong xây dựng, công nghiệp và cơ khí. Dưới đây là các loại thép hình chính của Á Châu:
1/ Thép hình I Á Châu
Thép hình I Á Châu có thiết kế với cạnh ngang hẹp và phần bụng dài hơn cánh, tạo nên hình dạng đặc trưng giống thép hình H, nhưng dễ bị nhầm lẫn. Với kết cấu chắc chắn, thép hình I Á Châu có nhiều kích thước và độ dày khác nhau, đáp ứng tối đa yêu cầu của các công trình xây dựng.
Các loại thép hình I Á Châu:
Thép hình I Á Châu được sản xuất tại nhà máy với ba chủng loại chính, mỗi loại có các đặc điểm và ưu điểm riêng:
- Thép đen Á Châu: Được biết đến với độ bền cao, dễ gia công, và ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp, xây dựng, đặc biệt là trong các công trình yêu cầu tính linh hoạt và tiết kiệm chi phí.
- Thép mạ kẽm Á Châu: Sở hữu bề mặt sáng bóng, có tính đàn hồi tốt và khả năng chống chịu tốt với các điều kiện thời tiết khắc nghiệt. Loại thép này thích hợp cho các công trình xây dựng và công nghiệp cần sự bảo vệ khỏi ăn mòn.
- Thép mạ kẽm nhúng nóng Á Châu: Với khả năng chịu lực mạnh mẽ và chống ăn mòn vượt trội, thép mạ kẽm nhúng nóng thích hợp cho các công trình yêu cầu độ bền lâu dài và ổn định cao, đặc biệt trong môi trường khắc nghiệt.
Thông số kỹ thuật của thép hình I Á Châu:
Mác thép | C(max) | Si(max) | Mn(max) | P(max) | S(max) | Cu(max) |
SS400 | – | – | – | 50 | 50 | – |
A36 | 0,27 | 0,15 – 0,40 | 1,2 | 40 | 50 | 0,2 |
SM490A | 0,20 – 0,22 | 0,55 | 1,65 | 35 | 35 | – |
SM490B | 0,18 – 0,20 | 0,55 | 1,65 | 35 | 35 | – |
Tiêu chuẩn đặc tính cơ lý:
Mác thép
|
Tiêu chí | ||
YS(Mpa) | TS(Mpa) | EL(%) | |
SS400 | ≥245 | 400 – 510 | 21 |
A36 | ≥245 | 400 – 550 | 20 |
SM490A | ≥325 | 490 – 610 | 23 |
SM490B | ≥325 | 490 – 610 | 23 |
Quy cách kích thước:
Quy cách | d (mm) | t (mm) | R (mm) | r (mm) | L (m) | W (kg/cây) |
Đóng bó (Cây/bó)
|
I100*52 | 4 | 5,2 | 6,8 | 2,5 | 6 | 41-43 | 52 |
I120*60 | 6,5 | 5,5 | 7 | 3 | 6 | 51-53 | 44 |
Bảng tra trọng lượng:
Thép I | H (mm) | B (mm) | d (mm) | t (mm) | Chiều dài (m) | Khối lượng (kg/m) |
I150x75x5x7x12m
|
150 | 75 | 5 | 7 | 12 | 14 |
I198x99x4,5x7x12m
|
198 | 99 | 4,5 | 7 | 12 | 18,2 |
I200x100x5,5x8x12m
|
200 | 100 | 5,5 | 8 | 12 | 21,3 |
I248x124x5x8x12
|
248 | 124 | 5 | 8 | 12 | 25,7 |
I250x125x6x9x12m
|
250 | 125 | 6 | 9 | 12 | 29,6 |
I300x150x6,5x9x12m
|
300 | 150 | 6,5 | 9 | 12 | 36,7 |
I400x200x8x13x12m
|
400 | 200 | 8 | 13 | 12 | 66 |
I500x200x10x16x12m
|
500 | 200 | 10 | 16 | 12 | 89,6 |
I600x200x11x17x12m
|
600 | 200 | 11 | 17 | 12 | 106 |
2/ Thép hình U Á Châu
Thép hình U Á Châu có thiết kế đặc biệt với hình dạng chữ “U” in hoa, nổi bật với độ cứng cao và khả năng chịu lực lớn, đồng thời khả năng chống chịu rung động tốt. Đặc biệt, thép hình U Á Châu mạ kẽm hoặc nhúng kẽm nóng có tính năng chống ăn mòn vượt trội, ngay cả trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt.
