Báo giá sắt thép hình Á Châu chính hãng | Chiết khấu từ 8%

Bạn cần báo giá sắt thép hình Á Châu chính hãng? Với đa dạng sản phẩm như thép hình H, I, U, V, Đại lý VLXD Trường Thịnh Phát cam kết chất lượng vượt trội, giá cạnh tranh và dịch vụ tư vấn tận tâm. Liên hệ ngay để nhận báo giá nhanh và ưu đãi hấp dẫn!

  • Chủng loại: Thép hình U, I, V
  • Mác thép: A36, SS400, SM490A, SM490B, S235JR, Q235, Q235B, Q235JR, GR.A, GR.B,…
  • Tiêu chuẩn: JIS G3192-1990, JIS G3101, SB410, ASTM, KD S3503, GB/T700, EN10025-2, A131
  • Chiều dài: 6m/12m
  • Bề mặt: đen, mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng
  • Giá thép hình Á Châu dao động từ: 295.000 – 1.975.000 đồng/cây 6m
Kích cỡ thép hình U, I, H, V, L của sắt thép Á Châu
Cách đọc quy cách kỹ thuật thép hình U, I, H, V, L của sắt thép Á Châu

Báo giá sắt thép hình Á Châu cập nhật mới nhất hiện nay

Thị trường thép xây dựng thường xuyên biến động về giá, gây khó khăn trong việc dự toán chi phí công trình. Để hỗ trợ quý khách hàng lên kế hoạch hiệu quả, chúng tôi xin cung cấp báo giá sắt thép hình Á Châu chính hãng mới nhất, cập nhật đầy đủ trong ngày. Các mức giá đã bao gồm 10% thuế VAT và có thể thay đổi tùy theo thời điểm cùng số lượng đặt hàng.

  • Giá sắt thép hình I Á Châu (I50x100, I50x120, I60x120) dao động từ 474.950 – 1.386.500 đồng/cây 6m.
  • Giá sắt thép hình V Á Châu (V63x5 – V100x12)có giá từ 373.000 – 1.970.800 đồng/cây 6m.
  • Giá sắt thép hình U Á Châu (U50x100, U50x120, U60x120) có giá thành dao động từ 295.680 – 1.462.500 đồng/cây 6m.

1/ Bảng báo giá thép hình I Á Châu (50×100, 50×120, 60×120)

  • Chiều dài tiêu chuẩn 6m/cây
  • Kích thước thép hình I: I50x100x3,5 – I60x120x5,0 (mm)
  • Độ dày: 4,5 – 7,6 (mm)
  • Trọng lượng: 36,9 – 69,0 kg/ cây 6m

Loại hàng

Khối lượng
(Kg/cây 6m)
Đen
(Giá/cây)
Mạ kẽm
(Giá/Cây)
Mạ kẽm nhúng nóng
(Giá/Cây)
I 50x100x4,5×6,8 51,4 700.010 802.850 1.008.530
I 50x100x3,5×4,5 36,9 474.950 548.750 696.350
I 50x120x3,8×5,5 51,6 702.800 806.000 1.012.400
I 60x120x5x7,6 69,0 972.500 1.110.500 1.386.500

2/ Bảng báo giá thép hình V Á Châu (63×5 – 100×12)

  • Chiều dài tiêu chuẩn 6m/cây
  • Kích thước thép hình V: V63x5 – V100x12 (mm)
  • Độ dày: 5 – 12 (mm)
  • Trọng lượng: 28 – 106,8 kg/ cây 6m

Loại hàng

(Dài rộng x dày)

Khối lượng
(Kg/cây 6m)
Đen
(Giá/cây)
Mạ kẽm
(Giá/Cây)
Mạ kẽm nhúng nóng
(Giá/Cây)
V 63×5 28 373.000 457.000 513.000
V 63×6 34 454.000 556.000 624.000
V 70×5 32,4 432.400 529.600 594.400
V 70×6 38,4 513.400 628.600 705.400
V 70×7 44,4 594.400 727.600 816.400
V 70×8 50,4 675.400 826.600 927.400
V 75×5 34,8 464.800 569.200 638.800
V 75×6 41,1 549.850 673.150 755.350
V 75×7 47,4 634.900 777.100 871.900
V 75×8 54 724.000 886.000 994.000
V 80×6 44 589.000 721.000 809.000
V 80×7 51 683.500 836.500 938.500
V 80×8 57 764.500 935.500 1.049.500
V 90×6 49,8 667.300 816.700 916.300
V 90×7 57,9 776.650 950.350 1.066.150
V 90×8 65,4 877.900 1.074.100 1.204.900
V 90×9 75 1.007.500 1.232.500 1.382.500
V 90×10 81 1.088.500 1.331.500 1.493.500
V 100×7 64,2 861.700 1.054.300 1.182.700
V 100×8 73,2 983.200 1.202.800 1.349.200
V 100×10 89,4 1.201.900 1.470.100 1.648.900
V 100×12 106,8 1.436.800 1.757.200 1.970.800

2/ Bảng báo giá thép hình U Á Châu (50×100, 50×120, 60×120)

  • Chiều dài tiêu chuẩn 6m/cây
  • Kích thước thép hình U: U80x35x3,0 – U120x55x6,3 (mm)
  • Độ dày: 3,3 – 8,0 (mm)
  • Trọng lượng: 21,12 – 75,0 kg/ cây 6m
Loại hàng Khối lượng
(Kg/cây 6m)
Đen
(Giá/cây)
Mạ kẽm
(Giá/Cây)
Mạ kẽm nhúng nóng
(Giá/Cây)
U 80x35x3x3,3 21,1 295.680 337.920 411.840
U 80x45x5,5×7,5 49,4 691.320 790.080 962.910
U 50x100x5,9×8 61,8 865.200 988.800 1.205.100
U 55x120x6,3×8 75 1.050.000 1.200.000 1.462.500
U 100x43x3,8×4,5 30,6 428.400 489.600 596.700
U 120x51x5x4,3 41,1 575.400 657.600 801.450

Lưu ý: Báo giá trên đã bao gồm thuế VAT 10% và miễn phí các dịch vụ đi kèm như: vận chuyển tận nơi công trình, đổi trả hàng hóa trong vòng 7-10 ngày, hỗ trợ hoàn thiện chứng từ theo yêu cầu của khách hàng,…

Trên thực tế, giá thép hình Á Châu không bao giờ cố định ở tất cả thời điểm mua hàng. Mà chịu sự tác động của rất nhiều yếu tố liên quan như: giá nguyên liệu đầu vào, công nghệ sản xuất, quy cách sản phẩm, mức giá của thị trường nói chung,… Một trong những yếu tố này thay đổi sẽ kéo theo giá của thép hình Á Châu thay đổi.

  Báo Giá Ống Thép Phi 114 Hôm Nay

Để nhận báo giá sắt thép hình Á Châu chính xác, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với Đại lý VLXD Trường Thịnh Phát. Chúng tôi sẽ gửi tới quý vị danh mục giới thiệu sản phẩm cùng báo giá rẻ nhất hiện nay.

So sánh bảng báo giá sắt thép hình Á Châu với các thương hiệu khác

  1. Báo giá sắt thép hình Á Châu
  2. Báo giá sắt thép hình An Khánh
  3. Báo giá sắt thép hình Đại Việt
  4. Báo giá sắt thép hình Hàn Quốc
  5. Báo giá sắt thép hình Malaysia
  6. Báo giá sắt thép hình Nhật Bản
  7. Báo giá sắt thép hình Posco Vina
  8. Báo giá thép hình Vinaone
  9. Giá sắt thép hình Trung Quốc
  10. Báo giá sắt thép hình V Miền Nam
  11. Báo giá sắt thép hình V Quang Thắng
  12. Báo giá sắt thép hình V Thu Phương

Thép hình Á Châu dùng bền không?