Phân loại thép hình U Á Châu:
- Thép hình U đen: Được sản xuất từ phương pháp làm nguội phôi thép qua phun nước, thép U đen có bề mặt màu đen, độ cứng cao và khả năng chịu áp lực rung động tốt, thích hợp cho các công trình cần độ bền cơ học cao.
- Thép hình U mạ kẽm: Loại thép này được phủ lớp oxit kẽm bằng phương pháp mạ kẽm điện phân, mang đến khả năng chống oxy hóa và chống ăn mòn tốt trong môi trường khắc nghiệt.
- Thép hình U mạ kẽm nhúng nóng: Sản phẩm được sản xuất thông qua quy trình nhúng kẽm nóng hiện đại, tạo ra lớp bảo vệ bền vững trên bề mặt thép. Quá trình này giúp thép U mạ kẽm nhúng nóng có độ bền cao, kéo dài tuổi thọ công trình lên đến hơn 50 năm.
Bảng thành phần thép U Á Châu:
Thành phần | Tỷ lệ |
Carbon (C) | ≤ 0,25% |
Mangan (Mn) | 0,80-1,20% |
Photpho (P) | ≤ 0,04% |
Lưu huỳnh (S) | ≤ 0,05% |
Silic (Si) | 0,15-0,40% |
Đặc tính cơ lý:
Mác thép | YS (Mpa) | TS (Mpa) | EL (%) |
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 |
Q235B | ≥235 | 370-500 | 26 |
S235JR | ≥235 | 360-510 | 26 |
Quy cách kích thước:
- Chiều cao bụng (H): Từ 50 đến 380 mm.
- Chiều cao cánh (B): Từ 25 đến 100 mm.
- Chiều dài (L): Từ 6000 đến 12000 mm.
Bảng tra trọng lượng:
Quy cách | Rộng bụng h (mm) |
Cao cánh b (mm) |
Dày bụng d (mm) |
Khối lượng (kg/m) |
U80 | 80 | 40 | 4 | 7,05 |
U100 | 100 | 46 | 4,5 | 8,59 |
U120 | 120 | 52 | 4,7 | 10,4 |
U140 | 140 | 58 | 4,9 | 12,3 |
U150 | 150 | 75 | 6,5 | 18,6 |
U160 | 160 | 64 | 5 | 14,2 |
U180 | 180 | 70 | 5,1 | 16,3 |
U200 | 200 | 76 | 5,2 | 18,4 |
U200a | 200 | 80 | 5,2 | 19,8 |
U300 | 300 | 85 | 7 | 38,1 |
3/ Thép hình V Á Châu
Thép hình V Á Châu được chế tạo trên dây chuyền công nghệ tiên tiến, có thiết kế đặc trưng với hình dạng chữ “V” in hoa, với hai cánh cân đối. Nhờ vào cấu trúc này, thép hình V Á Châu không chỉ có khả năng chịu lực vượt trội mà còn dễ dàng gia công và liên kết với các vật liệu khác trong quá trình thi công.
Thép hình V Á Châu được chia thành ba loại chính: sắt V Á Châu đen, sắt V mạ kẽm, và sắt V mạ kẽm nhúng nóng. Mỗi loại có những đặc điểm nổi bật:
- Sắt V Á Châu đen: Với chi phí thấp, loại thép này có độ cứng và khả năng chịu lực tốt, tuy nhiên dễ bị gỉ sét và ăn mòn sau một thời gian sử dụng.
- Thép hình V mạ kẽm: Được phủ một lớp mạ kẽm giúp chống oxy hóa và ăn mòn hiệu quả, tăng độ bền và kéo dài tuổi thọ của sản phẩm, phù hợp với các công trình yêu cầu độ bền cao.
- Thép hình V mạ kẽm nhúng nóng: Sản phẩm này có lớp mạ kẽm dày, mang đến khả năng bảo vệ tối ưu chống lại rỉ sét và hư hại từ yếu tố môi trường, rất thích hợp cho các công trình yêu cầu bền vững lâu dài.