ƯU VIỆT – Thép hình Á Châu luôn được đánh giá cao về chất lượng, nhận được sự tin tưởng từ đông đảo khách hàng và nhà thầu. Với hệ thống dây chuyền sản xuất tiên tiến, máy móc hiện đại và công nghệ hàng đầu, Á Châu không ngừng nâng cao tiêu chuẩn sản phẩm, khẳng định vị thế là một trong những thương hiệu thép hình hàng đầu trên thị trường hiện nay.

1/ Giới thiệu về công ty thép Á Châu

Công ty CP Thép Á Châu đặt trụ sở nhà máy tại Lô B6, KCN Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, TP.HCM, được thành lập vào năm 1999 dưới sự lãnh đạo của ông Lê Ngọc Sáng. Với diện tích 7.900m², công ty chuyên sản xuất phôi thép và cán thép từ nguyên liệu thép tái chế, mang đến các sản phẩm chất lượng cao cho thị trường.

Nhà máy Thép Á Châu ứng dụng dây chuyền công nghệ hiện đại, sử dụng thiết bị tiên tiến nhập khẩu trực tiếp từ nước ngoài, đảm bảo năng suất cao và chất lượng phôi thép vượt trội. Nhờ đó, các sản phẩm thép hình Á Châu, đặc biệt là sắt hình, được đánh giá cao về độ bền và khả năng ứng dụng đa dạng trong nhiều lĩnh vực, cùng mạng lưới phân phối rộng khắp.

Giới thiệu đôi nét về công ty cổ phần thép Á Châu
Giới thiệu đôi nét về công ty cổ phần thép Á Châu

2/ Những ưu điểm vượt trội của thép hình Á Châu

  • Linh hoạt trong thi công, giúp rút ngắn thời gian xây dựng.
  • Không bị móp méo hay biến dạng khi chịu tác động mạnh.
  • Đảm bảo tuổi thọ công trình lên đến 60 năm.
  • Bền bỉ trước thời tiết khắc nghiệt và hóa chất.
  • Phù hợp mọi nhu cầu thi công.
  • Chất lượng sản phẩm được kiểm định nghiêm ngặt trước khi đưa ra thị trường.

Với những lợi thế vượt trội, Thép Á Châu không ngừng khẳng định vị thế là một trong những thương hiệu thép hàng đầu tại Việt Nam.

3/ Bảo quản thép hình Á Châu thế nào?

Để bảo quản thép hình Á Châu hiệu quả và duy trì chất lượng sản phẩm lâu dài, bạn cần tuân thủ các nguyên tắc sau:

  • Thép hình Á Châu cần được bảo quản trong môi trường khô ráo, không có độ ẩm cao để tránh tình trạng gỉ sét. Nơi lưu trữ cần được thông thoáng, tránh tiếp xúc trực tiếp với nước mưa hoặc các chất lỏng có thể gây ăn mòn.
  • Không để thép hình Á Châu tiếp xúc với các hóa chất ăn mòn như axit, kiềm hoặc các dung môi mạnh có thể làm hư hỏng bề mặt thép, đặc biệt là thép mạ kẽm.
  • Đối với các thép hình có kích thước dài, cần phải sắp xếp và đặt chúng theo phương ngang hoặc dựng đứng để đảm bảo không bị cong vênh hoặc biến dạng. Nếu thép được xếp chồng lên nhau, cần có biện pháp gia cố để tránh bị đổ.
Ứng dụng thép hình Á Châu trong kết cấu công trình
Ứng dụng thép hình Á Châu trong kết cấu công trình

Khi mua thép hình Á Châu, bạn cần lưu ý một số yếu tố quan trọng để đảm bảo chất lượng và phù hợp với yêu cầu của công trình:

  • Lựa chọn các nhà cung cấp thép có thương hiệu, đáng tin cậy và có chứng nhận chất lượng. Điều này đảm bảo thép hình Á Châu bạn mua sẽ đạt chuẩn và có nguồn gốc rõ ràng.
  • Tùy thuộc vào mục đích sử dụng, cần lựa chọn đúng loại thép hình (I, U, V, H,…) và kiểu mạ (đen, mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng) sao cho phù hợp với yêu cầu về độ bền, khả năng chịu lực và khả năng chống ăn mòn của công trình.
  • Đảm bảo rằng các kích thước và trọng lượng của thép hình Á Châu phù hợp với các thông số kỹ thuật của công trình. Kiểm tra kỹ các thông tin về chiều dài, độ dày và trọng lượng để tránh sai sót khi thi công.
  • Tính toán chính xác số lượng thép cần thiết cho công trình, đồng thời lưu ý rằng các đơn hàng lớn có thể yêu cầu thời gian giao hàng dài hơn hoặc các điều kiện giao nhận đặc biệt.
  Giá thép H Nga đen, mạ kẽm nhúng nóng hôm nay mới nhất

Các loại sắt thép hình Á Châu trên thị trường và ứng dụng thực tế

Hiện này có 3 loại thép hình Á Châu phổ biến trên thị trường là thép hình I, U và V. Các loại thép hình của Á Châu được sản xuất với công nghệ hiện đại, đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng cao, phục vụ nhiều ứng dụng trong xây dựng, công nghiệp và cơ khí. Dưới đây là các loại thép hình chính của Á Châu:

1/ Thép hình I Á Châu

Thép hình I Á Châu có thiết kế với cạnh ngang hẹp và phần bụng dài hơn cánh, tạo nên hình dạng đặc trưng giống thép hình H, nhưng dễ bị nhầm lẫn. Với kết cấu chắc chắn, thép hình I Á Châu có nhiều kích thước và độ dày khác nhau, đáp ứng tối đa yêu cầu của các công trình xây dựng.

Các loại thép hình I Á Châu:

Thép hình I Á Châu được sản xuất tại nhà máy với ba chủng loại chính, mỗi loại có các đặc điểm và ưu điểm riêng:

  • Thép đen Á Châu: Được biết đến với độ bền cao, dễ gia công, và ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp, xây dựng, đặc biệt là trong các công trình yêu cầu tính linh hoạt và tiết kiệm chi phí.
  • Thép mạ kẽm Á Châu: Sở hữu bề mặt sáng bóng, có tính đàn hồi tốt và khả năng chống chịu tốt với các điều kiện thời tiết khắc nghiệt. Loại thép này thích hợp cho các công trình xây dựng và công nghiệp cần sự bảo vệ khỏi ăn mòn.
  • Thép mạ kẽm nhúng nóng Á Châu: Với khả năng chịu lực mạnh mẽ và chống ăn mòn vượt trội, thép mạ kẽm nhúng nóng thích hợp cho các công trình yêu cầu độ bền lâu dài và ổn định cao, đặc biệt trong môi trường khắc nghiệt.
Thép hình I Á Châu với các đặc tính trên được ứng dụng rộng rãi trong thi công kết cấu xây dựng, cầu đường, kết cấu kỹ thuật, và những công trình cần sự bền bỉ và ổn định theo thời gian.
Thép hình I Á Châu với các đặc tính trên được ứng dụng rộng rãi trong thi công kết cấu xây dựng, cầu đường, kết cấu kỹ thuật, và những công trình cần sự bền bỉ và ổn định theo thời gian.