Thông số kỹ thuật:
Mác thép | C max |
Si max |
Mn max | P max |
S max |
Ni max |
Cr max |
Cu max |
A36 | 0,27 | 0,15-0,40 | 1,2 | 40 | 50 | 0,2 | ||
SS400 | 50 | 50 | ||||||
Q235B | 0,22 | 0,35 | 1,4 | 45 | 45 | 0,3 | 0,3 | 0,3 |
S235JR | 0,22 | 0,55 | 1,6 | 50 | 50 | |||
GR.A | 0,21 | 0,5 | 2,5XC | 35 | 35 | |||
GR.B | 0,21 | 0,35 | 0,8 | 35 | 35 |
Đặc tính cơ lý:
Đặc tính cơ lý | TempoC | YSMpa | TSMpa | EL% |
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 | |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 | |
Q235B | ≥235 | 370-500 | 26 | |
S235JR | ≥235 | 360-510 | 26 | |
GR.A | 20 | ≥235 | 400-520 | 22 |
GR.B | 0 | ≥235 | 400-520 | 22 |
Quy cách sản xuất:
Quy cách |
Kích thước từ V63 đến V100
|
Tiêu chuẩn |
JIS.G 3192:2000, TCVN 1656-85, TCVN 1656-93
|
Độ dày (mm) |
5 – 12
|
Chiều dài cây (m) |
6m, 12m (có thể cắt theo yêu cầu)
|
Trọng lượng (kg/m) | Từ 4,81 đến 17,8 kg/m |
Bảng tra trọng lượng:
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Trọng lượng (kg/6m) |
V 63×5 | 5 | 4,81 | 28,86 |
V 63×6 | 6 | 5,72 | 34,32 |
V 70×5 | 5 | 5,4 | 32,4 |
V 70×6 | 6 | 6,4 | 38,4 |
V 70×7 | 7 | 7,4 | 44,4 |
V 70×8 | 8 | 8,4 | 50,4 |
V 75×5 | 5 | 5,8 | 34,8 |
V 75×6 | 6 | 6,85 | 41,1 |
V 75×7 | 7 | 7,9 | 47,4 |
V 75×8 | 8 | 9 | 54 |
V 80×6 | 6 | 7,32 | 43,92 |
V 80×7 | 7 | 8,51 | 51,06 |
V 80×8 | 8 | 9,65 | 57,9 |
V 90×6 | 6 | 8,3 | 49,8 |
V 90×7 | 7 | 9,65 | 57,9 |
V 90×8 | 8 | 10,9 | 65,4 |
V 90×9 | 9 | 12,2 | 73,2 |
V 90×10 | 10 | 13,3 | 79,8 |
V 100×7 | 7 | 10,7 | 64,2 |
V 100×8 | 8 | 12,2 | 73,2 |
V 100×10 | 10 | 14,9 | 89,4 |
V 100×12 | 12 | 17,8 | 106,8 |
Bên cạnh thép hình V, các sản phẩm như thép hình L và H cũng được sử dụng rộng rãi trong xây dựng nhà thép tiền chế và các công trình dân dụng. Với sự đa dạng trong các sản phẩm thép chất lượng, thép hình Á Châu luôn đáp ứng đầy đủ nhu cầu trong các lĩnh vực thi công, xây dựng và công nghiệp, mang lại nhiều sự lựa chọn tối ưu cho khách hàng.
Trường Thịnh Phát – Đại lý cung cấp thép hình I, U, V Á Châu uy tín!
Việc lựa chọn thép hình Á Châu cho công trình của bạn là quyết định thông minh, bởi sản phẩm không chỉ đa dạng về chủng loại mà còn đảm bảo chất lượng, độ bền vượt trội và mức giá hợp lý. Trường Thịnh Phát tự hào là đơn vị cung cấp thép hình Á Châu hàng đầu tại TPHCM, được nhiều nhà thầu và kỹ sư tin tưởng hợp tác. Chúng tôi tự tin khẳng định vị thế nhờ vào các ưu điểm nổi bật như:
- Cam kết 100% thép hình Á Châu cung cấp tại Mạnh Hà là hàng chính hãng, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng.
- Cung cấp giá thép hình Á Châu hợp lý, cạnh tranh trực tiếp từ đại lý gốc với nhiều ưu đãi và chiết khấu lên đến 10%.
- Luôn có sẵn số lượng hàng lớn, đáp ứng kịp tiến độ thi công của khách hàng.
- Quy trình mua hàng nhanh chóng, minh bạch, với hóa đơn và hợp đồng đầy đủ.
- Hỗ trợ vận chuyển nhanh chóng, miễn phí nội thành TPHCM.
- Đội ngũ tư vấn giàu kinh nghiệm, nhiệt tình hỗ trợ khách hàng từ khi liên hệ đến khi hoàn tất giao dịch.
Mọi thắc mắc quý khách hàng biết về thép hình I, U, V Á Châu xin vui lòng liên hệ với chúng tôi qua Hotline: 0967.483.714 để được tư vấn báo giá mới nhất và tốt nhất thị trường. Sẵn sàng hỗ trợ mọi lúc, mọi nơi!