Thông số kỹ thuật của thép hình I Á Châu:

Mác thép C(max) Si(max) Mn(max) P(max) S(max) Cu(max)
SS400 50 50
A36 0,27 0,15 – 0,40 1,2 40 50 0,2
SM490A 0,20 – 0,22 0,55 1,65 35 35
SM490B 0,18 – 0,20 0,55 1,65 35 35

Tiêu chuẩn đặc tính cơ lý:

Mác thép
Tiêu chí
YS(Mpa) TS(Mpa) EL(%)
SS400 ≥245 400 – 510 21
A36 ≥245 400 – 550 20
SM490A ≥325 490 – 610 23
SM490B ≥325 490 – 610 23

Quy cách kích thước:

Quy cách d (mm) t (mm) R (mm) r (mm) L (m) W (kg/cây)
Đóng bó (Cây/bó)
I100*52 4 5,2 6,8 2,5 6 41-43 52
I120*60 6,5 5,5 7 3 6 51-53 44

Bảng tra trọng lượng:

Thép I H (mm) B (mm) d (mm) t (mm) Chiều dài (m) Khối lượng (kg/m)
I150x75x5x7x12m
150 75 5 7 12 14
I198x99x4,5x7x12m
198 99 4,5 7 12 18,2
I200x100x5,5x8x12m
200 100 5,5 8 12 21,3
I248x124x5x8x12
248 124 5 8 12 25,7
I250x125x6x9x12m
250 125 6 9 12 29,6
I300x150x6,5x9x12m
300 150 6,5 9 12 36,7
I400x200x8x13x12m
400 200 8 13 12 66
I500x200x10x16x12m
500 200 10 16 12 89,6
I600x200x11x17x12m
600 200 11 17 12 106

2/ Thép hình U Á Châu

Thép hình U Á Châu có thiết kế đặc biệt với hình dạng chữ “U” in hoa, nổi bật với độ cứng cao và khả năng chịu lực lớn, đồng thời khả năng chống chịu rung động tốt. Đặc biệt, thép hình U Á Châu mạ kẽm hoặc nhúng kẽm nóng có tính năng chống ăn mòn vượt trội, ngay cả trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt.

Phân loại thép hình U Á Châu:

  • Thép hình U đen: Được sản xuất từ phương pháp làm nguội phôi thép qua phun nước, thép U đen có bề mặt màu đen, độ cứng cao và khả năng chịu áp lực rung động tốt, thích hợp cho các công trình cần độ bền cơ học cao.
  • Thép hình U mạ kẽm: Loại thép này được phủ lớp oxit kẽm bằng phương pháp mạ kẽm điện phân, mang đến khả năng chống oxy hóa và chống ăn mòn tốt trong môi trường khắc nghiệt.
  • Thép hình U mạ kẽm nhúng nóng: Sản phẩm được sản xuất thông qua quy trình nhúng kẽm nóng hiện đại, tạo ra lớp bảo vệ bền vững trên bề mặt thép. Quá trình này giúp thép U mạ kẽm nhúng nóng có độ bền cao, kéo dài tuổi thọ công trình lên đến hơn 50 năm.
  Cập nhật báo giá tôn Tovico mới nhất năm 2024 tại VLXD Trường Thịnh Phát
Loại thép U được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng kết cấu chịu tải trọng lớn, gia cố khung nhà xưởng, và trong ngành công nghiệp cơ khí. Ngoài ra, thép hình U Á Châu còn được sử dụng trong sản xuất phương tiện vận tải như xe tải và ô tô.
Loại thép U được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng kết cấu chịu tải trọng lớn, gia cố khung nhà xưởng, và trong ngành công nghiệp cơ khí. Ngoài ra, thép hình U Á Châu còn được sử dụng trong sản xuất phương tiện vận tải như xe tải và ô tô.

Bảng thành phần thép U Á Châu:

Thành phần Tỷ lệ
Carbon (C) ≤ 0,25%
Mangan (Mn) 0,80-1,20%
Photpho (P) ≤ 0,04%
Lưu huỳnh (S) ≤ 0,05%
Silic (Si) 0,15-0,40%

Đặc tính cơ lý:

Mác thép YS (Mpa) TS (Mpa) EL (%)
A36 ≥245 400-550 20
SS400 ≥245 400-510 21
Q235B ≥235 370-500 26
S235JR ≥235 360-510 26

Quy cách kích thước:

  • Chiều cao bụng (H): Từ 50 đến 380 mm.
  • Chiều cao cánh (B): Từ 25 đến 100 mm.
  • Chiều dài (L): Từ 6000 đến 12000 mm.

Bảng tra trọng lượng:

Quy cách Rộng bụng h
(mm)
Cao cánh b
(mm)
Dày bụng d
(mm)
Khối lượng
(kg/m)
U80 80 40 4 7,05
U100 100 46 4,5 8,59
U120 120 52 4,7 10,4
U140 140 58 4,9 12,3
U150 150 75 6,5 18,6
U160 160 64 5 14,2
U180 180 70 5,1 16,3
U200 200 76 5,2 18,4
U200a 200 80 5,2 19,8
U300 300 85 7 38,1

3/ Thép hình V Á Châu

Thép hình V Á Châu được chế tạo trên dây chuyền công nghệ tiên tiến, có thiết kế đặc trưng với hình dạng chữ “V” in hoa, với hai cánh cân đối. Nhờ vào cấu trúc này, thép hình V Á Châu không chỉ có khả năng chịu lực vượt trội mà còn dễ dàng gia công và liên kết với các vật liệu khác trong quá trình thi công.

Thép hình V Á Châu được chia thành ba loại chính: sắt V Á Châu đen, sắt V mạ kẽm, và sắt V mạ kẽm nhúng nóng. Mỗi loại có những đặc điểm nổi bật:

  • Sắt V Á Châu đen: Với chi phí thấp, loại thép này có độ cứng và khả năng chịu lực tốt, tuy nhiên dễ bị gỉ sét và ăn mòn sau một thời gian sử dụng.
  • Thép hình V mạ kẽm: Được phủ một lớp mạ kẽm giúp chống oxy hóa và ăn mòn hiệu quả, tăng độ bền và kéo dài tuổi thọ của sản phẩm, phù hợp với các công trình yêu cầu độ bền cao.
  • Thép hình V mạ kẽm nhúng nóng: Sản phẩm này có lớp mạ kẽm dày, mang đến khả năng bảo vệ tối ưu chống lại rỉ sét và hư hại từ yếu tố môi trường, rất thích hợp cho các công trình yêu cầu bền vững lâu dài.
Thép hình V Á Châu có thiết kế góc vuông chắc chắn, dễ dàng gia công và lắp ráp, được sử dụng phổ biến trong gia cố kết cấu, làm khung giàn, và các công trình yêu cầu độ bền cao. Thép hình V cũng được ứng dụng trong ngành chế tạo máy móc và công nghiệp chế biến vật liệu.
Thép hình V Á Châu có thiết kế góc vuông chắc chắn, dễ dàng gia công và lắp ráp, được sử dụng phổ biến trong gia cố kết cấu, làm khung giàn, và các công trình yêu cầu độ bền cao. Thép hình V cũng được ứng dụng trong ngành chế tạo máy móc và công nghiệp chế biến vật liệu.

Thông số kỹ thuật:

Mác thép C
max
Si
max
Mn max P
max
S
max
Ni
max
Cr
max
Cu
max
A36 0,27 0,15-0,40 1,2 40 50     0,2
SS400       50 50      
Q235B 0,22 0,35 1,4 45 45 0,3 0,3 0,3
S235JR 0,22 0,55 1,6 50 50      
GR.A 0,21 0,5 2,5XC 35 35      
GR.B 0,21 0,35 0,8 35 35      

Đặc tính cơ lý:

Đặc tính cơ lý TempoC YSMpa TSMpa EL%
A36   ≥245 400-550 20
SS400   ≥245 400-510 21
Q235B   ≥235 370-500 26
S235JR   ≥235 360-510 26
GR.A 20 ≥235 400-520 22
GR.B 0 ≥235 400-520 22

Quy cách sản xuất:

Quy cách
Kích thước từ V63 đến V100
Tiêu chuẩn
JIS.G 3192:2000, TCVN 1656-85, TCVN 1656-93
Độ dày (mm)
5 – 12
Chiều dài cây (m)
6m, 12m (có thể cắt theo yêu cầu)
Trọng lượng (kg/m) Từ 4,81 đến 17,8 kg/m

Bảng tra trọng lượng:

Quy cách Độ dày (mm) Trọng lượng (kg/m) Trọng lượng (kg/6m)
V 63×5 5 4,81 28,86
V 63×6 6 5,72 34,32
V 70×5 5 5,4 32,4
V 70×6 6 6,4 38,4
V 70×7 7 7,4 44,4
V 70×8 8 8,4 50,4
V 75×5 5 5,8 34,8
V 75×6 6 6,85 41,1
V 75×7 7 7,9 47,4
V 75×8 8 9 54
V 80×6 6 7,32 43,92
V 80×7 7 8,51 51,06
V 80×8 8 9,65 57,9
V 90×6 6 8,3 49,8
V 90×7 7 9,65 57,9
V 90×8 8 10,9 65,4
V 90×9 9 12,2 73,2
V 90×10 10 13,3 79,8
V 100×7 7 10,7 64,2
V 100×8 8 12,2 73,2
V 100×10 10 14,9 89,4
V 100×12 12 17,8 106,8

Bên cạnh thép hình V, các sản phẩm như thép hình L và H cũng được sử dụng rộng rãi trong xây dựng nhà thép tiền chế và các công trình dân dụng. Với sự đa dạng trong các sản phẩm thép chất lượng, thép hình Á Châu luôn đáp ứng đầy đủ nhu cầu trong các lĩnh vực thi công, xây dựng và công nghiệp, mang lại nhiều sự lựa chọn tối ưu cho khách hàng.

Trường Thịnh Phát – Đại lý cung cấp thép hình I, U, V Á Châu uy tín!

Việc lựa chọn thép hình Á Châu cho công trình của bạn là quyết định thông minh, bởi sản phẩm không chỉ đa dạng về chủng loại mà còn đảm bảo chất lượng, độ bền vượt trội và mức giá hợp lý. Trường Thịnh Phát tự hào là đơn vị cung cấp thép hình Á Châu hàng đầu tại TPHCM, được nhiều nhà thầu và kỹ sư tin tưởng hợp tác. Chúng tôi tự tin khẳng định vị thế nhờ vào các ưu điểm nổi bật như:

  • Cam kết 100% thép hình Á Châu cung cấp tại Mạnh Hà là hàng chính hãng, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng.
  • Cung cấp giá thép hình Á Châu hợp lý, cạnh tranh trực tiếp từ đại lý gốc với nhiều ưu đãi và chiết khấu lên đến 10%.
  • Luôn có sẵn số lượng hàng lớn, đáp ứng kịp tiến độ thi công của khách hàng.
  • Quy trình mua hàng nhanh chóng, minh bạch, với hóa đơn và hợp đồng đầy đủ.
  • Hỗ trợ vận chuyển nhanh chóng, miễn phí nội thành TPHCM.
  • Đội ngũ tư vấn giàu kinh nghiệm, nhiệt tình hỗ trợ khách hàng từ khi liên hệ đến khi hoàn tất giao dịch.

Mọi thắc mắc quý khách hàng biết về thép hình I, U, V Á Châu xin vui lòng liên hệ với chúng tôi qua Hotline: 0967.483.714 để được tư vấn báo giá mới nhất và tốt nhất thị trường. Sẵn sàng hỗ trợ mọi lúc, mọi nơi!

0967483714